Đổi mới và phát triển tcdn ở Việt Nam
ĐỔI MỚI VÀ PHÁT TRIỂN TCDN Ở VIỆT NAM
1. Một số nền tảng lý thuyết liên quan
Khái niệm TCDN
TCDN là một khâu của hệ thống tài chính trong nền kinh tế,là một phạm trù
kinh tế khách quan gắn liền với sự ra đời của nền kinh tế hàng hóa tiền tệ
Các nội dung cơ bản TCDN: Tài sản, nguồn vốn; doanh thu, chi phí,
lợi nhuận
Quyết định về vốn đầu tư
Đây thường là quyết định có tính chất dài hạn, liên quan đến các tài sản cố
định hay cấu trúc vốn. Quyết định ở đây có thể dựa trên một vài chỉ tiêu có
sự liên hệ với nhau. Thông thường, bộ phận quản lý phải tối đa hoá giá trị
của doanh nghiệp bằng cách đầu tư vào các vào dự án có NPV dương, với tỉ
lệ chiết khấu hợp lý.
Đánh giá các cơ hội đầu tư
Thông thường, giá trị của một dự án được đánh giá thông qua phương pháp
chiết khấu dòng tiền. Dự án nào có kết quả tốt nhất_thường được thể hiện
qua NPV thì dự án đó sẽ được lựa chọn. Nhưng để làm được điều này công
ty cần xác định được quy mô và thời điểm thu được tiền lãi từ dự án. Dòng
tiền tương lai sau đó sẽ được chiết khấu để quy về giá trị hiện tại của
nó, so sánh với chi phí bỏ ra để thực hiện, nếu tiền thu về lớn hơn thì dự án
là khả thi, và công ty có thể tiến hành hoạt động đầu tư.
Quyết định đầu tư
Muốn ra một quyết định đầu tư yêu cầu cần phải đánh giá kĩ lưỡng và đúng
đắn các cơ hội đầu tư, các dự án, hay nói cách khác là phải đi giải một bài
toán có hàm số phức hợp của ba biến là khả năng, quy mô và thời gian thu
được dòng tiền tương lai. Sau khi đã đánh giá cơ hội đầu tư, doanh nghiệp
sẽ lựa chọn và đưa ra quyết định đầu tư. Lúc này các nhà quản trị doanh
nghiệp sẽ phải tính toán để phân bổ các nguồn lực h u hữạn sao cho có hiệu
quả cao nhất
2. Thực trạng quản lý tài chính doanh nghiệp ở Việt Nam
*>Về mặt số lượng:
Bảng 1 chỉ ra xu thế phát triển của các loại hình doanh nghiệp
được thành lập mới từ 1991-1997 Qui mô trung bình của doanh
7 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1924 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đổi mới và phát triển tcdn ở Việt Nam, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
H và tên: Lê Công H i S nọ ả ơ
L p:TNA4ớ
Chuyên đ 3: Đ I M I VÀ PHÁT TRI N TCDN VI T NAMề Ổ Ớ Ể Ở Ệ
1. M t s n n t ng lý thuy t liên quanộ ố ề ả ế
Khái ni m TCDNệ
TCDN là m t khâu c a h th ng tài chính trong n n kinh t ,là m t ph m trùộ ủ ệ ố ề ế ộ ạ
kinh t khách quan g n li n v i s ra đ i c a n n kinh t hàng hóa ti n t .ế ắ ề ớ ự ờ ủ ề ế ề ệ
Các n i dung c b n TCDN: Tài s n, ngu n v n; doanh thu, chi phí,ộ ơ ả ả ồ ố
l i nhu nợ ậ
Quy t đ nh v v n đ u tế ị ề ố ầ ư
Đây th ng là quy t đ nh có tính ch t dài h n, liên quan đ n các tài s n cườ ế ị ấ ạ ế ả ố
đ nh hay c u trúc v n. Quy t đ nh đây có th d a trên m t vài ch tiêu cóị ấ ố ế ị ở ể ự ộ ỉ
