CÁC CHỨC NĂNG CỦA KẾ TOÁN TỔNG HỢP
Quản lý TSCĐ-tính toán kháu hao TSCĐ
Tổng hợp mọi tác vụ từ tất cả các Module
Xử lý nghiệp vụ tiền mặt, ngân hàng, bút toán khác
Quản lý hệ thống tài khoản theo dạng ma gtrận đa chiều
Theo dõi quản lý đa tiền tệ. Đánh giá chênh lệch tỷ giá
Phân tích Tài chính doanh nghiệp
Lập các báo cáo kế toán chi tiết, tổng hợp theo VAS, IAS
Phân tích trực tuyến số liệu Tài chính nhiều năm.
157 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1992 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu ERP Solution - Hệ thống hoạch định khai thác nguồn tài nguyên doanh nghiệp ERP, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ch hợp và theo chuẩn mở .
ERP – MÔ HÌNH QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP
NỘI DUNG
Tóm tắt lịch sử ERP
ERP hệ thống thông tin tích hợp cho quản trị Doanh nghiệp
Hỏi đáp
ERP các quy trình xử lý nghiệp vụ
Tích hợp thông tin cho bài toán kế toán
Quản trị tài chính với các Module
Kế toán tổng hợp, Kế toán phải thu, kế toán phải trả, TSCĐ, quản lý
ngân sách
Quản trị hậu cần – Logicstic với các Module
CRM, Quản trị bán hàng, Quản trị đặt hàng, Quản trị kho
Quản trị sản xuất
Lập kế hoạch SX, Điều độ SX, Tính toán giá thành thực
Quản trị bảo dưỡng, sửa chữa
Lập kế hoạch, theo dõi bảo dưỡng sửa chữa thiết bị
Quản trị dự án
Lập kế hoạch theo dõi thực hiện dự án
Quản trị nhân sự tiền lương
Quản trị hệ thống
CÁC NHÓM CHỨC NĂNG CHÍNH CỦA ERP Solution
TỔNG QUAN CỦA HỆ THỐNG
Bảo dưỡng, sửa chữa
Lập kế hoạch bảo dưỡng
Thực hiện bảo dưỡng, sửa chữa
Các phân tích báo cáo
Nhà cung cấp
Nhân sự, Lương
Hồ sơ nhân viên
Các kiểu tính lương
Tính toán lương và chi trả
Các báo cáo lương
Kế toán tổng hợp
Kết chuyển, tổng hợp tất cả các thông tin từ các hệ
Tích hợp tất cả các số liệu từ nhiều công ty thành viên
Kiểm soát TSCD, Tiền mặt, ngân hàng
Hệ thống báo cáo phân tích Tài chính
Quản trị hệ thống
Phân quyền bảo mật
khai thác chương
trình ; Sao lưu phục
hồi dữ liệu. các tiện
ích khác
Quản lý dự án
Thông tin cơ bản, các hoạt động
Hóa đơn, các tác vụ
Các phân tích báo cáo
Kế toán phải thu
T.T in khách hàng
Nhật ký hóa đơn
Nhật ký thanh toán
Các báo cáo phân tích
Quản trị bán hàng
Theo dõi báo giá, đơn hàng
Các hồ sơ bán hàng
Các thủ tục phát hành hóa đơn
Theo dõi xuất hàng
Các báo cáo phân tích bán hàng
Marketing
Hồ sơ khách hàng
Nhà cung cấp
Quảng cáo, khuyến mãi
Báo cáo, phân tích
Kiểm soát kho
Vật tư nhận sử dụng cho
đơn hàng ; Soá Serial ; lô
Nhập xuất kho, tồn kho
Báo cáo phân tích
Phân tích
Tình hình K.H/bán hàng
Nhà cung cấp/Nhận hàng
Tình hình bán hàng, mua hàng
Kế toán phải trả
T.Tin nhà cung ứng
Phiế u đề nghị thanh toán
Phiếu trả tiền
Các báo cáo phân tích
Quản lý đặt hàng
Các đề nghị và đơn đặt hàng
Các hồ sơ đặït hàng
Các thủ tục, hồ sơ nhận hàng
Theo dõi nhập hàng
Các báo cáo , phân tích
Kiểm soát sản xuất
Tính toán kế hoạch sx tổng thể
Lập KH sản xuất chi tiết theo đơn hàng
Theo dõi điều độ sản xuất hàng ngày
Báo cáo phân tích sản xuất , giá thành
L
ươ
ng
Kết chuyển
Hóa đơn
Tình hình kho
Xuất kho
Tồn kho
Xuất kho
T.T in
K.Hàng
T
ác
v
ụ
H
óa
đ
ơ
n
N
hà
C
C
Tồn kho
Nhập kho
T.Tin đơn đặt hàng
T.Tin bán hàng
H
óa
đ
ơ
n
T
.T
in
K
.H
àn
g
T
ác
v
ụ
T
ác
v
ụ
QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
Phòng KD &
KTCNghệ
Nhập kho
thành phẩm
Giao hàng đến
khách hàng
NHÀ CUNG CẤP
Bộ phận
đặt hàng
KHO
KHÁCH HÀNG
Đề nghị
đặt hàng
Tính toán giá chào hàng
& giá kế hoạch
Đề nghị
đặt hàng
Lập kế hoạch
SX
Theo dõi nhậnNVL
từ NCC, Khách hàng
Tính toán giá
thành thực
Phát hành lệnh sản xuất Thực hiện sản xuất
Tính toán
nhu cầu
đặt hàng
Chuẩn hóa
hệ thống
định mức
Phòng Kế hoạch
& KTCNghệ
Phát hành giấy giao nhiệm vụ Theo dõi thông tin phụ tải ,
Phân Tích thừa thiếu NVL
Bộ phận
bán hàng
Xuất NVL
cho sản xuất
Ký kết
hợp đồng
Hóa đơn bán hàng
, Công nợ phải thu
Chuẩn hóa dữ liệu tài nguyên doanh nghiệp
Chuẩn hóa các hệ thống định mức NVL, Nhân công, thờI
gian tiêu hao
Chuẩn hóa khả năng năng lực máy móc, công cụ lao động
Chuẩn hóa các mức chi phí dự kiến
Các tiêu thức khác liên quan ….
Rất quan trọng cho tính toán kế hoạch một cách chính xác. Trên cơ sở đó giúp cho các bộ phận hoạch định
được công việc của mình theo năng lực hiện có của doanh nghiệp……
Ví dụ quy trình may áo sơ mi
Cụm thân
sau và đô
Cụm tay
và trụ tay
Cụm cổ
Cụm lắp
ráp
Cụm măng
sét 1
Cụm
măng sét 2
A
B
C
D
E
F
G
Cụm thân
trước
Ví dụ quy trình chi tiết may áo sơ mi
Cuốn viền
thân trước
phải
Ủi miệng
túi trước
May miệng
túi trước
Gấp mép
túi trước
May túi
trước vào
thân túi
Loại máy: Máy
may nẹp áo.
TgĐm:38g.
SlĐm:947.
Loại máy: Máy
một kim.
TgĐm:34g.
SlĐm:1059.
Loại máy: Máy ép
túi.
TgĐm:5g.
SlĐm:7200.
Loại máy: Máy
một kim.
TgĐm:16g.
SlĐm:2250.
Loại máy: Máy ép
túi.
TgĐm:10g.
SlĐm:3600.
Loại máy: Máy
một kim.
TgĐm:60g.
SlĐm:600.
1 2 3 4 5 6
Cụm thân trước
May nẹp trước
vào thân trước
trái
Ép gấp mép
nhãn chính
May nhãn size
vào nhãn
chính
May nhãn
chính vào
miếng đô
dưới
May lược
gấp nếp
lưng
May đô vào
thân sau
May diễu
đô sau
Loại máy: Máy gấp
mép nhãn.
TgĐm:10g.
SlĐm:3600.
Loại máy: Máy
một kim.
TgĐm:10g.
SlĐm:3600.
Loại máy: Máy
một kim.
TgĐm:42g.
SlĐm:857.
Loại máy: Máy
một kim.
TgĐm:24g.
SlĐm:1500.
Loại máy: Máy
một kim.
TgĐm:52g.
SlĐm:692.
Loại máy: Máy
một kim.
TgĐm:54g.
SlĐm:667.
7
8 9 10
11 12
Cụm thân sau và đô
May trụ tay nhỏ
vào áo
Ép trụ tay lớn May trụ tay
lớn vào áo
Diễu trụ tay
Loại máy: Máy một
kim.
TgĐm:34g.
SlĐm:1059.
Loại máy: Máy ép túi.
TgĐm:10g.
SlĐm:3600.
Loại máy: Máy một
kim.
TgĐm:52g.
SlĐm:692.
Loại máy: Máy một
kim.
TgĐm:80g.
SlĐm:450.
13 14 15 16
Cụm tay và cụm trụ tay
Ví dụ quy trình chi tiết may áo sơ mi
May cây tăng
cứng cổ vào
keo đầu cổ
May lộn lá cổ Gọt đầu cổ Lộn cổ và ép
đầu cổ
Ủi định hình
lá cổ
Diễu lá cổ
Loại máy: Máy một
kim.
TgĐm:22g.
SlĐm:1636.
Loại máy: Máy một
kim.
TgĐm:66g.
SlĐm:545.
Loại máy: Máy xén.
TgĐm:12g.
SlĐm:3000.
Loại máy: Máy lộn
cổ.
TgĐm:24g.
SlĐm:1500.
Loại máy: Bàn ủi
hơi.
TgĐm:32g.
SlĐm:1125.
