Dự báo vốn khả dụng của ngân hàng trung ương Hàn Quốc

DỰ BÁO VỐN KHẢ DỤNG CỦA NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG HÀN QUỐC MỤC LỤC 1. TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ CỦA HÀN QUỐC3 1.1. Sự phát triển của thị trường tiền tệ Hàn Quốc .3 1.1.1. Phân loại thị trường tiền tệ Hàn Quốc .3 1.1.2. Giá cả của thị trường tiền tệ .3 1.1.3. Khối lượng giao dịch 3 1.2. Vai trò của thị trường tiền tệ Hàn Quốc 5 1.2.1. Đáp ứng nhu cầu vốn ngắn hạn cho các chủ thể phi ngân hàng 5 1.2.2. Đối với các ngân hàng thương mại .5 1.2.3. Đối với ngân hàng trung ương .5 2. DỰ BÁO VỐN KHẢ DỤNG CỦA NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG HÀN QUỐC (BOK) .5 2.1. Một số nét về cơ quan dự báo vốn khả dụng của BOK .5 2.2.Phương pháp dự báo của BOK .6 2.2.1. Dự báo cầu vốn khả dụng .6 2.2.1.1 . Dự báo dự trữ ắbt buộc 6 2.2.1.1. Dự báo dự trữ vượt mức .7 2.2.2. Dự báo cung vốn khả dụng 9 2.2.2.1. BOK quản lý tài sản ngoại tệ để dự báo .10 2.2.2.1. BOK dự báo thu chi ngân sách .12 2.2.2.2. Dự báo tiền ngoài hệ thống ngân hàng 15 2.2.2.3. Dự báo các khoản khác ròng .16 2.3. .Hi ệu quả của việc dự báo vốn khả dụng của BOK .16 2.4. .Bi ện pháp can thiệp sau dự báo 17 2.4.1. .N ghiệp vụ thị trường mở .17 2.4.2. .C hính sách tái cấp vốn 20 2.4.3. .C hính sách dự trữ ắbt buộc 21 2.4.4. .N ghiệp vụ hoán đổi ngoại tệ .22 2.4.5. .M ột số biện pháp can thiệp của BOK giai đoạn khủng hoảng tài chính toàn cầu (2008-2009) và giai đoạn hiện nay (2010-2011) .22 2.4.5.1. .Gi ai đoạn khủng hoảng 2008-2009 22 2.4.5.2. . X u hướng can thiệp giai đoạn hiện nay (2010-2011) .23 3. BÀI HỌC CHO DỰ BÁO VỐN KHẢ DỤNG Ở VIỆT NAM 25 3

pdf29 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1928 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Dự báo vốn khả dụng của ngân hàng trung ương Hàn Quốc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
....21 2.4.4......................................................N ghi p v hoán đ i ngo i tệ ụ ổ ạ ệ...............................................................................22 2.4.5......................................................M t s bi n pháp can thi p c a BOK giai đo n kh ng ho ng tài chính toànộ ố ệ ệ ủ ạ ủ ả c u (2008-2009) và giai đo n hi n nay (2010-2011)ầ ạ ệ .......................................22 2.4.5.1....................................................Gi ai đo n kh ng ho ng 2008-2009ạ ủ ả ..................................................................22 2.4.5.2.................................................... X u h ng can thi p giai đo n hi n nay (2010-2011)ướ ệ ạ ệ .....................................23 3. BÀI H C CHO D BÁO V N KH D NG VI T NAMỌ Ự Ố Ả Ụ Ở Ệ ............25 3 1. T NG QUAN V TH TR NG TI N T C A HÀN QU CỔ Ề Ị ƯỜ Ề Ệ Ủ Ố 1.1. S phát tri n c a th tr ng ti n t Hàn Qu cự ể ủ ị ườ ề ệ ố 1.1.1. Phân lo i th tr ng ti n t Hàn Qu cạ ị ườ ề ệ ố Th tr ngị ườ ti n t Hàn Qu cề ệ ố bao g mồ 6 th tr ng bị ườ ộ ph n:ậ th tr ng liênị ườ ngân hàng (the call market), thị tr ngườ trái phi u nế ổ đ nh ti n t (MSB), th tr ngị ề ệ ị ườ ch ngứ chỉ ti n g i ng n h n (CD), thề ử ắ ạ ị tr ngườ các h p đ ng mua bán l i (RP),ợ ồ ạ thị tr ngườ th ng phi u (CP), vàươ ế thị tr ngườ trái phi u công ty (CB). Kh i l ngế ố ượ giao d ch trênị thị tr ngườ ti n t Hàn Qu cề ệ ố v n chẫ ỉ t p trung ch y u thậ ủ ế ở ị tr ngườ liên ngân hàng, thị tr ngườ MSB và thị tr ng CD.ườ 1.1.2. Giá c c a th tr ng ti n tả ủ ị ườ ề ệ Nhìn chung giá c c a th tr ng ti n t Hàn Qu c đ c hình thành theoả ủ ị ườ ề ệ ố ượ quan h cung – c u, th hi n các m c lãi su t c a th tr ng. Tuy nhiên, đ th cệ ầ ể ệ ở ứ ấ ủ ị ườ ể ự hi n chính sách ti n t qu c gia, BOK đã s d ng các nghi p v th tr ng m ,ệ ề ệ ố ử ụ ệ ụ ị ườ ở chính sách tái c p v n và d tr b t bu c… đ tác đ ng đ n cung c u v n khấ ố ự ữ ắ ộ ể ộ ế ầ ố ả d ng, qua đó tác đ ng t i lãi su t th tr ng.ụ ộ ớ ấ ị ườ CÁC M C LÃI SU T TH TR NGỨ Ấ Ị ƯỜ % 200 8 2009 2010 Tháng 6 Tháng 12 Tháng 3 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Liên ngân hàng (qua đêm) 3.02 1.96 2.01 2.00 2.03 2.28 2.28 Ch ng ch ti n g i (91ứ ỉ ề ử ngày) 3.93 2.41 2.86 2.78 2.46 2.63 2.66 Th ng phi u (91 ngày)ươ ế 6.49 2.80 3.09 2.92 2.73 2.83 2.84 Trái phi u kho b cế ạ 3.41 4.16 4.41 3.89 3.86 3.80 3.55 Trái phi u công tyế 7.72 5.43 5.53 4.58 4.83 4.72 4.41 Ngu n: Báo cáo chính sách ti n t - 9/2010 - BOKồ ề ệ 1.1.3. Kh i l ng giao d chố ượ ị 4 Kh i l ng giaoố ượ d ch trênị thị tr ngườ ti n t Hàn Qu cề ệ ố h u nh chầ ư ỉ t pậ trung ch y u thủ ế ở ị tr ng liênườ ngân hàng, thị tr ngườ MSB và thị tr ng CP.ườ KH I L NG GIAO D CH TRÊN TH TR NG TI N TỐ ƯỢ Ị Ị ƯỜ Ề Ệ (tính đ n cu i kỳ)ế ố (đ n v :nghìn t won)ơ ị ỷ 1) Kh i l ng giao d ch bình quân hàng ngày tháng cu i cùng c a kỳố ượ ị ố ủ 2) Kh i l ng trái phi u n đ nh ti n t BOK phát hành ố ượ ế ổ ị ề ệ 3) Tính đ n cu i tháng 9 năm 2010ế ố Ngu n: Money and Banking Statistics, Flow of Funds, Bank of Koreaồ V i hớ ệ th ng thanh toán BOK-Wire, kh i l ng vàố ố ượ giá tr giao d ch liên ngânị ị hàng tăng lên r t nhanh, trungấ bình m t ngày t ng giá tr thanhộ ổ ị toán năm 2009 là 181 nghìn t Won,ỷ trong khi n a đ u 2010 đã đ t 179 nghìn t đ ng. Trongử ầ ạ ỷ ồ khi kh iố l ng giaoượ d chị 2009 đ t 10.835 giao d ch còn n a đ u 2010 là 12.707 giaoạ ị ử ầ d ch. ị 5 1990 1998 2000 2005 2006 2007 2008 2009 2010 Call1) 3.7 16.0 12.9 34.6 28.6 27.9 22.2 27.6 30.8 MSB2) 15.2 45.7 66.4 155.2 158.4 150.3 126.9 149.2 163.5 CD 6.8 15.7 14.2 63.9 79.8 112.8 116.6 113.3 44.5 RP 3.4 17.5 26.3 42.9 58.4 68.3 67.3 67.7 69.6 CP 12.7 62.3 44.7 31.8 45.7 78.4 89.6 74.2 73.43) CB 0.3 4.1 11.2 4.0 3.7 4.4 3.5 2.6 1.6 1.2. Vai trò c a th tr ng ti n t Hàn Qu củ ị ườ ề ệ ố 1.2.1. Đáp ng nhu c u v n ng n h n cho các ch th phi ngân hàngứ ầ ố ắ ạ ủ ể • Th tr ng ti n t là n i t o ra môi tr ng thu n l i đ dung hòa các lo iị ườ ề ệ ơ ạ ườ ậ ợ ể ạ l i ích kinh t khác nhau, c a các thành viên là ch th kinh t phi ngânợ ế ủ ủ ể ế hàng. • Đi u hòa các ngu n v n nhàn r i t n i t m th a đ n n i t m thi u v nề ồ ố ỗ ừ ơ ạ ừ ế ơ ạ ế ố trong n n kinh t .ề ế • Đ y nhanh t c đ quay vòng v n, góp ph n tăng tr ng kinh t , khai thácẩ ố ộ ố ầ ưở ế tri t đ ngu n v n có s n trong n n kinh t .ệ ể ồ ố ẵ ề ế 1.2.2. Đ i v i các ngân hàng th ng m iố ớ ươ ạ Các ngân hàng th ng m i s d ng th tr ng t n t đ bù đ p chênh l chươ ạ ử ụ ị ườ ề ệ ể ắ ệ gi a cung và c u v n kh d ng, và kinh doanh ki m l i.