s liên h v i nhau. Thông th ng, b ph n qu n lý ph i t i đa hoá giá trự ệ ớ ườ ộ ậ ả ả ố ị
c a doanh nghi p b ng cách đ u t vào các vào d án có NPV d ng, v i tủ ệ ằ ầ ư ự ươ ớ ỉ
l chi t kh u h p lý. ệ ế ấ ợ
Đánh giá các c h i đ u tơ ộ ầ ư
Thông th ng, giá tr c a m t d án đ c đánh giá thông qua ph ng phápườ ị ủ ộ ự ượ ươ
chi t kh u dòng ti n. D án nào có k t qu t t nh t_th ng đ c th hi nế ấ ề ự ế ả ố ấ ườ ượ ể ệ
qua NPV thì d án đó s đ c l a ch n. Nh ng đ làm đ c đi u này côngự ẽ ượ ự ọ ư ể ượ ề
ty c n xác đ nh đ c quy mô và th i đi m thu đ c ti n lãi t d án. Dòngầ ị ượ ờ ể ượ ề ừ ự
ti n t ng lai sau đó s đ c chi t kh u đ quy v giá tr hi n t i c aề ươ ẽ ượ ế ấ ể ề ị ệ ạ ủ
nó, so sánh v i chi phí b ra đ th c hi n, n u ti n thu v l n h n thì d ánớ ỏ ể ự ệ ế ề ề ớ ơ ự
là kh thi, và công ty có th ti n hành ho t đ ng đ u t . ả ể ế ạ ộ ầ ư
Quy t đ nh đ u tế ị ầ ư
Mu n ra m t quy t đ nh đ u t yêu c u c n ph i đánh giá kĩ l ng và đúngố ộ ế ị ầ ư ầ ầ ả ưỡ
đ n các c h i đ u t , các d án, hay nói cách khác là ph i đi gi i m t bàiắ ơ ộ ầ ư ự ả ả ộ
toán có hàm s ph c h p c a ba bi n là kh năng, quy mô và th i gian thuố ứ ợ ủ ế ả ờ
đ c dòngượ ti n t ng lai. Sau khi đã đánh giá c h i đ u t , doanh nghi pề ươ ơ ộ ầ ư ệ
s l a ch n và đ a ra quy t đ nh đ u t . Lúc này các nhà qu n tr doanhẽ ự ọ ư ế ị ầ ư ả ị
nghi p s ph i tính toán đ phân b các ngu n l c h u h n sao cho có hi uệ ẽ ả ể ổ ồ ự ữ ạ ệ
qu cao nh t.ả ấ
2. Th c tr ng qu n lý tài chính doanh nghi p Vi t Nam ự ạ ả ệ ở ệ
*>Về m tặ số lư ng:ợ
B ngả 1 chỉ ra xu thế phát tri nể c aủ các lo iạ hình doanh nghi pệ
được thành l pậ mới từ 1991-1997. Qui mô trung bình của doanh
nghi pệ giảm từ 1991 (1073 triệu /doanh nghi p)ệ đên 1994 (361
tri uệ /doanh nghi p)ệ và sau đó lại tăng đ nế 956 tri uệ /doanh
nghi pệ năm 2000
B ngả 1: Số lượng và v nố đăng kí kinh doanh c aủ doanh nghiệp
ngoài quốc
doanh giai đoạn 1991-2000
Năm 199 199 199 199 199 1996 199 199 199 2000
Số lượngDN 110 398 749 717 615 5490 365 302 360 1441
Vốn(tỷ đ ng)ồ 118 301 345 258 288 2580 178 220 343 1378
Vốn trunng
bình 1
Doanh
107
3
757 461 361 468 456 488 729 954 956
Nguồn:Vụ Doanh nghi p,ệ Bộ kế ho chạ và Đầu tư
C ơ c u ấ v n ố c a ủ các doanh nnghi p ệ m i ớ thành lập. Theo
s ố liệu bảng6(dưới đây), cônng ty TNHH và doanh nghi pệ tư
nhân (lo iạ hình chủ y uế c aủ các DN) đang tăng lên m nhạ mẽ về
số lượng và quy mô vốn.Trong số g nầ 41000 doanh nghi pệ được
thành lập mới từ năm 1991-1997, g n ầ 34000 doanh
nghi pệ là doanh nghi pệ tư nhân(24000)và công
tyTNHH(10000), chi mế 83%.Về v nố c aủ các doanh nghi pệ thành
l pậ m i,ớ trong giai đo nạ 1991-1997 với tổng số v nố 120.688.874
(tr.đ) trong đó doanh nghiệp tư nhân và công ty TNHH (Lo iạ hình
chủ yếu c aủ DN) chiếm 11.19%
tương ngứ với số vốn 13.515.874(tr.đ).