Loại máy: Máy
một kim.
TgĐm:48g.
SlĐm:750.
17 18 19 20 21
22
Loại máy: Máy
xén.
TgĐm:10g.
SlĐm:3600.
23
Loại máy: Máy
một kim.
TgĐm:14g.
SlĐm:2571.
24
Loại máy: Máy
một kim.
TgĐm:44g.
SlĐm:818.
25
Loại máy: Máy
một kim.
TgĐm:30g.
SlĐm:1200.
26
Cắt lót chân
cổ
Loại máy: Bàn làm
việc.
TgĐm:30g.
SlĐm:1200.
27
Lấy dấu vị
trí ráp cổ
Loại máy: Bàn làm
việc.
TgĐm:12g.
SlĐm:3000.
28
Diễu chân
cổ
Gọt chân lá
cổ
May gấp
mép chân cổ
trong
May cặp ba
lá
Cụm cổ
Ví dụ quy trình chi tiết may áo sơ mi
May gấp mép
măng sét trên
May lộn măng
sét
Gọt lộn măng
sét
Ủi măng sét Măng diễu
măng sét
Loại máy: Máy một kim.
TgĐm:26g.
SlĐm:1385.
Loại máy: Máy một kim.
TgĐm:68g.
SlĐm:529.
Loại máy: Máy xén.
TgĐm:13g.
SlĐm:2769.
Loại máy: Bàn ủi hơi.
TgĐm:30g.
SlĐm:1200.
Loại máy: Máy một
kim.
TgĐm:28g.
SlĐm:1286.
29 30 31 32 33
Cụm măng sét
May vai con Diễu vai con May vòng
nách
Diễu vòng
nách
Cuốn sườn
thân và tay
Tra cổ
Loại máy: Máy
một kim.
TgĐm:36g.
SlĐm:1000.
Loại máy: Máy một kim.
TgĐm:44g.
SlĐm:818.
Máy một kim.
TgĐm:108g.
SlĐm:333.
Loại máy: Máy một kim.
TgĐm:78g.
SlĐm:462.
Loại máy: Máy
cuốn sườn.
TgĐm:70g.
SlĐm:514.
Loại máy: Máy
một kim.
TgĐm:62g.
SlĐm:581.
34 35 36 37 38
40
Loại máy: Máy
một kim.
TgĐm:74g.
SlĐm:486.
41
Loại máy: Máy
một kim.
TgĐm:82g.
SlĐm:489.
42
Loại máy: Bàn
làm việc.
TgĐm:12g.
SlĐm:3000.
43
Loại máy: Máy
thùy khuy.
TgĐm:180g.
SlĐm:250.
44
Đính nút
Loại máy: Máy
đính nút.
TgĐm:100g.
SlĐm:340.
45
Thùy khuy Diễu cổ áoTra cổ
măng sét
Lộn áo
May lai
Loại máy: Máy
một kim.
TgĐm:46g.
SlĐm:783.
39
Cụm lắp ráp
Ví dụ quy trình công nghệ SP
Túi Nẹp
Thân trước
trái Keo nẹp
3
4
5 1
6
Nẹp
Thân trước
trái Keo nẹp
2
Nhãn
Thân sau
10
11
12
Đô trên Đô dưới
9
Nhãn
chính
7
8
Nhãn
size
Tay Trụ nhỏ Trụ tay chính
Lá cổ
trên
Keo đầu
cổ
Lá cổ
dưới
Tăng
cứng cổ
13
15
16
14
Măng sét
trên Trụ tay chính
29
30
31
32
33
Măng sét dưới
34
35
36
37
38
17
39
40
41
42
43
44
45
Nút
18
19
20
21
22
23
25
26
27
28
C hân cổ
trong Keo
C hân cổ
ngoài
24
Sơ đồ nhánh cây
Chuẩn hoá định mức NVLiệu ( BOM : Bill of Material)
NVL Cấu
thành
sản
phẩm
Định mức
hao hụt
trong sản
xuất
Chuẩn hoá quy trình may ( Routing )
Các công đoạn,
thao tác sản xuất
Định mức
nhân công và
thờI gian
Chuẩn hoá số lượng & năng lực
máy móc thiết bị (Workcenter )
Chuẩn hoá số liệu công cụ sản xuất (Tools )
ĐỊNH LƯỢNG HÓA CÁC CHI PHÍ SẢN XUẤT
QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
Phòng KD &
KTCNghệ
Nhập kho
thành phẩm
Giao hàng đến
khách hàng
NHÀ CUNG CẤP
Bộ phận
đặt hàng
KHO
KHÁCH HÀNG
Đề nghị
đặt hàng
Tính toán giá chào hàng
& giá kế hoạch
Đề nghị
đặt hàng
Lập kế hoạch
SX
Theo dõi nhậnNVL
từ NCC, Khách hàng
Tính toán giá
thành thực
Phát hành lệnh sản xuất Thực hiện sản xuất
Tính toán
nhu cầu
đặt hàng
Chuẩn hóa
hệ thống
định mức
Phòng Kế hoạch
& KTCNghệ
Phát hành giấy giao nhiệm vụ Theo dõi thông tin phụ tải ,
Phân Tích thừa thiếu NVL
Bộ phận
bán hàng
Xuất NVL
cho sản xuất
Ký kết
hợp đồng
Hóa đơn bán hàng
, Công nợ phải thu
Tính toán nhanh đơn giá chào hàng
Tính toán được tổng nhu cầu NVL, phụ liệu cho một mã
hàng.
Linh hoạt khi xây dựng các mô hình chi phí sản xuất dự
kiến để tính toán nhiều phương án giá thành chào hàng.
Tính toán được giá thành chào hàng dựa theo các chi phí
sản xuất hiện tại của đơn vị.
Tính toán giá thành kế hoạch cho sản phẩm dự kiến sản
xuất.
Tính toán giá thành cho các sản phẩm thiết kế dựa trên
chi phí sản xuất hiện tại hoặc các mô hình sản xuất dự
kiến`
Phục vụ cho bộ phận kinh doanh tính toán nhanh, chính xác định mức tiêu hao NVL chính,
phụ liệu, diện tích vải tiêu hao, chọn lựa khổ vải trong quá trình đàm phán với khách hàng …
Tính toán giá chào hàng - Giá kế hoạch
Thông qua
xây dựng
BOM
Với nhiều
kiểu BOM
khác nhau
Với các mô hình
chi phí sản xuất
dự kiến
Với các mô
hình giá mua
NVL dự kiến
Kết nối với
Autocad để tính
diện tích chi tiết
QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
Phòng KD &
KTCNghệ
Nhập kho
thành phẩm
Giao hàng đến
khách hàng
NHÀ CUNG CẤP
Bộ phận
đặt hàng
KHO
KHÁCH HÀNG
Đề nghị
đặt hàng
Tính toán giá chào hàng
& giá kế hoạch
Đề nghị
đặt hàng
Lập kế hoạch SX
Theo dõi nhậnNVL
từ NCC, Khách hàng
Tính toán giá
thành thực
Phát hành lệnh sản xuất Thực hiện sản xuất
Tính toán
nhu cầu
đặt hàng
Chuẩn hóa
hệ thống
định mức
Phòng Kế hoạch
& KTCNghệ
Phát hành giấy giao nhiệm vụ Theo dõi thông tin phụ tải ,
Phân Tích thừa thiếu NVL
Bộ phận
bán hàng
Xuất NVL
cho sản xuất
Ký kết
hợp đồng
Hóa đơn bán hàng
, Công nợ phải thu
Tính toán kế hoạch sản xuất tổng thể
Thời gian sản xuất tổng thể cho đơn hàng
Tính toán tổng nhu cầu nguyên vật liệu cho
đơn hàng
Tính toán nhu cầu năng suất
Căn cứ trên số lượng của đơn hàng, số liệu định mức, hệ thống tính toán
kế hoạch sản xuất tổng thể ….
Đơn hàng, số
lượng sản xuất
dự kiến Tính toán kế
hoạch sản xuất
cho đơn hàngdự
kiến
Tính tổng nhu cầu
NVL cho đơn
hàngdự kiến theo
thời gian
Tính toán nhu cầu
năng suất cho
đơn hàng dự kiến
QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
Phòng KD &
KTCNghệ
Nhập kho
thành phẩm
Giao hàng đến
khách hàng
NHÀ CUNG CẤP
Bộ phận
đặt hàng
KHO
KHÁCH HÀNG
Đề nghị
đặt hàng
Tính toán giá chào hàng
& giá kế hoạch
Đề nghị
đặt hàng
Lập kế hoạch
SX
Theo dõi nhậnNVL
từ NCC, Khách hàng
Tính toán giá
thành thực
Phát hành lệnh sản xuất Thực hiện sản xuất
Tính toán
nhu cầu
đặt hàng
Chuẩn hóa
hệ thống
định mức
Phòng Kế hoạch
& KTCNghệ
Phát hành giấy giao nhiệm vụ Theo dõi thông tin phụ tải ,
Phân Tích thừa thiếu NVL
Bộ phận
bán hàng
Xuất NVL
cho sản xuất
Ký kết
hợp đồng
Hóa đơn bán hàng
, Công nợ phải thu
Tính toán yêu cầu NVL ( MRP – Material Requirement Planning )
Cho phép tính toán nhu cầu NVL theo trạng thái
tồn kho
Tính toán được kế hoạch về nhu cầu NVL -> từ đó
điều độ được lượng hàng cần mua.
Tích hợp với Module đặt hàng giúp cho phòng đặt
hàng luôn nắm được nhu cầu NVL từ bộ phận sản
xuất.
