Dựa vào nhu cầu tiêu thụ trái cây tại Tp.HCM 850 tấn/ngày, trong đó tự cung cấp 250 tấn/ngày.
Ước tính công suất khai thác thị trường tối đa mà công ty có thể đạt được 600 tấn/năm. (chiếm 1% thị phần)
Tuy nhiên những năm đầu xâm nhập vào thị trường công suất chỉ đạt khoảng 50%, Và tăng dần theo các năm và đạt 100% (600 tấn/năm) vào năm thứ 7 trở đi.
24 trang |
Chia sẻ: phanlang | Lượt xem: 2579 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Dự án: Doanh nghiệp chuyên kinh doanh phân phối trái cây miền Tây, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Click to edit Master title style Click to edit Master text styles Second level Third level Fourth level Fifth level 1/5/2015 ‹#› Dự án: Doanh nghiệp chuyên kinh doanh phân phối trái cây miền Tây Nhóm: 07 Là một dự án chuyên phân phối trái cây miền Tây Phương châm: cung cấp cho người tiêu dùng trái cây tươi ngon và đảm bảo chất lượng Thị trường tiêu thụ: các siêu thị, chợ đầu mối tại TP HCM Nguồn cung cấp: trái cây Miền Tây Hình thức bán hàng: bán theo đơn đặt hàng của siêu thị và chợ đầu mối Tổng quan dự án Trái cây theo đúng tiêu chuẩn VietGap Tổng quan dự án Ma trận SWOT Strengths Tận dụng nguồn cung giá rẻ Thuê mướn nhân công giá rẻ Phân phối các siêu thị nên có tính ổn định Weaknesses Vốn hạn chế Khả năng cung ứng bị hạn chế do trái cây có theo mùa Hạn chế phương tiện vận tải Opportunities Mở rộng hệ thống phân phối cho hàng loạt các siêu thị khác Đa dạng hóa các loại trái cây và các sản phẩm từ trái cây Mở rộng thị trường, kinh doanh hợp tác với các đối tác nước ngoài Threats Các đối thủ cạnh tranh ngày càng phát triển Sản phẩm thay thế ngày càng đa dạng Thông tin thị trường Phân tích thị trường – khách hàng Vùng đồng bằng sông Cửu Long hiện có 288,268 ha cây ăn trái Sản lượng đạt hơn 3 triệu tấn Có gần 300 ha mô hình cây ăn trái đạt chứng nhật VietGap ( chỉ 0.14% diện tích đạt chứng nhận VietGap) Theo Bộ NN&PTNT, đến 2020, ĐBSCL có 257,000 ha đạt chẩn an toàn thực phẩm và theo đó 50% đạt chuẩn GAP Thông tin thị trường Phân tích thị trường – khách hàng 12 loại trái cây chủ lực Chủng loại Diện tích (ha) Xoài 45,900 Nhãn 29,800 Chuối 28,900 Bưởi 27,900 Cam 26,250 Thanh Long 24,800 Dứa 21,000 Chôm Chôm 18,300 Mãng Cầu 8,300 Quýt 5,850 Vú sữa 5,000 Sầu riêng 15,000 Thông tin thị trường Mô hình kinh doanh phổ biến Thông tin thị trường Phân khúc khách hàng và thị trường trọng tâm Hệ thống siêu thị Big C Chợ đầu mối Chợ Bình Điền Chợ Thủ Đức Chợ Hóc Môn Thông tin thị trường Hệ thống siêu thị Big C Thuận lợi: Đảm bảo nguồn cầu sản phẩm Giá cả đảm bảo ổn định Mức rủi ro giảm tối thiểu Khả năng thanh toán đảm bảo, thanh toán nhanh Thông tin thị trường Hệ thống siêu thị Big C Khó khăn: Kiểm tra chất lượng chặt chẽ Đảm bảo nguồn gốc xuất xứ Đảm bảo nguồn cung Cam kết cung cấp với giá nhất định Thông tin thị trường Hệ thống siêu thị Big C Đồng thời, phát triển dịch vu đi kèm để tạo lợi thế cạnh tranh: Dịch vu giao hàng tận nơi Đa dạng hóa hình thức thanh toán Thái độ phục vụ của nhân viên ……. Thông tin thị trường Thuận lợi: Giao dịch dễ dàng Không yêu cầu cao về chất lượng và nguồn cung Chợ đầu mối Chợ Bình Điền Chợ Thủ Đức Chợ Hóc Môn Thông tin thị trường Khó khăn: Giá cả biến đổi bất thường Lượng cầu biến đổi thất thường, khó dự đoán Các vấn đề về thanh toán khó đảm bảo Chợ đầu mối Chợ Bình Điền Chợ Thủ Đức Chợ Hóc Môn Thông tin thị trường Thị trường trọng tâm Các tỉnh miền Tây ( Bến Tre, Tiền Giang, Vĩnh Long,…) Chất lượng sản phẩm được đảm bảo, nguồn cung dồi dào Thời gian vận chuyển: 2- 3 giờ vận chuyển Khí hậu tương đồng nhau>>>> hạn chế việc hư hỏng sản phẩm Quy trình phân phối Tại vườn Vựa đầu mối Phân loại và đóng hàng Đưa lên phương tiện vận tải Vận chuyển đến nơi tiêu thụ Giao hàng KẾ HOẠCH NHÂN SỰ KẾ HOẠCH NHÂN SỰ Công ty cổ phần trái cây tươi KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH Kế hoạch RỦI RO Nhận dạng rủi ro Từ phía nguồn cung Chất lượng sản phẩm không đạt yêu cầu: Từ khâu vận chuyển Từ khâu giao hàng Cách khắc phục Dựa vào nhu cầu tiêu thụ trái cây tại Tp.HCM 850 tấn/ngày, trong đó tự cung cấp 250 tấn/ngày. Ước tính công suất khai thác thị trường tối đa mà công ty có thể đạt được 600 tấn/năm. (chiếm 1% thị phần) Tuy nhiên những năm đầu xâm nhập vào thị trường công suất chỉ đạt khoảng 50%, Và tăng dần theo các năm và đạt 100% (600 tấn/năm) vào năm thứ 7 trở đi. BẢNG TÀI CHÍNH Sản lượng khai thác tối đa (100%)(Tấn) Giá bán năm 1 (1.000Đ)(Giá năm sau tăng 3%) Doanh thu (Triệu đồng) Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10 3% 50% 75% 85% 90% 95% 100% 100% 100% 100% 100% 50 14 350 541 631 688 748 811 836 861 887 913 70 18 630 973 1,136 1,239 1,347 1,461 1,505 1,550 1,596 1,644 50 39 975 1,506 1,758 1,918 2,085 2,261 2,328 2,398 2,470 2,544 40 15 300 464 541 590 642 696 716 738 760 783 70 10 350 541 631 688 748 811 836 861 887 913 45 21 473 730 852 929 1,010 1,096 1,128 1,162 1,197 1,233 60 48 1,440 2,225 2,597 2,832 3,079 3,339 3,439 3,542 3,648 3,758 75 37 1,388 2,144 2,502 2,729 2,967 3,217 3,313 3,413 3,515 3,621 60 25 750 1,159 1,353 1,475 1,604 1,739 1,791 1,845 1,900 1,957 60 25 750 1,159 1,353 1,475 1,604 1,739 1,791 1,845 1,900 1,957 50 18 450 695 812 885 962 1,043 1,075 1,107 1,140 1,174 40 6 120 185 216 236 257 278 287 295 304 313 40 8 160 247 289 315 342 371 382 394 405 418 60 16 480 742 866 944 1,026 1,113 1,146 1,181 1,216 1,253 30 50 750 1,159 1,353 1,475 1,604 1,739 1,791 1,845 1,900 1,957 30 42 630 973 1,136 1,239 1,347 1,461 1,505 1,550 1,596 1,644 40 25 500 773 902 983 1,069 1,159 1,194 1,230 1,267 1,305 60 16 480 742 866 944 1,026 1,113 1,146 1,181 1,216 1,253 80 22 880 1,360 1,587 1,731 1,882 2,040 2,102 2,165 2,230 2,296 50 55 1,375 2,124 2,480 2,704 2,940 3,188 3,284 3,382 3,484 3,588 30 45 675 1,043 1,217 1,328 1,443 1,565 1,612 1,660 1,710 1,761 1,090 13,905 21,483 25,078 27,350 29,735 32,239 33,207 34,203 35,229 36,286 BẢNG TÀI CHÍNH STT CÁC CHỈ TIÊU NĂM 1 NĂM 2 NĂM 3 NĂM 4 NĂM 5 NĂM 6 NĂM 7 NĂM 8 NĂM 9 NĂM 10 1 Tổng doanh thu 13,905 21,483 25,078 27,350 29,735 32,239 33,207 34,203 35,229 36,286 2 Tổng chi phí giá thành sản