B ngả 2: Tỷ tr ngọ các DN theo tiêu chí vốn trong các lo iạ
hình doanh nghi p.ệ
Doanh nghi pệ T ngổ
số
DN
DN
Số
lượng
DN
Tỷ trọng
DN trên
tổng số
T ngổ số 23.708 20.856 87,97
1. DN trong nước 23.016 20.623 89,61
1.1. DNNN 5.873 3.869 65,88
1.2. H pợ tác xã 1.867 1.818 97,37
1.3. DN tư nhân 10.916 10.868 99,56
1.4. Công ty cổ ph nầ 118 50 42,37
1.5. Công ty TNHH 4.242 4.018 94,72
2. DN có v nố đ uầ tư nước
ngoài
692 233 33,67
2.1. DN 100% v nố nước ngoài 150 45 30,0
2.2. DN liên doanh 542 188 34,68
Ngu n:ồ M tộ số chỉ tiêu chủ y uế về quy mô v nố và hi uệ quả
c aủ 1,9 tri u ệ cơ sở s nả xuất kinh doanh trên lãnh thổ Vi tệ
Nam, T ngổ c cụ Th ngố kê, Nhà xu tấ b nả Th ngố kê, Hà Nội,
1997, Bi uể 21, trang 158-159.
Xét cả số tương đ iố l nẫ số tuy tệ đ iố thì các DN t pậ trung
nhi uề 0nhất ở khu v cự ngoài qu cố doanh với lo iạ hình doanh
nghi pệ tư nhân có 10.868 doanh nghi pệ trong t ngổ số 20.856
DN chiếm 52,11%, sau đó là công ty TNHH với 4.018 doanh
nghi pệ chiếm 19,26%.
Theo chỉ tiêu vốn, số lượng doanh nghi pệ có v nố dưới 5 tỷ
đồng là 43.772 doanh nghi p,ệ chiếm 91% t ngổ số các doanh
nghi pệ (48.133 doanh nghi p);ệ DN ngoài qu cố doanh là 40.100
doanh nghi p,ệ chiếm 94,5% trong tổng số doanh nghi p ệ ngoài
qu c ố doanh (42.415 doanh nghi pệ g m:ồ các doanh nghiệp tư
nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ ph nầ và h pợ tác xã).
B ngả 3: Tỷ trọng DN có v nố dư iớ 1 tỷ và từ 1-5 tỷ trong
tổng số DN
theo lo iạ hình doanh
nghi p.ệ
Lo iạ hình doanh nghiệp Tổng số
DN
V nố < 1 tỷ VND Vốn từ 1-5 tỷ
Số
lượng
Tỉ
tr ng/ọ t
ổng
Số
lượng
Tỉ
trọng/t
ổng T ngổ số 20.856 16.673 79,94 4.183 20,06
1. DN trong n cướ 20.623 16.547 80,23 4.076 19,77
1.1. DNNN 3.869 1.585 40,96 2.284 59,04
1.2. Hợp tác xã 1.818 1.634 89,87 184 10,13
1.3. DN tư nhân 10.868 10.383 95,53 485 4,47
1.4. Công ty cổ ph nầ 50 17 34,0 33 66,0
1.5. Công ty TNHH 4.018 2.928 72,87 1090 27,13
2. DN có vốn đầu tư 233 123 52,78 110 47,22
2.1. DN 100% vốn nước 45 19 42,22 26 57,78
2.2. DN liên doanh 188 104 55,31 84 44,69
Nguồn: M tộ số chỉ tiêu chủ y uế về quy mô v nố và hi uệ
quả c aủ 1,9 triệu cơ sở s nả xu tấ kinh doanh trên lãnh thổ
Vi tệ Nam, Tổng c cụ Th ngố kê, Nhà xu tấ b nả Th ngố kê,
Hà Nội, 1997. Bi uể 21, trang 158-159.