Căn cứ trên số lượng tồn kho, lượng tồn kho an toàn, lượng hàng đã đặt hàng
hệ thống tính toán yêu cầu NVL và các đề nghị cung ứng NVL ….
Tính toán MRP
QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
Phòng KD &
KTCNghệ
Nhập kho
thành phẩm
Giao hàng đến
khách hàng
NHÀ CUNG CẤP
Bộ phận
đặt hàng
KHO
KHÁCH HÀNG
Đề nghị
đặt hàng
Tính toán giá chào hàng
& giá kế hoạch
Đề nghị
đặt hàng
Lập kế hoạch
SX
Theo dõi nhậnNVL
từ NCC, Khách hàng
Tính toán giá
thành thực
Phát hành lệnh sản xuất Thực hiện sản xuất
Tính toán
nhu cầu
đặt hàng
Chuẩn hóa
hệ thống
định mức
Phòng Kế hoạch
& KTCNghệ
Phát hành giấy giao nhiệm vụ Theo dõi thông tin phụ tải ,
Phân Tích thừa thiếu NVL
Bộ phận
bán hàng
Xuất NVL
cho sản xuất
Ký kết
hợp đồng
Hóa đơn bán hàng
, Công nợ phải thu
Tính toán lệnh sản xuất - MRP II
( Manufacture Resource Planning )
Danh sách NVL cần thiết để sản xuất ứng với lệnh
đã phát hành
Danh sách các công việc ( thao tác ) cần tiến hành.
Các vật liệu phụ cần cho lệnh sản xuất
Sơ đồ Gant của lệnh sản xuất
Các linh kiện liên quan
Căn cứ trên định mức, thời gian giao hàng, năng lực sản xuất của thiết bị, quy trình công
nghệ sản xuất của sản phẩm, kế hoạch cung ứng NVL ( MRP ) hệ thống tính toán các lệnh
sản xuất với các yếu tố sau ….
Tính toán lệnh sản xuất - MRP II
( Manufacture Resource Planning )
Xem tổng quan
danh mục NVL
trong lệnh sản xuất
Danh sách các
công việc có
trong lệnh sản
xuất
QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
Phòng KD &
KTCNghệ
Nhập kho
thành phẩm
Giao hàng đến
khách hàng
NHÀ CUNG CẤP
Bộ phận
đặt hàng
KHO
KHÁCH HÀNG
Đề nghị
đặt hàng
Tính toán giá chào hàng
& giá kế hoạch
Đề nghị
đặt hàng
Lập kế hoạch
SX
Theo dõi nhậnNVL
từ NCC, Khách hàng
Tính toán giá
thành thực
Phát hành lệnh sản xuất Thực hiện sản xuất
Tính toán
nhu cầu
đặt hàng
Chuẩn hóa
hệ thống
định mức
Phòng Kế hoạch
& KTCNghệ
Phát hành giấy giao nhiệm vụ Theo dõi thông tin phụ tải ,
Phân Tích thừa thiếu NVL
Bộ phận
bán hàng
Xuất NVL
cho sản xuất
Ký kết
hợp đồng
Hóa đơn bán hàng
, Công nợ phải thu
Theo dõi điều độ sản xuất
Kiểm soát NVL đã xuất cho lệnh sản xuất
Kiểm soát các công việc đã hoàn thành
Kiểm soát sản phẩm đã nhập kho
Kiểm soát phân tích thừa thiếu NVL
Kiểm soát phân tích năng lực của máy móc thiết bị
Theo dõi lịch trình sản xuất
Từ lệnh sản xuất đã phát hành, căn cứ vào hoạt động sản xuất diễn ra tại các
phân xưởng hệ thống cho phép kiểm soát trạng thái của lệnh sản xuất để điều
hành ……
Theo dõi điều độ sản xuất
QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
Phòng KD &
KTCNghệ
Nhập kho
thành phẩm
Giao hàng đến
khách hàng
NHÀ CUNG CẤP
Bộ phận
đặt hàng
KHO
KHÁCH HÀNG
Đề nghị
đặt hàng
Tính toán giá chào hàng
& giá kế hoạch
Đề nghị
đặt hàng
Lập kế hoạch
SX
Theo dõi nhậnNVL
từ NCC, Khách hàng
Tính toán giá
thành thực
Phát hành lệnh sản xuất Thực hiện sản xuất
Tính toán
nhu cầu
đặt hàng
Chuẩn hóa
hệ thống
định mức
Phòng Kế hoạch
& KTCNghệ
Phát hành giấy giao nhiệm vụ Theo dõi thông tin phụ tải ,
Phân Tích thừa thiếu NVL
Bộ phận
bán hàng
Xuất NVL
cho sản xuất
Ký kết
hợp đồng
Hóa đơn bán hàng
, Công nợ phải thu
T
ín
h
t
o
á
n
g
iá
t
h
à
n
h
Hệ thống thông số mở
Cho phép thiết lập quy trình quản lý , sản
xuất thông qua trả lời hệ thống thông số.
Linh hoạt, dễ sử dụng ứng với thay đổi quy
trình công nghệ để sản xuất sản phẩm.
Thích ứng cho việc mở rộng sản xuất với
các dây chuyền mới, sản phẩm mới
TỔNG QUAN CỦA HỆ THỐNG
Bảo dưỡng, sửa chữa
Lập kế hoạch bảo dưỡng
Thực hiện bảo dưỡng, sửa chữa
Các phân tích báo cáo
Nhà cung cấp
Nhân sự, Lương
Hồ sơ nhân viên
Các kiểu tính lương
Tính toán lương và chi trả
Các báo cáo lương
Kế toán tổng hợp
Kết chuyển, tổng hợp tất cả các thông tin từ các hệ
Tích hợp tất cả các số liệu từ nhiều công ty thành viên
Kiểm soát TSCD, Tiền mặt, ngân hàng
Hệ thống báo cáo phân tích Tài chính
Quản trị hệ thống
Phân quyền bảo mật
khai thác chương
trình ; Sao lưu phục
hồi dữ liệu. các tiện
ích khác
Quản lý dự án
Thông tin cơ bản, các hoạt động
Hóa đơn, các tác vụ
Các phân tích báo cáo
Kế toán phải thu
T.T in khách hàng
Nhật ký hóa đơn
Nhật ký thanh toán
Các báo cáo phân tích
Quản trị bán hàng
Theo dõi báo giá, đơn hàng
Các hồ sơ bán hàng
Các thủ tục phát hành hóa đơn
Theo dõi xuất hàng
Các báo cáo phân tích bán hàng
Marketing
Hồ sơ khách hàng
Nhà cung cấp
Quảng cáo, khuyến mãi
Báo cáo, phân tích
Kiểm soát kho
Vật tư nhận sử dụng cho
đơn hàng ; Soá Serial ; lô
Nhập xuất kho, tồn kho
Báo cáo phân tích
Phân tích
Tình hình K.H/bán hàng
Nhà cung cấp/Nhận hàng
Tình hình bán hàng, mua hàng
Kế toán phải trả
T.Tin nhà cung ứng
Phiế u đề nghị thanh toán
Phiếu trả tiền
Các báo cáo phân tích
Quản lý đặt hàng
Các đề nghị và đơn đặt hàng
Các hồ sơ đặït hàng
Các thủ tục, hồ sơ nhận hàng
Theo dõi nhập hàng
Các báo cáo , phân tích
Kiểm soát sản xuất
Tính toán kế hoạch sx tổng thể
Lập KH sản xuất chi tiết theo đơn hàng
Theo dõi điều độ sản xuất hàng ngày
Báo cáo phân tích sản xuất , giá thành
L
ươ
ng
Kết chuyển
Hóa đơn
Tình hình kho
Xuất kho
Tồn kho
Xuất kho
T.T in
K.Hàng
T
ác
v
ụ
H
óa
đ
ơ
n
N
hà
C
C
Tồn kho
Nhập kho
T.Tin đơn đặt hàng
T.Tin bán hàng
H
óa
đ
ơ
n
T
.T
in
K
.H
àn
g
T
ác
v
ụ
T
ác
v
ụ
Quản trị kho
Hệ thống PartNumber,
serial Number, thời hạn
sử dụng ...
Hệ thống danh
điểm hàng hóa
Hệ thống kiểm soát đơn vị
tính, kích thước, trọng
lượng, thời gian sử dụng
Xuất phục vụ sản xuất
Xuất phục vụ sửa chữa
NHÀ CUNG CẤP
Bộ phận
quản lý kho
KHÁCH HÀNG
Nhập, xuất,
kiểm kê kho
Bộ phận
đặt hàng
Nhận hàng
Bộ phận
đặt hàng
Xuất bán hàng
Tính toán giá trị tồn
kho chuyển kế toán
Quản trị kho
Xây dựng bộ danh điểm thống nhất trong toàn hệ
thống.
Kiểm soát đa đơn vị tính, kích thước trọng lượng,
barcode, thời hạn sử dụng, không gian kho.
Kiểm soát theo lô
Tính toán các loại giá trị tồn kho, giá chi phí nhập
kho.
Kiểm soát các Serial, Partnumber cho bảo hành sửa
chữa.
Kiểm soát các mặt hàng có cấu trúc ( BOM )
Tính toán nhu cầu mua hàng, lượng đặt hàng kinh tế
Quản trị kho không đơn thuần kiểm soát nhập xuất tồn mà còn ….
