EPS; P/E - Các công cụ hữu hiệu xác định giá cổ phiếu và hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp

EPS; P/E - Các công cụ hữu hiệu xác định giá cổ phiếu và hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp Chỉ số P/E là bao nhiêu thì hình thành cuộc chơi? Chấp nhận P/E cao, rủi ro có thể lớn do mua giá cao hơn so với lợi nhuận công ty đạt được. Hoặc mức độ thể rủi ro sẽ thấp, vì khi đó công ty trở nên có giá và đang phát triển ổn định . Nội dung câu hỏi: P/E và EPS là gì? Các chỉ số này có vai trò gì trong quá trình phân tích, đánh giá một mã chứng khoán? Xin cho biết cách xác định từng thành phần cấu tạo nên các chỉ số trên? (Nguyễn Mạnh Quân) Chỉ số EPS (Earning Per Share) là lợi nhuận (thu nhập) trên mỗi cổ phiếu. Đây là phần lợi nhuận mà công ty phân bổ cho mỗi cổ phần thông thường đang được lưu hành trên thị trường. EPS được sử dụng như một chỉ

pdf53 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1992 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu EPS; P/E - Các công cụ hữu hiệu xác định giá cổ phiếu và hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
EPS; P/E - Các công c h u hi u xác đ nhụ ữ ệ ị giá c phi u và hi u qu ho t đ ng c aổ ế ệ ả ạ ộ ủ doanh nghi pệ Ch s P/E là bao nhiêu thì hình thành cu cỉ ố ộ ch i? Ch p nh n P/E cao, r i ro có th l nơ ấ ậ ủ ể ớ do mua giá cao h n so v i l i nhu n công tyơ ớ ợ ậ đ t đ c. Ho c m c đ th r i ro s th p,ạ ượ ặ ứ ộ ể ủ ẽ ấ vì khi đó công ty tr nên có giá và đang phátở tri n n đ nh .ể ổ ị N i dung câu h i: P/E và EPS là gì? Cácộ ỏ ch s này có vai trò gì trong quá trìnhỉ ố phân tích, đánh giá m t mã ch ng khoán?ộ ứ Xin cho bi t cách xác đ nh t ng thànhế ị ừ ph n c u t o nên các ch s trên?ầ ấ ạ ỉ ố (Nguy n M nh Quân)ễ ạ Ch s EPS (Earning Per Share) là l i nhu nỉ ố ợ ậ (thu nh p) trên m i c phi u. Đây là ph nậ ỗ ổ ế ầ l i nhu n mà công ty phân b cho m i cợ ậ ổ ỗ ổ ph n thông th ng đang đ c l u hành trênầ ườ ượ ư th tr ng. EPS đ c s d ng nh m t chị ườ ượ ử ụ ư ộ ỉ s th hi n kh năng ki m l i nhu n c aố ể ệ ả ế ợ ậ ủ doanh nghi p, đ c tính b i công th c: EPSệ ượ ở ứ = (Thu nh p ròng - c t c c phi u uậ ổ ứ ổ ế ư đãi) / l ng c phi u bình quân đang l uượ ổ ế ư thông. Hai doanh nghi p có th có cùng t l EPSệ ể ỷ ệ nh ng m t trong hai có th có ít c ph nư ộ ể ổ ầ h n t c là doanh nghi p này s d ng v nơ ứ ệ ử ụ ố hi u qu h n. ệ ả ơ N u nh các y u t khác làế ư ế ố cân b ng thì rõ ràng doanh nghi p này t tằ ệ ố h n doanh nghi p còn l i. Vì doanh nghi pơ ệ ạ ệ có th l i d ng các k thu t tính toán để ợ ụ ỹ ậ ể đ a ra con s EPS h p d n nên các nhà đ uư ố ấ ẫ ầ t cũng c n hi u rõ cách tính c a t ngư ầ ể ủ ừ doanh nghi p đ đ m b o "ch t l ng"ệ ể ả ả ấ ượ c a t l này. T t h n h t là không nên d aủ ỉ ệ ố ơ ế ự vào m t th c đo tài chính duy nh t mà nênộ ướ ấ k t h p v i các b n phân tích tài chính vàế ợ ớ ả các ch s khác.ỉ ố EPS th ng đ c coi là bi n s quan tr ngườ ượ ế ố ọ duy nh t trong vi c tính toán giá c phi u.ấ ệ ổ ế Đây cũng chính là b ph n ch y u c uộ ậ ủ ế ấ thành nên t l P/E (h s giá trên thu nh p).ỉ ệ ệ ố ậ H s (P/E) là m t trong nh ng ch s phânệ ố ộ ữ ỉ ố tích quan tr ng trong quy t đ nh đ u tọ ế ị ầ ư ch ng khoán c a nhà đ u t . Thu nh p tứ ủ ầ ư ậ ừ c phi u s có nh h ng quy t đ nh đ nổ ế ẽ ả ưở ế ị ế giá th tr ng c a c phi u đó. ị ườ ủ ổ ế H s P/E đo l ng m i quan h gi a giáệ ố ườ ố ệ ữ th tr ng (Market Price - P) và thu nh pị ườ ậ c a m i c phi u (Earning Per Share - EPS)ủ ỗ ổ ế và đ c tính nh sau: P/E = P/EPSượ ư Trong đó giá th tr ng P c a c phi u làị ườ ủ ổ ế giá mà t i đó c phi u đang đ c mua bánạ ổ ế ượ th i đi m hi n t i; thu nh p c a m i cở ờ ể ệ ạ ậ ủ ỗ ổ phi u EPS là ph n l i nhu n ròng sau thuế ầ ợ ậ ế mà công ty chia cho các c đông th ngổ ườ trong năm tài chính g n nh t. ầ ấ P/E cho th y giá c phi u hi n t i cao h nấ ổ ế ệ ạ ơ thu nh p t c phi u đó bao nhiêu l n, hayậ ừ ổ ế ầ nhà đ u t ph i tr giá cho m t đ ng thuầ ư ả ả ộ ồ nh p bao nhiêu. N u h s P/E cao thì đi uậ ế ệ ố ề đó có nghĩa là ng i đ u t d ki n t c đườ ầ ư ự ế ố ộ tăng c t c cao trong t ng lai; c phi u cóổ ứ ươ ổ ế r i ro th p nên ng i đ u t tho mãn v iủ ấ ườ ầ ư ả ớ t su t v n hoá th tr ng th p; d đoánỷ ấ ố ị ườ ấ ự công ty có t c đ tăng tr ng trung bình vàố ộ ưở s tr c t c cao.ẽ ả ổ ứ H s P/E r t có ích cho vi c đ nh giá cệ ố ấ ệ ị ổ phi u. Gi s ng i đ u t có c phi uế ả ử ườ ầ ư ổ ế ABC không đ c giao d ch sôi đ ng trên thượ ị ộ ị tr ng, v y c phi u đó có giá bao nhiêu làườ ậ ổ ế h p lý? Lúc đó c n nhìn vào h s P/Eợ ầ ệ ố đ c công b đ i v i nhóm các lo i cượ ố ố ớ ạ ổ phi u t ng t v i c phi u ABC, sau đóế ươ ự ớ ổ ế nhân thu nh p c a công ty v i h s P/E sậ ủ ớ ệ ố ẽ cho chúng ta giá c a lo i c phi u ABC. ủ ạ ổ ế Đ i v i các công ty đang niêm y t, tra b ngố ớ ế ả ta s có các ch s này: ẽ ỉ ố Ví d tra thông tin trên b n tin th tr ngụ ả ị ườ ch ng khoán ngày 29/8/2007 c a VNM taứ ủ có: EPS= 5.180 đ/cf P/E = 31.47; Đ i v i các công ty ch a niêm y t ta tínhố ớ ư ế nh sau: ư Ví d : Tìm hi u m t công ty có v n đi u lụ ể ộ ố ề ệ là 100 t đ ng (m i c phi u có m nh giáỷ ồ ỗ ổ ế ệ 10.000 đ ng. Nh v y công ty này phátồ ư ậ hành 10 tri u c phi u; Giá trên th tr ngệ ổ ế ị ườ là 