Enzyme và sự xúc tác sinh học
Xúc tác phản ứng đồng phân hóa Dạng Cis ? dạng trans Dạng D ? dạng L Dạng Aldehyd ? dạng cetone Chuyển nhóm nội phân tử: Mutase
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Enzyme và sự xúc tác sinh học, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
4/10/2013
1
TS. Nguyễn Minh Xuân Hồng
Khoa Cơng Nghệ Thực Phẩm – ĐH Nơng Lâm Tp. HCM
1. KHÁI NIỆM:
- Chất xúc tác sinh học: vận tốc cao, đặc thù.
- Cĩ trong tế bào mọi vi sinh vật
- Tham gia phản ứng in vivo và in vitro.
- > 2000 enzyme đã được khám phá.
- Ứng dụng rộng rãi: CNTP, chăn nuơi, y dược...
4/10/2013
2
2. CẤU TRÚC CỦA ENZYME
- Protein: cấu trúc bậc I, II, III, IV.
- Cofactor (nếu cĩ): bản chất phi protein.
2.1 Bản chất của enzyme
- Thành phần cấu tạo chỉ cĩ protein: một hoặc nhiều
chuỗi polypeptide.
- Khối lượng phân tử phụ thuộc số lượng chuỗi hoặc
chiều dài chuỗi.
- 1 Dal = 1,67 * 10-24g
2.1.1 Enzyme một cấu tử
4/10/2013
3
- Ngồi protein (apoenzyme) cịn cĩ thêm cofactor.
- Apoenzyme ảnh hưởng đến tính đặc hiệu cơ chất.
- Cofactor ảnh hưởng đến đặc điểm phản ứng xúc tác.
- Cofactor:
+ Ion kim loại: Zn2+, Fe2+, Cu2+, Mg2+, Ca2+ liên kết
chặt với apoenzyme.
+ Dẫn xuất của vitamin: liên kết chặt hoặc lỏng với
apoenzyme.
2.1.2 Enzyme nhị cấu tử
- Tính hòa tan: tan trong nước dung dịch keo.
- Tính lưỡng cực.
- Tính dễ biến tính.
- Dễ bị phân giải bởi protease.
2.2. Tính chất lý hóa
4/10/2013
4
- Enzyme một cấu tử
Trung tâm hoạt động là nhóm chức của acid amin
liên kết lại.
Ví dụ: Nhóm SH của cystein
Nhóm OH của serin
NH
2
của lysin
COOH của aspartic và glutamic
COOH của AA cuối mạch.
2.3. Trung tâm hoạt động của enzyme
- Enzyme hai cấu tử
Ngoài một số nhóm chức của acid amin còn có
thêm cofactor (cation kim loại hay coenzyme:
nhĩm ngoại, cosubstrate).
4/10/2013
5
3. Cơ chế hoạt động xúc tác của Enzyme
4/10/2013
6
Cường lực xúc tác:
- Enzyme có tất cả tính chất của chất xúc tác
+ Cần sử dụng với một lượng nhỏ.
+ Sau phản ứng được trả lại nguyên như
trạng thái ban đầu.
- Ưu điểm của enzyme:
Cường lực xúc tác mạnh hơn chất xúc tác vô cơ.
Ví dụ:
H
2
O
2
H
2
O + ½ O
2
H
2
O
2
H
2
O + ½ O
2
H
2
O
2
H
2
O + ½ O
2
18 Kcalo
pt + 11,7 Kcalo
Catalase + 5,5 Kcalo
4/10/2013
7
Cơ chế xúc tác
- Thuyết hợp chất trung gian
(Enzyme) ( cơ chất) (chất trung gian) (Enzyme) (Sản phẩm)
Giải thích hệ thống phản ứng đồng thể
(Enzyme và cơ chất cùng một trạng thái)
4/10/2013
8
Điều kiện để enzyme kết hợp cơ chất:
Đk.1. Thuyết Fisher: Thuyết ổ khóa – chìa khóa
Trung tâm hoạt động enzyme có cấu trúc không
gian phù hợp với cơ chất.
Đk.2. Thuyết tiếp xúc cảm ứng (Koshland)
Khi tương tác E và S xảy ra, có sự thay đổi cấu hình
không gian của trung tâm hoạt động E sao cho phù
hợp với cơ chất S.
