Bốcục của một dựán đầu tư:
Phần kết luận và kiến nghịnên chú ý:
-Khẳng định tính khảthi cao củadựán;;
-Nêu rõ những thuận lợi và khó khăn;
Nêucáckiếnnghịvềưuđãi đầutưchovay -
Phần phụlục:
Cần đính kèm đầy đủcác hồsơ, thông tin tài
liệu theo trình tựtừng phần của các nội dung.
42 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1996 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Dự án đầu tư, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 2 - Dự án đầu tư
I. Nội dung lập dự án đầu tư (DAĐT) khả thi:
II. Phương pháp xác định các chỉ tiêu chủ yếu của
dự án đầu tư:
III. Trình tự, bố cục và phương pháp trình bày
một dự án đầu tư:
15/12/2010 B01011 - Dự án đầu tư 1
I. Nội dung lập DAĐT khả thi:
I.1 Xác định sự cần thiết phải đầu tư và hình thức
đầu tư:
I.2 Xác định mục đích và thời hạn đầu tư:
I 3 Xá đị h đị điể ủ DAĐT. c n a m c a :
I.4 Nghiên cứu sản phẩm, thị trường và lập kế
ấhoạch sản xu t, doanh thu:
I.5 Các giải pháp khoa học - kỹ thuật của DAĐT:
I.6 Các giải pháp môi trường:
15/12/2010 B01011 - Dự án đầu tư 2
I. Nội dung lập DAĐT khả thi:
I.7 Các giải pháp thiết kế và xây dựng:
I 8 Giải pháp tổ chức nhân sự và tiền lương:.
I.9 Giải pháp các yếu tố đầu vào, xác định giá thành,
giá bán sản phẩm:
I.10 Phân tích tài chính:
I 11 Phâ tí h ki h tế. n c n :
I.12 Phân tích xã hội:
ế ổI.13 Lập k hoạch thực hiện và t chức quản trị dự án:
I.14 Kết luận và kiến nghị:
15/12/2010 B01011 - Dự án đầu tư 3
I.1 Xác định sự cần thiết phải đầu tư và
hình thức đầu tư:
a/ Sự cần thiết:
Điề kiệ ề đị lý hiê (khí hậ đị- u n v a tự n n u, a
hình, địa chất, …) liên quan dự án.
Điề kiệ ề dâ ố à l độ liê- u n v n s v ao ng n quan
đến dự án (tiêu thụ sản phẩm, nguồn nhân
lực)
- Tình hình chính trị, các chính sách và luật lệ
có ảnh hưởng đến nhà đầu tư.
- Tình hình phát triển kinh tế xã hội: GDP,
GDP/người dân lãi suất cơ bản
15/12/2010 B01011 - Dự án đầu tư 4
, , …
I.1 Xác định sự cần thiết phải đầu tư và
hì h thứ đầ tn c u ư:
b/ Hình thức đầu tư:
- Đầu tư trực tiếp:
Đầu tư gián tiếp:-
15/12/2010 B01011 - Dự án đầu tư 5
I.2 Xác định mục đích và thời hạn đầu tư:
a/ Mục đích:
- Đối với dự án SXKD của DN: cần nêu rõ
sản phẩm cụ thể. Mục đích tìm kiếm lợi
nhuận đồng thời góp phần thúc đẩy phát
triển kinh tế xã hội như thế nào?
- Đối với các dự án Nhà nước: góp phần thúc
đẩy kinh tế, chuyển dịch cơ cấu, nâng cao
đời sống nhân dân, phát triển hạ tầng, nâng
cao trình độ khoa học - kỹ thuật.
b/ Thời hạn: đầu tư bao nhiêu năm?
15/12/2010 B01011 - Dự án đầu tư 6
I.3 Xác định địa điểm của dự án:
Địa điểm dự án cần:
Phù h ới h h h ủ- ợp v quy oạc c ung c a
chính phủ và địa phương.
- Có vị trí thuận lợi về mặt kinh tế.
Có vị trí địa lý thiên nhiên khí hậu- , ,
thuận lợi.
ấ- Được địa phương ch p nhận.
15/12/2010 B01011 - Dự án đầu tư 7
I.4 Nghiên cứu SP, thị trường và lập kế
hoạch sản xuất doanh thu ,
(1) Nghiên cứu, phân tích và xác định tính năng, đặc
điểm hình thức quy cách chất lượng mẫu mã, , , , ,
bao bì, … của SP.