50.000 đ ng/c phi u, l i nhu n sauồ ổ ế ợ ậ thu (LNST) năm tr c là 20 t đ ng. ế ướ ỷ ồ Ta tính nh sau: ư EPS = LNST / s c phi u phát hành = 20ố ổ ế t đ ng / 10 tri u c phi u = 2.000đ ng/cỷ ồ ệ ổ ế ồ ổ phi u ế P = Th giá = 50.000 đ ị P/E = 50.000 / 2.000 = 25 V n đ là ch s P/E bao nhiêu l n thì hìnhấ ề ỉ ố ầ thành cu c ch i, đây có hai tr ng h pộ ơ ở ườ ợ x y ra: ả - N u nhà đ u t ch p nh n P/E cao thì r iế ầ ư ấ ậ ủ ro có th cao do mua giá cao so v i l iể ớ ợ nhu n công ty đ t đ c. ậ ạ ượ - M t khác mua P/E cao cũng có th r i roặ ể ủ th p, vì lúc đó công ty mua vào có th làấ ể công ty có giá nh công ty Coca Cola hayư Hàng không Vi t Nam ch ng h n, các côngệ ẳ ạ ty này phát tri n r t n đ nh . ể ấ ổ ị T đó m i hình thành m t biên đ ch sừ ớ ộ ộ ỉ ố P/E cho t ng lo i công ty, t ng lĩnh v cừ ạ ừ ự công nghi p và t ng môi tr ng c a thệ ừ ườ ủ ị tr ng. Theo xu h ng trên th tr ngườ ướ ị ườ ch ng khoán các n c trên th gi i thì lĩnhứ ướ ế ớ v c sau đây th ng ch p nh n các ch sự ườ ấ ậ ỉ ố P/E cao (không k các t p đoàn hùngể ậ m nh): ngân hàng, tài chính ch ng khoán,ạ ứ công ngh tin h c, vi n thông, công nghệ ọ ễ ệ sinh h c, các ngành s n xu t công nghi pọ ả ấ ệ k thu t cao. ỹ ậ Hi n nay, các chuyên gia tài chính Vi t Namệ ệ nh n đ nh P/E t i th tr ng Vi t Nam tậ ị ạ ị ườ ệ ừ 15 - 35 l n, đi u đó có nghĩa lĩnh v c tàiầ ề ự chính ngân hàng ho c các công ty có uy tínặ thì P/E t i th tr ng Vi t Nam t 20 - 35ạ ị ườ ệ ừ l n và nh ng lĩnh v c khác có th d i 20. ầ ữ ự ể ướ Tuy nhiên, b n hãy c nghĩ xem, n u côngạ ứ ế ty không có l i nhu n đi u đó có nghĩa làợ ậ ề l i nhu n âm, thì th giá c phi u chia choợ ậ ị ổ ế l i nhu n trong m t năm là con s âm thìợ ậ ộ ố làm sao có ch s P/E đ c . ỉ ố ượ Do đó, P/E ch là m t s t ng đ i, nhà đ uỉ ộ ố ươ ố ầ t cũng c n ph i đánh giá thêm các ch sư ầ ả ỉ ố tài chính khác có liên quan mang tính kỹ thu t nhi u h n. ậ ề ơ Theo quan đi m cá nhân, tôi th y v i thể ấ ớ ị tr ng Vi t Nam nên t duy c phi u đ tườ ệ ư ổ ế ắ và r nh sau: ẻ ư P/E <10 c phi u r ổ ế ẻ 10 < P/E < 25 c phi u h p lý ổ ế ợ P/E > 25 c phi u đ t ổ ế ắ 1. Quên m c giá ban đ u đi!ứ ầ Chăm chăm vào m c giá ban đ u b ra cóứ ầ ỏ th s c n tr b n đ n các quy t đ nh h pể ẽ ả ở ạ ế ế ị ợ lý. Câu h i đ t ra là, b n có mua c phi u ỏ ặ ạ ổ ế ở m c giá hi n nay hay không? N u câu trứ ệ ế ả l i v n là có thì b n không b t bu c ph iờ ẫ ạ ắ ộ ả bán - cho dù nó đã có m t giai đo n tăngộ ạ tr ng dài tr c đây.ưở ướ Hãy xem xét m t trong nh ng quy t đ nhộ ữ ế ị mua g n đây c a Warren Buffett. Trongầ ủ tháng ba, Berkshire Hathaway c a Buffett đãủ mua l i hãng s n xu t hoa ch t Lubrizolạ ả ấ ấ v i giá kho ng 9,7 t USD. Th ng v nàyớ ả ỷ ươ ụ gây chú ý khi m t lãnh đ o c a Berkshire -ộ ạ ủ David Sokok đã t ch c sau khi th a nh nừ ứ ừ ậ đã mua c phi u c a Lubrizol tr c khi bánổ ế ủ ướ l i cho Buffett. Buffett đã mua công ty nàyạ khi mà giá c phi u c a nó đã tăng h nổ ế ủ ơ 340% so v i hai năm tr c đó - h n g p baớ ướ ơ ấ l n m c tăng c a ch s S&P 500. Khôngầ ứ ủ ỉ ố nh ng Buffett không b i r i b i s tăng giáữ ố ố ở ự này mà ông còn s n sàng tr thêm 28% ti nẵ ả ề phí so v i m c giá tr n lúc đó. T i sao? Vìớ ứ ầ ạ m c giá giao d ch c a Lubrizol ch kho ngứ ị ủ ỉ ả 12 l n m c l i nhu n bình quân c tínhầ ứ ợ ậ ướ c a năm 2011 khi Buffett mua - r h nủ ẻ ơ nhi u so v i các công ty trong ngành.ề ớ 2. Ki m tra th c tể ự ế Hãy nh r ng, tri n v ng c a m t công tyớ ằ ể ọ ủ ộ có th thay đ i nhanh chóng trong khi b nể ổ ạ đang n m gi c phi u - và nh ng lý doắ ữ ổ ế ữ b n l a ch n mua c phi u đó có th khôngạ ự ọ ổ ế ể còn giá tr . Có th ng i tiêu dùng đang thayị ể ườ đ i thói quen chi tiêu c a mình? Xu t hi nổ ủ ấ ệ đ i th c nh tranh m i? Các nhà đ u t b tố ủ ạ ớ ầ ư ắ đ u đ ý t i "viên đá quý" c a b n? Nh ngầ ể ớ ủ ạ ữ câu h i này đ c bi t quan tr ng cho cácỏ ặ ệ ọ công ty tăng tr ng nhanh mà giao d ch chưở ị ủ y u d a trên nh ng kì v ng v hi u su tế ự ữ ọ ề ệ ấ trong t ng lai - m t khi các c phi u nàyươ ộ ổ ế đã tăng thì c h i s gi m đi r t nhi u.ơ ộ ẽ ả ấ ề Ví d , n u b n mua c phi u c a m t côngụ ế ạ ổ ế ủ ộ ty bán l th i trang th thao Lululemonẻ ờ ể Athletica hai năm tr c đây, b n đã nh nướ ạ ậ đ c m c tăng trên 600%. Đi u này cóượ ứ ề đ c do m c tăng tr ng doanh s v tượ ứ ưở ố ượ b c c a h . Tuy nhiên công ty đã đ a raậ ủ ọ ư m c đánh giá tri n v ng tăng tr ng th pứ ể ọ ưở ấ h n trong quý này, bên c nh đó nh ng đ iơ ạ ữ ố th c nh tranh nhủ ạ ư Nike hay Adidas đang tích c c săn đón phân khúc khách hàng caoự c p c a Lululemon. V i m c giá giao d chấ ủ ớ ứ ị trên 90 USD trong nh ng ngày g n dây,ữ ầ m c giá trên thu nh p d ki n năm 2011ứ ậ ự ế đang vào kho ng 48 l n, cao h n r t nhi uả ầ ơ ấ ề so v i m c trung bình ngành là 17. B n sớ ứ ạ ẽ quy t đ nh th nào?ế ị ế 3. L p k ho ch t tr cậ ế ạ ừ ướ Đ t chi n l c bán c a b n "là cách t t đặ ế ượ ủ ạ ố ể lo i b c m xúc t quá trình này" - ôngạ ỏ ả ừ Tom Forester, qu n lý Qu giá tr Foresterả ỹ ị cho bi t. Ngay c khi b n c m th y đây làế ả ạ ả ấ lúc t b các c phi u nóng thì đó cũngừ ỏ ổ ế luôn là m t b c đi khó khăn. Th t khó độ ướ ậ ể t b ý nghĩ v nh ng l i nhu n mà b nừ ỏ ề ữ ợ ậ ạ ph i t b khi bán vào lúc này. Vì v y, m tả ừ ỏ ậ ộ m c ch t l i và c t l nh t đ nh s giúpứ ố ờ ắ ỗ ấ ị ẽ b n quy t tâm h n.