Dự báo và hoạch định công nghệ
Phát triển công nghệ 2. Áp dụng công nghệ 3. Đưa sản phẩm ra thị trường 4. Tăng trưởng 5. Chín muồi 6. Suy thoái
Bạn đang xem nội dung tài liệu Dự báo và hoạch định công nghệ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
DỰ BÁO VÀ HOẠCH ĐỊNH
CÔNG NGHỆ
DỰ BÁO CÔNG NGHỆ
TECHNOLOGY FORECASTING
Là việc xem xét một cách có hệ thống toàn cảnh
công nghệ có thể xảy ra trong tương lai, giúp dự
đoán được tốc độ tiến bộ của công nghệ.
– Theo dõi môi trường công nghệ
– Dự đoán những thay đổi của các công nghệ
– xác định công nghệ bằng việc đánh giá các khả năng
lựa chọn.
Dự báo công nghệ hỗ trợ cho việc ra quyết định,
nên kết quả dự báo phải là kết luận định lượng
với một mức độ tin cậy cho phép.
Sự cần thiết của dự báo công nghệ
Giúp cho doanh nghiệp dự đoán sự thay
đổi các nhu cầu của khách hàng (sản
phẩm mới)
Cần thiết cho hoạch định công nghệ
Cơ sở cho xây dựng chiến lược công ty
Cần thiết cho đánh giá nguy cơ cạnh tranh
(khi xuất hiện công nghệ mới)
Áp dụng của dự báo công nghệ
Hoạch định chính sách công nghệ
– Chiến lược phát triển
– Chuyển giao công nghệ
– Nguồn nhân lực..
Hoạch định của chính phủ:
– Bảo vệ môi trường
– Cảnh báo những hậu quả của công nghệ
– Cải thệin dịch vụ, hạ tầng thích ứng với công nghệ
Hoạch định R&D
– Dự đoán tốc độ lạc hậu của công nghệ hiện có
– Xác định những công nghệ tiềm năng
– Xác định công nghệ có khả năng sinh lợi trong dài hạn
– Dự đoán tiến bộ công nghệ để duy trì hoặc tạo lới thế cạnh tranh
Áp dụng của dự báo công nghệ
Phát triển sản phẩm mới:
–Ước lượng nhu cầu
–Ước lượng thời điểm phát triển sản phẩm và
xác xuất thành công
– Đánh giá khả năng lạch hậu của công nghệ
trước khi đưa sản phẩm ra thị trường
– Dự đoán sự cạnh tranh về công nghệ
– Xác định những công nghệ cạnh tranh
– Hướng dẫn doanh nghiệp định hứơng lại hoạt
động trong tương lai
Đường cong xu hướng
Chọn thuộc tính của công nghệ (VD: tính năng –
performance), biểu diễn thuộc tính này theo thời
gian: đường cong chữ S.
Mỗi công nghệ có một đường cong chữ S
Sự phát triển của công nghệ là một chuỗi các
đường cong chữ S
Khoảng cách giữa hai đường cong chũ S công
nghệ là một bùng nổ công nghệ
Công nghệ ỏ vào giai đoạn chín muồi bị cạnh
tranh rất mạnh (đèn hình CRT, LCD)
Tính
năng
Thời
gian
Giới hạn của tính năng
Phát
minh
(1)
Cải
tiến
(2)
Chín
muồi
(3)
Công
nghệ
1
Công
nghệ
2
Tính
năng
Thời
gian
1950
ULSIS
VLSIS
LSIS
ICS
M
ar
ke
t S
iz
e
Ge discretes
Si discretes
Transistor radios
Transistor TVs
Consumer
Calculators
Personal PCs
Notebook PCs
Computer
Communication
Cordless Phones
PDAs
CCC Market
Convergence
1960 1970 1980 1990 2000
The History
RFID (radio frequency identification)
Technology used to track materials and
products through the supply chain
Essentially, more sophisticated version of
the bar code
Active vs. passive tags
Cây thích hợp
Xác định và đánh giá có hệ thống những
phương tiện, cách thức để đạt được
mục tiêu.
Chứng minh tính khả thi của các nhiệm vụ
công nghệ
Xác định chương trình R & D tối ưu
Lựa chọn và hoạch định sơ bộ các dự án
nghiên cứu
Xe không ô nhiểm
Xe điện Xe năng lượngMặt trời
Xe sử dụng
Nhiên liệu mới
Nguồn điện Động cơ điện Hệ thốngTruyền động
Điện lưới Accu
Dự án R & D Dự án R & D
Sai lầm trong dự báo công nghệ
Sử dụng các dữ liệu không thích hợp
– Dữ liệu không đáng tin cậy
– Dữ liệu không có giá trị, không có căn cứ
– Dữ liệu không chính xác, không đầy đủ
Lựa chọn phương pháp và kỹ thuật dự
báo không đúng
– Phương pháp không thích hợp
– Quá tin cậy vào ý kiến của từng chuyên gia
– Quá nhấn mạnh đến phương pháp định
lượng
Sai lầm trong dự báo công nghệ
Thiếu sáng suốt
– Không phân biệt giữa tín hiệu và nhiễu
– Bỏ qua tính không chắc chắn của dự báo
– Tin cậy vào những thông tin không đầy đủ
– Cho rằng các xu hướng sẽ kéo dài
Thiếu kinh nghiệm
Thiếu khách quan
HOẠCH ĐỊNH CÔNG NGHỆ
Hoạch định công nghệ là một thành
phần chủ yếu của hoạch định kinh
doanh. Mục tiêu hoạch định công nghệ:
– Duy trì năng lực công nghệ bằng ách cải tiến
sản phẩm và quá trình hiện có
– Mở rộng thị trường bằng đổi mới sản phẩm
và đổi mới quá trình
Types & Patterns of Innovation
Chiến lược phát triển
1 x 1
Mở rộng
sản phẩm
7 x 1
Phát triển
Sản phẩm mới
4 x4
Cải tiến cơ sở
Kinh doanh
Có liên quan
1 x7
Mở rộng
Thị trường
Mới
7 x7
Phát triển
Chính sách
Mới
Các thị
trường mới
Các thị
trường có
liên quan
Các thị
trường đang
tồn tại
Các sản phẩm
đang tồn tại
Các sản phẩm
có liên quan
Các sản phẩm
mới
Quá trình hoạch định công nghệ
1. Dự báo công nghệ
2. Phân tích và dự báo môi trường
3. Phân tích và dự báo thị trường/người
tiêu dùng
4. Phân tích tổ chức
5. Xác định nhiệm vụ
6. Xây dựng chương trình hành động
Hoạch định theo chu kỳ sống công nghệ
Technology Life Circle - TLC
1. Phát triển công nghệ
2. Áp dụng công nghệ
3. Đưa sản phẩm ra thị trường
4. Tăng trưởng
5. Chín muồi
6. Suy thoái
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ch3_3976.pdf