(2) Nghiên cứu phân tích và xác định nhu cầu thị,
trường tiêu thụ sản phẩm: thị trường quá khứ, hiện
tại và dự kiến trong tương lai.
(3) Nghiên cứu, phân tích đối thủ cạnh tranh: các đối
thủ có khả năng cạnh tranh (bao gồm cả đối thủ
ềti m năng), các nội dung cạnh tranh (giá cả, dịch
vụ hậu mãi, chất lượng phục vụ, chất lượng sản
hẩ )
15/12/2010 B01011 - Dự án đầu tư 8
p m, …
I.4 Nghiên cứu SP, thị trường và lập kế
h h ả ất d h thoạc s n xu , oan u
(4) Nghiên cứu phân tích và xác định sản lượng
ứ thị t ờcung ng ra rư ng.
(5) Lập kế hoạch tiêu thụ sản phẩm, kế hoạch
ả ấ kế h h d h h ( á đị h iá bás n xu t, oạc oan t u x c n g n
sản phẩm; kế hoạch doanh thu, chi phí, lãi lỗ)
15/12/2010 B01011 - Dự án đầu tư 9
I.5 Các giải pháp công nghệ - kỹ thuật
của dự án đầu tư:
a/ Giải pháp công nghệ:
ô ả ô hệ đ l h ( đồ á ô- M t c ng ng ược ựa c ọn sơ c c c ng
đoạn chủ yếu, mô tả đặc trưng công nghệ).
Đá h iá ứ độ hiệ đ i tí h thí h h á đặ- n g m c n ạ , n c ợp, c c c
điểm ưu việt và hạn chế của công nghệ.
Ảnh hưởng của dự án đến môi trường và các giải-
pháp xử lý.
Nguồn cung cấp công nghệ và thiết bị (lý do chọn-
nguồn cung cấp, đánh giá khả năng đảm bảo các
yêu cầu đầu ra, so sánh các phương án)
15/12/2010 B01011 - Dự án đầu tư 10
I.5 Các giải pháp công nghệ - kỹ thuật
ủ d á đầ tc a ự n u ư:
b/ Các giải pháp kỹ thuật, máy móc - thiết bị:
ấ- Xác định công su t.
- Lựa chọn dây chuyền, máy móc - thiết bị.
- Xây dựng tiến độ lắp đặt, chạy thử.
- Xác định tổng giá trị dây chuyền, máy móc -
thiết bị.
- Yêu cầu bảo dưỡng, sữa chữa và phụ tùng thay
thế. Phương án cung ứng phụ tùng và chi phí
bảo dưỡng hàng năm.
15/12/2010 B01011 - Dự án đầu tư 11
I.6 Các giải pháp về môi trường:
a/ Những yếu tố tác động đến môi trường:
- Các chất thải dạng khí như: khói, hơi, khí độc,…
- Các chất thải ở dạng lỏng như: nước thải, hóa chất
dạng lỏng, …
- Các chất rác thải như giấy, nhựa,…
- Các chất thải khác như tiếng ồn, hơi nóng, độ rung,
ổrò rỉ, cháy n ,…
⇒ Xác định khối lượng các chất trên thải ra mỗi năm.
b/ Xác định các giải pháp xử lý chất thải và bảo vệ môi
trường.
ổ
15/12/2010 B01011 - Dự án đầu tư 12
c/ Xác định t ng chi phí xử lý.
I.7 Giải pháp thiết kế và xây dựng
ế ếa/ Giải pháp thi t k :
- Thiết kế nhà xưởng.
- Thiết kế văn phòng làm việc.
- Thiết kế công trình phụ: nhà kho, nhà ăn,
nhà nghỉ, nhà tập thể, công trình điện - nước,
hệ thống xử lý chất thải và bảo vệ môi
trường, …
- Thiết kế công trình hạ tầng như đường nội
ế ổbộ, b n bãi, tường rào, c ng, …
- Phương án bố trí mặt bằng, bản vẽ.
15/12/2010 B01011 - Dự án đầu tư 13
I.7 Giải pháp thiết kế và xây dựng
b/ Giải pháp xây dựng:
- Quy mô xây dựng.
- Kỹ thuật xây dựng.
- Tiến độ xây dựng.
c/ Xác định tổng chi phí thiết kế và xây
dựng.