ạ ế ơ Cu i cùng, hãy cân nh c các m c thu khiố ắ ứ ế b n quy t đ nh bán c phi u, n u m c l iạ ế ị ổ ế ế ứ ợ nhu n không rõ ràng và có th còn "m tậ ể ấ tr ng" sau khi tr thu thì b n hãy quy tắ ừ ế ạ ế đ nh c n th n h n.ị ẩ ậ ơ Ph n l n nh ng ng i m i ch i ch ngầ ớ ữ ườ ớ ơ ứ khoán đ u không bi t chính xác khi nào c nề ế ầ ph i bán c phi u. Th c t thì vi c ch nả ổ ế ự ế ệ ọ th i đi m bán th ng khó h n vi c ch nờ ể ườ ơ ệ ọ th i đi m mua. Nh ng chính đi u nàyờ ể ư ề m iớ quy t đ nh l i nhu nế ị ợ ậ cho nh ng ng iữ ườ ch i c phi u.ơ ổ ế Ph n l n nh ng ng i m i ch i ch ngầ ớ ữ ườ ớ ơ ứ khoán đ u không bi t chính xác khi nào c nề ế ầ ph i bán c phi u. Th c t thì vi c ch nả ổ ế ự ế ệ ọ th i đi m bán th ng khó h n vi c ch nờ ể ườ ơ ệ ọ th i đi m mua. Nh ng chính đi u nàyờ ể ư ề m iớ quy t đ nh l i nhu nế ị ợ ậ cho nh ng ng iữ ườ ch i c phi u.ơ ổ ế Ng i đ u c (còn g i là ng i ch i cườ ầ ơ ọ ườ ơ ổ phi u) khác v i m t nhà đ u t – đây là haiế ớ ộ ầ ư lo i ng i khác nhau trong th tr ngạ ườ ị ườ ch ng khoán. Steve Anderton, ng i sángứ ườ l p ra Hãng Tactical Trader c a Anh,ậ ủ khuyên r ng: “N u b n quy t đ nh trằ ế ạ ế ị ở thành m t ng i ch i c phi u thì hãy quênộ ườ ơ ổ ế đi nguyên t c chính c a m t nhà đ u t làắ ủ ộ ầ ư ‘mua và gi ’. Khi mua c phi u, ng i ch iữ ổ ế ườ ơ c phi u ph i bi t khi nào s bán chúng”.ổ ế ả ế ẽ “Vi c ra quy t đ nh bán c phi u đôi khiệ ế ị ổ ế r t khó khăn. M i ng i th ng không ch uấ ọ ườ ườ ị th a nh n sai l m c a mình và không mu nừ ậ ầ ủ ố bán c phi u khi chúng h giá vì hy v ngổ ế ạ ọ giá s tăng tr l i. Và h cũng khó khănẽ ở ạ ọ không kém khi ra quy t đ nh bán nh ng cế ị ữ ổ phi u đang tăng giá: có c m t ng r ng giáế ả ưở ằ s còn tăng n a và ng i ch i c phi uẽ ữ ườ ơ ổ ế th ng ti c nh ng kho n l i nhu n cònườ ế ữ ả ợ ậ ‘ch a có’ này”. “Bán là quy t đ nh khó khănư ế ị nh t khi b n quy t đ nh đ u t vào cấ ạ ế ị ầ ư ổ phi u, - Barry James, Ch t ch Qu Jamesế ủ ị ỹ Advantage Funds, cho bi t. – B n s là kế ạ ẽ ẻ thua l n u ch xác đ nh cho mình nh ngỗ ế ỉ ị ữ nguyên t c mua c phi u mà không đ raắ ổ ế ề các nguyên t c bán c phi u”.ắ ổ ế Nên bán khi các ch s x u điỉ ố ấ M t trong nh ng lý do xác đáng đ đem bánộ ữ ể c phi u là khi xu t hi n nh ng thông tinổ ế ấ ệ ữ x u v các ch s tài chính c a công ty phátấ ề ỉ ố ủ hành c phi u. Vì đây, có th không ph i làổ ế ể ả nh ng tin t c x u cu i cùng, David Covach,ữ ứ ấ ố Tr ng đi u hành c a Turner Investmentưở ề ủ Partners, cho bi t. “T t nh t là bán nh ngế ố ấ ữ c phi u này đi h n là gi và ng i nhìnổ ế ơ ữ ồ th y giá c phi u ngày càng t t xu ng th pấ ổ ế ụ ố ấ h n”, ông nói. Năm 2004, c phi u c a e-ơ ổ ế ủ Bay (Turner Investment Partners có n m giắ ữ c phi u c a e-Bay) tăng t 32 đô-la lên 58ổ ế ủ ừ đô-la. Nh ng đ n 01/2005, sau khi hãngư ế công b các k t qu tài chính không m yố ế ả ấ kh quan c a mình, c phi u e-Bay trongả ủ ổ ế m t tu n gi m xu ng còn 40 đô-la. Vàoộ ầ ả ố th i đi m này, David Covach bán s cờ ể ố ổ phi u e-Bay mà ông n m gi . M c dù, m tế ắ ữ ặ ấ đi m t ph n l i nhu n nh ng ông v n giộ ầ ợ ậ ư ẫ ữ đ c ph n còn l i: ba tháng sau c phi u e-ượ ầ ạ ổ ế Bay h xu ng còn 30 đô-la.ạ ố “Khi nh n đ c nh ng thông tin x u đ uậ ượ ữ ấ ầ tiên, b n đ ng th đ ng ng i nhìn”, Danielạ ừ ụ ộ ồ Morgan, ng i đi u hành Qu Synovusườ ề ỹ Investment Advisors, nói. Đ c bi t, n u đâyặ ệ ế là nh ng công ty nh và đang phát tri nữ ỏ ể nhanh, giá c phi u c a các hãng này đãổ ế ủ không hi m l n tăng quá m c mong đ i.ế ầ ứ ợ Morgan c nh báo r ng: c n ph i bán lo iả ằ ầ ả ạ c phi u này ngay khi nh n đ c nh ng tinổ ế ậ ượ ữ t c cho th y có s thay đ i c b n theoứ ấ ự ổ ơ ả chi u h ng x u đi trong công vi c kinhề ướ ấ ệ doanh c a các hãng này. Ông cho r ng, đâyủ ằ là tr ng h p không nên quy t đ nh d aườ ợ ế ị ự vào nh ng bài phân tích trên các ph ngữ ươ ti n truy n thông.ệ ề Xác đ nh m c giá bánị ứ Các chuyên gia khuyên: khi mua c phi uổ ế c a m t hãng nào đó, b n nên đ nh ngay giáủ ộ ạ ị có th bán đ c chúng. B n có th xác đ nhể ượ ạ ể ị m c giá này d a vào nh ng b ng phân tíchứ ự ữ ả c a các nhà băng ho c các công ty môi gi iủ ặ ớ ch ng khoán. Nh ng thông tin này có thứ ữ ể đ c đăng t i trên nh ng t báo và các t pượ ả ữ ờ ạ chí chuyên ngành. Ng i ch i ch ng khoánườ ơ ứ ph i t xác đ nh cho mình m c giá mà anhả ự ị ứ ta s n sàng bán nh ng c phi u mà mình đãẵ ữ ổ ế mua. Khi mua c phi u, nh ng ng i đi u hànhổ ế ữ ườ ề Qu Needham Growth Fund đã xác đ nh giáỹ ị có th bán ra d a trên d báo v m c l iể ự ự ề ứ ợ nhu n và kh năng phát tri n kinh doanhậ ả ể c a hãng phát hành c phi u. Vào nămủ ổ ế 2002, Seagate Technology, m t công tyộ nghiên c u công ngh l u tr thông tin, l nứ ệ ư ữ ầ đ u tiên lên sàn ch ng khoán và Needhamầ ứ Growth Fund mua c phi u c a hãng nàyổ ế ủ v i giá 12 đô-la/m t c phi u. Nh ng nhàớ ộ ổ ế ữ đi u hành qu xác đ nh 25 đô-la là giá cóề ỹ ị th bán đ c, theo h m c giá này h sể ượ ọ ở ứ ệ ố P/E đã là quá cao. Vì v y, vào cu i nămậ ố 2003, khi giá đ t m c 25 đô-la, qu đãạ ứ ỹ quy t đ nh bán m t ph n c phi u Seagateế ị ộ ầ ổ ế c a mình.