Quản trị kho
Chiều dài mã vật
tư có thể định
nghĩa và thay đổi
Với các lớp
phân loại đa
dạng phục vụ
phân tích
Kiểm soát đồng
thời giá trị tồn kho
FIFO, LÌFO, bình
quân, chuẩn
Kiểm soát
trạng thái
tồn kho
TỔNG QUAN CỦA HỆ THỐNG
Bảo dưỡng, sửa chữa
Lập kế hoạch bảo dưỡng
Thực hiện bảo dưỡng, sửa chữa
Các phân tích báo cáo
Nhà cung cấp
Nhân sự, Lương
Hồ sơ nhân viên
Các kiểu tính lương
Tính toán lương và chi trả
Các báo cáo lương
Kế toán tổng hợp
Kết chuyển, tổng hợp tất cả các thông tin từ các hệ
Tích hợp tất cả các số liệu từ nhiều công ty thành viên
Kiểm soát TSCD, Tiền mặt, ngân hàng
Hệ thống báo cáo phân tích Tài chính
Quản trị hệ thống
Phân quyền bảo mật
khai thác chương
trình ; Sao lưu phục
hồi dữ liệu. các tiện
ích khác
Quản lý dự án
Thông tin cơ bản, các hoạt động
Hóa đơn, các tác vụ
Các phân tích báo cáo
Kế toán phải thu
T.T in khách hàng
Nhật ký hóa đơn
Nhật ký thanh toán
Các báo cáo phân tích
Quản trị bán hàng
Theo dõi báo giá, đơn hàng
Các hồ sơ bán hàng
Các thủ tục phát hành hóa đơn
Theo dõi xuất hàng
Các báo cáo phân tích bán hàng
Marketing
Hồ sơ khách hàng
Nhà cung cấp
Quảng cáo, khuyến mãi
Báo cáo, phân tích
Kiểm soát kho
Vật tư nhận sử dụng cho
đơn hàng ; Soá Serial ; lô
Nhập xuất kho, tồn kho
Báo cáo phân tích
Phân tích
Tình hình K.H/bán hàng
Nhà cung cấp/Nhận hàng
Tình hình bán hàng, mua hàng
Kế toán phải trả
T.Tin nhà cung ứng
Phiế u đề nghị thanh toán
Phiếu trả tiền
Các báo cáo phân tích
Quản lý đặt hàng
Các đề nghị và đơn đặt hàng
Các hồ sơ đặït hàng
Các thủ tục, hồ sơ nhận hàng
Theo dõi nhập hàng
Các báo cáo , phân tích
Kiểm soát sản xuất
Tính toán kế hoạch sx tổng thể
Lập KH sản xuất chi tiết theo đơn hàng
Theo dõi điều độ sản xuất hàng ngày
Báo cáo phân tích sản xuất , giá thành
L
ươ
ng
Kết chuyển
Hóa đơn
Tình hình kho
Xuất kho
Tồn kho
Xuất kho
T.T in
K.Hàng
T
ác
v
ụ
H
óa
đ
ơ
n
N
hà
C
C
Tồn kho
Nhập kho
T.Tin đơn đặt hàng
T.Tin bán hàng
H
óa
đ
ơ
n
T
.T
in
K
.H
àn
g
T
ác
v
ụ
T
ác
v
ụ
Quản trị đặt hàng
Nhận hàng từ
nhà CC, phân
phối hàng
SẢN XUẤT
NHÀ CUNG CẤP
Bộ phận
đặt hàng
KẾ TOÁN
KHO
Trao đổi
thông tin
Bộ phận
bán hàng
Hóa đơn bán
hàng từ nhà CC
Yêu cầu đặt hàng
Đơn hàng tay ba
Tính toán đề
nghị đặt hàng
Lập đơn hàng
Công nợ phải trả
Tính toán đề nghị đặt hàng
Tính toán đề nghị đặt hàng từ nhu cầu sản
xuất.
Tính toán nhu cầu đặt hàng từ bán hàng
tay ba
Tính toán đề nghị đặt hàng theo kế hoạch
định trước.
Tính toán kế hoạch đặt hàng từ dự báo
doanh thu bán hàng
Căn cứ trên nhu cầu sản xuất, tình trạng tồn kho hệ thống tính toán
dự kiến đặt hàng để đảm bảo vật tư hàng hóa không bị thiếu NVL ….
Tính toán đề nghị đặt hàng
Tự động tạo phiếu dự
kiến mua hàng -> chuyển
thành PO chính thức
Tính theo nhiều
tiêu thức
Với hệ thống
tham số
Hoạch định kế
hoạch đặt hàng
linh động
Quản trị đặt hàng
Nhận hàng từ
nhà CC, phân
phối hàng
SẢN XUẤT
NHÀ CUNG CẤP
Bộ phận
đặt hàng
KẾ TOÁN
KHO
Trao đổi
thông tin
Bộ phận
bán hàng
Hóa đơn bán
hàng từ nhà CC
Yêu cầu đặt hàng
Đơn hàng tay ba
Tính toán đề
nghị đặt hàng
Lập đơn hàng
Công nợ phải trả
Lập đơn hàng
Chuyển từ phiếu dự kiến mua
hàng thàh đơn hàng chính
thức
Lập đơn hàng
trực tiếp
Với các mặt
hàng chi tiết
Với các thông tin
liên quan đến
đơn hàng
Kiểm soát chiết
khấu của NCC
Quản trị đặt hàng
Nhận hàng từ
nhà CC, phân
phối hàng
SẢN XUẤT
NHÀ CUNG CẤP
Bộ phận
đặt hàng
KẾ TOÁN
KHO
Trao đổi
thông tin
Bộ phận
bán hàng
Hóa đơn bán
hàng từ nhà CC
Yêu cầu đặt hàng
Đơn hàng tay ba
Tính toán đề
nghị đặt hàng
Lập đơn hàng
Công nợ phải trả
Nhận hàng, phân phối hàng
Kiểm soát nhiều hình thức giao hàng (giao hàng
từng phần, giao hàng toàn phần )
Kiểm soát nhiều loại giao hàng (Hoá đơn về trước
hàng về sau, hàng về trước hoá đơn về sau, hàng
không có hóa đơn)
Kiểm soát nhận hàng hóa theo lô
Các kiểm soát khác liên quan đến nhận hàng
Căn cứ trên các đơn hàng đã xác nhận với NCC. Hệ thống tiến hành theo dõi
quá trình nhận hàng từ NCC ….
Nhận hàng, phân phối hàng
Kiểm soát các
Loại giao hàng
Với các hình
thức giao hàng
Có thể theo dõi
theo lô chi tiết
Quản trị đặt hàng
Nhận hàng từ
nhà CC, phân
phối hàng
SẢN XUẤT
NHÀ CUNG CẤP
Bộ phận
đặt hàng
KẾ TOÁN
KHO
Trao đổi
thông tin
Bộ phận
bán hàng
Hóa đơn bán
hàng từ nhà CC
Yêu cầu đặt hàng
Đơn hàng tay ba
Tính toán đề
nghị đặt hàng
Lập đơn hàng
Công nợ phải trả
Ghi nhận hóa đơn từ NCC
Xử lý theo dõi thông tin chi tiết hóa đơn từ NCC
Theo dõi và phân bổ các loại chi phí liên quan đến
đơn hàng, hóa đơn
Theo dõi các tiêu thức thanh toán cho từng hóa đơn
Cho phép phân tích đa chiều
Chuyển hóa đơn tới bộ phận công nợ phải trả bằng
đường tích hợp thông tin
Theo dõi quản lý các hóa đơn từ NCC dựa trên các tiêu thức nhận hàng ….
Ghi nhận hóa đơn từ NCC
Với các mặt
hàng chi tiết
trong đơn hàng
Linh động trong
phân bổ chi phí
TỔNG QUAN CỦA HỆ THỐNG
Bảo dưỡng, sửa chữa
Lập kế hoạch bảo dưỡng
Thực hiện bảo dưỡng, sửa chữa
Các phân tích báo cáo
Nhà cung cấp
Nhân sự, Lương
Hồ sơ nhân viên
Các kiểu tính lương
Tính toán lương và chi trả
Các báo cáo lương
Kế toán tổng hợp
Kết chuyển, tổng hợp tất cả các thông tin từ các hệ
Tích hợp tất cả các số liệu từ nhiều công ty thành viên
Kiểm soát TSCD, Tiền mặt, ngân hàng
Hệ thống báo cáo phân tích Tài chính
Quản trị hệ thống
Phân quyền bảo mật
khai thác chương
trình ; Sao lưu phục
hồi dữ liệu. các tiện
ích khác
Quản lý dự án
Thông tin cơ bản, các hoạt động
Hóa đơn, các tác vụ
Các phân tích báo cáo
Kế toán phải thu
T.T in khách hàng
Nhật ký hóa đơn
Nhật ký thanh toán
Các báo cáo phân tích
Quản trị bán hàng
Theo dõi báo giá, đơn hàng
Các hồ sơ bán hàng
Các thủ tục phát hành hóa đơn
Theo dõi xuất hàng
Các báo cáo phân tích bán hàng
Marketing
Hồ sơ khách hàng
Nhà cung cấp
Quảng cáo, khuyến mãi
Báo cáo, phân tích
Kiểm soát kho
Vật tư nhận sử dụng cho
đơn hàng ; Soá Serial ; lô
Nhập xuất kho, tồn kho
Báo cáo phân tích
Phân tích
Tình hình K.H/bán hàng
Nhà cung cấp/Nhận hàng
Tình hình bán hàng, mua hàng
Kế toán phải trả
T.Tin nhà cung ứng
Phiế u đề nghị thanh toán
Phiếu trả tiền
Các báo cáo phân tích
Quản lý đặt hàng
Các đề nghị và đơn đặt hàng
Các hồ sơ đặït hàng
Các thủ tục, hồ sơ nhận hàng
Theo dõi nhập hàng
Các báo cáo , phân tích
Kiểm soát sản xuất
Tính toán kế hoạch sx tổng thể
Lập KH sản xuất chi tiết theo đơn hàng
Theo dõi điều độ sản xuất hàng ngày
Báo cáo phân tích sản xuất , giá thành
L
ươ
ng
Kết chuyển
Hóa đơn
Tình hình kho
Xuất kho
Tồn kho
Xuất kho
T.T in
K.Hàng
T
ác
v
ụ
H
óa
đ
ơ
n
N
hà
C
C
Tồn kho
Nhập kho
T.Tin đơn đặt hàng
T.Tin bán hàng
H
óa
đ
ơ
n
T
.T
in
K
.H
àn
g
T
ác
v
ụ
T
ác
v
ụ
Công nợ phải trả NCC
NHÀ CUNG CẤP
Kế toán
phải trả
KẾ TOÁN
TỔNG HỢP
Thông tin
NCC
Bộ phận
đặt hàng
Post lên KTTH
Nhận hoá đơn
trực tiếp từ NCC
Hhoá đơn từ
NCC đẩy từ bộ
phận đặt hàng
Nhật ký thanh
toán cho NCC
Nhật ký hoá
đơn của NCC
Post lên KTTH
Báo cáo, phân tích
Thông tin NCC
Dùn chung cho tất cả các Module
Thu thập các thông tin liên quan đến NCC
Hoạch định các tiêu thức thanh toán với NCC
Hoạch định các tiêu thức giao hàng của NCC với
doanh nghiệp
Hoạch định hệ thống định khoản tự động hợp lý
hóa quy trình nghiệp vụ
Xây dựng dũ liệu NCC dùng chung cho toàn hệ thống ….
