Phương pháp để chuyển đổi thông tin thành
những xung để truyền dẫn
1. PWM (Pulse Width Modulation): Độ rộng xung tỷ
lệ với biên độ tín hiệu tương tự.
2. PPM (Pulse Position Modulation): Vị trí xung thay
đổi theo biên độ tín hiệu tương tự trong một khe thời
gian.
3. PAM (Pulse Amplitude Modulation): Biên độ xung
thay đổi theo biên độ của tín hiệu tương tự.
4. PCM (Pulse Code Modulation): chuyển đổi chuỗi
xung điều chế biên độ thành dạng tín hiệu nhị phân.
PCM là phương pháp phổ biến trong hệ thống
viễn thông, chủ yếu là trong mạng PSTN
35 trang |
Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 2255 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Điều chế xung, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đi u ch xungề ế
Tr n Ng c Quýầ ọ
Gi i thi uớ ệ
Tin t c ch ứ ỉ đ cượ truy n trong kho ng th i gian nh t ề ả ờ ấ
đ nhị
Tín hi u t ng t đ c s d ng đ đi u ch m t ệ ươ ự ượ ử ụ ể ề ế ộ
s tính ch t c a m t chu i xung.ố ấ ủ ộ ỗ
Có th là : biên đ , đ r ng, v trí,…ể ộ ộ ộ ị
Chu i xung này sau đó đ c mã hoá theo m t ki u ỗ ượ ộ ể
nào đó.
Nh v y đây là b c đ u c a quá trình bi n đ i tín ư ậ ướ ầ ủ ế ổ
hi u t t ng t sang s .ệ ừ ươ ự ố
Đi u ch xungề ế
Ph ng pháp đ chuy n đ i thông tin thành ươ ể ể ổ
nh ng xung đ truy n d nữ ể ề ẫ
1. PWM (Pulse Width Modulation): Đ r ng xung t ộ ộ ỷ
l v i biên đ tín hi u t ng t .ệ ớ ộ ệ ươ ự
2. PPM (Pulse Position Modulation): V trí xung thay ị
đ i theo biên đ tín hi u t ng t trong m t khe th i ổ ộ ệ ươ ự ộ ờ
gian.
3. PAM (Pulse Amplitude Modulation): Biên đ xung ộ
thay đ i theo biên đ c a tín hi u t ng t .ổ ộ ủ ệ ươ ự
4. PCM (Pulse Code Modulation): chuy n đ i chu i ể ổ ỗ
xung đi u ch biên đ thành d ng tín hi u nh phân.ề ế ộ ạ ệ ị
PCM là ph ng pháp ph bi n trong h th ng ươ ổ ế ệ ố
vi n thông, ch y u là trong m ng PSTNễ ủ ế ạ
Đi u ch xungề ế
Tín hi u t ng ệ ươ
tự
Chu i xung l y ỗ ấ
m uẫ
PWM
PPM
PAM
PCM
Đi u ch xung mãề ế
PCM không th c s là đi u ch mà là m t ự ự ề ế ộ
d ng c a mã hoá ngu n tin.ạ ủ ồ
3 b c c a quá trình PCM:ướ ủ
– L y m u: Quá trình trích l y tin t c tấ ẫ ấ ứ ương t theo ự
m t chu kỳ nh t ộ ấ đ nhị đ cượ g i là chu kỳ l y m u ọ ấ ẫ
hay còn g i là quá trình t o tín hi u PAMọ ạ ệ