ủ Nhìn l i s vi c, m t nhà đi u hành c aạ ự ệ ộ ề ủ qu nói: “Đáng l ra chúng tôi ph i bán h tỹ ẽ ả ế s c phi u này m i ph i, vì ch m t th iố ổ ế ớ ả ỉ ộ ờ gian ng n sau là giá b t đ u gi m. Chúngắ ắ ầ ả tôi rút ra bài h c: khi mua c phi u ph i xácọ ổ ế ả đ nh giá c n bán và khi c phi u đ t đ nị ầ ổ ế ạ ế m c giá này thì ph i bán h t”. Ông còn nóiứ ả ế thêm: tuy nhiên m c giá này, trong m t sứ ộ ố tình hu ng có th đ c xem xét l i, ví dố ể ượ ạ ụ trong tr ng h p l i nhu n ho c m c tiêuườ ợ ợ ậ ặ ứ th s n ph m/d ch v c a hãng phát hànhụ ả ẩ ị ụ ủ c phi u tăng đ t ng t.ổ ế ộ ộ Khi giá c phi u đ t m c xác đ nh nh ngổ ế ạ ứ ị ữ ng i ch i chúng khoán nên ra l nh bánườ ơ ệ (take profit) trên h th ng giao d ch mà hệ ố ị ọ s d ng (ví d nh QUIK и NetInvestor).ử ụ ụ ư H th ng này s th c hi n m nh l nh tệ ố ẽ ự ệ ệ ệ ự đ ng. Nh ng ng i ch i c phi u nên đ nhộ ữ ườ ơ ổ ế ị s n th i h n th c hi n l nh take profit hayẵ ờ ạ ự ệ ệ stop loss, ví d sau hai ho c ba tháng. L nhụ ặ ệ s “treo” s n trên h th ng giao d ch và chẽ ẵ ệ ố ị ờ đ n khi c phi u đ t m c giá xác đ nh thìế ổ ế ạ ứ ị th c hi n.ự ệ Gi i h n t n th tớ ạ ổ ấ Ngoài ra còn có nh ng cách khác đ đ nhữ ể ị m c giá bán c phi u, nh ng đ u ph i xácứ ổ ế ư ề ả đ nh ngay t khi m i mua chúng và sau đóị ừ ớ tuân th tuy t đ i quy t đ nh đã đ a ra,ủ ệ ố ế ị ư Anderton nhân viên Tactical Trader cho bi t.ế “Không đ c có b t kỳ s luy n ti c nào.ượ ấ ự ế ế N u b n mua c phi u vì nghĩ r ng giá sế ạ ổ ế ằ ẽ lên, thì ph i bán l p t c khi giá h ”, - ôngả ậ ứ ạ nói. Có nh ng bi n pháp k thu t nh mữ ệ ỹ ậ ằ gi m thi u kh năng t n th t cho nh ngả ể ả ổ ấ ữ ng i ch i ch ng khoán – xác đ nh m cườ ơ ứ ị ứ stop loss. T c là ng i ch i c phi u “treo”ứ ườ ơ ổ ế l nh bán m c th p h n m t s ph n trămệ ở ứ ấ ơ ộ ố ầ nào đó so v i giá hi n t i. Khi giá thớ ệ ạ ị tr ng thay đ i, m c stop loss cũng có thườ ổ ứ ể thay đ i theo nh ng kho ng ph n trămổ ư ả ầ chênh l nh gi a chúng không đ i. B ngệ ữ ổ ằ cách này, ng i ch i ch ng khoán luôn bi tườ ơ ứ ế s l i nhu n th p nh t mà anh ta có thố ợ ậ ấ ấ ể nh n đ c.ậ ượ “Stop loss là s b o v t t cho nh ngự ả ệ ố ữ ng i ch i ch ng khoán kh i b thua thi tườ ơ ứ ỏ ị ệ n ng, nó cho phép “thoát hi m” khi m c l iặ ể ứ ợ nhu n âm”, - David Fuller, giám đ cậ ố Stockcube Research c a Anh và Nhà xu tủ ấ b n Thông báo ch ng khoán Fullermoney,ả ứ cho bi t. Khi th tr ng ch ng khoán đangế ị ườ ứ trong chi u h ng n đ nh thì kho ng cáchề ướ ổ ị ả gi a giá c phi u hi n t i và stop loss cóữ ổ ế ệ ạ th cao h n. “N u chi u h ng đi lên k tể ơ ế ề ướ ế thúc b ng s tăng đ nh giá đ t ng t, thì tôiằ ự ị ộ ộ đ t stop loss c đ nh đ bán c phi u màặ ố ị ể ổ ế không có b t c s thay đ i nào c ”, Fullerấ ứ ự ổ ả nói. Ki m tra b n thânể ả Ng i ch i ch ng khoán c n ph i hi u rõườ ơ ứ ầ ả ể t i sao anh ta mua c phi u và đ nh kỳ ki mạ ổ ế ị ể tra l i nh ng nguyên nhân d n đ n quy tạ ữ ẫ ế ế đ nh mua xem chúng còn t n t i không,ị ồ ạ Crag Hodges ng i lãnh đ o Qu Hodgesườ ạ ỹ Fund Dallas , cho bi t. Hay nói m t cáchở ế ộ đ n gi n h n, “n u tình hình bi n đ i theoơ ả ơ ế ế ổ h ng t i t , thì hãy bán s c phi u đãướ ồ ệ ố ổ ế mua”. Kho ng b n năm tr c, Hodges Fundả ố ướ đã mua c phi u c a hãng radio v tinh XMổ ế ủ ệ - Satellite Radio đ c thành l p vào nămượ ậ 2001 v i giá 3 đô-la/m t c phi u. Đ uớ ộ ổ ế ầ tiên, Crag Hodges cho r ng giá lo i cằ ạ ổ phi u này có th tăng lên đ n 15-16 đô-la,ế ể ế nh ng ông đã tăng đ nh giá m c bán sau khiư ị ứ nh n th y Satellite Radio không nh ng m cậ ấ ữ ắ m ng l i s d ng cho nh ng cá nhân màạ ướ ử ụ ữ còn ký h p đ ng v i nh ng hãng s n xu tợ ồ ớ ữ ả ấ ô-tô đ l p radio c a mình vào nh ng chi cể ắ ủ ữ ế ô-tô do các hãng này s n xu t. Theo đánhả ấ giá c a Hodges, vi c tăng m ng l i kháchủ ệ ạ ướ hàng t t s kéo theo s tăng l i nhu n choấ ẽ ự ợ ậ hãng. Hodges bán c phi u Satellite Radio c aổ ế ủ mình vào đ u năm 2005 v i giá m i cầ ớ ỗ ổ phi u là 35 đô-la. Ông đ a ra quy t đ nhế ư ế ị này sau bu i g p g hàng năm v i nh ngổ ặ ỡ ớ ữ nhà đ u t , ban lãnh đ o Satellite Radio nóiầ ư ạ v vi c “m r ng m ng l i ng i sề ệ ở ộ ạ ướ ườ ử d ng nh ng không có m t l i nào nói vụ ư ộ ờ ề nh ng l i nhu n thu đ c”. Hodges hi uữ ợ ậ ượ ể r ng: quan đi m c a ông cho r ng vi cằ ể ủ ằ ệ tăng s l ng ng i s d ng s có nhố ượ ườ ử ụ ẽ ả h ng tích c c đ n tình hình tài chính c aưở ự ế ủ Satellite Radio đã không đúng v i s th c.ớ ự ự Và hóa ra quy t đ nh bán s c phi u nàyế ị ố ổ ế c a ông là hoàn toàn đúng đ n: m t th iủ ắ ộ ờ gian ng n sau c phi u c a Satellite Radioắ ổ ế ủ b t đ u gi m. Giá c phi u th m chí gi mắ ầ ả ổ ế ậ ả xu ng t i 10 đô-la (Hodges l i m t l n n aố ớ ạ ộ ầ ữ mua c phi u c a hãng m c giá này), vàổ ế ủ ở ứ hi n nay giá l i tăng lênệ ạ 14 đô-la. Quan sát th tr ngị ườ N u tình hình th tr ng ch ng khoán x uế ị ườ ứ ấ đi, theo Morgan, nh ng ng i ch i cữ ườ ơ ổ phi u nên bán b t m t s c phi u c aế ớ ộ ố ổ ế ủ mình. “Có th b n không mu n hoàn toànể ạ ố rút kh i cu c ch i, vì v y hãy rút m t ph nỏ ộ ơ ậ ộ ầ v n đ u t c a mình đ b o toàn l cố ầ ư ủ ể ả ự l ng. Và sau đó m t th i gian hãy phânượ ộ ờ tích l i tình hình th tr ng đ đ a ra nh ngạ ị ườ ể ư ữ quy t đ nh m i”, - ông nói. Trong tr ngế ị ớ ườ h p này, vi c đ u tiên là bán đi ph n đ uợ ệ ầ ầ ầ t m o hi m nh t, sau đó bán m t ph n cư ạ ể ấ ộ ầ ổ phi u c a nh ng công ty nh vì nó có thế ủ ữ ỏ ể gi m giá nhi u h n nh ng c phi u c aả ề ơ ữ ổ ế ủ nh ng “cây đ i th ”, Skott Billodo - Giámữ ạ ụ đ c đ u t vào nh ng công ty v a và nhố ầ ư ữ ừ ỏ Fifth Third Asset Management - chia s kinhẻ nghi m.