15/12/2010 B01011 - Dự án đầu tư 14
I.8 Giải pháp tổ chức nhân sự, lao động
và tiền lương:
a/ Lập sơ đồ tổ chức và bố trí nhân sự: phân theo khu
vực (trực tiếp gián tiếp quản lý điều hành);, , ,
lao động kỹ thuật, lao động giản đơn).
b/ Xác định số lượng nhân sự.
c/ Xác định phương án trả lương:
- Tiền lương theo thời gian.
- Tiền lương theo sản phẩm.
Tiền lương khoán- .
d/ Xác định các loại chi phí theo lương.
e/ Xác định tổng quỹ lương theo năm
15/12/2010 B01011 - Dự án đầu tư 15
.
I.9 Giải pháp các yếu tố đầu vào và xác
đị h iá thà h iá bá ả hẩn g n , g n s n p m
a/ Giải pháp các yếu tố đầu vào:
- Xác định loại nguyên liệu, động lực (điện, nước,
nhiên liệu) sử dụng, nguồn nguyên liệu, động lực
h ừ ă (đị h ứ ổ l ử dc o t ng n m n m c, t ng ượng s ụng,
tổng chi phí,…) tương ứng với thiết bị công nghệ
đã chọn.
- Hệ thống giao thông.
ố ề- Hệ th ng thông tin và truy n thông.
- Phương pháp khấu hao TSCĐ và phân bổ các chi
15/12/2010 B01011 - Dự án đầu tư 16
phí dài hạn.
I.9 Giải pháp các yếu tố đầu vào và xác
đị h iá thà h iá bá ả hẩn g n , g n s n p m
- Các chi phí khác như bảo hộ lao động, phòng
há hữ há à á hi hí bằ iềc y - c a c y v c c c p ng t n
khác.
- Chi phí bán hàng và chi phí quản lý.
b/ Xác định giá thành sản phẩm: kết cấu giá thành,
phương pháp tính giá thành.
c/ Xác định giá bán sản phẩm.
15/12/2010 B01011 - Dự án đầu tư 17
I.10 Phân tích tài chính
ổ ố ầ ồ ầa/ Xác định t ng v n đ u tư và ngu n đ u tư:
- Tổng vốn đầu tư: Vốn cố định, vốn luân chuyển
h ầt u n.
- Nguồn vốn đầu tư: vốn chủ sở hữu, vốn vay.
ấ ế ấ- Xác định tỷ su t chi t kh u.
b/ Lập kế hoạch tài chính:
ế- K hoạch doanh thu;
- Kế hoạch chi phí;
ế ể ề- Bảng k hoạch kinh doanh; lưu chuy n ti n tệ;
- Lập kế hoạch vay nợ và trả nợ;
15/12/2010 B01011 - Dự án đầu tư 18
I.10 Phân tích tài chính
c/ Xác định các tỷ số tài chính:
- Phân tích điểm hòa vốn (theo sản lượng, doanh thu),
EBIT.
- Các chỉ số tài chính cơ bản:
(1) PP (Pay back period): Thời hạn hoàn vốn không có-
chiết khấu.
(2) ROS (Return On Sale): Tỷ suất lợi nhuận trên doanh
thu.
(3) ROI (Return On Investment): Tỷ suất lợi nhuận trên
vốn đầu tư.
(4) ROA (Return On Asset): Tỷ suất lợi nhuận trên tổng
15/12/2010 B01011 - Dự án đầu tư 19
tài sản.
I.10 Phân tích tài chính
/ Xá đị h á tỷ ố tài hí hc c n c c s c n :
- Các chỉ tiêu tài chính cơ bản:
(5) ROE (R O E i ) Tỷ ấ l i h ậ ê ốeturn n qu ty : su t ợ n u n tr n v n
chủ sở hữu.
(6) DPP (Di ti P B k P i d) Thời i h àscoun ng ay ac - er o : g an o n
vốn có chiết khấu.
(7) P(B/C) (Present value of Benefit/Cost): Hiện giá hệ số
sinh lời.
(8) NPV (Net Present Value): Hiện giá dòng tiền thuần.
