Chương 2 Môi trường truyền thông

Giải pháp kết nối cho hai tòa nhà cách nhau 400 m Giải pháp kết nối cho hai công ty ở hai nơi khác nhau (HN-HCM)

ppt62 trang | Chia sẻ: phanlang | Lượt xem: 2129 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chương 2 Môi trường truyền thông, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
* HỆ THỐNG VIỄN THÔNG Telecommunication System ThS. HÀ VĂN KHA LY * * * * CHƯƠNG 2 MÔI TRƯỜNG TRUYỀN THÔNG * * 2.1 Truyền dẫn hữu tuyến (bằng dây dẫn) 2.2 Truyền dẫn vô tuyến (sóng điện từ) * * 2.1 Truyền bằng dây dẫn Copper Cable Coaxial Cable Optical Fibre 2.1.1. Giới thiệu * * Hữu tuyến Cáp kim lọai: cáp đồng, cáp xoắn (twisted pair wire), cáp đồng trục (coaxial cable) Cáp quang (fibre optic cable) 2.1 Truyền bằng dây dẫn 2.1.1. Giới thiệu * * Hữu tuyến (wireline) Cáp kim lọai: cáp đồng, cáp xoắn, cáp đồng trục Cáp quang * * 2.1.2. Một số vấn đề trong truyền dẫn 2.1 Truyền bằng dây dẫn Suy yếu và dẫn đến méo dạng * * Bị nhiễu 2.1.2. Một số vấn đề trong truyền dẫn 2.1 Truyền bằng dây dẫn * * 2.1.2. Một số vấn đề trong truyền dẫn 2.1 Truyền bằng dây dẫn Bị nhiễu Nhiễu nhiệt độ Tạp âm nội bộ Nhiễu xung - Xuyên âm (xuyên kênh, crosstalk) * * Hình: Nhiễu xuyên kênh * * 2.1.2. Một số vấn đề trong truyền dẫn 2.1 Truyền bằng dây dẫn Signal to Noise ratio SNR = 10 x log10 (S/N) (dB) S : công suất tín hiệu nhận (Watts) N : công suất nhiễu (Watts) SNR cao thì chất lượng thu tốt. Công thức Shannon-Hartley C = W x log2 (1 + S/N) (bps) C : tốc độ truyền cực đại khi kênh truyền không có nhiễu W: băng thông của đường dây hay kênh truyền (Hz) * * 2.1.2. Một số vấn đề trong truyền dẫn 2.1 Truyền bằng dây dẫn Bài tập: Giả sử mạng PSTN có băng thông 3000Hz và tỉ số SNR là 20 dB. Xác định tốc độ tối đa của thông tin truyền theo lý thuyết. Ta có: SNR = 10 x log10 (S/N) (dB) 20 = 10 x log10 (S/N) Suy ra S/N= 100 C = W x log2 (1 + S/N) (bps) C= 3000 log2(1+100) = 19 963 bps * * * Ứng dụng Mạng điện thoại: Giữa các thuê bao và hộp cáp, giữa thuê bao đến tổng đài.. Kết nối các tòa nhà: Tổng đài nội bộ (Private Branch eXchange – PBX) Ưu – nhược điểm Rẻ Dễ dàng làm chủ Tốc độ dữ liệu thấp Tầm ngắn 2.1.3. Cáp đồng 2.1 Truyền bằng dây dẫn * * 2.1. 3. Cáp đồng 2.1 Truyền bằng dây dẫn * * * Cấu trúc và luật màu một số lọai cáp Cáp Mỹ Cáp Nhật Cáp Đức Cáp VinaDeasung Cáp Sacom Mỗi lọai cáp sẽ có quy luật màu cáp khác nhau 2.1. 3. Cáp đồng 2.1 Truyền bằng dây dẫn * * Cấu trúc và luật màu một số lọai cáp Mỹ và Sacom Luật màu dây dẫn 2.1. 3. Cáp đồng 2.1 Truyền bằng dây dẫn * * Cấu trúc và luật màu một số lọai cáp Mỹ và Sacom Luật màu buộc nhóm Nếu số lượng nhóm nhỏ hơn 5 nhóm thì sử dụng 5 màu dây phụ để mã hóa. Nếu số lượng nhóm lớn hơn 5 nhóm thì luật màu dây buộc nhóm giống như luật màu dây dẫn. 2.1.3. Cáp đồng 2.1 Truyền bằng dây dẫn * * * * 2.1.4. Cáp xoắn đôi 2.1 Truyền bằng dây dẫn Hình: Cáp dây xoắn đôi 4 cặp Cable UTP (Unshielded Twisted-Pair) Cable STP (Shielded Twisted-Pair) MOÂ HÌNH TRIEÅN KHAI Caáu truùc RJ45 Module Jack VÒ TRÍ MAØU Chuaån T568-B Chuaån T568-A RJ-45 connector QUY TAÉC ÑAÙNH SOÁ Soá ñöôïc ñaùnh töø traùi sang phaûi theo thöù töï taêng daàn (nhìn töø maët tröôùc) * * Tóm tắt các đặc tính kỹ thuật của các loại cáp xoắn đôi * * 2.1.5. Cáp đồng trục (coaxial cable) 2.1 Truyền bằng dây dẫn * * 2.1.5. Cáp đồng trục (coaxial cable) 2.1 Truyền bằng dây dẫn Hình: Phân biệt cáp đồng trục Thinnet Coù nhieàu loaïi: RG-58, RG58-A/U, RG-58 