ệ Tuy nhiên, m t s nhà ch i ch ng khoánộ ố ơ ứ chuyên nghi p l i cho r ng không nên ch pệ ạ ằ ộ l y các pha lên hay xu ng c a th tr ngấ ố ủ ị ườ nói chung mà t p chung s chú ý vào cậ ự ổ phi u c a nh ng công ty nh t đ nh nào đó.ế ủ ữ ấ ị “Chúng tôi không d đoán chi u h ng c aự ề ướ ủ th tr ng mà t p chung vào vi c tìm ki mị ườ ậ ệ ế nh ng c phi u có tri n v ng”, - Hodgesữ ổ ế ể ọ nói. Còn Fuller thì có hai chi n l c – đ u tế ượ ầ ư vào đ u c . Sau khi xác đ nh nh ng cầ ơ ị ữ ổ phi u có tính dài h n, ông l p danh m cế ạ ậ ụ đ u t lâu dài bao g m nh ng c phi u màầ ư ồ ữ ổ ế ông s gi trong dài h n có th t vài nămẽ ữ ạ ể ừ đ n m t ch c năm. Đ i v i nh ng cế ộ ụ ố ớ ữ ổ phi u này s dao đ ng ng n và trung bìnhế ự ộ ắ v giá không làm ông b n tâm. Th m chí,ề ậ ậ ông còn mua thêm m i khi giá xu ng. Theoỗ ố Fuller thì thông th ng đây là nh ng cườ ữ ổ phi u c a th tr ng nguyên li u, kim lo iế ủ ị ườ ệ ạ quý. Còn trong chi n l c đ u c thì b n danhế ượ ầ ơ ả m c đ u t c a ông l i ph thu c vào sụ ầ ư ủ ạ ụ ộ ự dao đ ng trên th tr ng và s l ng cộ ị ườ ố ượ ổ phi u thu c l i hình đ u t này c a ôngế ộ ạ ầ ư ủ cũng nhi u h n. Fuller th ng th c hi nề ơ ườ ự ệ các giao d ch mua c phi u lo i này thôngị ổ ế ạ qua nh ng h p đ ng v i giá n đ nh tr cữ ợ ồ ớ ấ ị ướ th i đi m giao nh n c phi u. Trong danhờ ể ậ ổ ế m c này ông cũng có nh ng đ u t dài h n.ụ ữ ầ ư ạ Th i đi m bán c phi u đ c xác đ nh b iờ ể ổ ế ượ ị ở tình hình th tr ng ho c nh vào stop loss.ị ườ ặ ờ Đ u tầ ư ch ng khoán đi u quan tr ng nh tứ ề ọ ấ là ph i xây d ng chi n l c kinh doanh. Tả ự ế ượ ừ đó giúp h ra các quy t đ nh giao d ch đúngọ ế ị ị đ n. Trong tình hình th tr ng Vi t Namắ ị ườ ệ hi n nay đang r t bi n đ ng, cách t t nh tệ ấ ế ộ ố ấ đ sinh l i là đi theo th tr ng. Vì xuể ờ ị ườ h ng t t y u c a th tr ng là luôn luônướ ấ ế ủ ị ườ đi lên. Hi n nay ch s ệ ỉ ố Nasdaq là 2780, S&P 500 là 1557 (s li u c p nh t ngàyố ệ ậ ậ 05/10/2007). Nh v y chúng ta th y n uư ậ ấ ế nh th tr ng không có m t s đ vư ị ườ ộ ự ổ ỡ đ ng lo t (đi u này r t ít x y ra), thì xuồ ạ ề ấ ả h ng đi lên là t t y u.ướ ấ ế Chi n l c đi theo th tr ng đ c cònế ượ ị ườ ượ đ c g i là đ u t theo ch s hay đ u tượ ọ ầ ư ỉ ố ầ ư th đ ng. Bài vi t này s cung c p nh ngụ ộ ế ẽ ấ ữ ki n th c c b n v chi n l c kinh doanhế ứ ơ ả ề ế ượ này. Ch s là gì?ỉ ố Ch sỉ ố là m t đ i l ng so sánh s thay đ iộ ạ ượ ự ổ m c giá c a th i đi m hi n t i so v i th iứ ủ ờ ể ệ ạ ớ ờ đi m g c đ c ch n tr c. Vi t Nam,ể ố ượ ọ ướ Ở ệ có hai ch s chính th c là VN-Index vàỉ ố ứ HASTC-Index đ c tính toán t t t c cácượ ừ ấ ả c phi u có m t trên sàn H Chí Minh vàổ ế ặ ồ sàn Hà N i. Bên c nh đó còn m t s ch sộ ạ ộ ố ỉ ố khác, s đ c đ c p trong ph n k ti pẽ ượ ề ậ ầ ế ế c a bài vi t này.ủ ế Đ u t ch s là gì?ầ ư ỉ ố Nguyên t c đ u tiên c a chi n l c này làắ ầ ủ ế ượ mua t t c các ấ ả ch ng khoánứ có trong ch s ,ỉ ố v i t tr ng v n đ u t b ng đúng t tr ngớ ỷ ọ ố ầ ư ằ ỷ ọ v n hóa c a t ng c phi u trên th tr ng.ố ủ ừ ổ ế ị ườ Khi đ u t theo chi n l c này ph m trămầ ư ế ượ ầ thay đ i c a ch s b ng đúng ph m trămổ ủ ỉ ố ằ ầ l i nhu n. Ví d : trên th tr ng có 3 cợ ậ ụ ị ườ ổ phi u A, B, C v i ế ớ thông tin nh sau:ư Khi đó v i m t s v n nh t đ nh, ta s phânớ ộ ố ố ấ ị ẽ b cho các c phi u theo t tr ng giá tr thổ ổ ế ỷ ọ ị ị tr ng t i th i đi m mua vào:ườ ạ ờ ể Nh v y ph n l i nhu n c a ư ậ ầ ợ ậ ủ danh m cụ đ u tầ ư b ng đúng s gia tăng c a ch sằ ự ủ ỉ ố đ i di n cho danh m c.ạ ệ ụ Khi đ u t theo cách này u đi m là khôngầ ư ư ể t n chi phí th i gian và chi phí tài chính choố ờ s phân tích mà v n d dàng ki m đ c l iự ẫ ễ ế ượ ợ nhu n khi ch s gia tăng. Tuy nhiên hi nậ ỉ ố ệ nay trên sàn có r t nhi u c phi u (h n 200ấ ề ố ế ơ c phi u) nên khi đ u t theo ch s VN-ổ ế ầ ư ỉ ố Index và HASTC-Index s h n ch khẽ ạ ế ả năng qu n lý danh m c.ả ụ Đ kh c ph c đi m y u này, hi n nay trênể ắ ụ ể ế ệ th tr ng có nh ng ch s khác c a Côngị ườ ữ ỉ ố ủ ty ch ng khoán Bi n Vi t là CBV-Index.ứ ể ệ N u áp d ng ph ng pháp đ u t ch sế ụ ươ ầ ư ỉ ố theo ch s CBV-Index, s giúp cho nhà đ uỉ ố ẽ ầ t thu n l i h n, b i:ư ậ ợ ơ ở • Th nh t, ch s t p trung nh ng cứ ấ ỉ ố ậ ữ ổ phi u có ch t l ng t t trên th tr ng.ế ấ ượ ố ị ườ • Th hai, s l ng c phi u đ c gi mứ ố ượ ổ ế ượ ả nh l i, d qu n lý h n.ỏ ạ ễ ả ơ • Th ba CBV-Index, đ c chia theo lĩnhứ ượ v c t ng ngành, phù h p v i kh u vự ừ ợ ớ ầ ị c a m i nhà đ u tủ ỗ ầ ư KINH DOANH > CH NG KHOÁNỨ Th t , 3/2/2010, 17:08 GMT+7ứ ư E-mail B n In ả Cách tính giá tr m t c phi u chính xácị ộ ổ ế nh tấ Cho tôi h i cách tính giá tr s sách c a m tỏ ị ổ ủ ộ doanh nghi p (m t CP) chính xác nh t, dệ ộ ấ ễ thu th p s li u đ tính nh t? Thôngậ ố ệ ể ấ th ng giá tr s sách c a m t CP tính theoườ ị ổ ủ ộ năm hay theo quý? Đ u t theo P/Bv có đ c coi là bi n phápầ ư ượ ệ an toàn không và khi P/Bv có giá tr b ngị ằ bao nhiêu thi có th mua CP đó đ c? Khiể ượ đ u t theo ch tiêu P/Bv thì c n xem xétầ ư ỉ ầ thêm ch tiêu nào n a không? (ỉ ữ Nguy n Kimễ Thu nậ ). Ông Nguy n Tu n Quỳnh, Phó t ngễ ấ ổ giám đ c Công ty PNJ:ố M t cách đ n gi nộ ơ ả thì giá tr s sách c a m t công ty là giá trị ổ ủ ộ ị c a toàn b tài s n đ c th hi n trên b ngủ ộ ả ượ ể ệ ả cân đ i k toán tr đi t t c các kho n n ,ố ế ừ ấ ả ả ợ các nghĩa v tài chính khác và tài s n vôụ ả hình. Đây cũng là v n ch s h u c a côngố ủ ở ữ ủ ty t i th i đi m đó.