ữ ầ ố ả ụ ế ờ 1.2.3. Đ i v i ngân hàng trung ngố ớ ươ Ngân hàng trung ng thông qua th tr ng đ đi u ti t l ng ti n trongươ ị ườ ể ề ế ượ ề l u thông, lãi su t th tr ng và t giá nh m th c hi n các m c tiêu c a chính sáchư ấ ị ườ ỷ ằ ự ệ ụ ủ ti n t .ề ệ 6 2. D BÁO V N KH D NG C A NGÂN HÀNG TRUNG NGỰ Ố Ả Ụ Ủ ƯƠ HÀN QU C (BOK)Ố 2.1. M t s nét v c quan d báo v n kh d ng c a BOKộ ố ề ơ ự ố ả ụ ủ T i Hàn Qu c, c quan d báo v n kh d ng là m t b ph n thu c Ngânạ ố ơ ự ố ả ụ ộ ộ ậ ộ hàng Trung ng Hàn Qu c. Ch u trách nhi m v vi c t báo v n kh d ng là tươ ố ị ệ ề ệ ự ố ả ụ ổ Nghiên c u t ng th và d báo. Vi c d báo này d a trên các s li u nghiên c uứ ổ ể ự ệ ự ự ố ệ ứ đ c c a các t th ng kê v th tr ng ti n t , tài chính, dòng ch y c a các qu ,ượ ủ ổ ố ề ị ườ ề ệ ả ủ ỹ cán cân thanh toán.v.v… Hàng quý, nhóm này ch u trách nhi m công b báo cáo vị ệ ố ề tình hình tài chính, ti n t , d báo v n kh d ng, l u l ng c a các qu … b ngề ệ ự ố ả ụ ư ượ ủ ỹ ằ c ti ng Hàn và ti ng Anh. ả ế ế D a trên c s d báo c a t Nghiên c u t ng th và d báo, t K ho chự ơ ở ự ủ ổ ứ ổ ể ự ổ ế ạ và đi u ph i chính sách ti n t đ a ra các quy t đ nh v chính sách ti n t đ k pề ố ề ệ ư ế ị ề ề ệ ể ị th i đi u ch nh th tr ng ti n t , qua đó đ t đ c m c tiêu chính sách ti n t đãờ ề ỉ ị ườ ề ệ ạ ượ ụ ề ệ đ ra.ề 2.2. Ph ng pháp d báo c a BOKươ ự ủ 2.2.1. D báo c u v n kh d ngự ầ ố ả ụ 2.2.1.1. D báo d tr b t bu cự ự ữ ắ ộ D tr b t bu c là s ti n mà ngân hàng th ng m i bu c ph i duy trì trênự ữ ắ ộ ố ề ươ ạ ộ ả m t tài kho n ti n g i t i ngân hàng trung ng.ộ ả ề ử ạ ươ M c d tr b t bu c = t l d tr b t bu c * S d ti n g i huy đ ngứ ự ữ ắ ộ ỷ ệ ự ữ ắ ộ ố ư ề ử ộ Nh v y vào cu i m i kì d tr , BOK tính d tr c a các ngân hàng trong kìư ậ ố ỗ ự ữ ự ữ ủ d tr ti p theo b ng cách nhân giá tr tài s n n (thu c đ i t ng tính t l d trự ữ ế ằ ị ả ợ ộ ố ượ ỷ ệ ự ữ b t bu c) v i t l d tr b t bu c.ắ ộ ớ ỷ ệ ự ữ ắ ộ H th ng d tr b t bu c đ c áp d ng theo lu t ngân hàng thông qua vàoệ ố ự ữ ắ ộ ượ ụ ậ năm 1950. Cho t i gi a nh ng năm 1960, chính sách d tr b t bu c ch đ n thu nớ ữ ữ ự ữ ắ ộ ỉ ơ ầ là đ h tr cho ph ng th c ki m soát tr c ti p h n là m t công c chính sáchể ỗ ợ ươ ứ ể ự ế ơ ộ ụ ti n t gián ti p. ề ệ ế Tuy nhiên v i m c đi u ch nh lãi su t theo m c th c vào tháng 9/1965, thìớ ứ ề ỉ ấ ứ ự công c d tr b t bu c m i đ c s d ng nh m t công c c a vi c đi u ti tụ ự ữ ắ ộ ớ ượ ử ự ư ộ ụ ủ ệ ề ế v n kh d ng. Vào th i gian này Hàn Qu c, khi áp l c m r ng ti n d tr giaố ả ụ ờ ở ố ự ở ộ ề ự ữ tăng do có nhi u ngu n v n ngo i ch y vào và t c đ tăng tr ng xu t kh u tăngề ồ ố ạ ả ố ộ ưở ấ ẩ 7 lên nhanh chóng, BOK quy t đ nh tăng t l d tr b t bu c t kho n 10-15% lênế ị ỷ ệ ự ữ ắ ộ ừ ả 18-35% trong su t th i kì 1966-1967, và sau đó gi m xu ng 12-185 vào cu i nămố ờ ả ố ố 1971. Sau đó, vì vi c đi u ti t v n kh d ng đ c th c hi n ph n l n thông quaệ ề ế ố ả ụ ượ ự ệ ầ ớ phát hành trái phi u n đ nh ti n t v i vi c s d ng tài kho n n đ nh ti n t , nênế ổ ị ề ệ ớ ệ ử ụ ả ổ ị ề ệ t l d tr b t bu c đ c đi u ch nh gi m 15- 255. Vào nh ng năm 1980, khi màỷ ệ ự ữ ắ ộ ượ ề ỉ ả ữ có nhi u quan đi m cho r ng t l d tr b t bu c là m t trong nh ng nhân t làmề ể ằ ỷ ệ ự ữ ắ ộ ộ ữ ố gi m l i nhu n c a các ngân hàng Hàn Qu c, BOK quy t đ nh c t gi m d tr b tả ợ ậ ủ ố ế ị ắ ả ự ữ ắ bu c xu ng còn 4.5% năm 1984.ộ ố Tuy nhiên, sau đó vào cu i nh ng năm 80, Hàn Qu c đ i đ u v i ố ữ ố ố ầ ớ “3 th p”ấ : giá d u thô th p, lãi su t th p, đ ng đôla th p, nh m h tr cho vi c m r ng ti nầ ấ ấ ấ ồ ấ ằ ỗ ợ ệ ở ộ ề t thông qua th tr ng ngo i h i, BOK đã tăng t l d tr b t bu c lên 10% vàoệ ị ườ ạ ố ỷ ệ ự ữ ắ ộ năm 1988. T tháng 5/1989 h th ng d tr b t bu c biên đ c đ a vào ho t đ ng,ừ ệ ố ự ữ ắ ộ ượ ư ạ ộ theo đó BOK áp đ t m c d tr b t bu c b ng 30% trong s tăng thêm c a ti nặ ứ ự ữ ắ ộ ằ ự ủ ề g i. Nh ng t i tháng 2/1990, BOK đã bãi b h th ng d tr b t bu c biên này,ử ư ớ ỏ ệ ố ự ữ ắ ộ thay vào đó BOK tăng t l d tr b t bu c lên 11,5% và duy trì trong m t th iỷ ệ ự ữ ắ ộ ộ ờ gian dài. Cũng b t đ u trong th i gian này Hàn Qu c, khi quá trình t do hóa lãiắ ầ ờ ở ố ự su t di n ra m nh cùng v i s phát tri n nhanh chóng c a th tr ng tài chính,ấ ễ ạ ớ ự ể ủ ị ườ nghi p v th tr ng m tr thành công c c a chính sách ti n t chính thì vai tròệ ụ ị ườ ở ở ụ ủ ề ệ c a công c d tr b t bu c trong vi c đi u ti t v n kh d ng gi m d n. T lủ ụ ự ữ ắ ộ ệ ề ế ố ả ụ ả ầ ỷ ệ d tr b t bu c bình quân Hàn Qu c hi n nay kho ng 3%.ự ữ ắ ộ ở ố ệ ả YÊU C U D TR B T BU C Đ I V I CÁC LO I TI N G IẦ Ự Ữ Ắ Ộ Ố Ớ Ạ Ề Ử (Tính đ n cu i tháng 11.2010)ế ố Lo i ti n g iạ ề ử T lỷ ệ DTBB Ti n g iề ử n i tộ ệ Ti n g i không kỳ h nề ử ạ 7.0% Ti n g i có kỳ h n, ti n g i ti t ki m vàề ử ạ ề ử ế ệ Ch ng ch ti n g iứ ỉ ề ử 2.0% Ti n g i v i m c đích đ c bi tề ử ớ ụ ặ ệ 0.0% Ti n g iề ử ngo i tạ ệ Ti n g i c aề ử ủ ng i c trúườ ư Ti n g i không kỳ h nề ử ạ 7.0% Ti n g i có kỳ h n, ti n g iề ử ạ ề ử ti t ki m và Ch ng ch ti nế ệ ứ ỉ ề 2.0% 8 g iử Ti n g i c a ng i không c trúề ử ủ ườ ư 1.0% Ngu n: Bank of Koreaồ Ph ng pháp qu n lý d tr b t bu c c a Hàn Qu cươ ả ự ữ ắ ộ ủ ố Ngày m ng 1 ngày 15 ngày 30/31ồ Kì xác đ nh d tr b t bu cị ự ữ ắ ộ Kì duy trì d tr b t bu cự ữ ắ ộ Ngày 7 ngày 22 2.2.1.2. D báo d tr v t m cự ự ữ ượ ứ V m t lý thuy t, vi c d báo d tr v t m c d a trên c s ch y u làề ặ ế ệ ự ự ữ ượ ứ ự ơ ở ủ ế nh ng quy đ nh có s n v d tr b t bu c: đ dài chu kì, chi phí phát sinh khi thi uữ ị ẵ ề ự ữ ắ ộ ộ ế d tr , quy đ nh tr lãi cho d tr b t bu c… và th c tr ng h thông thanh toánự ữ ị ả ự ữ ắ ộ ự ạ ệ c a qu c gia.ủ ố Trên th c t , Ngân hàng trung ng Hàn qu c cũng d a trên c s trên đự ế ươ ố ự ơ ở ể d báo d tr v t c a h th ng Ngân hàng. ự ự ữ ượ ủ ệ ố a. D báo d a trên các quy đ nh v d tr b t bu cự ự ị ề ự ữ ắ ộ D tr b t bu c, d tr v t c a h th ng ngân hàng Hàn Qu cự ữ ắ ộ ự ữ ượ ủ ệ ố ố (t 12/2006 đ n 3/2008)ừ ế 9 Ngu n: ofồ comercial and specialized bank Khó khăn ch y u trong nghi p v này là s ngày trùng nhau c a kỳ xácủ ế ệ ụ ố ủ đ nh và kỳ duy trì d tr b t bu c. Đi u này làm cho công tác d báo d tr b tị ự ữ ắ ộ ề ự ự ữ ắ bu c cũng nh d báo d tr v t tr nên thi u chính xác. Hàn Qu c, th i gianộ ư ự ự ữ ượ ở ế Ở ố ờ này là 7 ngày. Tuy nhiên so v i m t s qu c gia khác thì đây ch a ph i là quãngớ ộ ố ố ư ả th i gian dài nh t.