(9) IRR (Interest rate of Return): Tỷ suất nội hoàn
15/12/2010 B01011 - Dự án đầu tư 20
I.11 Phân tích kinh tế.
a. NDVA (Net Domestic Value Add): Giá trị gia tăng
thuần trong nước
b NNVA (Net National Value Add): Giá trị gia tăng quốc.
dân thuần
c. Góp phần giải quyết thất nghiệp
d. Đóng góp cho ngân sánh Nhà nước
e. Góp phần tiết kiệm và tăng thu ngoại tệ
f. Góp phần phát triển kinh tế địa phương
g. Góp phần phát triển các nghành nghề khác
h. Những tác động khác: Khả năng cạnh tranh quốc tế,
nâng cao trình độ, tiếp nhận công nghệ mới…
15/12/2010 B01011 - Dự án đầu tư 21
I.12 Phân tích xã hội
a. Mức đóng góp phân phối thu nhập
b. Mức tác động đến đến phúc lợi từng nhóm dân cư
c. Mức giá người tiêu dùng được hưởng
d Mức độ hưởng thụ: giải trí, du lịch, văn hóa-nghệ.
thuật, sức khỏe, giáo dục
e Góp phần bảo vệ môi trường.
f. Những tác động khác: xóa đói giảm nghèo, tệ nạn xã
hội.
15/12/2010 B01011 - Dự án đầu tư 22
I.13 Lập kế hoạch thực hiện và dự kiến
tổ chức quản trị dự án
a/ Lập kế hoạch thực hiện dự án:
Ph há đồ GANTT S đồ GANTT- ương p p sơ : ơ
biểu thị thời gian biểu của dự án dùng để quản
lý lê kế h h à kiể át tiế độ ô, n oạc v m so n c ng
việc trong dự án;
ồ ế ể- Phương pháp sơ đ PERT: một bi n th của
sơ đồ GANTT;
b/ Dự kiến tổ chức bộ máy điều hành dự án:
15/12/2010 B01011 - Dự án đầu tư 23
I.14 Kết luận và kiến nghị
- Kết luận: Sự cần thiết phải đầu tư.
- Nêu những thuận lợi và khó khăn khi tiến
hành triển khai dự án.
- Nêu các kiến nghị (nếu có)
15/12/2010 B01011 - Dự án đầu tư 24
II.Phương pháp xác định một số chỉ tiêu
chủ yếu của DA khả thi
II.1 Lập kế hoạch tiêu thụ:
II 2 Lập kế hoạch sản ất à doanh th :. xu v u
II.3 Xác định công suất của thiết bị, máy móc:
II 4 Xá đị h tổ hi hí á ó thiết bị. c n ng c p mua m y m c, :
II.5 Xác định tổng chi phí thiết kế xây dựng nhà xưởng.
ổII.6 Xác định t ng quỹ lương hàng năm.
II.7 Xác định các yếu tố đầu vào.
ổ ố ầ ồ ố ầII.8 Xác định t ng v n đ u tư và ngu n v n đ u tư:
II.9 Tính toán các chỉ số tài chính:
15/12/2010 B01011 - Dự án đầu tư 25
II.1 Lập kế hoạch tiêu thụ:
D đ á h ầ tiê th t t l iự o n n u c u u ụ rong ương a :
Có thể vận dụng hàm GROWTH để dự báo.
ế ấII.2 Lập k hoạch sản xu t và doanh thu:
a/ Xác định kế hoạch sản xuất:
- Xác định nhu cầu dự trữ hàng tồn kho thấp nhất.
- Lượng SP sản xuất = Lượng tồn kho cuối kỳ +
Lượng tiêu thụ trong kỳ – Tồn đầu kỳ
b/ Lập kế hoạch doanh thu:
- Xác định giá bán từng năm.
- Doanh thu = Giá bán*sản lượng tiêu thụ
15/12/2010 B01011 - Dự án đầu tư 26
II.3 Xác định công suất của máy móc thiết bị
/ Cô ất thiết kế ô ất á ó thiết bị làa ng su : c ng su m y m c m
việc trong điều kiện bình thường (hoạt động đúng
thiết kế) .
Công
suất
C.suất
MMTB
Số giờ
làm việc Số ca làm iệc trong
Số ngày
làm việc
b/ Công suất thực tế: là công suất có thể đạt được
thiết
kế
= trong 1
giờ
x trong 1
ca
x v
1 ngày
x trong 1
năm
trong điều kiện thực tế. Đây là căn cứ quan trọng để
tính chi phí, lợi ích và hiệu quả đầu tư trong suốt quá
trình thực hiện dự án.
c/ Công suất hòa vốn: công suất đáp ứng sản lượng
15/12/2010 B01011 - Dự án đầu tư 27
hòa vốn
II.4 Xác định tổng chi phí mua MMTB:
Tổ hi hí MMTB b ồng c p mua ao g m:
- Chi phí mua MMTB.