Thông tin NCC
Công nợ phải trả NCC
NHÀ CUNG CẤP
Kế toán
phải trả
KẾ TOÁN
TỔNG HỢP
Thông tin
NCC
Bộ phận
đặt hàng
Post lên KTTH
Nhận hoá đơn
trực tiếp từ NCC
Hhoá đơn từ
NCC đẩy từ bộ
phận đặt hàng
Nhật ký thanh
toán cho NCC
Nhật ký hoá
đơn của NCC
Post lên KTTH
Báo cáo, phân tích
Nhật ký hoá đơn, nhật ký thanh toán
Kiểm soát trực tiếp hoặc nhận từ Module đặt hàng.
Quản lý các hoá đơn cần xét duyệt.
Xử lý thanh toán trực tiếp hay thanh toán tự động.
Theo dõi cấn trừ công nợ KH/NCC, tạm ứng/Mua
hàng; giữa các đơn vị thành viên với nhau.
Chuyển tự động các bút toán lên sổ cái.
Theo dõi tỷ giá thanh toán thời điểm.
Công nợ phải trả NCC
NHÀ CUNG CẤP
Kế toán
phải trả
KẾ TOÁN
TỔNG HỢP
Thông tin
NCC
Bộ phận
đặt hàng
Post lên KTTH
Nhận hoá đơn
trực tiếp từ NCC
Hhoá đơn từ
NCC đẩy từ bộ
phận đặt hàng
Nhật ký thanh
toán cho NCC
Nhật ký hoá
đơn của NCC
Post lên KTTH
Báo cáo, phân tích
Các báo cáo công nợ phải trả
Hệ thống báo cáo
khai thác theo
nhiều chiều
TỔNG QUAN CỦA HỆ THỐNG
Bảo dưỡng, sửa chữa
Lập kế hoạch bảo dưỡng
Thực hiện bảo dưỡng, sửa chữa
Các phân tích báo cáo
Nhà cung cấp
Nhân sự, Lương
Hồ sơ nhân viên
Các kiểu tính lương
Tính toán lương và chi trả
Các báo cáo lương
Kế toán tổng hợp
Kết chuyển, tổng hợp tất cả các thông tin từ các hệ
Tích hợp tất cả các số liệu từ nhiều công ty thành viên
Kiểm soát TSCD, Tiền mặt, ngân hàng
Hệ thống báo cáo phân tích Tài chính
Quản trị hệ thống
Phân quyền bảo mật
khai thác chương
trình ; Sao lưu phục
hồi dữ liệu. các tiện
ích khác
Quản lý dự án
Thông tin cơ bản, các hoạt động
Hóa đơn, các tác vụ
Các phân tích báo cáo
Kế toán phải thu
T.T in khách hàng
Nhật ký hóa đơn
Nhật ký thanh toán
Các báo cáo phân tích
Quản trị bán hàng
Theo dõi báo giá, đơn hàng
Các hồ sơ bán hàng
Các thủ tục phát hành hóa đơn
Theo dõi xuất hàng
Các báo cáo phân tích bán hàng
Marketing
Hồ sơ khách hàng
Nhà cung cấp
Quảng cáo, khuyến mãi
Báo cáo, phân tích
Kiểm soát kho
Vật tư nhận sử dụng cho
đơn hàng ; Soá Serial ; lô
Nhập xuất kho, tồn kho
Báo cáo phân tích
Phân tích
Tình hình K.H/bán hàng
Nhà cung cấp/Nhận hàng
Tình hình bán hàng, mua hàng
Kế toán phải trả
T.Tin nhà cung ứng
Phiế u đề nghị thanh toán
Phiếu trả tiền
Các báo cáo phân tích
Quản lý đặt hàng
Các đề nghị và đơn đặt hàng
Các hồ sơ đặït hàng
Các thủ tục, hồ sơ nhận hàng
Theo dõi nhập hàng
Các báo cáo , phân tích
Kiểm soát sản xuất
Tính toán kế hoạch sx tổng thể
Lập KH sản xuất chi tiết theo đơn hàng
Theo dõi điều độ sản xuất hàng ngày
Báo cáo phân tích sản xuất , giá thành
L
ươ
ng
Kết chuyển
Hóa đơn
Tình hình kho
Xuất kho
Tồn kho
Xuất kho
T.T in
K.Hàng
T
ác
v
ụ
H
óa
đ
ơ
n
N
hà
C
C
Tồn kho
Nhập kho
T.Tin đơn đặt hàng
T.Tin bán hàng
H
óa
đ
ơ
n
T
.T
in
K
.H
àn
g
T
ác
v
ụ
T
ác
v
ụ
Quản trị bán hàng
SẢN XUẤT
KHÁCH HÀNG
Bộ phận
bán hàng KẾ TOÁN
KHO
Báo giá
Bộ phận
đặt hàng
Chuyển nhu cầu đặt
hàng với ĐH tay ba
Công nợ phải thu
Nhận Đơn
hàng
Chuyển Sản xuất với
ĐH pxuất
Hoạch định chính
sách giá
Hoạch định chính
sách chiết khấu ,
thưởng BH
Hoạch định chính
sách phí vận chuyển
Khuyến mãi
Hàng trả lại
Giao hàng, phát
hành hóa đơn BH
Hoạch định chính sách giá
Hoạch định chính sách giá bán với nhiều mô hình
khác nhau.
Hoạch định chính sách chiết khấu.
Hoạch định chính sách thưởng bán hàng.
Hoạch định chính sách khuyến mãi, các. chính sách
với hệ thống phân phối.
Đóng vai trò quan trọng nâng cao tính cạnh tranh của doanh nghiệp ….
Xây dựng mô
hình chi phí với
toàn bộ chuẩn
ICONTERM
Xây dựng
nhiều mô
hình giá
Công thức tính
giá linh hoạt do
người sử dụng
quyết định
Tỷ lệ chiết khấu thiết kế theo
kiểu ma trận cho phép thiết lập
99x99 dạng chiết khấu, thưởng
bán hàng, hoa hồng
Với hệ thống
định phí giao
hàng linh hoạt
Hoạch định
được hệ thống
giá chi tiết
Quản trị bán hàng
SẢN XUẤT
KHÁCH HÀNG
Bộ phận
bán hàng KẾ TOÁN
KHO
Báo giá
Bộ phận
đặt hàng
Chuyển nhu cầu đặt
hàng với ĐH tay ba
Công nợ phải thu
Nhận Đơn
hàng
Chuyển Sản xuất với
ĐH pxuất
Hoạch định chính
sách giá
Hoạch định chính
sách chiết khấu ,
thưởng BH
Hoạch định chính
sách phí vận chuyển
Khuyến mãi
Hàng trả lại
Giao hàng, phát
hành hóa đơn BH
Thông tin khách hàng
Các thông tin cơ bản về KH
Quản lý số địa chỉ giao hàng không hạn chế.
Các thông tin về hoạch định chính sách tín dụng,
công nợ của KH.
Các thông tin về phân tích doanh thu, doanh số.
Các tiêu thức mua hàng
Quản trị bán hàng
SẢN XUẤT
KHÁCH HÀNG
Bộ phận
bán hàng KẾ TOÁN
KHO
Báo giá
Bộ phận
đặt hàng
Chuyển nhu cầu đặt
hàng với ĐH tay ba
Công nợ phải thu
Nhận Đơn
hàng
Chuyển Sản xuất với
ĐH pxuất
Hoạch định chính
sách giá
Hoạch định chính
sách chiết khấu ,
thưởng BH
Hoạch định chính
sách phí vận chuyển
Khuyến mãi
Hàng trả lại
Giao hàng, phát
hành hóa đơn BH
Đơn hàng từ khách hàng
Loại hình bán hàng đa dạng thông qua lựa chọn
trạng thái đơn hàng.