ờ ấ Yêu c u d tr b t bu c c a Hàn Qu c và m t s n c OECD*ầ ự ữ ắ ộ ủ ố ộ ố ướ Qu c giaố T l dỷ ệ ự tr b tữ ắ bu cộ Kỳ xác đ nhị Kỳ duy trì Trùng Lãi su tấ Ph tạ CH Séc 0% & 2% 1 ngày 4-5 tu nầ 4-5 tu nầ 0 200% Hungari 0% & 5% 1 ngày 1tháng 1 tháng 0 300% Nh t B nậ ả 0.05-1.3% 1 tháng 1tháng ½ tháng 0 3.75% Hàn Qu cố 1 – 5% ½ tháng ½ tháng 7 ngày 0 1% *OECD: t ch c h p tác và phát tri n kinh tổ ứ ợ ể ế Ngu n: ồ Nh ư v y ta có th th y đ c so v i các qu c gia khác thì kỳ xác đ nh và kỳậ ể ấ ượ ớ ố ị duy trì d tr b t bu c c a Hàn Qu c là khá h p lý, s ngày trùng nhau không làự ữ ắ ộ ủ ố ợ ố 10 quá nhi u( tr ng h p c a CH Séc và Hungari), t đó kh năng d báo chính xácề ườ ợ ủ ừ ả ự nhu c u d tr b t bu c, d tr v t cao h n.ầ ự ữ ắ ộ ự ữ ượ ơ Nh n xétậ : Hàn Qu c so v i các qu c gia khác có kỳ duy trì ng n h n, lãi su tố ớ ố ắ ơ ấ ph t th p, không tr lãi cho d tr b t bu c, vì v y c u d tr v t m c nh h n.ạ ấ ả ự ữ ắ ộ ậ ầ ự ữ ượ ứ ỏ ơ b. Th c tr ng h th ng thanh toánự ạ ệ ố H th ng thanh toán t i Hàn Qu c đ c đánh giá là không kém h n so v iệ ố ạ ố ượ ơ ớ nh ng qu c gia châu Âu ho c M , và h cònữ ố ặ ỹ ọ duy trì khá t t. ố H th ng thanh toán t i Hàn Qu c bao g m BOK-Wire, m t h th ng RTGS choệ ố ạ ố ồ ộ ệ ố giá tr thanh toán l n, và 11 h th ng thanh toán bán lị ớ ệ ố ẻ : • H th ng Thanh toán bù tr séc (CCS)ệ ố ừ • H th ng Ngân hàng Giro (BGSệ ố ) • H th ng chuy n ti n liên ngân hàng (IFT)ệ ố ể ề • Liên ngân hàng CD/H th ng ATMệ ố • Chuy n ti n đi n t t i các đi m c a h th ng bán hàng (EFTPOS)ể ề ệ ử ạ ể ủ ệ ố • H th ng ngân hàng đi n t (EBS)ệ ố ệ ử • Các h th ng d ch v Qu n lý Ti n m t (CMS)ệ ố ị ụ ả ề ặ • H th ng BANKLINE: Đ i v i m ng l i các h th ng ngân hàng đ aệ ố ố ớ ạ ướ ệ ố ị ph ngươ • Các h th ng ti n ệ ố ề đi n tệ ử • H thông thanh toán tệ h ng m i E Gatewayươ ạ • H th ng thanh toán B2Bệ ố D a trên c s m t h th ng thanh toán có t ch c, ho t đ ng th ng nh tự ơ ở ộ ệ ố ổ ứ ạ ộ ố ấ nh v y nên công tác d báo nhu c u d tr v t m c c a Ngân hàng trung ngư ậ ự ầ ự ữ ượ ứ ủ ươ Hàn Qu c cũng đ c h tr r t l n. ố ượ ỗ ợ ấ ớ Tóm l i:ạ V i n n t ng các quy đ nh h p lý v d tr b t bu c, h th ng thanhớ ề ả ị ợ ề ự ữ ắ ộ ệ ố toán ho t đ ng có hi u qu nên Ngân hàng trung ng Hàn Qu c có đ y đ cácạ ộ ệ ả ươ ố ầ ủ đi u ki n c b n đ ti n hành công tác d báo d tr v t m c đ t m c chínhề ệ ơ ả ể ế ự ự ữ ượ ứ ạ ứ xác cao. 2.2.2. D báo cung v n kh d ngự ố ả ụ Trên th c t hi n t i đang có hai ph ng pháp đ c Ngân hàng trung ngự ế ệ ạ ươ ượ ươ các n c s d ng đ d báo cung v n kh d ng c a các ngân hàng th ng m i vàướ ử ụ ể ự ố ả ụ ủ ươ ạ t ch c tín d ng khác. Đó là ph ng pháp d a trên B ng cân đ i ti n t c a Ngânổ ứ ụ ươ ự ả ố ề ệ ủ hàng trung ng và ph ng pháp d a trên c s ti p c n b ng cân đ i c a các tươ ươ ự ơ ở ế ậ ả ố ủ ổ 11 ch c tín d ng. Tuy v y, h u h t các Ngân hàng trung ng đ u đang s d ngứ ụ ậ ầ ế ươ ề ử ụ ph ng pháp s m t, d a trên c s B ng cân đ i ti n t c a Ngân hàng trungươ ố ộ ự ơ ở ả ố ề ệ ủ ng, ph ng pháp này làm tăng tính ch đ ng trong vi c thu th p cũng nh phânươ ươ ủ ộ ệ ậ ư tích, đánh giá nh ng thông tin c n thi t ph c v cho vi c d báo. M t khác v m tữ ầ ế ụ ụ ệ ự ặ ề ặ dài h n, do nh ng thay đ i v n kh d ng đ c tính toán trên c s cân b ng c aạ ữ ổ ố ả ụ ượ ơ ở ằ ủ nh ng thay đ i các y u t v cung và c u v n kh d ng nên sai s là không đángữ ổ ế ố ề ầ ố ả ụ ố k . T n d ng nh ng u đi m này, Ngân hàng trung ng Hàn Qu c (BOK) cũngể ậ ụ ữ ư ể ươ ố đang s d ng ph ng pháp này.ử ụ ươ Khi c u d tr c a các ngân hàng đã đ c xác đ nh, BOK d báo cung dầ ự ữ ủ ượ ị ự ự tr c a các ngân hàng, chú tr ng đ n các y u t t sinh t o ra cung d tr . Trongữ ủ ọ ế ế ố ự ạ ự ữ quá trình d báo cung d tr , BOK tính đ n th i h n phát hành và thanh toán tráiự ự ữ ế ờ ạ phi u chính ph , các kho n cho vay tái chi t kh u và thanh toán c a BOK, s canế ủ ả ế ấ ủ ự thi p trên th tr ng ngo i h i c a BOK và các lu ng ti n vào, ra t các ngân hàng.ệ ị ườ ạ ố ủ ồ ề ừ Trong kỳ duy trì d tr , BOK c l ng các y u t t sinh d tr này và hàngự ữ ướ ượ ế ố ự ự ữ ngày xem xét l i con s d báo d a trên nh ng thông tin m i nh n đ c.ạ ố ự ự ữ ớ ậ ượ 2.2.2.1. BOK qu n lý tài s n ngo i t đ d báoả ả ạ ệ ể ự Tháng 6.2010, chính ph Hàn Qu c đ a ra nh ng lu t l th t ch t h n đ iủ ố ư ữ ậ ệ ắ ặ ơ ố v i nh ng công c ti n t phái sinh nh m n đ nh th tr ng ti n t n i đ a b ngớ ữ ụ ề ệ ằ ổ ị ị ườ ề ệ ộ ị ằ cách gi m ngu n ngo i t b t ng ch y vào n c nàyả ồ ạ ệ ấ ờ ả ướ Hi n nay, vi c trao đ i kinh doanh ngo i h i c a các ngân hàng trong n cệ ệ ổ ạ ố ủ ướ n m trong s giám sát c a B Chi n l c và Tài chính, Ngân hàng Hàn Qu c vàằ ự ủ ộ ế ượ ố D ch v Giám sát tài chính trên c s c a Đ o lu t Giao d ch ngo i h i, quy đ nhị ụ ơ ở ủ ạ ậ ị ạ ố ị v giao d ch ngo i h i, c th đó là Lu t Báo cáo Giao d ch tài chính, Ngân hàngề ị ạ ố ụ ể ậ ị c a Đ o lu t Hàn Qu c và Quy ch giám sát doanh nghi p.ủ ạ ậ ố ế ệ B Chi n l c và Tài chính có trách nhi m là t ch c x lý các lo i ti n tộ ế ượ ệ ổ ứ ử ạ ề ệ n c ngoài và quy đ nh ph m vi trao đ i c a h . T p trung chính c a nó là vướ ị ạ ổ ủ ọ ậ ủ ề qu n lý t giá h i đoái, tính h p pháp trong trao đ i ngo i h i c a các ngân hàngả ỷ ố ợ ổ ạ ố ủ trong n c.ướ y ban Giám sát tài chính th ng xuyên giám sát các ngân hàng trong n cỦ ườ ướ v ngo i t , t p trung vào đi u ch nh các t l khác nhau, nh t l thanh kho nề ạ ệ ậ ề ỉ ỷ ệ ư ỷ ệ ả ngo i h i, kỳ h n cho vay b ng ngo i t ạ ố ạ ằ ạ ệ Ngân hàng Hàn Qu c thì ch y u giao d ch v i các chính sách liên quan đ nố ủ ế ị ớ ế các kho n vay ngo i t và ti n g i c a ngân hàng trong n c. ả ạ ệ ề ử ủ ướ 12 Vai trò c a BOK trong th tr ng ngo i h iủ ị ườ ạ ố V n l u l ng vàoố ư ượ Các nhà đ u t n c ngoài có th đ a t t c ti n vào th tr ng các côngầ ư ướ ể ư ấ ả ề ị ườ c v n ch s h u không có gi i h n quy n s h u.ụ ố ủ ở ữ ớ ạ ề ở ữ Nh ng các nhà đ u t n cư ầ ư ướ ngoài ph i đăng ký đ u t .ả ầ ư Tuy nhiên, có nh ng ngo i l n u nhà đ u t n cữ ạ ệ ế ầ ư ướ ngoài c trú ho c làm vi c t i Hàn Qu c trong h n sáu tháng.ư ặ ệ ạ ố ơ Th t c đăng ký nhủ ụ ư sau: • Đăng ký v i d ch v ki m soát tài chính (FSS);ớ ị ụ ể • Ch đ nh m t ngân hàng ngo i h i và m m t tài kho n không ph i c dânỉ ị ộ ạ ố ở ộ ả ả ư • Có đ c m t tài kho n đ u t trái phi u v i m t ngôi nhà ch ng khoán.ượ ộ ả ầ ư ế ớ ộ ứ V n ch y raố ả Cá nhân c trú đ c đ u t n c ngoài mà không h n ch .ư ượ ầ ư ở ướ ạ ế Tuy nhiên, họ ph i giao d ch thông qua m t ngân hàng ngo i h i, ho c thông báo cho Ngân hàngả ị ộ ạ ố ặ Hàn Qu c (BOK) tr c m i giao d ch.