Thuyết này được giải thích cơ chế tác dụng của:
alpha - amilase, ribonuclease, hexokinase
4/10/2013
9
Đk.3. Một số enzyme cần hoạt hóa mới hoạt động
được
- •Thuyết hấp phụ
+ Chất xúc tác hấp phụ cơ chất lên bề mặt chúng
nồng độ cơ chất vùng bề mặt chất xúc tác tăng
tạo điều kiện phản ứng xảy ra dễ dàng.
+ Dùng giải thích cơ chế xúc tác phản ứng giữa 2
chất dị thể .
-Ví dụ: Cơ chất thể lỏng (khí)
Enzyme thể rắn.
4/10/2013
10
4. Các yếu tố ảnh hưởng đến vận tốc phản ứng do
enzyme xúc tác
4.1. Nhiệt độ
•Aûnh hưởng của nhiệt độ đến vận tốc phản ứng:
+ Ở to thấp (0o - 40oC): V khi to
+ Ở t
o
cao: V khi to (enzyme biến tính)
+ 80
o
C – 100oC: Đa số enzyme bị mất hoạt tính
+ t
o
opt
Vmax (hoạt tính tối đa)
+ t
o
opt
động vật = 40
o
C – 50oC
+ t
o
opt
thực vật: 50
o
C – 60oC
Hệ số Q
10
: đo độ nhạy về nhiệt độ của phản ứng
enzyme khi nhiệt độ tăng lên 10º.
4/10/2013
11
4.2. Aûnh hưởng của pH
pH
opt
Vmax
pH thay đổi
ảnh hưởng mức độ phân ly của các nhóm
Thay đổi trung tâm hoạt động enzyme
ảnh hưởng đến trạng thái ion hóa cơ chất
Aûnh hưởng của pH
4/10/2013
12
4.3. Aûnh hưởng của nồng độ cơ chất [S] đến vận tốc
phản ứng enzyme
Phương trình Michaelis-Menten:
[S]K
[S]V
=V
M
max
Hằng số Michaelis Km =
E S
E-S
- Km: Hằng số Michaelis
+ [S] V
+ V = Vmax V không tăng dù S tăng
+ V = thì Km = S
- Hằng số Michaelis đặc trưng cho ái lực enzyme và
cơ chất. Km càng nhỏ thì ái lực enzyme và cơ chất
càng lớn.
4/10/2013
13
Lineweaver-Burk
1
V0
KM [S]0
Vmax [S]0
KM
Vmax
1
[S]0
1
Vmax
Invert both sides:
x - intercept
-1
KM
1
[S]0
1
V0
slope
KM
Vmax
y - intercept
1
Vmax
4.4 Sự hoạt hóa enzyme
- Định nghĩa:
Chất hoạt hoá có tác dụng làm tăng hoạt tính
enzyme.
- Chất hoạt hóa:
Ion kim loại – vitamin – chất hữu cơ.
4/10/2013
14
Quá trình hoạt hóa: xảy ra theo 1 trong 4 hướng
- Cắt bỏ 1 đoạn peptid kìm hãm lộ trung tâm
hoạt động.
Trypsinogen Trypsin
Pepsinogen Pepsin
- Thành lập cầu S-S để hoàn chỉnh trung tâm hoạt
động của enzyme.
- Thành lập phức hợp với kim loại.
- Hoạt hóa nhờ hiện tượng cảm ứng của chất gây
hiệu ứng dị không gian.
4.5 Aûnh hưởng của chất kìm hãm (ức chế) lên vận
tốc phản ứng.
- Định nghĩa chất kìm hãm
Chất kìm hãm là chất làm yếu hay ngưng tác
dụng xúc tác của enzyme.
4/10/2013
15
Phân loại chất kìm hãm
1) Kìm hãm thuận nghịch
- Khi có mặt chất kìm hãm: hoạt tính enzyme yếu;
- Khi loại bỏ chất kìm hãm: hoạt tính enzyme bình
thường.
1.1) Kìm hãm thuận nghịch cạnh tranh
- •Xảy ra khi enzyme không có tính đặc hiệu tuyệt đối
- •Chất kìm hãm có cấu tạo tương tự cơ chất
E + I EI
E + S ES E + P
Khi có chất kìm hãm cạnh tranh, Km tăng, ái lực
enzyme – cơ chất giảm vận tốc phản ứng giảm.
4/10/2013
16
Kìm hãm thuận nghịch cạnh tranh
Malonic acid Succinic acid Fumaric acid
1.2) Kìm hãm thuận nghịch không cạnh tranh
- •• Chất kìm hãm I gắn vào E tự do và ES.