ạ ờ ể Ví d : Công ty A có t ng tài s n là 100ụ ổ ả tri u đ ng, các kho n n là 75 tri u đ ngệ ồ ả ợ ệ ồ thì giá tr s sách c a công ty hay v n chị ổ ủ ố ủ s h u c a công ty là 100 tri u đ ng - 75ở ữ ủ ệ ồ tri u đ ng = 25 tri u đ ng.ệ ồ ệ ồ Giá tr s sách c a m t công ty có th đ cị ổ ủ ộ ể ượ xác đ nh theo quý và theo năm. Tuy nhiên,ị các s li u cu i năm th ng đáng tin c yố ệ ố ườ ậ h n vì vi c h ch toán, phân b đ c th cơ ệ ạ ổ ượ ự hi n chính xác, cũng nh báo cáo k toánệ ư ế này đ c ki m toán.ượ ể Ch s P/B đ c s d ng đ so sánh giáỉ ố ượ ử ụ ể c a m t c phi u so v i giá tr ghi s c aủ ộ ổ ế ớ ị ổ ủ c phi u đó. T l này đ c tính toán b ngổ ế ỷ ệ ượ ằ cách l y giá đóng c a hi n t i c a c phi uấ ử ệ ạ ủ ổ ế chia cho giá tr s sách t i quý g n nh t c aị ổ ạ ầ ấ ủ c phi u đó.ổ ế Công th c tính nh sau: P/B = Giá c phi u/ứ ư ổ ế (Giá tr s sách/s c phi u đang l u hành).ị ổ ổ ổ ế ư V i ví d nêu trên, n u công ty A cóớ ụ ế 1.000.000 c phi u đang l u hành và có giáổ ế ư c phi u là 5 đ ng thì P/B = 5/ổ ế ồ (25.000.000/1.000.000) = 2. Theo ý nghĩa, ch s P/B có liên quan đ nỉ ố ế đ an toàn c a kho n đ u t , là m t trongộ ủ ả ầ ư ộ nh ng công c giúp nhà đ u t có th xácữ ụ ầ ư ể đ nh giá c phi u h p lý. Tuy nhiên, ch sị ổ ế ợ ỉ ố P/B có r t nhi u nh c đi m vì giá tr sấ ề ượ ể ị ổ sách hay v n ch s h u không ph i là m tố ủ ở ữ ả ộ h ng d n đáng tin c y cho các doanhướ ẫ ậ nghi p trong nhi u ngành. Lý do là tài s nệ ề ả đ a vào b ng cân đ i k toán đ c thư ả ố ế ượ ể hi n theo chi phí g c ch không ph i là giáệ ố ứ ả tr th c hi n nay. Các kho n ph i thu, giá trị ự ệ ả ả ị hàng t n kho cũng khó xác đ nh đ c m tồ ị ượ ộ cách chính xác. Bên c nh đó, ch s P/B không th a nh nạ ỉ ố ừ ậ giá tr vô hình, chính là n n t ng ch y uị ề ả ủ ế cho s l n m nh và phát tri n c a doanhự ớ ạ ể ủ nghi p: k năng, ki n th c c a ngu n nhânệ ỹ ế ứ ủ ồ l c, th ng hi u và danh ti ng. Ch s P/Bự ươ ệ ế ỉ ố không có ý nghĩa nhi u l m v i các công tyề ắ ớ d ch v vì giá tr tài s n h u hình c a hị ụ ị ả ữ ủ ọ không l n. Vì v y, tùy theo lo i hình côngớ ậ ạ ty và ho t đ ng c th c a công ty đó m iạ ộ ụ ể ủ ớ có th đ a ra m c P/B là bao nhiêu đ xemể ư ứ ể xét đ u t . T t nhiên, nhà đ u t s quanầ ư ấ ầ ư ẽ tâm đ n các công ty ho t đ ng kinh doanhế ạ ộ hi u qu mà có ch s P/B ti n v 1.ệ ả ỉ ố ế ề P/B ch là m t ch s tham kh o khi đ u t .ỉ ộ ỉ ố ả ầ ư Bên c nh P/B, nhà đ u t c n quan tâm đ nạ ầ ư ầ ế các ch s khác nh P/E, EPS, ROE và t lỉ ố ư ỷ ệ tr c t c...ả ổ ứ Năm 1999, UBCKNN có m t đ tàiộ ề nghiên c u khoa h c c p b mang tên: Cứ ọ ấ ộ ơ s khoa h c và th c ti n xây d ng ch sở ọ ự ễ ự ỉ ố giá ch ng khoán và m t s g i ý cho Vi tứ ộ ố ợ ệ Nam. Đ tài đã đ c h i đ ng khoa h c doề ượ ộ ồ ọ TS.Lê Văn Châu Ch t ch UBCKNN làmủ ị ch t ch H i đ ng nghi m thu, đánh giáủ ị ộ ồ ệ hoàn thành m c đ xu t s c. Trong bàiở ứ ộ ấ ắ vi t nh này chúng tôi ch xin gi i thi uế ỏ ỉ ớ ệ m t ph n c a công trình nghiên c u khoaộ ầ ủ ứ h c trên, đó là các ph ng pháp tính ch sọ ươ ỉ ố giá c phi u và vi c v n d ng nó n c taổ ế ệ ậ ụ ở ướ hi n nay, nh t là trong giai đo n đ u c aệ ấ ạ ầ ủ s phát tri n th tr ng ch ng khoán.ự ể ị ườ ứ M c tiêu c b n c a vi c xây d ng chụ ơ ả ủ ệ ự ỉ s giá nói chung là xây d ng h th ng chố ự ệ ố ỉ tiêu ph n ánh s bi n đ ng c a giá theoả ự ế ộ ủ th i gian. Ch s giá c phi u cũng v y nóờ ỉ ố ổ ế ậ là ch tiêu ph n ánh s thay đ i c a giá cỉ ả ự ổ ủ ổ phi u theo th i gian.ế ờ Ý t ng xuyên su t trong quá trìnhưở ố xây d ng ch s giá là ph i c đ nh ph nự ỉ ố ả ố ị ầ l ng, lo i b m i y u t nh h ngượ ạ ỏ ọ ế ố ả ưở v giá tr đ kh o sát s thay đ i c aề ị ể ả ự ổ ủ riêng giá. Có nh v y ch s giá m iư ậ ỉ ố ớ ph n ánh đúng s bi n đ ng v giá.ả ự ế ộ ề M iọ công th c, ph ng pháp không th c hi nứ ươ ự ệ đ c ý t ng này đ u sai v i lý lu n vàượ ưở ề ớ ậ ch c ch n ch s giá không ph n ánh đúngắ ắ ỉ ố ả s bi n đ ng c a giá.ự ế ộ ủ Đ th c hi n đ c m c tiêu và ý t ngể ự ệ ượ ụ ưở trên, có 3 v n đ c n gi i quy t trong quáấ ề ầ ả ế trình xây d ng ch s giá c phi u, đó là:ự ỉ ố ổ ế - Ch n ph ng phápọ ươ - Ch n r đ i di nọ ổ ạ ệ - Tìm bi n pháp tr kh các y u tệ ừ ử ế ố v giá tr đ đ m b o ch s giá chề ị ể ả ả ỉ ố ỉ ph n ánh s bi n đ ng c a riêng giá.ả ự ế ộ ủ 1- Ph ng pháp tínhươ Hi n nay các n c trên th gi i dùng 5ệ ướ ế ớ ph ng pháp đ tính ch s giá c phi u, đóươ ể ỉ ố ổ ế là: Ph ng pháp Passcherươ : Đây là lo i ch s giá c phi u thôngạ ỉ ố ổ ế d ng nh t và nó ụ ấ là ch s giá bình quânỉ ố gia quy n giá tr v i quy n s là sề ị ớ ề ố ố l ng ch ng khoán niêm y t th i kỳ tínhượ ứ ế ờ toán. K t qu tính s ph thu c vào c c uế ả ẽ ụ ộ ơ ấ quy n s th i kỳ tính toán:ề ố ờ Ng i ta dùng công th c sau đ tính.