– L ng t hoá: làm tròn các m u t i m t s h u ượ ử ẫ ớ ộ ố ữ
h n các giá tr .ạ ị
– Mã hoá: m i m u l ng t đ c mã hoá b i s ỗ ẫ ượ ử ượ ở ố
bít c đ nh.ố ị
Quá trình PCM
S đ kh i c a h th ng truy n d n PCM.ơ ồ ố ủ ệ ố ề ẫ
L cọ
h n ạ
băng
L y m u ấ ẫ
và gi ữ
m uấ
chuy n đ i ể ổ
A/D
P/S
converter
Phát l pặ
chuy n ể
đ i S/Pổ
chuy n ể
đ i D/Aổ
M ch ạ
gi m uữ ẫ
L c thông ọ
th pấ
Phát l pặ
Analog
input
signal Sample
pulse
Conversion
clock
Line speed
clock
Parallel
data
Serial PCM
code
Serial PCM
code
Serial PCM
code
Line speed
clock
Conversion
clock
Parallel
data
Analog
output
signal
PAM
PAM
L ng ượ
t hoáử Mã hoá
Quantized
PAM
signal
Đi u ch xung mãề ế
L c h n băngọ ạ
Frequency [Hz]
Amplitude
300 4000
Filter
L c h n băngọ ạ
L c h n băngọ ạ
H u h t năng l ng ti ng nói n m trong d i ầ ế ượ ế ằ ả
t 300Hz đ n 3400Hz. Do đó:ừ ế
Thông th ng :ườ
KHZB 3≈
KHZB 4=
L c h n băngọ ạ
M c đích:ụ
– Ch ng ch ng phố ồ ổ
Còn đ c g i là b l c ch ng ch ng ượ ọ ộ ọ ố ồ
phổ
Ch ng ph x y ra trong quá trình PCM ồ ổ ả
khi t n s l y m u nh h n 2B.ầ ố ấ ẫ ỏ ơ
Bfs 2<
L y m uấ ẫ
Tín hi u t ng t ch l y t i m t s th i ệ ươ ự ỉ ấ ạ ộ ố ờ
đi m.ể
Là quá trình đi u ch biên đ c a chu i ề ế ộ ủ ỗ
xung: T o tín hi u PAMạ ệ
L y m uấ ẫ
Nguyên t c: T c đ l y m u ít nh t là 2B.ắ ố ộ ấ ẫ ấ
Fs đ c g i là t c đ Nyquistượ ọ ố ộ
V i tín hi u tho i: Fớ ệ ạ s = 8Khz
Bf s 2≥
B l y m uộ ấ ẫ
Th c ch t là chuy n m ch đi n t .ự ấ ể ạ ệ ử
T c đ chuy n m ch là t c đ l y m u.ố ộ ể ạ ố ộ ấ ẫ
Tín hi u PAMệ
?PAM là d ng ạ
t ng t hay sươ ự ố
L y m u: mô t toán h cấ ẫ ả ọ
Nhân tín hi u l i vào v i m t chu i xung ệ ố ớ ộ ỗ
Dirac.
∑∑
∑
∞
∞−
∞
∞−
∞
∞−
−=−=
−=
=
)()()()(
)()(
)()(
sssPAM
s
PAM
nTtnTmnTttmS
nTtts
tstmS
δδ
δ
Sơ đồ l y m uấ ẫ
Ph tín hi u PAMổ ệ
Ph tín hi u tinổ ệ Ph chu i xung l y ổ ỗ ấ
m uẫ
2piB-2piB ω
0
S(ω)
ωs 2ωs 3ωs-ωs-2ωs-3ωs 0 ω
∙ ∙∙∙
ωs2piB
0
ω
SPAM(ω)
-2piB
Đ khôi ph c l i ph tín hi u tin ể ụ ạ ổ ệ
thì đi u ki n ề ệ đ iố v i t n s l y ớ ầ ố ấ
m u là :ẫ
Bs piω 4≥
Hi n tệ ngượ ch ng phồ ổ
X y ra khi t n s l y m u không tho mãn ẩ ầ ố ấ ẫ ả
đi u ki n l n hề ệ ớ ơn 2 l n t n s l n nh t trong ầ ầ ố ớ ấ
tín hi u.ệ
∙
∙ ∙∙∙
ωs2piB
0
ω
SPAM(ω)
L ng t hoáượ ử
Quá trình làm tròn biên đ các m u trong ộ ẫ
PAM t i m t s h u h n các m c.ớ ộ ố ữ ạ ứ