C/U, RG-59, RG-62 (chæ coù hoï RG-58 môùi duøng cho noái maïng LAN) Chieàu daøi toái ña: 185m, toái thieåu: 0.5m Toác ñoä truyeàn töø 10–100Mbps Deã laép ñaët vaø coù tính choáng nhieãu toát. MOÂ HÌNH TRIEÅN KHAI Thicknet Vôùi nhöõng loaïi: RG-8, RG-11 Chieàu daøi toái ña:500m, toái thieåu: 2.5m. Truyeàn vôùi toác ñoä 10Mbps Khoù laép ñaët ôû nhöõng nôi heïp, raát ít duøng cho maïng LAN. Choáng nhieãu toát. Ít thoâng duïng. MOÂ HÌNH TRIEÅN KHAI * * 2.1.6. Cáp sợi quang (Fiber Optic Cable) 2.1 Truyền bằng dây dẫn Hình: Cáp sợi quang loại 1 sợi * * 2.1.6. Cáp sợi quang (Fiber Optic Cable) 2.1 Truyền bằng dây dẫn Hình: Cáp sợi quang loại nhiều sợi * * MOÂ HÌNH TRIEÅN KHAI * * * * 2.2 Truyền bằng vô tuyến Wireless Satellite Microwave 2.2.1. Giới thiệu * * 2.2 Truyền bằng vô tuyến 2.2.1. Giới thiệu Vô tuyến Vi ba microwave Hệ thống sóng radio Vệ tinh Wifi, bluetooth.. * * 2.2 Truyền bằng vô tuyến 2.2.2. Đặc tính chung Sóng có thể truyền theo nhiều phương thức khác nhau như: Sóng đất (truyền sát mặt đất) Sóng trời (phản xạ qua các tầng điện ly) Sóng truyền thẳng * * 2.2 Truyền bằng vô tuyến 2.2.2. Đặc tính chung Sóng đất Earth Signal propagation Transmit antenna Receive antenna Ground-wave propagation (below 2MHz) Sóng mặt đất, Dọc theo đường bao trái đất, < 2MHz, AM radio * * 2.2 Truyền bằng vô tuyến 2.2.2. Đặc tính chung Sóng trời Earth Sky-wave propagation (2MHz to 30MHz) Receive antenna Transmit antenna ionosphere Signal propagation Sóng bầu trời, Radio nghiệp dư, dịch vụ toàn cầu BBC, VOA, Tín hiệu phản xạ từ tầng điện ly * * 2.2 Truyền bằng vô tuyến 2.2.2. Đặc tính chung Sóng truyền thẳng Earth Line-of-sight (LOS) propagation (above 30MHz) Receive antenna Transmit antenna Signal propagation Đường thẳng, Khoảng trên 30MHz, Có thể xa hơn đường thẳng quang học do có phản xạ * * 2.2.3 Các thông số môi trường không gian tự do Vận tốc lan truyền sóng trong không gian tự do: Hệ số điện thẩm tuyệt đối: Hệ số từ thẩm tuyệt đối: Trở kháng sóng truyền: 2.2 Truyền bằng vô tuyến * * Suy hao của sóng điện từ trong môi trường không gian tự do Ls ~ ( d.f )2 Nhận xét: Suy hao của sóng điện từ trong không gian tự do tỷ lệ thuận với bình phương tần số và khoảng cách lan truyền của sóng. 2.2.3 Các thông số môi trường không gian tự do 2.2 Truyền bằng vô tuyến * * Mối quan hệ các thông số truyền và cự ly truyền sóng Công suất máy phát tăng  cự ly truyền sóng tăng Độ nhạy máy thu tăng  cự ly truyền sóng tăng Suy hao giảm  cự ly truyền sóng tăng 2.2.3 Các thông số môi trường không gian tự do 2.2 Truyền bằng vô tuyến * * * Các băng tần truyền dẫn * * * * * C¸c tÇn sè sãng ®iÖn tõ * * 2.2.4 Vi ba (Microwave) 2.2 Truyền bằng vô tuyến LOS = Line of Sight * * VÖ tinh ®Þa tÜnh GEO 2.2.5. Vệ tinh 2.2 Truyền bằng vô tuyến * * VÖ tinh ®Þa tÜnh GEO 2.2.5. Vệ tinh 2.2 Truyền bằng vô tuyến Quỹ đạo của vệ tinh * * VÖ tinh ®Þa tÜnh GEO 2.2.5. Vệ tinh 2.2 Truyền bằng vô tuyến * * * * VÖ tinh ®Þa tÜnh GEO 2.2.6. Thông tin di động 2.2 Truyền bằng vô tuyến * * VÖ tinh ®Þa tÜnh GEO 2.2.6. một số phương thức truyền khác 2.2 Truyền bằng vô tuyến Bluetooth * * VÖ tinh ®Þa tÜnh GEO 2.2.6. một số phương thức truyền khác 2.2 Truyền bằng vô tuyến Wireless Lan * * Câu hỏi Giải pháp kết nối cho hai tòa nhà cách nhau 400 m Giải pháp kết nối cho hai công ty ở hai nơi khác nhau (HN-HCM) * * TÓM TẮT * * Question & Answer * * THANK YOU

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptchuong_02_034.ppt
Tài liệu liên quan