Hoạch định các tiêu thức nghiệp vụ cho đơn hàng.
Theo dõi bán hàng ký quỹ .
Bán hàng khuyến mãi
Bán hàng theo BOM
Quản lý các dạng bán hàng phát sinh trong doanh nghiệp ….
Lựa chọn
loại hình bán
hàng
Chi tiết
hàng hoá
Quản trị bán hàng
SẢN XUẤT
KHÁCH HÀNG
Bộ phận
bán hàng KẾ TOÁN
KHO
Báo giá
Bộ phận
đặt hàng
Chuyển nhu cầu đặt
hàng với ĐH tay ba
Công nợ phải thu
Nhận Đơn
hàng
Chuyển Sản xuất với
ĐH pxuất
Hoạch định chính
sách giá
Hoạch định chính
sách chiết khấu ,
thưởng BH
Hoạch định chính
sách phí vận chuyển
Khuyến mãi
Hàng trả lại
Giao hàng, phát
hành hóa đơn BH
Phát hành hóa đơn, giao hàng
Cho phép phát hành hóa đơn, lệnh xuất hàng, hóa đơn
tạm.
Cho phép in hóa đơn theo mẫu thuế hoặc hóa đơn đặc
thù.
Cho phép phát hành hóa đơn với một đơn hàng hoặc
nhiều đơn hàng một hóa đơn
Cho phép xuất hàng toàn phần hoặc từng phần.
Kiểm soát xuất hàng theo lô
Theo dõi phát hành hóa đơn cho khách hàng dựa trên các đơn hàng ….
Các báo
cáo bán
hàng
Các báo cáo
doanh thu
Các báo
cáo công
nợ
Công nợ phải thu khách hàng
KHÁCH HÀNG
Kế toán
phải thu
KẾ TOÁN
TỔNG HỢP
Thông tin
NCC
Bộ phận
đặt hàng
Post lên KTTH
Nhận hoá đơn
trực tiếp từ NCC
Hhoá đơnKH
đẩy từ bộ phận
bán hàng
Nhật ký thanh
toán của KH
Nhật ký hoá
đơn của NKH
Post lên KTTH
Báo cáo, phân tích
Công nợ phải thu của Khách hàng
Kiểm soát nhật ký hóa đơn ( trực tiếp hoặc từ module bán
hàng chuyển lên ).
Kiểm soát nhật ký thanh toán thu tiền Khách hàng.
Theo dõi công nợ KH tổng hợp, chi tiết và dự báo thu hồi
công nợ.
Nhắc nợ và tính toán phạt công nợ quá hạn.
Kiểm soát các khoản trả trước, các khoản ký quỹ của
Khách Hàng.
Thanh toán tự động hoặc cấn trừ công nợ.
Các báo cáo liên quan đến công nợ phải thu.
Công nợ phải thu
Cấn trừ công
nợ giữa
Khách hàng
Tới NCC
Các báo cáo
liên quan đến
công nợ phải
thu
Quản trị nhân sự
Lưu
Nhu cầu tuyển dụng
Nhu cầu đào tạo,
thi nâng bậc
P. Tổ chức
Nhân sự
Thanh toán
Theo dõi
quá trình
làm việc NV
Tính
lương
Đào tạo
Bảng sản lượng
Kết quả thực
hiện các chỉ tiêu
Bảng chấm
công
Bảng lương
Đề nghị thanh
toán
Hồ sơ NV
Nhật ký NV
Bảng lương
Bảng chấm công
Hồ sơ nhân
viên. Nhật ký
nhân viên.Cơ
cấu lao động
Chất lượng
lao động
Tuyển
dụng
Thiết bị /
Phụ tùng
Các thông số, quy định
trong hồ sơ kỹ thuật, các
thông báo kỹ thuật
Giờ vận hành kỹ thuật Cập nhật
Các thay thế, sửa
chữa phát sinh
Các Thiết bị , phụ tùng yêu cầu theo
dõi theo niên hạn, giờ Vận hành
Kiểm tra
thường
xuyên
Xây dựng kế hoạch bảo dưỡng
cho các khí tài , phụ tùng đến
thời hạn ( theo giờ, niên hạn )
Xây dựng các phiếu công việc cho từng
nội dung ( xây dựng theo trình tự ,vị
trí tháo lắp hợp lý cho thao tác )
Thực hiện các yêu cầu có
trong phiếu công việc
Các các yêu cầu , nội
dung bảo dưỡng của nhà
chế tạo quy định
Hoàn thành các công việc
trong phiếu công việc
Tra cứu nội dung
công việc bảo dưỡng
Lập báo cáo các quỹ thời
gian còn lại của thiết bị
Tham chiếu tồn kho
Chuyển KH/K.Thuật
Chuẩn bị kế
hoạch đặt hàng
Lệnh cho
vận hành
Hỗ trợ
phê duyệt
KCS kiểm tra
A
A . Phiếu yêu cầu vật tư
phục vụ cho công việc sửa
chữa bảo dưỡng
Cập nhật
Kiểm soát
kho
B
B. Lưu trữ phục vụ đào
tạo , nâng cao nghiệp vụ
nhân viên kỹ thuật
Q
u
ả
n
l
ý
n
ộ
i
d
u
n
g
b
ả
o
d
ư
ỡ
n
g
t
h
iế
t
b
ị
C
KẾ TỐN
TỔNG HỢP
C
Thông tin K.Hàng
Nhà C.Cấp
Khách Hàng/
NCC triển vọng
Kế hoạch
tiếp xúc
Báo giá
/Đơn hàng
Mở rộng
thị trường
Báo giá/
Đơn hàng
Tìm kiếm
Tiếp xúc
K.Hàng, NCC tiềm
năng
Đơn hàng từ K.Hàng
Đặt hàng cho NCC
Quản trị
bán hàng
Quảng cáo
& khuyến
mãi
Các phân tích về thị trường
Các phân tích về K.Hàng
Các phân tích về NCC
Các đánh giá về nhân viên
Quản trị
mua hàng
Khách hàng
thân thiết
MARKETING MODULE – PROCESS
Các thiết bị đang hoạt
động trong hệ thống
Hồ sơ kỹ thuật thiết bị đang
hoạt động trong hệ thống
Theo dõi giờ vận hành kỹ thuật
– Các tiêu thức liên quan đến
vận hành thiết bị
Theo dõi tuổi thọ,
niên hạn
Theo dõi đặt hàng thiết
bị, phụ tùng phục vụ
bảo dưỡng, sửa chữa
Kế hoạch khai
thác, vận hành
Theo dõi bảo
dưỡng / sửa chữa
Bảo dưỡng sửa chữa thiết bị
QUẢN LÝ HỒ SƠ KỸ THUẬT
Chuẩn hóa cách đánh số tài liệu, thiết bị phụ tùng.
Ghi nhận toàn bộ thông tin hồ sơ kỹ thuật thiết bị phụ tùng
quản lý trên hệ thống (có khả ngăng quản lý hình ảnh).
Phân nhóm, cụm thiết bị để phục vụ cho lập kế hoạch bảo
dưỡng cho cụm thiết bị phụ tùng.
Ghi nhận các tiêu chuẩn-thống số liên quan đến bảo dưỡng
sửa chữa của toàn bộ thiết bị vận hành trong hệ thống
Cập nhật quản lý các hồ sơ kỹ thuật của tất cả thiết bị phụ tùng đang hoạt động
trong hệ thống….
QUẢN LÝ HỒ SƠ KỸ THUẬT
Ghi nhận các lắp đặt chi tiết của thiết bị phụ tùng .
Ghi nhận các cụm thiết bị phụ tùng đi thành từng khối thiết
bị .
Các thông tin về trạng thái hiện tại của thiết bị, phụ tùng
Các thông tin liên quan đến tuổi thọ phục vụ cho bảo dưỡng
theo thời gian
Các thông tin liên quan đến việc nhập hàng của thiết bị phụ
tùng
Các thông tin đo lường phục vụ phân tích tháo lắp trong quá
trình bảo dưỡng sửa chữa
Cập nhật các cách lắp đặt thiết bị, phụ tùng trong hệ thống - Phục vụ tính toán kế
hoạch bảo dưỡng hoặc sửa chữa một cách chi tiết trong tương lai ……..
QUẢN LÝ HỒ SƠ KỸ THUẬT
Ghi nhận các hồ sơ thông báo kỹ thuật từ nhà sản xuất, từ bộ
phận kỹ thuật công ty, tổng công ty.
Ghi nhận các thay đổi về nội dung bảo dưỡng, sửa chữa,các chỉ
tiêu liên quan đến bảo dưỡng.
Ghi nhận lại các thay đổi về đánh số hồ sơ thiết bị.
Ghi nhận các thay đổi về thiết bị phụ tùng thay thế
Cập nhật các thông báo kỹ thuật từ nhà sản xuất, tổng công ty, phòng kỹ thuật liên
quan đến bảo dưỡng sửa chữa của từng thiết bị phụ tùng ……..
Thiết bị &
phụ tùng
Nội dung bảo dưỡng
Bảo dưỡng theo giờ
vận hành, theo các tiêu
chuẩn kỹ thuật khác
Bảo dưỡng theo
niên hạn
Lập kế hoạch
bảo dưỡng
Dự trù vật tư tiêu hao, thay thế cho
công việc bảo dưỡng, sửa chữa
Thực hiện bảo dưỡng
Quy định từ nhà
chế tạo
Quy định từ kinh
nghiệm vận hành
Cập nhật thông tin phục vụ
bảo dưỡng chu kỳ kế tiếp
Từ thông báo kỹ thuật
của nhà chế tạo
Chuyển vật tư/kỹ
thuật - Đặt hàng và
theo dõi đặt hàng
Cố định từ
hãng chế tạo
Quản lý nội dung bảo dưỡng thiết bị
QUẢN LÝ NỘI DUNG BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA
Các thông tin chính về nội dung bảo dưỡng
Các thông tin chi tiết các nội dung bảo dưỡng.