ườ ứ ể ∑ qt pt I p = ------------- ∑ qt po Trong đó: I p : Là ch s giá Passcher ỉ ố p t : Là giá th i kỳ tờ p o : Là giá th i kỳ g cờ ố qt : Là kh i l ng (quy n s )ố ượ ề ố th i đi m tính toán ( t ) ờ ể ho c c c u c a kh i l ng th iặ ơ ấ ủ ố ượ ờ đi m tính toán.ể i Là c phi u i tham gia tính chổ ế ỉ s giáố n là s l ng c phi u đ a vàoố ượ ổ ế ư tính ch s ỉ ố Ch s giá bình quân Passcher là ch sỉ ố ỉ ố giá bình quân gia quy n giá tr l y quy n sề ị ấ ề ố là quy n s th i kỳ tính toán, vì v y k tề ố ờ ậ ế qu tính s ph thu c vào c c u quy n sả ẽ ụ ộ ơ ấ ề ố (c c u ch ng khoán niêm y t) th i tínhơ ấ ứ ế ờ toán. Các ch s KOSPI (Hàn qu c);ỉ ố ố S&P500(M ); FT-SE 100 (Anh) ; TOPIXỹ (Nh t) ; CAC (Pháp); TSE (Đài loan);ậ Hangseng (H ng công); các ch s c a Thuồ ỉ ố ủ ỵ S ,.. và VnIndex c a Vi t Nam áp d ngỹ ủ ệ ụ ph ng pháp này.ươ Ph ng pháp Laspeyres.ươ Ch s giá bình quân Laspeyres là chỉ ố ỉ s giá bình quân gia quy n giá tr , l yố ề ị ấ quy n s là s c phi u niêm y t th iề ố ố ổ ế ế ờ kỳ g cố . Nh v y k t qu tính s ph thu cư ậ ế ả ẽ ụ ộ vào c c u quy n s th i kỳ g c:ơ ấ ề ố ờ ố ∑ qo pt I l = ------------- ∑ qo po Trong đó: I L : Là ch s giá bình quânỉ ố Laspeyres pt : Là giá th i kỳ báo cáoờ p o : Là giá th i kỳ g cờ ố qo : Là kh i l ng (quy n s )ố ượ ề ố th i kỳ g c ho c c c uờ ố ặ ơ ấ c a kh i l ng c (s l ng củ ố ượ ố ượ ổ phi u niêm y t) th i kỳ g cế ế ờ ố i Là c phi u i tham gia tínhổ ế ch s giáỉ ố n là s l ng c phi u đ a vàoố ượ ổ ế ư tính ch s ỉ ố Có ít n c áp d ng ph ng pháp này, đóướ ụ ươ là ch s FAZ, DAX c a Đ cỉ ố ủ ứ Ch s giá bình quân Fisherỉ ố Ch s giá bình quân Fisher là ch sỉ ố ỉ ố giá bình quân nhân gi a ch s giáữ ỉ ố Passcher và ch s giá Laspayresỉ ố : Ph ngươ pháp này trung hoà đ c y u đi m c a haiượ ế ể ủ ph ng pháp trên, t c là giá tr ch s tínhươ ứ ị ỉ ố toán ra ph thu c vào quy n s c a c 2ụ ộ ề ố ủ ả th i kỳ: Kỳ g c và kỳ tính toánờ ố I F = √ IP x I L Trong đó: I F : Là ch s giá Fisherỉ ố IP : Là ch s giá Passcheỉ ố I L : Là ch s giá bình quânỉ ố Laspeyres V m t lý lu n có ph ng pháp này,ề ặ ậ ươ nh ng trong th ng kê chúng tôi không th yư ố ấ nó áp d ng b t kỳ m t qu c giá nào.ụ ở ấ ộ ố Ph ng pháp s bình quân gi n đ n:ươ ố ả ơ Ngoài các ph ng pháp trên, ph ngươ ươ pháp tính giá bình quân gi n đ n cũngả ơ th ng đ c áp d ng. Công th c đ n gi nườ ượ ụ ứ ơ ả là l y t ng th giá c a ch ng khoán chia choấ ổ ị ủ ứ s ch ng khoán tham gia tính toán:ố ứ ∑ pi Ip = ------------- n Trong đó: I p là giá bình quân; Pi là giá Ch ng khoán i; ứ n là s l ng ch ng khoán đ aố ượ ứ ư vào tính toán. Các ch s h Dow Jone c a M ; Nikkeiỉ ố ọ ủ ỹ 225 c a Nh t; MBI c a Ý áp d ng ph ngủ ậ ủ ụ ươ pháp này. Ph ng pháp này s t t khi m cươ ẽ ố ứ giá c a các c phi u tham gia niêm y t kháủ ổ ế ế đ ng đ u, hay đ l ch chu n (ồ ề ộ ệ ẩ σ ) c a nóủ th p.ấ Ph ng pháp bình quân nhân gi n đ nươ ả ơ I p = √ Π Pi Chúng ta ch nên dùng lo i ch s này khiỉ ạ ỉ ố đ l ch chu n khá cao, ( ộ ệ ẩ σ) cao. Các ch s :ỉ ố Value line (M ); FT-30 (Anh) áp d ngỹ ụ ph ng pháp bình quân nhân gi n đ n này. ươ ả ơ Tuy nhiên v m t lý lu n, chúng ta cóề ặ ậ th tính theo ph ng pháp bình quân c ngể ươ ộ ho c bình quân nhân gia quy n v i quy nặ ề ớ ề s là s ch ng khoán niêm y t. ố ố ứ ế Quy n s th ng đ c dùng trong tínhề ố ườ ượ toán ch s giá c phi u là s ch ng khoánỉ ố ổ ế ố ứ niêm y t. Riêng Đài Loan thì h dùng sế ở ọ ố ch ng khoán trong l u thông làm quy n s ,ứ ư ề ố b i vì t l đ u t c a công chúng r t caoở ỷ ệ ầ ư ủ ấ đây (80 .. 90%).ở 2. Ch n r đ i di n.ọ ổ ạ ệ M t nhi m v th hai quan tr ng trongộ ệ ụ ứ ọ vi c xây d ng ch s giá ch ng khoán làệ ự ỉ ố ứ vi c ch n r đ i di n. S giao d chệ ọ ổ ạ ệ Ở ở ị ch ng khoán New york có trên 3000 cứ ổ phi u niêm y t, nh ng ch s t ng h pế ế ư ỉ ố ổ ợ Dow Jone ch bao g m 65 c phi u. Trongỉ ồ ổ ế đó ch s Dow Jones công nghi p (DJIA) chỉ ố ệ ỉ bao g m 30 c phi u, Dow Jones v n t iồ ổ ế ậ ả (DJTA) bao g m 20 c phi u và Dow Jonesồ ổ ế d ch v (DJUA) bao g m ch 15 c phi u.ị ụ ồ ỉ ổ ế Tuy ch bao g m m t s l ng c phi uỉ ồ ộ ố ượ ổ ế niêm y t r t nh nh v y trong t ng thế ấ ỏ ư ậ ổ ể nh ng các ch s Dow Jones v n tr ng t nư ỉ ố ẫ ườ ồ qua năm tháng, vì nó ph n ánh đ c xu th ,ả ượ ế đ ng thái c a quá trình v n đ ng c a giáộ ủ ậ ộ ủ c . R đ i di n này là tiêu bi u, đ i di nả ổ ạ ệ ể ạ ệ đ c cho t ng th vì h th ng xuyên thayượ ổ ể ọ ườ nh ng c phi u không còn tiêu bi u n aữ ổ ế ể ữ b ng c phi u tiêu bi u h n. Ví d thángằ ổ ế ể ơ ụ 11/1999 h đã thay 4 c phi u trong r đ iọ ổ ế ổ ạ di n, công ty IBM cũng có lúc ph i lo iệ ả ạ kh i r đ i di n khi th tr ng PC nóiỏ ổ ạ ệ ị ườ chung phát tri n và l n át.ể ấ Ba tiêu th c quan tr ng đ xácứ ọ ể đ nh s tiêu bi u c a c phi u đ ch nị ự ể ủ ổ ế ể ọ vào r đ i di n là s l ng c phi uổ ạ ệ ố ượ ổ ế niêm y t, giá tr niêm y t và t l giaoế ị ế ỷ ệ d ch, mua bán ch ng khoán đó trên thị ứ ị tr ng (kh i l ng và giá tr giao d ch).ườ ố ượ ị ị Đ i v i Vi t Nam, hay b t kỳ th tr ngố ớ ệ ấ ị ườ nào khi m i ra đ i, s l ng các c phi uớ ờ ố ượ ổ ế niêm y t ch a nhi u, thì r đ i di n nênế ư ề ổ ạ ệ bao g m t t c các c phi u. Tuy nhiênồ ấ ả ổ ế cũng nên chú ý đ n kh i l ng và giá trế ố ượ ị giao d ch. N u m t c phi u nào đó trongị ế ộ ổ ế m t th i gian dài không có giao d ch ho cộ ờ ị ặ giao d ch không đáng k thì nên t m lo iị ể ạ ạ kh i ph m vi tính toán. Có nh v y ch sỏ ạ ư ậ ỉ ố chúng ta tính ra m i ph n ánh đ c đ ngớ ả ượ ộ thái v n đ ng th c s c a giá c thậ ộ ự ự ủ ả ị tr ng.