ố ướ ỗ ị Xu t nh p kh u ti n tấ ậ ẩ ề ệ Ng i c trú và Ng i không c trú có th xu t kh u, nh p kh u các lo iườ ư ườ ư ể ấ ẩ ậ ẩ ạ ti n t trong n c và n c ngoài có giá tr d i 10,000 USD không h n ch .ề ệ ướ ướ ị ướ ạ ế B tấ kỳ ng i nào xu t kh u và nh p kh u Won v i m t giá tr c a h n 10.000 USDườ ấ ẩ ậ ẩ ớ ộ ị ủ ơ yêu c u khai báo v i c quan h i quan.ầ ớ ơ ả BOK phê duy t là c n thi t đ i v i s ti nệ ầ ế ố ớ ố ề v t quá 1 tri u USD.ượ ệ Nh v y v i nh ng chính sách và quy đ nh ch t ch nh v y, ngân hàngư ậ ớ ữ ị ặ ẽ ư ậ trung ng Hàn Qu c có th qu n lý đ c t ng đ i chính xác kho n tài kho nươ ố ể ả ượ ươ ố ả ả ngo i t ròng c a qu c gia mình. Qua đó t o ra m t l i th cho vi c qu n lý v nạ ệ ủ ố ạ ộ ợ ế ệ ả ố kh d ng.ả ụ 13 Th ng kê d tr ngo i h i c a Hàn Qu cố ự ữ ạ ố ủ ố Ngu n: Bank of Koreaồ 2.2.2.2. BOK d báo thu chi ngân sáchự Năm ngân sách là m t nguyên t c l n trong qu n lý ngân sách ki u truy nộ ắ ớ ả ể ề th ng. H t năm ngân sách, h n m c kinh phí ch a s d ng đ u h t giá tr . Tuyố ế ạ ứ ư ử ụ ề ế ị nhiên, nguyên t c này s không còn nguyên v n ý nghĩa khi th c hi n qu n lý ngânắ ẽ ẹ ự ệ ả sách theo mô hình m i – d a theo k t qu đ u ra g n v i t m nhìn trung h n.ớ ự ế ả ầ ắ ớ ầ ạ Trong tr ng thái bình th ng, c quan l p pháp hàn Qu c phê chu n d toán ngânạ ườ ơ ậ ố ẩ ự sách tr c ngày cu i cùng c a năm ngân sách hi n hành, đ m b o d toán l p choướ ố ủ ệ ả ả ự ậ năm ngân sách s p t i đ c phê chu n và có hi u l c thi hành tr c khi năm ngânắ ớ ượ ẩ ệ ự ướ sách m i b t đ u.ớ ắ ầ L p d toán ngân sáchậ ự Hàn Qu c ban hành H ng d n l p d toán ngân sách t tháng th 3 hàngố ướ ẫ ậ ự ừ ứ năm. Hàn Qu c quy đ nh m t c quan c p b ch trì vi c chu n b và so n l p dố ị ộ ơ ấ ộ ủ ệ ẩ ị ạ ậ ự toán ngân sách đó là B K ho ch và Ngân sách ch trì so n th o d toán và cácộ ế ạ ủ ạ ả ự ph ng án phân b ngân sách.ươ ổ Vi c t p trung m t đ u m i có u đi m l n trong vi c qu n lý th ng nh t,ệ ậ ộ ầ ố ư ể ớ ệ ả ố ấ cung c p cái nhìn toàn di n v ngân sách trên c s n m ch c ngu n thu, t o c sấ ệ ề ơ ở ắ ắ ồ ạ ơ ở 14 t t cho vi c b trí s d ng (chi) ngân sách. M c đ t p trung và s ph i h p gi aố ệ ố ử ụ ứ ộ ậ ự ố ợ ữ ngu n và s d ng ngu n đ c đ y m nh h n, hi u qu h nồ ử ụ ồ ượ ẩ ạ ơ ệ ả ơ H ng d n l p d toán ngân sách m ra đ nh h ng, ch rõ các quy t sáchướ ẫ ậ ự ở ị ướ ỉ ế h ng v kinh t , tài chính, các gi i h n tr n thu, chi, b i chi ngân sách s tri nướ ề ế ớ ạ ầ ộ ẽ ể khai trong năm t i. Trong h ng d n l p d toán cũng có nh ng phân tích, đánh giáớ ướ ẫ ậ ự ữ tình hình, b i c nh, xu h ng kinh t , tài chính, ngân sách… trong n c, ngoàiố ả ướ ế ướ n c…ướ D báo chi NSNN: căn c vào s li u l ch s , qua đó xác đ nh m c đ , th iự ứ ố ệ ị ử ị ứ ộ ớ đi m chi tiêu, chú ý đ n các ho t đ ng ngân sách đ có th áp d ng nguyên t cể ế ạ ộ ể ể ụ ắ chia k hoach ngân sách phân b cho 12 tháng sau đó phân b cho t ng tu n và sauế ổ ổ ừ ầ đó là phân b cho t ng ngày. BOK cũng phân b qu n lý theo các l ai chi khác nhauổ ừ ổ ả ọ nh : chi th ng xuyên, chi xây d ng co b n,…ư ườ ự ả D báo thu và tài tr NNNS: BOK cũng chia thành t ng kho n m c thu khácự ợ ừ ả ụ nhau nh : thu t thu , đi vay, bán trái phi u chính ph và các khoán thu khácư ừ ế ế ủ Đ ban hành đ c H ng d n l p d toán, c quan ch trì d toán ngânể ượ ướ ẫ ậ ự ơ ủ ự sách ph i t ch c nhi u cu c th o lu n v i các b và các đ n v liên quanả ổ ứ ề ộ ả ậ ớ ộ ơ ị Th m tra, th o lu n, phê chu n Qu c h iẩ ả ậ ẩ ở ố ộ T ng th ng đ trình d toán ngân sách vào đ u tháng 10. Qu c h i th m tra,ổ ố ệ ự ầ ố ộ ẩ th o lu n đi đ n quy t đ nh trong 2 tháng (t 2/10 đ n 2/12) theo trình t : (i) Tả ậ ế ế ị ừ ế ự ừ 2/10 đ n 2/11, các U ban c a Qu c h i th m tra, ch trì t ch c các bu i th oế ỷ ủ ố ộ ẩ ủ ổ ứ ổ ả lu n d toán ngân sách và nh ng v n đ còn tranh lu n v i các đ ng trong Qu cậ ự ữ ấ ề ậ ớ ả ố h i; (ii) T 2/11 đ n 2/12, d toán ngân sách đ c th o lu n t i U ban Đ c bi tộ ừ ế ự ượ ả ậ ạ ỷ ặ ệ v Ngân sách và K toán. Ngày 2/12, sau khi đ c th m tra, th o lu n t i U banề ế ượ ẩ ả ậ ạ ỷ Đ c bi t v Ngân sách và K toán, d toán ngân sách đ c đ a ra th o lu n chungặ ệ ề ế ự ượ ư ả ậ và b phi u t i Qu c h i. D toán ngân sách ch đ c ch p nh n và thông qua t iỏ ế ạ ố ộ ự ỉ ượ ấ ậ ạ phiên h p toàn th c a Qu c h i v i s tham d c a ít nh t m t n a t ng s nghọ ể ủ ố ộ ớ ự ự ủ ấ ộ ử ổ ố ị s , đ ng th i nh n đ c đ ng ý c a ít nh t m t n a s ngh s tham gia phiên h pỹ ồ ờ ậ ượ ồ ủ ấ ộ ử ố ị ỹ ọ này. Qu c h i phê chu n d toán ngân sách cho năm tài khoá m i d i hình th cố ộ ẩ ự ớ ướ ứ Lu t ngân sách th ng niên.ậ ườ Tính h p lý ngân sách c a Hàn Qu c đ ng th 4 trong s các thành viênợ ủ ố ứ ứ ố OECD Có 4 lo i qu và tài kho n khác nhau trong h th ng ngân sách c a hànạ ỹ ả ệ ố ủ Qu c: M t tài kho n chung, 22 tài kho n đ c bi t, 44 tài kho n công c ng và h nố ộ ả ả ặ ệ ả ộ ơ 15 10 qu khác nhau. Trong đó chi tiêu chính ph Hàn Qu c ch y u đ oc th c hi nỹ ủ ố ủ ế ự ự ệ qua tài kho n chung.ả Chi tiêu chính ph Hàn Qu c qua tài kho n chungủ ố ả 2000 2001 2002 Dự tính Th cự tế Dự tính Th cự t ế Dự tính Th cự t ế Thu nh pậ Thu t thuừ ế Thu t phúc l i xã h iừ ợ ộ Thu t các kho n khácừ ả 120.8 79.7 17.5 23.6 135.8 92.9 14.8 28.1 142.7 95.8 17.5 30.7 144.0 95.8 17.5 30.7 154.4 103.6 18.2 32.6 156.5 104.1 19.1 33.4 Cho vay và chi tiêu Chi th ng xuyênườ Tr lãiả Các kho n phi lãi su tả ấ Chi đ u tầ ư Cho vay ròng 136.2 101.1 14.1 87 23.0 12.0 129.3 92.8 12.5 80.3 22.3 14.2 150.2 107.0 7.6 99.4 25.7 17.5 140.5 107.8 13.3 94.5 24.9 7.7 153.8 118.9 15.5 103.4 26.4 8.5 144.0 113.5 13.4 100.2 25.6 4.9 S dố ư Đ u t ầ ư Đ u t trong n c c a tầ ư ướ ủ ư nhân Đ u t n c ngoàiầ ư ướ -15.4 15.4 15.6 3.5 -0.2 6.5 -6.5 -6.1 0.0 -0.4 -7.6 7.6 7.9 3.0 -0.3 3.6 -3.6 -3.2 3.7 -0.4 0.6 -0.6 -0.1 5.4 -0.5 12.5 -12.5 -12.0 6.7 -0.5 Ngu n: Bank of Koreaồ Gi i ngân th c t ả ự ế đ c ượ ki m soátể ch t chặ ẽ b i ở y ban Chính sách ti nỦ ề tệ. Vi c chuy n ti n gi a các ch ng khác nhau v nguyên t c ch cho phép khi cóệ ể ề ữ ươ ề ắ ỉ s ch p thu n c a qu c h i.ự ấ ậ ủ ố ộ Sau khi đ c s ch p thu n ngân sách c a qu c h i, ượ ự ấ ậ ủ ố ộ y ban Chính sách ti nỦ ề tệ th c hi n k ho ch gi i ngân v n cho t ng B trên c s hàng .Ngoài ra, m tự ệ ế ạ ả ố ừ ộ ơ ở ộ h ng d n cho vi c th c hi n ngân sách đ c l u hành vào đ u năm tài chính.ướ ẫ ệ ự ệ ượ ư ầ Đ cho t ng B th c hi n chi ngân sách, h ph i bi t s ti n c a ngân sáchể ừ ộ ự ệ ọ ả ế ố ề ủ hàng quý và hàng tháng đ c c p kinh phí cho vi c s d ng các b t ng ngượ ấ ệ ử ụ ộ ươ ứ . Các quy trình ngân sách và kho b c đ c đi u hành b i các c quan riêng bi t. ạ ượ ề ở ơ ệ C c Khoụ b c (BOT) c a MOFE chu n b k ho ch kinh phí hàng tháng.