Dựa vào số li uệ b ngả 6 ta có k tế lu nậ như sau: trong t ngổ
số 20.856 DN thì tỷ tr ngọ doanh nghi pệ nhỏ chiếm 79,94%
và ho tạ đ ngộ chủ y uế ở lo iạ hình doanh nghi pệ tư nhân và
công ty TNHH, tỷ tr ngọ doanh nghi pệ v aừ là
20,06% ho tạ đ ngộ chủ y uế ở lo iạ hình doanh nghi pệ Nhà nước
và Công ty
TNHH.
*> Về m tặ
ngành nghề
Theo số li uệ t ngổ đi uề tra các doanh nghi pệ năm 1995.
Số lư nợ g và t tỷ r ngọ các DN trong tổng số các doanh nghi pệ
ở m tộ số ngành chủ y uế như: Công nghi pệ chế biến; buôn
bán và s aử chữa biểu hi n:ệ Buôn bán và sửa ch aữ có 8.803
DN chiếm 93% trong tổng số 9.468 doanh nghi pệ hoạt đ ngộ ở
ngành này. Như B ngả 7 dưới đây.
B ngả 7: Phân bố các DN theo ngành kinh tế căn c vàoứ tiêu chí
vốn
Doanh nghiệp Tổng số
DN
V nố d iướ 5 tỷ đ ngồ
Số
lượng
DN
T trỷ ọng
DN trên
tổng số
T ngổ số 23.708 20.856 88,0
Công nghiệp khai thác mỏ 298 249 83,6
Công nghiệp chế biến 8.577 7.373 86,0
Sản xuất, phân ph i ố điện, khí
đốt và nước
117 72 61,5
Xây dựng 2.355 2.019 85,7
TN, sửa chữa có động c , ơ mô
tô, xe máy, đồ dùng
9.468 8.803 93,0
Khách sạn, nhà hàng 1.094 923 84,4
Vận tải, kho bãi và thông tin liên
lạc
870 678 77,9
Tài chính, tín dụng 206 149 72,3
Hoạt động KH và công nghệ 17 16 94,1
Hoạt động kinh doanh tài sản, dịch
vụ tư
521 435 83,5
Giáo dục và đào tạo 8 7 87,5
Y tế và hoạt động cứu trợ xã h iộ 8 7 87,5
Hoạt đ nộ g văn hoá và thể thao 98 66 67,4
Hoạt động phục v ụ cá nhân
và công cộng
71 59 83,1
Nguồn: M tộ số chỉ tiêu chủ y uế về quy mô và hiệu quả c aủ
1,9 tri uệ cơ
sở s nả xu tấ kinh doanh trên lãnh thổ Vi tệ Nam, Tổng c cụ
Th ngố kê, NXB Thống kê, Hà Nội, 1997. Bi uể 22, trang
163-163.