Các hồ sơ kỹ thuật liên quan đến quy trình bảo dưỡng
Các quy định về thay thế, sửa đổi thiết bị phụ tùng
Các quy định khác…
Quản lý các nội dung bảo dưỡng quy định bởi nhà chế tạo, từ kinh nghiệm vận
hành thực tế và từ các thông báo kỹ thuật. ……..
Hồ sơ tài liệu
liên quan
Mã số công
việc BD Nội dung công
việc chi tiết
Thiết bị/phụ
tùng
Các thông số quy định trong
hồ sơ kỹ thuật, các thông
báo kỹ thuật
Giờ vận hành kỹ thuật Cập nhật
Các thay thế sửa
chữa phát sinh
Các thiíet bị, phụ tùng yêu cầu theo
dõi theo niên hạn, giờ vận hành
Kiểm tra
thường
xuyên
Xây dựng kế hoạch bảo dưỡng
cho thiết bị, phụ tùng đến thời
hạn (theo giờ, niên hạn)
Xây dựng các phiếu công việc cho từng
nội dung ( có tính đến trình tự , vị trí
tháo lắp tối ưu cho công việc )
Thực hiện các yêu cầu có
trong phiếu công việc
Các yêu cầu, nội dung
bảo dưỡng của nhà chế
tạo quy định
Hoàn thành các công việc
trong phiếu công việc
Tra cứu nội dung công
việc bảo dưỡng
Lập báo cáo quỹ thời gian
còn lại của thiết bị
Tham chiếu tồn kho
Chuyển KH/Kỹ thuật
Chuẩn bị kế
hoạch đặt hàng
Lệnh cho
vận hành
Hỗ trợ phê
duyệt
KCS kiểm tra
A
A . Phiếu yêu cầu vật tư
phục vụ cho cơng việc
bảo dưỡng sửa chữa
Cập nhật
Kiểm soát
kho
B
B. Lưu trữ phục vụ đào
tạo, nâng cao nghiệp vụ
nhân viên kỹ thuật
Q
u
ả
n
l
ý
n
ộ
i
d
u
n
g
b
ả
o
d
ư
ỡ
n
g
t
h
iế
t
b
ị
CẬP NHẬT THÔNG TIN VẬN HÀNH
Ghi nhận các thông số vận hành tùy theo tính chất của thiết bị
phụ tùng. Ví dụ : Giờ vận hành, số lần khởi động…
Cập nhật các kế hoạch khai thác thiết bị trong kế hoạch sản xuất
của đơn vị.
Các phiếu kiểm tra thiết bị phụ tùng thường xuyên.
Cập nhật các thông số vận hành, khai thác thiết bị trong hệ thống …..
TÍNH TOÁN KẾ HOẠCH BẢO DƯỠNG
Tính toán được các lịch bảo dưỡng cho tất cả các thiết bị, phụ
tùng, cụm thiết bị phụ tùng.
Tính toán được quỹ thời gian còn lại trước bảo dưỡng.
Phân loại bảo dưỡng chính hay bảo dưỡng thay thế.
Thể hiện trạng thái bảo dưỡng : Trể hạn bảo dưỡng, tăng hạn,
đã thực thi…
Dựa trên các số liệu lưu trữ - Hệ thống tính toán kế hoạch bảo dưỡng dự kiến,
tính toán các thứ tự ưu tiên, các quỹ thời gian còn lại …
TÍNH TOÁN - LẬP PHIẾU CÔNG TÁC
BẢO DƯỠNG -SỬA CHỮA
Lập, theo dõi các phiếu công việc chính.
Lập và theo dõi phiếu công việc bổ sung, công việc phát sinh
trong quá trình thực thi bảo dưỡng chính.
Thiết lập các gói công việc theo kiểu cuốn chiếu.
Lập và kiểm soát kế hoạch bảo dưỡng định kỳ.
Thiết lập phiếu công việc cho các thiết bị lẻ.
Kiểm soát điều chỉnh thời hạn bảo dưỡng.
Dựa trên các số liệu về kế hoạch bảo dưỡng - Hệ thống tính toán phát hành các
phiếu công tác và theo dõi thực hiện …
THEO DÕI CÁC HỎNG HÓC - SỰ CỐ
THEO DÕI THỰC THI PHIẾU CÔNG VIỆC
Kiểm soát phát hành phiếu công việc bảo dưỡng - sửa chữa cho
bộ phận thực thi.
Theo dõi thực thi các phiếu công việc.
Kiểm tra chéo thực thi phiếu công việc.
Kết thúc phiếu công việc.
Kiểm soát giao việc và thực thi các phiếu công việc bảo dưỡng hoặc sửa chữa ….
Một phụ tùng thiết bị cần theo dõi bảo dưỡng
CHU KỲ BẢO DƯỠNG
CHU KỲ BẢO
DƯỠNG KẾ TIẾP
Công việc phải
thực hiện C1
Công việc phải
thực hiện C2
Công việc phải
thực hiện C3
PHỤ TÙNG THIẾT BỊ TĂNG HẠN SỬ DỤNG
Tăng giờ sử
dụng lần 1
Tăng giờ sử
dụng lần 2
Tăng giờ sử
dụng lần n
Thực hiện các
công việc theo nội
dung quy định
Thực hiện các
công việc theo nội
dung quy định
Thực hiện các công
việc theo nội dung
quy định
T. điểm đưa thiết
bị vào làm việc
T. điểm loại thiết
bị ra khỏi hệ thống
K
iể
m
s
o
á
t
b
ả
o
d
ư
ỡ
n
g
,
s
ử
a
c
h
ữ
a
t
Tuổi thọ, niên hạn còn lại
t1
t2
Thời điểm đề nghị
đặt hàng
Thời điểm thay
thế bảo dưỡng
Thời gian
xử lý nội bộ
Thủ tục trình phê
duyệt cấp trên
Thời gian dự trữ phụ
tùng kinh tế t
Thời điểm đặt
hàng dự kiến
Khả năng cung ứng
của NCC
Thời điểm đặt
hàng về dự kiến
t3
t4
kế hoạch khai thác thiết bị
Kiểm soát bảo dưỡng thiết bị
KSố lượng tồn kho
T.Bị phục vụ cho
sửa chữa hỏng hóc
Thời gian đặt hàng
sửa chữa dự kiến
Giá trị Max, min
tồn kho tính toán
cho chu kỳ trước
Tính toán tiêu hao
thực tế Max, min
Danh mục đặt hàng dự kiến
(N tồn kho <= Nmin)
Kiểm tra
kho hàng
cũõ
Lập yêu cầu đặt hàng cho
sửa chữa T.Bị phụ tùng
Danh mục đặt hàng
chính thức
Giá Tsc<=
Giá T
muamới
Lập đơn hàng sửa
chữa T.Bị Phụ
tùng
Lập đặt hàng mua
mới T.Bị phụ tùng
Vật tư đặt hàng
Thaeo dõi hàng
về nhập kho
Danh mục vật tư
T.Bị đặt hàng đang
trên đường về
S
Có
Đ
T
ín
h
t
o
á
n
đ
ặ
t
h
à
n
g
p
h
ụ
t
ù
n
g
p
h
ụ
c
v
ụ
b
ả
o
d
ư
ỡ
n
g
,
s
ử
a
c
h
ữ
a
Tổng số giờ vận hành
T.Bị trong kỳ trước
Số lần thay thế khí tài(i)
Quỹ thời gian còn
lại của T.Bị
Danh mục phụ tùng , thiết
bị cần đặt hàng phục vụ
sửa chữa trong năm
Tồn kho T.Bị (bao gồm
t.bị đã sửa chữa )
Tần suất hỏng hóc (tính theo
suất tiêu hao trung bình)
Lập nhu cầu
đặt hàng
S.lượng dự kiến=Số giờ
vận hành kế hoạch/suất
tiêu hao trung bình
Danh mục đặt
hàng dự kiến
Suất T.hao T.Bình =
Yêu cầu đặt hàng
chính thức
Gửi vật tư đặt
hàng
Theo dõi hàng về
Xưởng bảo dưỡng
sửa chữa thực hiện
Các báo cáo thống kê
hỏng hóc
T
ín
h
t
o
á
n
đ
ặ
t
h
à
n
g
p
h
ụ
t
ù
n
g
p
h
ụ
c
v
ụ
b
ả
o
d
ư
ỡ
n
g
,
s
ử
a
c
h
ữ
a
CÁC BÁO CÁO PHÂN TÍCH VỀ VẬN HÀNH - BẢO
DƯỠNG, SỬA CHỮA THIẾT BỊ PHỤ TÙNG
Các thông tin vận hành của tổ máy, thiết bị phụ tùng.
Các thông tin hỏng hóc phát sinh liên quan đến tổ máy, thiết bị,
phụ tùng.
Các thông tin liên quan đến quỹ thời gian vận hành còn lại của
thiết bị phụ tùng.