ạ ủ ẩ ị ế ạ C c kho b cụ ạ g iử l ch trình tài tr hàng tháng cho t ng B đ t ng b chi tiêu và Ngân hàng Hànị ợ ừ ộ ể ừ ộ Qu c.ố M i chi b các v n đ chi phí ki m tra trong ph m vi kinh phí đ cỗ ộ ấ ề ể ạ ượ 16 c p.ấ Vi c ki m tra văn b n do đó là ti n m t b i vi c phân chia kho b c c a Ngânệ ể ả ề ặ ở ệ ạ ủ hàng Hàn Qu c.ố Sau khi k t thúc năm tài chính, báo cáo gi i quy t c a t ng Bế ả ế ủ ừ ộ đ c biên so n b i các ượ ạ ở y ban chính sách ti n tỦ ề ệ và đ c ki m toán c a BAI.ượ ể ủ Khi ngân sách nhà n c thâm h t ngân hàng trung ng s cung c p b ngướ ụ ươ ẽ ấ ằ cách cho vay chính ph .ủ Ta có: Cho vay chính ph ròng = Cho vay chính ph - ti n g i chính phủ ủ ề ử ủ Thông qua tài kho n giao d ch chung c a ngân sách nhà n c BOK d dàngả ị ủ ướ ễ có th ki m soát đ c các giao d ch này.ể ể ượ ị V ph ng di n l ch s , t i Hàn Qu c kho n cho vay Chính ph ròngề ươ ệ ị ử ạ ố ả ủ (NLG) th ng bi n đ ng nhi u nh t, đ c bi t là trong giai đo n t tháng 10 đ nườ ế ộ ề ấ ặ ệ ạ ừ ế tháng 2, ph n ánh s t p trung chi tiêu c a Chính ph vào cu i năm. M c dù đ cả ự ậ ủ ủ ố ặ ượ xem xét l i hàng ngày, nh ng vi c d báo NLG là khó khăn nh t do kh i l ng vàạ ư ệ ự ấ ố ượ th i gian gi i ngân các kho n chi tiêu c a Chính ph thay đ i th ng xuyên. Sờ ả ả ủ ủ ổ ườ ự thay đ i c a tài s n có ngo i t ròng cũng r t đáng k , nh t là khi th tr ng ngo iổ ủ ả ạ ệ ấ ể ấ ị ườ ạ h i d bi n đ ng h n và BOK ph i can thi p nhi u vào th tr ng ngo i h i. Tuyố ễ ế ộ ơ ả ệ ề ị ườ ạ ố nhiên, ngày giá tr c a ph n l n các giao d ch trên th tr ng ngo i h i đã đ cị ủ ầ ớ ị ị ườ ạ ố ượ chuy n t “value today” sang “value tomorrow” ho c “value spot” nh m t ph nể ừ ặ ư ộ ầ c a vi c hi n đ i hóa các th tr ng ngo i h i vào năm 1994, cho nên BOK hi nủ ệ ệ ạ ị ườ ạ ố ệ nay có th bi t đ c quy mô can thi p ít nh t là 1 ngày tr c khi thanh toán.ể ế ượ ệ ấ ướ Trong vi c thu th p các lu ng thông tin tác đ ng đ n các y u t t sinh,ệ ậ ồ ộ ế ế ố ự BOK không có b t kỳ s dàn x p mang tính th ch nào. Đ có đ c các d li uấ ự ế ể ế ể ượ ữ ệ liên quan, các cán b c a V các th tr ng tài chính th ng xuyên g i đi n tho iộ ủ ụ ị ườ ườ ọ ệ ạ cho các V ch c năng có liên quan c a BOK cũng nh các đ n v bên ngoài, nhụ ứ ủ ư ơ ị ư B tài chính và kinh t cho đ n các c quan thu thu đ a ph ng.ộ ế ế ơ ế ở ị ươ 2.2.2.3. D báo ti n ngoài h th ng ngân hàngự ề ệ ố BOK cũng d báo c u v d tr c a khu v c t nhân – đây là mự ầ ề ự ữ ủ ự ư ột ch sỉ ố quan tr ng ph n ánh cung v n kh d ng c a h th ng ngân hàng – d a trên thôngọ ả ố ả ụ ủ ệ ố ự tin t nhi u ngu n khác nhau, bao g m vi c thanh toán ti n l ng, ti n th ngừ ề ồ ồ ệ ề ươ ề ưở c a các công ty, l ch các ngày l và xu h ng mang tính l ch s c a các lu ng ti nủ ị ễ ướ ị ử ủ ồ ề m t.ặ V ng n h n: C u ti n m t ch y u ch u tác đ ng c a các y u t có tínhề ắ ạ ầ ề ặ ủ ế ị ộ ủ ế ố th i v nh ngày chi tr l ng, ngày ngh . D a trên lý thuy t này, Ngân hàng trungờ ụ ư ả ươ ỉ ự ế 17 ng hàn Qu c đã s d ng các s li u l ch s , đ phân tích tìm ra các y u t cóươ ố ử ụ ố ệ ị ử ể ế ố tính th i v .ờ ụ C th : t i Hàn Qu c, có hai ngày l l n nh t là l Chuseok ( l Trung thu)ụ ể ạ ố ễ ớ ấ ễ ễ và L Seol ( T t nguyên đán). Vào th i đi m này, nhu c u tiêu dùng c a n n kinhễ ế ờ ể ầ ủ ề t tăng m nh, t c là c u ti n m t cho l u thông tăng m nh. T nh ng d li u l chế ạ ứ ầ ề ặ ư ạ ừ ữ ữ ệ ị s c a các năm tr c mà Ngân hàng trung ng Hàn Qu c ph i d báo đ cử ủ ướ ươ ố ả ự ượ l ng v n kh d ng thi u h t c a h th ng ngân hàng t đó có k ho ch th cượ ố ả ụ ế ụ ủ ệ ố ừ ế ạ ự hi n các nghi p v nh m b m thêm ti n, tăng cung v n kh d ng cho toàn b hệ ệ ụ ằ ơ ề ố ả ụ ộ ệ th ng ngân hàng.ố Ví d : L Chusoek năm 2003, BOK đã b m thêm ra l u thông 3900 t wonụ ễ ơ ư ỷ (kho ng 3 t USD)ả ỉ V dài h n: c u ti n m t ch u tác đ ng cua m t s yêu t nh GDP, tiêuề ạ ầ ề ặ ị ộ ộ ố ố ư dùng cá nhân, lãi su t, l m phát, t giá…Vì v y có th d báo trên c s s d ngấ ạ ỷ ậ ể ự ơ ở ử ụ các mô hình c u trúc tính đ n các y u t th i v . ấ ế ế ố ờ ụ 2.2.2.4. D báo các kho n khác ròngự ả Đây là chênh l ch gi a t t c các ệ ữ ấ ả kho n Tài s n Có khác (tài s n c đ nh,ả ả ả ố ị công c lao đ ng, các kho n ph i thu…) và Tài s n N khác (các kho n ph i tr ,ụ ộ ả ả ả ợ ả ả ả kh u hao tài s n c đ nh…) và v n, các qu trên b ng cân đ i c a ngân hàngấ ả ố ị ố ỹ ả ố ủ trung ng.ươ V ng n h n các kho n khác ròng bi n đ i không đáng k , th m chí có m tề ắ ạ ả ế ổ ể ậ ộ s kho n không nh h ng đ n v n kh d ng c a TCTD nh : các kho n đ nh giáố ả ả ưở ế ố ả ụ ủ ư ả ị l i giá tr tài s n, có kho n có th bi t tr c đ c nh kho n m c v lãi c a ngânạ ị ả ả ể ế ướ ượ ư ả ụ ề ủ hàng trung ng.ươ Đây là thu n l i l n nh t đ i v i công tác d báo c a Ngân hàng Trungậ ợ ớ ấ ố ớ ự ủ ng các n c. D báo m c này n u không có các thông tin bi t tr c thì có thươ ướ ự ụ ế ế ướ ể d báo không thay đ i tr các kho n ph i thu, ph i tr .ự ổ ừ ả ả ả ả 2.3. Hi u qu c a vi c d báo v n kh d ng c a BOKệ ả ủ ệ ự ố ả ụ ủ Ch c năng quan tr ng nh t c a BOK là xây d ng và th c hi n chính sáchứ ọ ấ ủ ự ự ệ ti n tề ệ, đó là quá trình ki m soát l ng ti n cung ng cho n n kinh t ể ượ ề ứ ề ế nh m nằ ổ 18 đ nh giá c và đ ng th iị ả ồ ờ , nh mằ đ t đ c các m c tiêu ạ ượ ụ nh tăng tr ng kinh t vàư ưở ế n đ nh th tr ng tài chính.ổ ị ị ườ Đ th c hi n đ c nhi m v này, ho t đ ng d báo và k t qu d báo v nể ự ệ ượ ệ ụ ạ ộ ự ế ả ự ố kh d ng là vô cùng quan tr ng. Thông qua vi c d báo chính xác l ng cung, c uả ụ ọ ệ ự ượ ầ v n kh d ng, BOK tính toán đ c m c đ thi u h t hay d th a c a các ngânố ả ụ ượ ứ ộ ế ụ ư ừ ủ hàng. T đó b ng các nghi p v c a mình, BOK rút b t ho c ti p thêm v n khừ ằ ệ ụ ủ ớ ặ ế ố ả d ng cho th tr ng, làm cho d tr trên tài kho n c a các ngân hàng t i BOK thayụ ị ườ ự ữ ả ủ ạ đ i. Đ ng th i các ngân hàng c g ng x lý tình tr ng d th a ho c thi u h t v nổ ồ ờ ố ắ ử ạ ư ừ ặ ế ụ ố kh d ng thông qua th tr ng liên ngân hàng qua đêm, đi u này tác đ ng đ n lãiả ụ ị ườ ề ộ ế su t trên th tr ng liên ngân hàng sao cho phù h p v i lãi su t c b n mà y banấ ị ườ ợ ớ ấ ơ ả Ủ chính sách ti n t đ a ra. S thay đ i lãi su t liên ngân hàng nh h ng đ n lãiề ệ ư ự ổ ấ ả ưở ế su t ti n g i và cho vay n n kinh t , l i t c c a ch ng ch ti n g i và trái phi uấ ề ử ề ế ợ ứ ủ ứ ỉ ề ử ế kho b c…ạ B ng cách đó nh ng xu h ng thay đ i lãi su t ti p t c nh h ng đ nằ ữ ướ ổ ấ ế ụ ả ưở ế tiêu dùng đ u t và cu i cùng nh h ng t i l m phát. Nh v y, BOK đã đ tầ ư ố ả ưở ớ ạ ư ậ ạ đ c m c tiêu c a mình là n đ nh giá c .