c. Về m tặ công ngh :ệ
Các hỗ trợ được dành cho các doanh nghiệp Nhà nước hi mế khi
đ nế với các DN. Thêm vào đó, thông tin không được thông báo
đ yầ đủ cho các doanh nghi pệ . H uầ như t tấ cả các DN không
bi tế được các thông tin này, các ho tạ đ ngộ xúc ti nế không th tậ
sự tích c cự do nhu c uầ từ phía các DN th p, ấ hỗ trợ đ iố v iớ các
DN trong đào t oạ kĩ năng
3. Đ i m i và phát tri n tài chính doanh nghi p Vi t Namổ ớ ể ệ ở ệ
- Các ch ng trình đ i m i và phát tri n tài chính doanh nghi pươ ổ ớ ể ệ :
T 432 DN năm 1997, khi hoàn thành s p x p đ i m i DN vào năm 2006,ừ ắ ế ổ ớ
TPHCM s ch còn là đ i di n ch s h u v n c a nhà n c qu n lý tr cẽ ỉ ạ ệ ủ ở ữ ố ủ ướ ả ự
ti p 17 t ng công ty (TCT) và Công ty nhà n c (CTNN) là Công ty m ,ế ở ổ ướ ẹ
28 DN kinh doanh chuy n sang công ty TNHH m t thành viên là các Côngể ộ
ty con. Hàng lo t DN công ích c a TP cũng s đ c s p x p l i.ạ ủ ẽ ượ ắ ế ạ
Vi c chuy n đ i các TCT và CTNN sang mô hình Công ty m - Công tyệ ể ổ ẹ
con là chuy n bi n v ch t trong qu n lý DN. Thay vì các m nh l nhể ế ề ấ ả ệ ệ
hành chính nh tr c đây và c ch giao c p v n nay chuy n sang c chư ướ ơ ế ấ ố ể ơ ế
đ u t tài chính, tách b ch rõ pháp nhân CTNN và pháp nhân khác màầ ư ạ
CTNN đ u t v n.ầ ư ố
TPHCM hi n có 10 TCT và 7 công ty l n đã hoàn thành vi c chuy n đ iệ ớ ệ ể ổ
mô hình và đi vào ho t đ ng hi u qu . V n bình quân c a các Công ty mạ ộ ệ ả ố ủ ẹ
h n 680 t đ ng, đã đ u t vào 300 DN là các Công ty con và các công tyơ ỷ ồ ầ ư
liên k t.ế
- Chi n l c phát tri n tài chính doanh nghi p Vi t Nam:ế ượ ể ệ ở ệ
M r ng đ u t ra n c ngoài là m t ch tr ng l n c a Chính ph trongở ộ ầ ư ướ ộ ủ ươ ớ ủ ủ
th i kỳ h i nh p và ph i m t nhi u năm m i có đ c nh ng b c đi banờ ộ ậ ả ấ ề ớ ượ ữ ướ
đ u. Riêng Campuchia v a là th tr ng nhi u ti m năng v i doanhầ ừ ị ườ ề ề ớ
nghi p Vi t Nam do có nhi u thu n l i v đi u ki n đ a lý, có quá trìnhệ ệ ề ậ ợ ề ề ệ ị
quan h làm ăn lâu dài, nh ng đ ng th i là th tr ng ch u nhi u áp l cệ ư ồ ờ ị ườ ị ề ự
c nh tranh v i s hi n di n c a doanh nghi p Trung Qu c và Thái Lan.ạ ớ ự ệ ệ ủ ệ ố
Ch ng h n: Cho đ n năm 2009 tr v tr c, Viettel đã là nhà đ u t Vi tẳ ạ ế ở ề ướ ầ ư ệ
Nam l n nh t Campuchia v i s v n đ u t 200 tri u USD. Không m tớ ấ ở ớ ố ố ầ ư ệ ộ
m ng đi n tho i di đ ng nào vào lúc y có th c nh tranh v i Viettel vạ ệ ạ ộ ấ ể ạ ớ ề
th ph n. Bây gi Viettel v n đ ng đ u th tr ng cung c p d ch v vi nị ầ ờ ẫ ứ ầ ị ườ ấ ị ụ ễ
thông đ t n c chùa Tháp, nh ng doanh nghi p này không đ n đ c n aở ấ ướ ư ệ ơ ộ ữ
b i sau l ng Viettel có c m t h th ng h tr c a Chính ph và các bở ư ả ộ ệ ố ỗ ợ ủ ủ ộ
ngành Vi t Nam.ệ
Ch trong vòng ch a đ y sáu tháng qua, Vi t Nam đã th hi n m t chi nỉ ư ầ ệ ể ệ ộ ế
l c đ u t sâu r ng, mang tính bài b n, liên k t và then ch t ượ ầ ư ộ ả ế ố ở
Campuchia v i s tham gia c a nhi u t p đoàn qu c doanh. C h i choớ ự ủ ề ậ ố ơ ộ
m t trang m i trong quan h h p tác đ u t gi a Vi t Nam và Campuchiaộ ớ ệ ợ ầ ư ữ ệ
đã kh i đ ng.ở ộ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Đổi mới và phát triển tcdn ở việt nam.pdf