Các thông tin khác
Tập hợp, thống kê phân tích số liệu bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị phụ tùng …
NỘI DUNG
Tóm tắt lịch sử ERP
ERP hệ thống thông tin tích hợp cho quản trị Doanh nghiệp
Hỏi đáp
ERP các quy trình xử lý nghiệp vụ
Tích hợp thông tin cho bài toán kế toán
Theo dõi bán hàng
Kiểm soát đặt hàng
Đơn đặt hàng với
NCC và các hóa đơn
Đơn hàng từ KH và
các hóa đơn bán hàng
BHMH
KHO
P.trả
T.Khoản phải trả T.Khoản phải thu
Chứng từ chi tiền
trả NCC cho các
hóa đơn
Chứng từ thu từ
KH cho các hóa đơn
P.thu
KTBHKTMH
KTTH
Theo dõi bán hàng
Đơn đặt hàng với
NCC và các hóa đơn
Đơn hàng từ KH và
các hóa đơn bán
hàng
P. trả
T.Khoản phải trả T.Khoản phải thu
Chứng từ chi tiền
trả NCC cho các hóa đơn
Chứng từ thu từ
KH cho các hóa đơn
Kiểm soát đặt hàng
P.
thu
KTBHKTMH
KTTH
ĐH BH
Kho
QLSX
Theo dõi bán
hàng
Đơn đặt hàng với
NCC và các hóa đơn
Đơn hàng từ KH và
các hóa đơn bán hàng
P. trả
T.Khoản phải trả T.Khoản phải thu
Chứng từ chi tiền trả
NCC cho các hóa đơn
Chứng từ thu từ
KH cho các hóa đơn
Kiểm soát đặt
hàng
P.
thu
KT
TH
KT
MH
KT
BH
ĐH BH
Kho
QL
SX
Bảo
dưỡng
Bút toán từ các Module
Tài khoản Tiền mặt Ngân hàng
Báo cáo phân tích
Tài chính
Các khoản
phải thu
phải trả
Bút toán
mua hàng/
B.Hàng/Kho
Bút toán
Sản xuất
Bút toán
TSCĐ Bút toán
Lương
Bút toán
Bảo dưỡng
Sửa chữa
Sổ Cái
KẾ TOÁN TỔNG HỢP
CÁC CHỨC NĂNG CỦA KẾ TOÁN TỔNG HỢP
Quản lý TSCĐ-tính toán kháu hao TSCĐ
Tổng hợp mọi tác vụ từ tất cả các Module
Xử lý nghiệp vụ tiền mặt, ngân hàng, bút toán khác
Quản lý hệ thống tài khoản theo dạng ma gtrận đa chiều
Theo dõi quản lý đa tiền tệ. Đánh giá chênh lệch tỷ giá
Phân tích Tài chính doanh nghiệp
Lập các báo cáo kế toán chi tiết, tổng hợp theo VAS, IAS
Phân tích trực tuyến số liệu Tài chính nhiều năm.
CÁC CHỨC NĂNG CỦA KẾ TOÁN TỔNG HỢP
Các Nghiệp
vụ kế toán Các Nghiệp vụ kế
toán tiền mặt, sổ
tiền mặt
Các Nghiệp vụ kế
toán ngân hàng , sổ
Ngân hàng
Theo dõi TSCĐ, tính
khấu hao, quản lý
bút toán KHTSCĐ
Hệ thống báo
cáo sổ sách
kế toán
Sổ kế toán
tổng hợp
Các báo cáo tổng
hợp chi phí
doanh thu
Các sổ kế
toán c i tiết
Các báo cáo
thuế , hoá đơn
mua vào bán ra
Hệ thống báo
cáo tài chính
doanh nghiệp
Mức phân tích
Mức làm việc
Cấu trúc phân tích theo mô
hình cha-con
GL – PHÂN TÍCH ĐA CHIỀU
Cấu trúc phân tích theo
mô hình đa chiều
Đối tượng theo dõi
cho phân tích đa chiều
Quý 1
Thời gian
Quý 2 Quý 3 Quý 4
Vùng A
Vùng B
Vùng C
Vùng D
Thị trường
Sản phẩm
SP A
SP B
SP C
SP D
SP E
GL – PHÂN TÍCH ĐA CHIỀU
Lớp thứ nhất
Tài khoản
B.S
1000
2000
..
P&L
3000
4000
..
Lớp thứ 2
Phòng ban
PB100
PB101
PB102
Bo phan pong ban
BP. 1 BP. 2
Phong 1
BP. 1 BP.2
Phong 2
BP.1
Phong 3
Cong ty
Lớp thứ ba
Vùng
VG100
VG200
VG300
Vung thi truong
Vung.1
DP. 1 DP. 2
Vung 2 Vung 3 Vung 4
Cong ty
Lớp thứ 4
Mã hàng
MH101
MH200
MH980
Du an
HM uc 1 HMuc. 2 HMuc. 3 HMuc. 4
Du an 1 Du an 2
Cong ty
Khai thác đối tượng theo dõi
Đối tượng theo dõi cho tài khoản
Lớp thứ nhất
Tài khoản
B.S
1000
2000
..
P&L
3000
4000
..
Lớp thứ hai
Nhân viên bán hàng
NV100
NV101
NV102
Lớp thứ ba
Sản phảm
SP100
SP200
SP300
Lớp thứ tư
Mã hàng
MH101
MH200
MH980
Khai thác đối tượng theo dõi
Đối tượng theo dõi cho tài khoản
LỚP ĐỐI TƯỢNG CÓ THỂ KHAI THÁC ĐỘC LẬP
Bo phan pong ban
BP. 1 BP. 2
Phong 1
BP. 1 BP.2
Phong 2
BP.1
Phong 3
Cong ty
Vung thi truong
Vung.1
DP. 1 DP. 2
Vung 2 Vung 3 Vung 4
Cong ty
Du an
HM uc 1 HM uc. 2 HMu c. 3 HMuc . 4
Du an 1 Du an 2
Cong ty
Lớp thứ nhất
Tài khoản
B.S
1000
2000
..
P&L
3000
4000
..
Khai thác đối tượng theo dõi
Đối tượng theo dõi cho tài khoản
HOẶC TỔ HỢP VỚI NHAU
Lớp thứ hai
Nhân viên bán hàng
SX100
SX101
SX102
Lớp thứ ba
Sản phảm
SP100
SP200
SP300
Lớp thứ tư
Mã hàng
MH101
MH200
MH980
Bo phan pong ban
BP. 1 BP. 2
Phong 1
BP. 1 BP.2
Phong 2
BP.1
Phong 3
Cong ty
Vung thi truong
Vung.1
DP. 1 DP. 2
Vung 2 Vung 3 Vung 4
Cong ty
Du an
HM uc 1 HM uc. 2 HMu c. 3 HMuc . 4
Du an 1 Du an 2
Cong ty
Lớp thứ nhất
Tài khoản
B.S
1000
2000
..
P&L
3000
4000
..
Khai thác đối tượng theo dõi
Đối tượng theo dõi cho tài khoản
LỚP ĐỐI TƯỢNG CÓ THỂ KHAI THÁC ĐỘC LẬP
Lớp thứ hai
Nhân viên bán hàng
SX100
SX101
SX102
Lớp thứ ba
Sản phảm
SP100
SP200
SP300
Lớp thứ tư
Mã hàng
MH101
MH200
MH980
Bo phan pong ban
BP. 1 BP. 2
Phong 1
BP. 1 BP.2
Phong 2
BP.1
Phong 3
Cong ty
Vung thi truong
Vung.1
DP. 1 DP. 2
Vung 2 Vung 3 Vung 4
Cong ty
Du an
HM uc 1 HM uc. 2 HMu c. 3 HMuc . 4
Du an 1 Du an 2
Cong ty
Lớp thứ nhất
Tài khoản
B.S
1000
2000
..
P&L
3000
4000
..
HOẶC TỔ HỢP VỚI NHAU
Khai thác đối tượng theo dõi
Đối tượng theo dõi cho tài khoản
Lớp thứ hai
Nhân viên bán hàng
SX100
SX101
SX102
Lớp thứ ba
Sản phảm
SP100
SP200
SP300
Lớp thứ tư
Mã hàng
MH101
MH200
MH980
Bo phan pong ban
BP. 1 BP. 2
Phong 1
BP. 1 BP.2
Phong 2
BP.1
Phong 3
Cong ty
Vung thi truong
Vung.1
DP. 1 DP. 2
Vung 2 Vung 3 Vung 4
Cong ty
Du an
HM uc 1 HM uc. 2 HMu c. 3 HMuc . 4
Du an 1 Du an 2
Cong ty
THAY LỜI KẾT LUẬN
Quản trị & kiểm soát
chất lượng
Quản trị kho hàng - Đặt
hàng
Theo dõi bảo dưỡng sửa
chữa
Quản trị Tài chính
Quản trị nhân sự tiền
lương
Hoạch định chiến lược, lên kế
hoạch & kiểm tra thực hiện
Kiểm soát điều độ
sản xuất
Quản trị cung ứng
nguyên vật liệu
Quản trị Phân phối &
bán hàng
Quản trị mối quan hệ
với K.Hàng, NCCấp
Theo cách nhìn quản trị
tổng thể DN
THAY LỜI KẾT LUẬN
Quản trị & kiểm soát
chất lượng
Quản trị kho hàng - Đặt
hàng
Theo dõi bảo dưỡng sửa
chữa
Quản trị Tài chính
Quản trị nhân sự tiền
lương
Hoạch định chiến lược, lên kế
hoạch & kiểm tra thực hiện
Kiểm soát điều độ
sản xuất
Quản trị cung ứng
nguyên vật liệu
Quản trị Phân phối &
bán hàng
Quản trị mối quan hệ
với K.Hàng, NCCấp
Với giải
pháp
ERP
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- he_thong_erp_6772.pdf