Các m c này đ c g i là m c l ng t .ứ ượ ọ ứ ượ ử
S m c lố ứ ngượ t ph thu c vào s bít mã ử ụ ộ ố
hoá cho m t m u : n bítộ ẫ
L = 2n
Thông th ng L = 256 m cườ ứ
L ng t hoáượ ử
L ngượ t hoáử
Chia thang đo t Vừ min đ nế Vmax thành L m c ứ
l ngượ t , t c là s có 2ử ứ ẽ n -1 kho ng lả ngượ tử
Đ cặ tính l ngượ tử
T p âm lạ ngượ tử
L ngượ t sinh ra l i khi khôi ph c tín hi u.ử ỗ ụ ệ
G i là t p âm lọ ạ ngượ tử
Tính theo t s : SNR l i ra.ỷ ố ố
e
v
e
v
Re
Rv
log208.10
12/
log10
/)12/(
/log10SnR
2
2
2
2
+==
=
e: là b cướ l ngượ tử
ν: là biên độ tín hi u vào.ệ
)(68,4max dBnSNR +=
Nh n xét quá trình lậ ngượ tử
SNR ph thu c vào biên ụ ộ độ tín hi u vàoệ
N u tế ăng s bít mã hoá lên 1 thì SNR tố ăng
6dB
Đ ể đ tạ đ cượ SNR theo yêu c u thì c n ầ ầ đi u ề
khi n t p âm lể ạ ngượ t b ng cách ử ằ đi u khi n ề ể
m c lứ ngượ t .ử
L ngượ t phi tuy nử ế
V i s bít mã hoá cho trớ ố cướ ccs b lộ ngượ t ử
ph i ả đ tạ đ cượ SNR theo yêu c u.ầ
PCM phát tri n cho h th ng tho iể ệ ố ạ
Tín hi u tho i có biên ệ ạ độ ch y u là th pủ ế ấ
Do đó ph n l n th i gian ta có SNR là nhầ ớ ờ ỏ
Đ c i thi n SNR: lể ả ệ ngượ t hoá không ử đ uề
hay phi tuy nế
L ngượ t phi tuy nử ế
Phương pháp:
– Dùng b cướ l ngượ t nh ử ỏ
v i biên ớ độ tín hi u vào ệ
nh .ỏ
– Dùng bước l ngượ t dài ử
hơn v i biên ớ độ tín hi u ệ
vào l n hớ ơn.
Hay khi biên độ tín hi u vào ệ
càng l n thì bớ ước l ngượ t ử
càng l n.ớ
L ngượ t phi tuy nử ế
Th c hi n:ự ệ
1. Nén tín hi u : lu t ệ ậ µ và lu t A.ậ
2. L nượ g t hoá ử đ uề (tuy n tính)ế
Lu t ậ µ
S d ng B c Mử ụ ở ắ ỹ
Hàm nén:
)1ln(
)/1ln(. maxmax
µ
µ
+
+
=
VVVV inout
S d ng PCM 8 bít, ử ụ
SNR yêu c u >40dB ầ
v i truy n ti ng nói ớ ề ế
thì µ đ cượ l y là 255ấ
Lu t Aậ
S d ng Châu âu, Vi t namử ụ ở ệ
+
+
+
=
A
VAVV
A
VAVV
V
in
in
out
ln1
)/ln(1
ln1
/
max
max
max
max AV
Vin 10
max
≤≤
11
max
≤≤
V
V
A
in
Thông th ngườ : A=87.6
Mã hoá
M i m u tín hi u sau khi đ c l ng t hoá ỗ ẫ ệ ượ ượ ử
s đ c mã hoá b i m t t mã n bítẽ ượ ở ộ ừ
Trong h th ng đi n tho i n= 8bítệ ố ệ ạ
Mã hoá
Mã hoá
Đ r ng bộ ộ ăng truy n tín hi u PCMề ệ
T c ố độ tín hi u PCM:ệ
Băng thông nh nh t ỏ ấ để truy nề
Ví d :ụ
Ví dụ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Điều chế xung.pdf