phẩm 11,499 15,887 17,955 19,225 20,705 22,169 22,823 23,501 24,203 24,931 3 Lợi nhuận gộp 2,406 5,596 7,123 8,125 9,030 10,071 10,384 10,702 11,026 11,355 4 Thuế thu nhập doanh nghiệp 481 1,231 1,567 1,787 1,987 2,216 2,284 2,354 2,426 2,498 5 Lợi nhuận thuần 1,924 4,365 5,556 6,337 7,043 7,855 8,099 8,348 8,600 8,857 6 Quỹ dự phòng 192 436 556 634 704 786 810 835 860 886 7 Quỹ khác 96 218 278 317 352 393 405 417 430 443 8 Tái đầu tư 674 1,528 1,945 2,218 2,465 2,749 2,835 2,922 3,010 3,100 9 Lợi nhuận đem chia 962 2,182 2,778 3,169 3,522 3,928 4,050 4,174 4,300 4,428 10 Các tỷ lệ tài chính 10.1 Tổng doanh thu/ Vốn lưu động 3.00 4.64 5.42 5.91 6.43 6.97 7.18 7.39 7.61 7.84 10.2 Lợi nhuận thuần/ Doanh thu 0.14 0.20 0.22 0.23 0.24 0.24 0.24 0.24 0.24 0.24 10.3 Lợi nhuận thuần/ Tổng vốn đầu tư 13% 28% 36% 41% 46% 51% 53% 54% 56% 58% 10.4 Lợi nhuận thuần/Vốn CSH 0.19 0.42 0.54 0.61 0.68 0.76 0.78 0.81 0.83 0.86 Đánh giá lãi lỗ của dự án Năm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đầu tư trong năm -15,353 Thu hồi gộp trong năm(Lợi nhận thuần + khấu hao) 2,328 4,768 5,960 6,598 7,304 8,116 8,360 8,609 8,861 9,118 Thu hồi thuần trong năm (15,353) 2,328 4,768 5,960 6,598 7,304 8,116 8,360 8,609 8,861 9,118 Hệ số chiết khấu 1.00000 0.82136 0.67462 0.55411 0.45512 0.37381 0.30703 0.25218 0.20713 0.17013 0.13974 Dòng tiền có chiếc khấu (15,353) 1,912 3,217 3,302 3,003 2,731 2,492 2,108 1,783 1,508 1,274 Dòng tiền có chiếc khấu cộng dồn (15,353) (13,441) (10,224) (6,922) (3,919) (1,189) 1,303 3,412 5,195 6,702 7,977 NPV 7,977 IRR 33% NPV Sự thay đổi giá bán ra -10% -5% 0 5% 10% Sự thay đổi giá thu mua vào -10% 15,317.195 31,496.858 47,676.521 63,856.184 80,035.846 -5% 4,355.701 20,535.364 36,715.027 52,894.690 69,074.352 0 -6,605.793 9,573.870 25,753.533 41,933.196 58,112.858 5% -17,567.287 -1,387.624 14,792.039 30,971.701 47,151.364 10% -28,528.781 -12,349.118 3,830.545 20,010.207 36,189.870 Điểm hòa vốn lý thuyết STT CHỈ TIÊU NĂM 2015 NĂM 2016 NĂM 2017 NĂM 2018 NĂM 2019 NĂM 2020 NĂM 2021 NĂM 2022 NĂM 2023 NĂM 2024 II Tổng doanh thu 13,905 21,483 25,078 27,350 29,735 32,239 33,207 34,203 35,229 36,286 II Tổng chi phí 11,499 15,887 17,955 19,225 20,705 22,169 22,823 23,501 24,203 24,931 1 Biến phí 6,834 10,923 12,721 13,722 14,920 16,087 16,446 16,815 17,193 17,580 2 Định phí 4,665 4,964 5,234 5,503 5,786 6,082 6,377 6,686 7,010 7,351 III Doanh thu hòa vốn 9,174 10,099 10,623 11,045 11,612 12,139 12,634 13,151 13,693 14,259 IV Mức hoạt động hòa vốn (%) 66% 47% 42% 40% 39% 38% 38% 38% 39% 39% Phân tích độ nhạy dự án Phân tích độ nhạy của dự án khi giá vốn hàng bán thay đổi Phân tích độ nhạy của dự án khi sản lượng bán ra thay đổi KỊCH BẢN 1 KỊCH BẢN 2 CHỈ TIÊU DỰ ÁN Giá vốn hàng bán giảm 10% Giá vốn hàng bán tăng 10% NPV 5,226 9,017 1,435 IRR 29% 35% 24% KỊCH BẢN 1 KỊCH BẢN 2 CHỈ TIÊU DỰ ÁN Sản lượng giảm 10% Sản lượng tăng 10% NPV 5,226 -2,215 12,703 IRR 29.00% 18.00% 39.00% CHÂN THÀNH CÁM ƠN!!!
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- pp_nhom_7_lan_1_6249.pptx