ườ 3. V n đ tr kh nh h ng c aấ ề ừ ử ả ưở ủ các y u t thay đ i v kh i l ng và giáế ổ ổ ề ố ượ tr trong quá trình tính toán ch s giá cị ỉ ố ổ phi uế Trong quá trình tính toán m t s nhân t làmộ ố ố thay đ i v kh i l ng và giá tr c a các cổ ề ổ ượ ị ủ ổ phi u trong r đ i di n s nh h ng đ nế ổ ạ ệ ẽ ả ưở ế tính liên t c c a ch s . Ví d nh ph mụ ủ ỉ ố ụ ư ạ vi, n i dung tính toán c a ngày báo cáoộ ủ không đ ng nh t v i ngày tr c đó và làmồ ấ ớ ướ cho vi c so sánh b kh p khi ng, ch s giáệ ị ậ ễ ỉ ố tính ra không ph n ánh đúng s bi n đ ngả ự ế ộ c a riêng giá. Các y u t đó là: Thêm, b tủ ế ố ớ c phi u kh i r đ i di n, thay c phi uổ ế ỏ ổ ạ ệ ổ ế trong r đ i di n; nh p, tách c phi u;ổ ạ ệ ậ ổ ế th ng c ph n, th ng ti n, tăng v nưở ổ ầ ưở ề ố b ng cách phát hành c phi u m i; bánằ ổ ế ớ ch ng quy n; c phi u trong r đ i di n bứ ề ổ ế ổ ạ ệ ị gi m giá trong nh ng ngày giao d ch khôngả ữ ị có c t c...ổ ứ Đ tr kh nh h ng c a các y u tể ừ ử ả ưở ủ ế ổ thay đ i v kh i l ng và giá tr trongổ ề ố ượ ị quá trình tính toán ch s giá c phi u,ỉ ố ổ ế làm cho ch s giá c phi u th c sỉ ố ổ ế ự ự ph n ánh đúng s bi n đ ng c a riêngả ự ế ộ ủ giá c phi u mà thôi ng i ta dùng kổ ế ườ ỹ thu t đi u ch nh h s chia. Đây là m tậ ề ỉ ệ ố ộ đ c thù riêng c a vi c xây d ng ch sặ ủ ệ ự ỉ ố giá ch ng khoán. ứ Đ hi u b n ch t c a k thu t này,ể ể ả ấ ủ ỹ ậ chúng ta hãy xem xét m t ví d đ n gi nộ ụ ơ ả sau: Ch s tính theo ph ng pháp bình quânỉ ố ươ gi n đ n (ph ng pháp Dow Jones). Giá 3ả ơ ươ c phi u hình thành nh sau:ổ ế ư Cổ phiế u Giá ngày giao d chị 1 Giá ngày giao d ch 2ị Giá ngày giao d chị 3 A B C 17 13 15 19 13 16 19 13 8 T nổ g giá 45 48 30 DJA ngày 1 là 45/3 =15 (ngàn đ ng, hayồ đi m)ể DJA ngày 2 là 48/3 = 16 (ngàn đ ng, hayồ đi m), tăng 1 đi m hay 6.7%ể ể Ngày th 3 c phi u C tách làm hai vàứ ổ ế giá coi nh không có gì thay đ i (c phi uư ổ ổ ế C gi m còn 8 không coi là gi m giá, mà chả ả ỉ vì c phi u tách đôi).ổ ế V nguyên t c n u giá không có gì thayề ắ ế đ i, thì ch s v n gi nguyên. Ta khôngổ ỉ ố ẫ ữ th l y t ng m i chia cho 3: 30/3=10 để ấ ổ ớ ể k t lu n ch s giá đã gi m 5 ngàn (đi m)ế ậ ỉ ố ả ể đ c. Vì th c ch t giá không h thay đ i .ượ ự ấ ề ổ B i v y ch s giá m i tính ra ph i b ng 15ở ậ ỉ ố ớ ả ằ nh ngày 2. Đây là c t lõi c a k thu t tínhư ố ủ ỹ ậ toán l i h s chia. K thu t h t s c đ nạ ệ ố ỹ ậ ế ứ ơ gi n: áp d ng quy t c tam su t mà chúng taả ụ ắ ấ đã h c t l p 4ọ ừ ớ C th là:ụ ể 48 == ====> H s chia là 3 (Do)ệ ố 30 =======> H s chia là D1ệ ố T đây suy ra D1 =(30 x 3)/48 = 1.875 vàừ DJA ngày th 3 là 30/1.875 = 16 không có gìứ thay đ i. Ch s này ph n ánh đúng đ ngổ ỉ ố ả ộ thái c a giá (không đ i). Trong th c t giáủ ổ ự ế th ng có thay đ i nên ch s s có giaoườ ổ ỉ ố ẽ đ ng. Nh ng khi tính l i h s chia ng iộ ư ạ ệ ố ườ ta luôn gi đ nh giá không đ i. T c là h sả ị ổ ứ ệ ố chia c a ngày giao d ch đ c xác đ nh tr củ ị ượ ị ướ khi x y ra giao d ch.ẩ ị Chúng ta cũng có th tham kh o thêm víể ả d sau v ph ng pháp tính ch s giá giaụ ề ươ ỉ ố quy n giá tr Passcher mà n c ta đang ápề ị ướ d ng, công th c tính nh sau:ụ ứ ư ∑ qt pt ∑ qt pt I p = ------------- => -------------- ∑ qt po Dt Chứ ng khoá n Kh iố l ngượ niêm y tế Giá đóng c aử 21/7 Giá đóng c a ngàyử 31/7 Giá đóng c a ngàyử 2/8 A B C 1000 2000 5000 10 15 12 16 18 13 17 20 - Ch s giá ngày giao d ch đ u tiên làỉ ố ị ầ 100% (đi m)ể = 100x(1000x10+2000x15)/ (1000x10+2000x15) = ΣQoPo/Do =100 Ph i nhân v i 100 b i vì chúng taả ớ ở quy c ngày đ u là 100 đi mướ ầ ể Do = 1000x10+2000x15 = 40000 - Ch s giá ngày 31/7 là 110 %ỉ ố (đi m) tăng 10% hay 10 đi mể ể = 100x (1000x12 + 2000x16)/ (1000x10+2000x15) = ΣP1 Q1/D1 =110 Trong tr ng h p này Do =Dườ ợ 1 = 40000 và ngày này c phi u C ch a đ c tham giaổ ế ư ượ vào vi c tính ch s giá (vì m i có giá banệ ỉ ố ớ đ u ch a có thay đ i). Do đó ch s giá c aầ ư ổ ỉ ố ủ ngày 31/7 ch là ch s gi t ng h p c a 2ỉ ỉ ố ả ổ ợ ủ c phi u A và B mà thôi.ổ ế - Ch s giá ngày 2/8 là 120,67 đi mỉ ố ể tăng 10,67 đi m, ph ng pháp tínhể ươ nh sau:ư = 100x(13x1000+17x2000+20x5000)/ D2 = ΣP2Q2/D2 = 120,67 tăng 10,67 đi mể Tính D2 nh sau:ư ( 12x1000 + 16x2000) ==> H s chiaệ ố là (10x1000+ 15x2000) ( 12x1000 + 16x2000 +18x5000) ==> H s chia là D2ệ ố T đó:ừ (10x1000+ 15x2000)x( 12x1000 + 16x2000 +18x5000) D2 = ------------------------------------------------------- -------------= 121818,1818 ( 12x1000 + 16x2000) H s chia đã thay đ i t 40 000 (Do vàệ ố ổ ừ D1) thành 121 818,1818 (D2) Trong 2 phiên giao d ch ngày 21 và 31 hị ệ s chia không có gì thay đ i và đ u chia choố ổ ề g c, vì v y ch s th c s là tính theo % soố ậ ỉ ố ự ự v i g c và vì th hai ngày này chúng taớ ố ế ở có th g i là đi m hay % cũng đúng. Đ nể ọ ể ế phiên giao d ch 2/8 thì đi u này không đúngị ề n a, b i vì ta đã đ i h s chia và vì v yữ ở ổ ệ ố ậ k t qu tính toán l n này ch có th g i làế ả ầ ỉ ể ọ đi m.ể

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfEPS; P-E - Các công cụ hữu hiệu xác định giá cổ phiếu và hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp.pdf
Tài liệu liên quan