ượ ụ ủ ổ ị ả Có th minh h a ho t đ ng này theo s đ nh sau:ể ọ ạ ộ ơ ồ ư 2.4. Bi n pháp can thi p sau d báoệ ệ ự Sau khi có các k t qu d báo, BOK th ng tác đ ng đ n th tr ng v nế ả ự ườ ộ ế ị ườ ố kh d ng thông qua các nghi p v chính sau: nghi p v th tr ng m , chính sáchả ụ ệ ụ ệ ụ ị ườ ở tái c p v n, chính sách d tr b t bu c và nghi p v hoán đ i ngo i t .ấ ố ự ữ ắ ộ ệ ụ ổ ạ ệ 19 2.4.1. Nghi p v th tr ng mệ ụ ị ườ ở Chính sách ti n t c a BOK đ c th c hi n ch y u thông qua nghi p về ệ ủ ượ ự ệ ủ ế ệ ụ th tr ng m . BOK th c hi n nghi p v th tr ng m khi c n thi t ph i tácị ườ ở ự ệ ệ ụ ị ườ ở ầ ế ả đ ng đ n m c d tr trong h th ng ngân hàng và qu n lý lãi su t liên ngân hàngộ ế ứ ự ữ ệ ố ả ấ qua đêm đ nó không quá chênh l ch so v i lãi su t c b n.ể ệ ớ ấ ơ ả Các nghi p v nàyệ ụ đ c ti n hành theo hai cách: mua bán gi y t có giá và phát hành trái phi u nượ ế ấ ờ ế ổ đ nh ti n t (MSBs).ị ề ệ Các giao d ch GTCGị là vi c mua và bán trên th tr ng th c p ệ ị ườ ứ ấ các ch ngứ khoán c a chính ph , ch ng khoán đ c đ m b o b i chính ph , MSBủ ủ ứ ượ ả ả ở ủ s và các lo iạ GTCG khác theo quy đ nh c a y ban Chính sách ti n t .ị ủ Ủ ề ệ Các giao d ch này theoị ph ngươ th c ứ mua bán h n ho c mua bán kỳ h nẳ ặ ạ (s d ng h p đ ng mua l i ho cử ụ ợ ồ ạ ặ mua l i đ o ng c). Ph ng th c mua bán kỳ h n GTCG hi n nayạ ả ượ ươ ứ ạ ệ đ cượ BOK sử d ng nh m t công c chính cho vi c đi u ch nh ụ ư ộ ụ ệ ề ỉ th ng xuyênườ v n kh d ngố ả ụ c aủ th tr ngị ườ . Mua bán kỳ h n GTCG c a BOKạ ủ (Đ n v : nghìn t won)ơ ị ỷ 2005 2006 2007 2008 2009 1-9/2010 Mua 83.0(25) 51.6 (19) 37.5 (14) 27.6 (15) 10.5 (7) 5.2 (3) Bán 278.4(84) 197.6 (73) 241.6 (70) 387.0 (59) 703.8 (53) 516.5 (39) T ngổ số 361.4 (109) 249.2 (92) 279.1 (84) 414.6 (74) 714.3 (60) 521.7 (42) L u ý: Trong ngo c đ n () là s l ng giao d ch.ư ặ ơ ố ượ ị Ngu n: Bank of Koreaồ Trái phi u n đ nh ti n t (MSBs)ế ổ ị ề ệ đ c phát hành ượ b iở BOK, kh i ngu nở ồ là m t công c chính c a chính sách ti n t trong giai đo n khiộ ụ ủ ề ệ ạ mà kh i l ng c aố ượ ủ trái phi u chính ph và công c ng c n thi t cho ho t đ ng th tr ng m khôngế ủ ộ ầ ế ạ ộ ị ườ ở đ .ủ MSBs đ c s d ng cho vi c đi u ch nh c c u ượ ử ụ ệ ề ỉ ơ ấ v n kh d ngố ả ụ khi chúng th ngườ có kỳ h n t ng đ i dài.ạ ươ ố Chúng đ c phát hành ượ v i ớ kỳ h n khác nhau t 14ạ ừ ngày đ n hai năm, trong đó ế đa s là ố hình th c kỳ h n hai năứ ạ m. MSBs bao g m cácồ trái phi u chi t kh u (discount bonds - v i các th i h n 14 ngày, 28 ngày, 63 ngày,ế ế ấ ớ ờ ạ 20 91 ngày, 140 ngày, 182 ngày, 364 ngày, 371 ngày, 392 ngày và 546 ngày) và các trái phi u coupon (coupon bonds - th i h n 2 năm v i phi u lĩnh lãi hàng quý)ế ờ ạ ớ ế Quy mô c a vi c đi u ch nh v n kh d ng thông qua nghi p v th tr ngủ ệ ề ỉ ố ả ụ ệ ụ ị ườ mở (nghìn t Won)ỷ T12/2007 T12/2008 T12/2009 T8/2010 Đi u ch nh VKDề ỉ 155.2 128.1 158.5 175.5 • MSBs 152.1 (150.3) 124.1 (126.9) 150.2 (149.2) 163.7 (163.1) • RPs (ròng) 3.1 4.0 8.3 11.8 Ngu n: Bank of Koreaồ Thành viên tham gia các giao d ch liênị ngân hàng ngày càng tăng về c sả ố l ngượ và thành ph n bao g m các ngân hàng th ng m i trong n c, ngân hàngầ ồ ươ ạ ướ đ c bi t, chiặ ệ nhánh ngân hàng n c ngoàiướ và các t ch c tài chính phi ngân hàngổ ứ 21 chủ y u là các công ty ch ng khoán,ế ứ tham gia nh m tài tr v n choằ ợ ố các thanh toán giao d ch c phi u,ị ổ ế trái phi uế . Gi y t có giá đ c giaoấ ờ ượ d chị Đ i tác c a BOK trên th tr ng liên NHố ủ ị ườ Ban đ uầ • Trái phi u kho b cế ạ • Trái phi u b o lãnh b iế ả ở chính phủ • Trái phi u n đ nh ti nế ổ ị ề tệ 19 ngân hàng (Kookmin, Shinhan, Woori, Hana, SCFirst, Citi-Korea, Korea Exchange, Korea Development, Industrial Bank of Korea, National Agricultural Cooperative Federation, National Federation of Fisheries Cooperatives, Busan, Daegu, Kwangju, HSBC, Deutsche, JPMorgan Chase, UBS, Calyon) Công ty đ u t và ch ng khoán Woori, T pầ ư ứ ậ đoàn Tài chính ch ng khoán Korea.ứ M iớ thêm vào • Trái phi u ngân hàngế • Trái phi u phát hànhế b i Korea Land Corporation,ở Korea National Housing Corporation and Small & Medium Business Corporation • Trái phi u và MSBsế phát hành b i Korea Housingở Finance Corporation 12 công ty ch ng khoán (Goodmorningứ Shinhan, Daewoo, Dong Yang, Bookook, Samsung, Shinyoung, Hyundai, HMC, SK, Kyobo, Daishin, Mirae Asset) Có giá tr t 6/11/2009ị ừ Có giá tr t 31/7/2009ị ừ Ngu n: Bank of Koreaồ 2.4.2. Chính sách tái c p v nấ ố BOK th c hi n tái c p v n đ i v i các ngân hàng thông qua 3 công c chínhự ệ ấ ố ố ớ ụ là kho n vay Tr n t ng tín d ng (Aggregate Credit Ceiling Loans), Th u chi n iả ầ ổ ụ ấ ộ ngày (Intraday Overdrafts) và Cho vay đ c bi t (Special Loans)ặ ệ Tr n t ng tín d ngầ ổ ụ là các kho n vay v i lãi su t th p mà BOK c p cho cácả ớ ấ ấ ấ ngân hàng trong n c đ các ngân hàng này cho vay l i các doanh nghi p v a vàướ ể ạ ệ ừ nh trong n n kinh t . Theo đó BOK s thi t l p m t h n m c tái c p v n choỏ ề ế ẽ ế ậ ộ ạ ứ ấ ố toàn h th ng ngân hàng và h n m c đ i v i t ng ngân hàng.ệ ố ạ ứ ố ớ ừ 22 Lãi su t c b n c a BOK và lãi su t c a kho n vay tr n t ng tín d ngấ ơ ả ủ ấ ủ ả ầ ổ ụ Ngu n: Bank of Koreaồ Th u chi n i ngàyấ ộ là kho n vay trên tài kho n c a các ngân hàng t i BOKả ả ủ ạ nh m bù đ p thi u h t trong thanh toán trong th i h n 1 ngày.ằ ắ ế ụ ờ ạ Cu i cùng, đ đ m b o s n đ nh c a th tr ng tài chính, kho n ố ể ả ả ự ổ ị ủ ị ườ ả Cho vay đ c bi tặ ệ là ph ng án c u cánh cu i cùng đ c BOK s d ng. Trong tháng 3 nămươ ứ ố ượ ử ụ 2009, BOK đã c p 3,3 nghìn t Won cho Qu tái c p v n ngân hàng b ng cách choấ ỷ ỹ ấ ố ằ vay Ngân hàng phát tri n Hàn Qu c. Đi u này nh m tăng v n cho h th ng ngânể ố ề ằ ố ệ ố hàng trong giai đo n ph c h i sau cu c kh ng ho ng tài chính toàn c u năm 2008.ạ ụ ồ ộ ủ ả ầ 2004 2005 2006 2007 2008 2009 9.2010 Tr n t ng tín d ngầ ổ ụ 9.0 9.4 9.4 6.4 8.1 9.8 8.0 Các kho n cho vayả đ c bi tặ ệ - - - - - 3.3 3.1 23 Ngu n: Bank of Koreaồ 2.4.3. Chính sách d tr b t bu cự ữ ắ ộ Ngân hàng Hàn Qu c có th áp đ t các yêu c u d tr trên n ti n g i c aố ể ặ ầ ự ữ ợ ề ử ủ các t ch c ngân hàng.ổ ứ h th ng này ban đ u đ c gi i thi u đ b o v ng i g iệ ố ầ ượ ớ ệ ể ả ệ ườ ử ti n, nh ng ngày nay nó đ c s d ng đ ki m soát các qu có s n c a các ngânề ư ượ ử ụ ể ể ỹ ẵ ủ hàng b ng cách đi u ch nh t l d tr b t bu c.ằ ề ỉ ỷ ệ ự ữ ắ ộ BOK n đ nh các yêu c u d tr trên s d n ti n g i c a các ngân hàng.