- Cấu trúc I không giống [S] không có cạnh
tranh
4/10/2013
17
1.2) Kìm hãm thuận nghịch không cạnh tranh
- Các phản ứng có thể xảy ra
I + E EI
E + S ES E + P
ES + I IES
EI + S IES
•
Vận tốc phản ứng từ ES P bị chậm lại.
I có thể gắn ở 1 trung
tâm E khác với trung
tâm mà S gắn vào
(Trung tâm dị không
gian).
2) Kìm hãm không thuận nghịch
- Chất ức chế [I] liên kết hay phá hủy trung tâm
hoạt động của enzyme.
- Khi loại [I] enzyme vẫn không trở lại trạng thái
ban đầu.
4/10/2013
18
Reversible vs. Irreversible Inhibition
Reversible Irreversible
Complex formation k1 k1
E + I EI E + I EI
k-1
Formation rate min, sec usually longer, minutes, hours
What you study KI, usually k1 (rate constant)
Response to dialysis,
gel filtration recover activity no recovery
dilution
Q10 ≤1.1 usually 2-3
Reversible Inhibition
competitive
Substrate and inhibitor compete for the same, overlapping,
or mutually exclusive sites: there is no ESI.
KI
[E][I]
[EI]
E + S ES E + P
EI + S
+ I KI
X
KM k2
Vo
V
max
[S]0
(1
[I]
KI
)KM [S]0
4/10/2013
19
Reversible Inhibition
noncompetitive
E + S ES E + P
EI + S ESI
+ I KI
X
KI - I
KM k2
KM
an inhibitor binds reversibly to E or the ES complex and
blocks the catalytic step. Substrate and inhibitor MUST bind
independently at separate sites on the enzyme.
Vo
V
max
[S]0
(1
[I]
K
I
)(K
M
[S]0)
[EI]
[E][I]
KI
[ESI]
[ES][I]
KI
Two inhibitory forms of the enzyme
Two dissociation constants to account for them
Reversible Inhibition mixed type
E + S ES E + P
EI + S ESI
+ I KI
X
KI - I
KM k2
KM
Substrate & inhibitor binding are neither independent nor
mutually exclusive. Binding of one alters K of the other by a
factor of
Vo
V
max
[S]0
K
M
(1
[I]
K
I
) [S]0(1
[I]
K
I
)
[EI]
[E][I]
KI
[ESI]
[ES][I]
KI
Two inhibitory forms of the enzyme
Two dissociation constants to account for them
4/10/2013
20
Reversible Inhibition
uncompetitive
Vo
V
max
[S]0
K
M
[S]0(1
[I]
K
I
)
E + S ES E + P
ESI
+ I KI
X
KM k2
[ESI]
[ES][I]
KI
Only one inhibitory form of the enzyme
There is no E•I complex
Double Reciprocal Plots
1/Vo
1/So
Competitive
Inhibition
[I]
1/Vo
1/So
Noncompetitive
Inhibition
[I]
1/Vo
1/So
Uncompetitive
Inhibition
[I]
-1/KM
-1/KM
-1/KM
1/Vmax
1/Vmax 1/Vmax
4/10/2013
21
Getting KI
slope or intercept replots
If slope changes (competitive or noncompetitive)
If 1/V-intercept changes, (noncompetitive or uncompetitive)
For one inhibitor concentration, solve the appropriate equation
For more than one [I], plot the parameter (slope or intercept) vs [I]
To get KI,
divide the intercept of the replot
by the slope of the replot
Slope Slope[I]0(1
[I]
KI
)
Slope Slope[I]0
Slope[I]0
KI
[I]
Intercept Intercept[I]0(1
[I]
KI
)
Intercept Intercept[I]0
Intercept[I]0
KI
[I]
Y
=
S
lo
p
e
o
r
1
/
V
-i
n
te
rc
e
p
t
[I]
Slope
Y[I] 0
KI
Intercept Y[I]0
KI
Replot Intercept
Replot Slope
Double Reciprocal Plots
[I]
-1/KM
1/Vmax
Mixed Type Inhibition
1/V0
1/[S]0
= 2
Vmax = 100
KM = 2
1
[S]0
1
KM
1
V0
1
Vmax
1
1
slope
KM
Vmax
1
[I]
KI
intercept
1
Vmax
1
[I]
KI
4/10/2013
22
5 Tính đặc hiệu của enzyme
- Đặc hiệu quang học
Mỗi enzyme chỉ tác dụng lên một trong những dạng
đồng phân quang học:
Dạng D – Dạng L – Dạng Cis – Dạng Trans
Tính đặc hiệu của enzyme
Acid Fumaric L . acid Malic
( Dạng Trans)
4/10/2013
23
Tính đặc hiệu của enzyme
- Đặc hiệu nhóm
•+ Enzyme phải tác dụng lên một kiểu liên kết hóa
học nhất định.