ế ế ế- Các loại thu , phí (VAT, thu NK, thu TTĐB,…)
- Phí vận chuyển, bốc dỡ.
- Phí bảo hiểmMMTB
- Phí lắp đặt
- Phí chạy thử.
- Phí đào tạo, huấn luyện lao động.
- Các chi phí khác liên quan khác.
15/12/2010 B01011 - Dự án đầu tư 28
II.5 Xác định tổng chi phí thiết kế, xây dựng
Bao gồm chi phí thiết kế nhà xưởng và chi phí
xây dựng nhà xưởng, xây dựng các công trình
phụ trợ.
Chi phí xây dựng = Đơn giá xây dựng x Khối
lượng xây dựng.
15/12/2010 B01011 - Dự án đầu tư 29
II.6 Xác định tổng quỹ tiền lương:
(1) Căn cứ vào kế hoạch tổ chức nhân sự và bảng lương để
ềxác định chi phí ti n lương.
+ Lương tính theo sản phẩm sản xuất.
+ Lương tính theo ngày công làm việc (lương tháng)
+ Lương theo kế hoạch tiêu thụ.
(2) Căn cứ vào kế hoạch tổ chức nhân sự và bảng lương để
tính các khoảng phụ như: phụ cấp trách nhiệm, phụ cấp chức
vụ, phụ cấp độc hại, …
(3) Căn cứ vào kế hoạch tiền lương để tính các khoảng
trích theo lương BHXH-YT-TN, KPCĐ (tỷ lệ BHXH và YT
tăng lên từng năm)
ổT ng quỹ lương hàng năm =(1)+(2)+(3).
Chú ý: Quỹ lương có thể tăng hàng năm và có thể tính
riêng các khoảng thưởng nếu đạt kế hoạch
15/12/2010 B01011 - Dự án đầu tư 30
.
II.8 Xác định tổng vốn đầu tư và
nguồn vốn đầu tư
a/ Xác định vốn cố định:
Tổng chi phí mua MMTB- .
- Tổng chi phí thiết kế xây dựng
Tổng chi phí mua TSCĐ khác- .
- Các chi phí ban đầu: lập và thẩm định, khai trương.
b/ Xác định vốn lưu động:
- Tổng chi phí tiền lương.
- Tổng chi phí đầu vào hàng năm.
- Các chi phí khác.
15/12/2010 B01011 - Dự án đầu tư 31
II.8 Xác định tổng vốn đầu tư và
nguồn vốn đầu tư
a/ Xác định vốn cố định:
- Tổng chi phí mua MMTB.
- Tổng chi phí thiết kế xây dựng
Tổng chi phí mua TSCĐ khác- .
- Các chi phí ban đầu: lập và thẩm định, khai
trương,…
b/ Xác định vốn lưu động:
Tổ hi hí tiề l- ng c p n ương.
- Tổng chi phí đầu vào hàng năm.
15/12/2010 B01011 - Dự án đầu tư 32
- Các chi phí khác.
II.8 Xác định tổng vốn đầu tư và
nguồn vốn đầu tư
c/ Xác định tổng vốn đầu tư:
Tổng Vố ố Vốn lưu vốn
đầu tư
= n c định + động cần thiết
Vốn lưu
động cần =
Tổng vốn lưu động
Vòng quay vốn lưu động
c/ Nguồn vốn đầu tư: vốn tự có và vốn vay
ấ ế ấ
thiết
d/ Xác định lãi su t chi t kh u:
- Theo tỷ lệ sử dụng vốn bình quân (WACC)
Th ỷ lệ l há lãi ấ dài h ỷ lệ ủi
15/12/2010 B01011 - Dự án đầu tư 33
- eo t ạm p t; su t vay ạn, t r ro
II.9 Tính toán các tỷ số tài chính:
a/ Xác định sản lượng hòa vốn/ doanh thu hòa vốn:
b/ Xác định các tỷ số tài chính:
Các tỷ số: ROA, ROE, ROI, ROS, PP, DPP, NPV, PI,
IRR, EPS, DOL, DFL, DTL,…
Xem lại môn tài chính doanh nghiệp A1 và A2.