ấ ị ầ ự ữ ố ư ợ ề ử ủ H th ng này ban đ u đ c s d ng đ b o v ng i g i ti n, nh ng ngày nàyệ ố ầ ượ ử ụ ể ả ệ ườ ử ề ư nó đ c s d ng đ ki m soát v n kh d ng c a các ngân hàng b ng cách đi uượ ử ụ ể ể ố ả ụ ủ ằ ề ch nh t l d tr b t bu c.ỉ ỷ ệ ự ữ ắ ộ 2.4.4. Nghi p v hoán đ i ngo i tệ ụ ổ ạ ệ Bên c nh nghi p v th tr ng m , chính sách tái c p v n và yêu c u dạ ệ ụ ị ườ ở ấ ố ầ ự tr b t bu c, BOK còn tác đ ng t i h th ng v n kh d ng c a các ngân hàngữ ắ ộ ộ ớ ệ ố ố ả ụ ủ thông qua nghi p v hoán đ i ngo i t . Ngoài ra ho t đ ng này còn nh m n đ nhệ ụ ổ ạ ệ ạ ộ ằ ổ ị th tr ng ngo i h i trong n c, tác đ ng t i t giá c a đ ng Won, qua đó tácị ườ ạ ố ướ ộ ớ ỷ ủ ồ đ ng t i các ho t đ ng khác c a n n kinh t nh xu t nh p kh u….ộ ớ ạ ộ ủ ề ế ư ấ ậ ẩ Giao d ch hoán đ i ngo i t c a Hàn Qu c v i m t s qu c giaị ổ ạ ệ ủ ố ớ ộ ố ố Kh i l ng giao d chố ượ ị Ngày b tắ đ uầ Ngày đáo h nạ Hàn Qu c – Mố ỹ 30 t đô laỷ 30/10/2008 10/2/2010 Hàn Qu c – Trungố Qu cố 180 t Nhân dân T /30ỷ ệ nghìn t Wonỷ 12/12/2008 12/12/2011 Hàn Qu c – Nh t B nố ậ ả 20 t đô laỷ 12/12/2008 30/10/2009 Ngu n: Bank of Koreaồ 2.4.5. M t s bi n pháp can thi p c a BOK giai đo n kh ng ho ng tài chínhộ ố ệ ệ ủ ạ ủ ả toàn c u (2008-2009) và giai đo n hi n nay (2010-2011)ầ ạ ệ 2.4.5.1. Giai đo n kh ng ho ng 2008-2009ạ ủ ả Sau s s p đ c a Lehman Brothers 9-2008, th tr ng ti n t và th tr ngự ụ ổ ủ ị ườ ề ệ ị ườ ngo i h i Hàn Qu c đã r i vào tình tr ng h n lo n.ạ ố ở ố ơ ạ ỗ ạ Các lĩnh v c đ u t c a n nự ầ ư ủ ề kinh t cũng s t gi m nhanh chóng d i tác đ ng c a th tr ng tài chính qu c tế ụ ả ướ ộ ủ ị ườ ố ế b t n và cu c đ i suy thoái đang lan r ng trên toàn th gi i. Các đ ng thái c aấ ổ ộ ạ ộ ế ớ ộ ủ Ngân hàng Trung ng Hàn Qu c trong giai đo n này g m có:ươ ố ạ ồ T 10ừ /2008 t i 2ớ /2009, BOK h ạ Lãi su t c b nấ ơ ả 6 l n, t 5,25% xu ng 2%-ầ ừ ố m c ứ Lãi su t c b nấ ơ ả th p nh t trong l ch s tính t năm 1999.ấ ấ ị ử ừ BOK cung thêm v n kh d ng cho các ngân hàngố ả ụ qua OMOs là 18,5 nghìn t won. Ngoài ra còn thi t l p ngay Qu n đ nh th tr ng trái phi u v i s v nỷ ế ậ ỹ ổ ị ị ườ ế ớ ố ố 24 huy đ ng 5 nghìn t Won, trong đó BOK góp 2,8 nghìn t Won. BOK ch p nh nộ ỷ ỷ ấ ậ cho trái phi u ngân hàng, trái phi u công ty đ c phép giao d ch trên OMOế ế ượ ị s. Đ h tr các ể ỗ ợ ngân hàng cho vay các doanh nghi pệ v a và nh ,t thángừ ỏ ừ 11/2008 t i tháng 3ớ /2009, BOK tăng t ngổ h n m cạ ứ tái c pấ v nố t 6,5 nghìn từ ỷ Won lên t i 10 nghìn tớ ỷ Won. BOK h tr các ỗ ợ ngân hàng b ng cách ằ tr lãi cho ti n g i d tr b t bu cả ề ử ự ữ ắ ộ . Thành l p Qu ậ ỹ tái c p v nấ ố ngân hàng v i s v n 4 nghìn t Won(trong đó BOKớ ố ố ỷ đóng góp 3,3 nghìn t Won). Qu này s h tr thông qua vi c mua các trái phi uỷ ỹ ẽ ỗ ợ ệ ế và kho n nả ợ, giúp các ngân hàng tăng c ng ườ v nố , đ m b o thanh kho n trong giaiả ả ả đo n kh ng ho ng.ạ ủ ả Đ tránh leo thang thành kh ng ho ng ngo i h i,ể ủ ả ạ ố BOK đã nhanh chóng có nh ng bi n pháp kip th i trên th tr ng ngo i h i. C th , BOK ữ ệ ờ ị ườ ạ ố ụ ể ký k tế h p đ ngợ ồ hoán đ i ngo i tổ ạ ệ tr giá 30 t USD, kỳ h n 15 thángị ỷ ạ v i FED. BOK tham gia h pớ ợ đ ng hoán đ i ngo i t tr giá 180 t CNY, kỳ h n 3 năm v i ồ ổ ạ ệ ị ỷ ạ ớ Ngân hàng Nhân dân Trung Qu cố . Ngoài ra BOK hoán đ i ngo i t tr giá 20 t USD kỳ h n 13 thángổ ạ ệ ị ỷ ạ v i ớ Ngân hàng Trung ng Nh t B nươ ậ ả . T ng c ng 26,6 t USD đã đ c BOK hổ ộ ỷ ượ ỗ tr cho các ngân hàng đang g p khó khăn v thanh kho n ngo i t . Có kho ng 10ợ ặ ề ả ạ ệ ả t USD đ c l y t d tr ngo i h i qu c gia đ s d ng cho nghi p v hoán đ iỷ ượ ấ ừ ự ữ ạ ố ố ể ử ụ ệ ụ ổ ngo i t . S ngo i t thu đ c t các nghi p v hoán đ i này tr giá kho ng 16,4ạ ệ ố ạ ệ ượ ừ ệ ụ ổ ị ả t USD l i ti p t c đ c đem đ u giá cho vay các Ngân hàng trong n c đ h trỷ ạ ế ụ ượ ấ ướ ể ỗ ợ thanh kho n và duy trì danh m c đ u t . ả ụ ầ ư 2.4.5.2. Xu h ng can thi p giai đo n hi n nay (2010-2011)ướ ệ ạ ệ Sang giai đo n h u kh ng ho ng, BOK đ t ra m c tiêu chính là n đ nh giáạ ậ ủ ả ặ ụ ổ ị c , tránh đ l m phát gia tăng gây h u qu tiêu c c cho n n kinh t . Trong nămả ể ạ ậ ả ự ề ế 2010, BOK có s thay đ i l n v b ph n lãnh đ o c t cán. Tháng 4-2010, ự ổ ớ ề ộ ậ ạ ố ông Kim Jung-su đã nh m ch c Th ng đ c Ngân hàng trung ng Hàn Qu c (BOK),ậ ứ ố ố ươ ố thay th ông Lee Seong-tae h t nhi m kỳ 4 năm vào tháng tr c.ế ế ệ ướ Đi u này rõ ràngề h a h n cho Hàn Qu c s có nh ng chính sách ti n t m i có tính c i cách cao.ứ ẹ ố ẽ ữ ề ệ ớ ả M tộ trong nh ng nhi m v ch ch t c a ông Kim s là xây d ng chi n l c l iữ ệ ụ ủ ố ủ ẽ ự ế ượ ố thoát h u kh ng ho ng thành công, đ ng th i h tr h i ph c kinh t trong b iậ ủ ả ồ ờ ỗ ợ ồ ụ ế ố c nh nguy c l m phát tăng. Th i đi m đ a ra chi n l c này r t quan tr ng b i 1ả ơ ạ ờ ể ư ế ượ ấ ọ ở lo t các bi n pháp ph i giúp th m th u k p th i l ng thanh kho n l n đã đ cạ ệ ả ẩ ấ ị ờ ượ ả ớ ượ tung ra đ kích thích n n kinh t và nh m ngăn ch n l m phát sau khi kinh t h iể ề ế ằ ặ ạ ế ồ ph c. N u chi n l c l i thoát đ c áp d ng quá s m, nó có th t n h i quá trìnhụ ế ế ượ ố ượ ụ ớ ể ổ ạ 25 h i ph c kinh t hi n t i. N u đ c áp d ng quá ch m, nó s l i có tác d ngồ ụ ế ệ ạ ế ượ ụ ậ ẽ ạ ụ ng c là gây l m phát.ượ ạ C th các bi n pháp đã và đang đ c th c thi trong giaiụ ể ệ ượ ự đo n này nh sau:ạ ư Ngày 9/7/2010, m c lãi su t c b n th p nh t 2% đ c duy trì t tháng 2-ứ ấ ơ ả ấ ấ ượ ừ 1009 đã đ c nâng lên 0,25% đ m đ u cho chính sách ti n t th t ch t. Sau đó,ượ ể ở ầ ề ệ ắ ặ 16-11-2010, BOK tăng lãi su t c b nấ ơ ả l n th 2 trong năm này lên m c 2,5% khiầ ứ ứ mà làm phát đang b t đ u v t qua m c tr n đ t ra. Ch s CPI trong tháng 10 đãắ ầ ượ ứ ầ ặ ỉ ố đ t 4,1%-đây là m c cao nh t trong 20 tháng tr c đó. Trong khi đó BOK đ t m cạ ứ ấ ướ ặ ụ tiêu CPI t 2-4% cho t i h t năm 2012. BOK còn nâng lãi su t “h p đ ng mua l i 7ừ ớ ế ấ ợ ồ ạ ngày” t 2,25% lên 2,5%.ừ Vi c tăng lãi su t d ki n ệ ấ ự ế s góp ph n ki m ch áp l cẽ ầ ề ế ự l m phát và kỳ v ng l m phát.ạ ọ ạ Đ u năm 2011 b ng vi c ầ ằ ệ nâng lãi su t c b nấ ơ ả t 2,5 lên 2,75%, Hàn Qu cừ ố đã cho th y rõ v m t chính sách ti n t th t ch t. Không đ y 2 tháng sau, đ tăngấ ề ộ ề ệ ắ ặ ầ ể hi u qu cho chính sách ki m ch l m phát, BOK ti p t c nâng lãi su t này thêmệ ả ề ế ạ ế ụ ấ 0,25% n a và đang duy trì 3%. Đây là b c nâng l n th 4 k t m c th p kữ ở ướ ầ ứ ể ừ ứ ấ ỷ l c 2%. Nh v y rõ ràng nhân t lãi su t đang đ c BOK t n d ng t i đa đ nụ ư ậ ố ấ ượ ậ ụ ố ể ổ đ nh giá c , ki m ch l m phát nh ng r t đi u đ c t n su t l n m c đ . Quaị ả ề ế ạ ư ấ ề ộ ả ầ ấ ẫ ứ ộ đây có th nh n th y BOK khá ch đ ng trong vi c đi u hành chính sách ti n t .