•+ Cấu tạo của một trong 2 cấu tử tạo thành liên kết
đó phải xác định.
Ví dụ: Carboxy peptidase:
. Xúc tác thủy phân liên kết peptid.
. Liên kết peptid này phải gần gốc COOH tự do.
5 Tính đặc hiệu của enzyme
- Đặc hiệu tuyệt đối
Enzyme chỉ tác dụng lên một cơ chất nhất định.
Ví dụ: Urease chỉ thủy phân urê.
- Đặc hiệu tương đối
Tác dụng lên một kiểu liên kết hóa học, không phụ
thuộc vào bản chất hóa học cơ chất.
Ví dụ: Lipase: Thủy phân liên kết Ester của Lipid.
4/10/2013
24
- A: Enzyme Glucose 6P dehydrogenase
B: Phosphatase
C: Phosphoglucomutase
D: Phospho hexo Isomerase
7. Phân loại và danh pháp
7.1. Tên thông dụng.
Pepsine, trypsine, amilase, catalase
7.2. Tên hệ thống
Phần 1: Tên cơ chất
Phần 2: Tên kiểu phản ứng + ase
Ví dụ: Malate dehydrogenase
4/10/2013
25
7. Phân loại và danh pháp
Hội nghị quốc tế sinh hóa 1964: Mỗi enzyme được
mã hóa bằng 4 con số:
Ví dụ: EC. 3.4.5.6
Số thứ 1: chỉ nhóm chính của enzyme
Số thứ 2: chỉ nhóm phụ
Số thứ 3: phân nhóm phụ
Số thứ 4: thứ tự trong nhóm
1) Enzyme oxyd hóa khử: oxydoreductase
- Enzyme xúc tác phản ứng oxyd hóa khử
Tên gọi:
Nhóm cho H
+
– nhóm nhận H+ - oxydoreductase
- Enzyme nhị cấu tử
Protein + coenzym
NAD: Nicotinamid adenine dinucleotid
NADP: Nicotinamid adenine dinucleotid phosphate
- NAD
- NADP
4/10/2013
26
Enzyme oxyd hóa khử: oxydoreductase
- Enzyme phổ biến:
Dehydrogenase: vận chuyển hydrogen
Oxydase: oxyd hóa
Cytochrome: vận chuyển điện tử
Peroxydase: H
2
O
2
H
2
O + ½ O
2
2) Enzyme vận chyển: Transferase
- Xúc tác phản ứng chuyển vị các gốc (nhóm chức)
từ chất này sang chất khác.
Phosphotransferase: chuyển gốc phosphate
Glycoxyl –transferase: chuyển gốc glucoxyl
Carboxyl transferase: chuyển gốc CO
2
4/10/2013
27
3) Enzyme thủy phân: Hydrolase
- Xúc tác phản ứng thủy phân với sự tham gia của H
2
O
- Các enzyme phổ biến
• + Esterase: thủy phân liên kết ester
• + Glucosidase: thủy phân liên kết glucoside
(Amilase, maltase)
• + Peptidase: thủy phân liên kết peptid (protease,
pepsin, papain)
• + Amidase: thủy phân liên kết của các amin
+ Urease, glutaminase
4) Enzyme lyase
- Xúc tác phản ứng phân cắt một nhóm không có sự
tham gia của H
2
O.
Ví dụ:
+ Enzyme decarboxylase
+ Enzyme aldolase C – C
+ Enzyme hydratase: tách hay nhận H
2
O
4/10/2013
28
5) Enzyme Isomerase
- Xúc tác phản ứng đồng phân hóa
Dạng Cis dạng trans
Dạng D dạng L
Dạng Aldehyd dạng cetone
Chuyển nhóm nội phân tử: Mutase
- Enzyme phổ biến:
Triophosphate isomerase
Glucophosphate isomerase
6) Enzyme ligase hay synthetase
- Xúc tác phản ứng tổng hợp chất hữu cơ nhờ năng
lượng ATP và các chất khác.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- enzyme_on_tap_6177.pdf