15/12/2010 B01011 - Dự án đầu tư 34
III. Trình tự, bố cục và phương pháp
trình bày một DAĐT
III.1 Trình tự lập một dự án đầu tư:
ố ầIII.2 B cục của một dự án đ u tư:
III.3 Phương pháp trình bày một DAĐT:
15/12/2010 B01011 - Dự án đầu tư 35
III.1 Trình tự lập một dự án đầu tư
a/ Xác định mục đích, yêu cầu của công tác lập
d á đầự n u tư:
- Xác định mục đích của công tác lập DADT.
- Xác định các yêu cầu của một dự án đầu tư
cần đảm bảo.
b/ Lập nhóm soạn thảo hoặc thuê c/ty tư vấn.
c/ Lập quy trình soạn thảo dự án đầu tư:
- Trình tự công việc của nhóm soạn thảo:
15/12/2010 B01011 - Dự án đầu tư 36
III.1 Trình tự lập một dự án đầu tư
c/ Lập quy trình soạn thảo dự án đầu tư:
- Trình tự công việc của nhóm soạn thảo:
+ Xác định các nội dung cần thiết ban đầu
của dự án đầu tư: quy mô mục tiêu đầu tư tính , ,
pháp lý của dự án.
+ Lập đề cương soạn thảo dự án đầu tư .
+ Dự trù kinh phí soạn thảo dự án đầu tư.
+ Phân công công việc
+ Các bước chính khi tiến hành soạn thảo
15/12/2010 B01011 - Dự án đầu tư 37
III.1 Trình tự lập một dự án đầu tư
ầc/ Lập quy trình soạn thảo dự án đ u tư:
Các bước tiến hành khi soạn thảo dự án đầu tư:
- Thu thập thông tin, tài liệu;
- Phân tích, xử lý thông tin;
- Tổng hợp các kết quả nghiên cứu;
- Tổng hợp kết quả soạn thảo dự án đầu tư;
- Tổ chức phản biện;
Điều chỉnh bổ sung những sai sót sau đó- , ,
trình chủ đầu tư xem xét góp ý;
Tiếp tục điều chỉnh lần 2 (nếu có);
15/12/2010 B01011 - Dự án đầu tư 38
-
III.1 Trình tự lập một dự án đầu tư
c/ Lập quy trình soạn thảo dự án đầu tư:
Các bước tiến hành khi soạn thảo dự án đầu tư:
- Trình các cơ quan có liên quan cho ý kiến;
Chỉnh lý DAĐT theo góp ý của các cơ quan-
liên quan (nếu có);
T ì h ấ hẩ ề hê d ệ d á- r n c p t m quy n p uy t ự n;
15/12/2010 B01011 - Dự án đầu tư 39
III.2 Bố cục của một dự án đầu tư:
ầa/ Mục lục của dự án đ u tư:
b/ Lời mở đầu:
c/ Phần giới thiệu dự án đầu tư và chủ đầu tư:
- Giới thiệu tổng quát về dự án đầu tư và các
căn cứ pháp lý của dự án.
- Giới thiệu sơ lược về chủ đầu tư: tên đơn vị,
địa chỉ, lĩnh vực hoạt động, năng lực tài chính
d/ Nội dung của dự án đầu tư khả thi.
e/ Kiến nghị và kết luận:
f/ Phần phụ lục
15/12/2010 B01011 - Dự án đầu tư 40
.
III.2 Bố cục của một dự án đầu tư:
Phần nội dung cần chú ý:
- Sản phẩm có thị trường vững chắc và có khả năng
cạnh tranh không?
- Công nghệ –kỹ thuật, các chỉ tiêu môi trường được
h b dễ hiểtrìn ày rõ ràng, u
- Phân tích tài chính có độ chính xác cao và có thể
kiể t đ ( hú ý đế dò tiề )m ra ược c n ng n
- Đặc biệt, các chỉ số phải có tính thuyết phục cao.
ế ầ ầ- Phân tích kinh t xã hội c n phải đ y đủ và nên
lượng hóa bằng các chỉ số, hay giá trị.
15/12/2010 B01011 - Dự án đầu tư 41
III.2 Bố cục của một dự án đầu tư:
Phần kết luận và kiến nghị nên chú ý:
- Khẳng định tính khả thi cao của dự án;
- Nêu rõ những thuận lợi và khó khăn;
Nêu các kiến nghị về ưu đãi đầu tư cho vay- , , ,..
Phần phụ lục:
Cần đính kèm đầy đủ các hồ sơ, thông tin tài
liệu theo trình tự từng phần của các nội dung.
15/12/2010 B01011 - Dự án đầu tư 42
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Dự án đầu tư.pdf