ể ậ ấ ủ ộ ệ ề ề ệ Ngày 13/6/2010, BOK công b ố th t ch t các quy đ nh trong giao d chắ ặ ị ị ngo i h iạ ố nh m n đ nh tình tr ng tài chính b t n c a n c này. ằ ổ ị ạ ấ ổ ủ ướ Các bi n phápệ m i s có hi u l c t tháng 7-2010 và là nh ng n l c m i nh t c a Seoul nh mớ ẽ ệ ự ừ ữ ỗ ự ớ ấ ủ ằ đi u ti t dòng v n n c ngoài và đ ng won bi n đ ng. BOK gi i h n l ng ti nề ế ố ướ ồ ế ộ ớ ạ ượ ề t trên th tr ng kỳ h n c a các t ch c tài chính Hàn Qu c m c 50% v n đi uệ ị ườ ạ ủ ổ ứ ố ở ứ ố ề l và c a các ngân hàng n c ngoài ho t đ ng t i Hàn Qu c là 250%. ệ ủ ướ ạ ộ ạ ố Nh ng bi n pháp m i mà b Tài chính Hàn Qu c đ a ra bao g m vi c ữ ệ ớ ộ ố ư ồ ệ th tắ ch t các quy đ nh v s d ng v n vay ngân hàng b ng ngo i tặ ị ề ử ụ ố ằ ạ ệ cho các m cụ đích trong n c. Theo B Tài chính Hàn Qu c, vi c xây d ng m ng l i tài chínhướ ộ ố ệ ự ạ ướ an toàn s là sáng ki n c a Hàn Qu c t i H i ngh th ng đ nh G-20 Seoul đ cẽ ế ủ ố ạ ộ ị ượ ỉ ượ t ch c t i n c này vào tháng 11-2010.ổ ứ ạ ướ Trung Qu c, qu c gia có d tr ngo i h i l n nh t th gi iố ố ự ữ ạ ố ớ ấ ế ớ , đang làm BOK lo l ng vì l ng n m gi đ ng Won c a Trung Qu c trong d tr ngo i h i lên t iắ ượ ắ ữ ồ ủ ố ự ữ ạ ố ớ 2,48 nghìn t Won trong 7 tháng đ u năm 2010, đa s là trái phi u Chính ph Hànỷ ầ ố ế ủ Qu c. Nh v y, vi c di chuy n 1 lu ng ti n t Trung Qu c sang s nâng cao tínhố ư ậ ệ ể ồ ề ừ ố ẽ thanh kho n cho th tr ng tài chính, tuy nhiên đi u này có th gi m hi u quả ị ườ ề ể ả ệ ả 26 chính sách ti n t th t ch t mà BOK đang áp d ng. Bên c nh đó, v i chính sách tề ệ ắ ặ ụ ạ ớ ỷ giá c a mình, BOK đang ch u s c ép tăng t giá t phía M và Trung Qu c.ủ ị ứ ỷ ừ ỹ ố Cung v n kh d ng b thu h p qua OMOố ả ụ ị ẹ : 3 qu l n h tr thanh kho nỹ ớ ỗ ợ ả cho các ngân hàng đ u đã gi m v n h tr t phía BOK. C th Qu n đ nh thề ả ố ỗ ợ ừ ụ ể ỹ ổ ị ị tr ng trái phi u gi m t 2,1 xu ng còn 1,8 nghìn t Won. Qu h tr tái c p v nườ ế ả ừ ố ỷ ỹ ỗ ợ ấ ố gi m t 3,3 xu ng còn 3,1 nghìn t Won. T ng h n m c tín d ng cho vay cácả ừ ố ỷ ổ ạ ứ ụ NHTM gi m t 10 nghìn t Won xu ng 8,5 nghìn t Won. Đi u này ph n nàoả ừ ỷ ố ỷ ề ầ ch ng t tình tr ng tài chính c a SMEs đã ph c h i và đang d n n đ nh. Ngày 14-ứ ỏ ạ ủ ụ ồ ầ ổ ị 3-2011, BOK đ u giá 7430 t Won càng cho th y chính sách ti n t th t ch t rõấ ỷ ấ ề ệ ắ ặ ràng h n.ơ 3. BÀI H C CHO D BÁO V N KH D NG VI T NAMỌ Ự Ố Ả Ụ Ở Ệ Nghi p v thệ ụ ị tr ng mườ ở là công cụ quan tr ng nh t, linhọ ấ ho t ạ nh tấ trong vi c đi u ti t v n kh d ng vìệ ề ế ố ả ụ v y c n mậ ầ ở r ngộ các gi y t có giáấ ờ đ cượ phép giao d ch trênị thị tr ng mườ ở và t o đi u ki n thu hút thêm nhi uạ ề ệ ề thành viên tham gia, ti p t cế ụ nâng c p hấ ệ th ng giao d ch,ố ị đ c bi t S giao d chặ ệ ở ị NHNN c n nghiên c uầ ứ hệ th ng thanh toán theo t ng th i gian th c (nh BOK-ố ổ ờ ự ư Wire) trong giao d ch th tr ngị ị ườ mở gi ng BOK. H th ng BOK-Wire đã và đangố ệ ố góp ph n thúc đ y th tr ng liên ngân hàng Hàn Qu c phát tri n, tăng nhanh c vầ ẩ ị ườ ố ể ả ề kh i l ng và giá tr giao d ch. V i h th ng này, BOK v a th c hi n ch c năngố ượ ị ị ớ ệ ố ừ ự ệ ứ thanh toán v a t o môi tr ng trao đ i cung c u v n kh d ng c a các thành viên.ừ ạ ườ ổ ầ ố ả ụ ủ Vi t Nam cũng c n đi u ch nh linh ho t Lãi su t C b n, phát huy h n n aệ ầ ề ỉ ạ ấ ơ ả ơ ữ hi u qu c a lãi su t mang tính đ nh h ng này và hoàn thi n h n c ch ki mệ ả ủ ấ ị ướ ệ ơ ơ ế ể soát lãi su t th tr ng ti n t .ấ ị ườ ề ệ V n đấ ề quan tr ng đ t ra đ i v i NHNNọ ặ ố ớ là năng l cự và kinh nghi m trongệ đi u hành. M tề ộ đ i ngũộ cán bộ năng l c, kinh nghi m s cho phép NHNNự ệ ẽ th cự hi n các phân tích,ệ đánh giá thị tr ng m t cách chu nườ ộ ẩ xác, đ a ra các dư ự báo phù h p v i tình hìnhợ ớ th c t đự ế ể t đó quy t đ nhừ ế ị cung ng ho c rútứ ặ b t ti n raớ ề kh i l u thông k p th i vàỏ ư ị ờ hi u qu . NHNNệ ả Vi t Nam th c hi n ch c năngệ ự ệ ứ qu nả lý ti n t vàề ệ ngân hàng theo c chơ ế thị tr ngườ đ n nay m i đ cế ớ ượ 10 năm. Tuy nhiên đ i ngũộ cán b năng l cộ ự chuyên môn v n ch a đ m b o yêu c u.ẫ ư ả ả ầ Vì v yậ NHNN c n ph i đ c bi t chúầ ả ặ ệ ý đ n côngế tác cán b , th c hi n đào t o vàộ ự ệ ạ đào t oạ l i theo ch ng trình chu n hóa phù h p v i xuạ ươ ẩ ợ ớ thế hòa nh p hi n nay.ậ ệ Ngoài vi cphát tri n đ iệ ể ộ ngũ cán b , NHNNộ cũng c n t p trung hoànầ ậ thi n các đi u ki nệ ề ệ 27 kỹ thu t ph cậ ụ vụ cho quá trình đi u hành cung ng ti n.ề ứ ề Đó là các k thu tỹ ậ thu th p và ậ xử lý thông tin, kỹ thu t dậ ự báo, kỹ thu t th ngậ ố kê ti n t ... nh ngề ệ ữ kỹ thu t tiênậ ti n đ cế ượ áp d ngụ k t h p v i đ i ngũ cán bế ợ ớ ộ ộ có trình độ và kinh nghi m s là n n t ng cho s thành côngệ ẽ ề ả ự trong quá trình đi u hành chínhề sách ti n t c aề ệ ủ NHNN Vi t Nam.ệ NHNN là ng iườ th c hi n công tác dự ệ ự báo, qu n lý v nả ố khả d ng.Trongụ quá trình th c hi n,ự ệ m t ph n NHNNộ ầ không thể đ m đ ng đ c m i công vi cả ươ ượ ọ ệ mà c n có s ph iầ ự ố h p c aợ ủ nhi u b , nghành khác nhau.ề ộ Các b , các nghànhộ có ch c năngứ cung c p thôngấ tin liên quan để ph c v cho vi c dụ ụ ệ ự báo v nố khả d ng:ụ - Bộ K Ho ch Đ u t :ế ạ ầ ư cung c p thôngấ tin về kế ho ch đ u t trung dàiạ ầ ư h n h ngạ ằ năm, chi n l c quy ho ch t ng thế ượ ạ ổ ể phát tri n kinh t xã h iể ế ộ c aủ cả n cướ và các cân đ i ch y u c aố ủ ế ủ n n kinhề t . Các thông tin này giúpế cho NHNN có c s đơ ở ể dự báo nhu c u tín d ng, nhu c u ti n t c aầ ụ ầ ề ệ ủ n n kinh t .ề ế - Bộ tài chính: cung c p thôngấ tin về thu chi NSNN, ngu n bùồ đ p thi u h tắ ế ụ ngân sách; kế ho ch cho vay tr nạ ả ợ c aủ Chính ph ;ủ tình hình c p phát đ u t xâyấ ầ ư d ng c b n theo kự ơ ả ế ho ch.ạ Các thông tin này là r t c n thi t đấ ầ ế ể NHNN dự báo các di n bi n ti n t vàễ ế ề ệ ngu n v nồ ố khả d ng c aụ ủ các TCTD. Ngoài ra B tàiộ chính c n ph i th c hi n nghiêm túcầ ả ự ệ các cam k t v i NHNNế ớ về các kho n t mả ạ ng t NHNN, vứ ừ ề vi c xác đ nhệ ị lãi su t phát hành tín phi u kho b c bán lấ ế ạ ẻ để không nhả h ng đ n quáưở ế trình đi u hànhề chính sách ti n t c aNHNN./.ề ệ ủ 28 DANH SÁCH NHÓM 1 Ph m Quỳnh Di pạ ệ NHE - K11 2 Tr n Th Dungầ ị NHE - K11 3 Lê Thanh Ph ngươ NHE - K11 4 Vũ Th Ki uị ề NHA- K11 5 Th ch Th Th yạ ị ủ NHA- K11 6 L u Anh Thư ư NHA- K11 7 Mai Th Viênế NHB- K11 29

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfDự báo vốn khả dụng của ngân hàng trung ương hàn quốc.pdf