Điện động lực - Điện động lực và thuyết tương đối
Phép biến đổi các trường
Xét điện trường giữa hai bản tụ điện
Trong hệ quy chiếu đứng yên
Cho tụ điện dịch chuyển sang trái
Xét trong hệ quy chiếu chuyển động
Điện tích toàn phần là bất biến
Độ dài co ngắn một đoạn
Điện tích mặt tăng lên
Thành phần pháp tuyến của điện trường
Thành phần tiếp tuyến của điện trường (xoay trục bản tụ điện)
• Thành phần tiếp tuyến của điện trường không phụ thuộc vào d
37 trang |
Chia sẻ: nguyenlam99 | Lượt xem: 1400 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Điện động lực - Điện động lực và thuyết tương đối, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐIỆN ĐỘNG LỰC
TS. Ngô Văn Thanh
Viện Vật Lý
Hà Nội - 2015
Ngô Văn Thanh – Viện Vật lý @ 2015 2
Tài liệu tham khảo
[1] David J. Griffiths (2013), Introduction to electrodynamics, Pearson Education.
[2] Nguyễn Văn Thỏa (1978), Điện động lực học, NXB ĐH và THCN
[3] Đào Văn Phúc (1978), Điện động lực học, NXB GD.
[4] Nguyễn Hữu Mình (1983), Bài tập Vật lý lý thuyết, NXB GD
[5] Nguyễn Phúc Thuần (1996), Điện động lực học, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội
[6] Nguyễn Hữu Chí (1998), Điện động lực học, Tủ sách trường ĐHKH Tự nhiên Tp HCM
[7] Võ Tình, Giáo trình Điện động lực học, ĐHSP Huế.
Website :
Email : nvthanh@iop.vast.ac.vn
Ngô Văn Thanh – Viện Vật lý @ 2015 3
ĐIỆN ĐỘNG LỰC VÀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI
1. Thuyết tương đối hẹp
2. Cơ học tương đối
3. Điện động lực tương đối
Ngô Văn Thanh – Viện Vật lý @ 2015 4
1. Thuyết tương đối hẹp
Định đề của Einstein
Xét một vòng dây đặt trên xe hàng
Xe lăn chuyển động theo đường ray
Cả hệ cơ học chuyển động xuyên qua
từ trường của nam châm vĩnh cửu.
Khi ta dịch chuyển vòng dây và xe hàng nằm giữa 2 cực của nam châm
sinh ra emf chuyển động trong vòng dây
Sức điện động này là do lực của từ trường tác động lên điện tích trong dây,
Xét trường hợp vòng dây đứng yên trên xe và xe chuyển động
Đối với hệ quy chiếu của xe thì sẽ không có lực từ trường vì dây đứng yên.
Từ trường qua vòng dây biến thiên, sinh ra điện trường cảm ứng
Sinh ra sức điện động
Cách giải thích này là sai hoàn toàn
Ngô Văn Thanh – Viện Vật lý @ 2015 5
1. Thuyết tương đối hẹp
Định đề:
Nguyên lý tương đối
• Các định luật Vật lý áp dụng cho tất cả các hệ tham chiếu quán tính
Vận tốc ánh sáng
• Vận tốc ánh sáng trong chân không là như nhau đối với mọi quan sát quán tính, bất chấp
sự chuyển động của nguồn.
Xét hệ A – B – C : một Vật (trên xe) – Xe – Mặt đất
• Vận tốc tương đối giữa vật và mặt đất – Quy tắc cộng vận tốc của Galileo:
• Nếu A là nguồn phát ánh sáng, theo định đề của Einstein
• Quy tắc cộng vận tốc của Einstein
• Trong trường hợp thì
• Trong trường hợp thì
Ngô Văn Thanh – Viện Vật lý @ 2015 6
1. Thuyết tương đối hẹp
Hình học tương đối
Tương đối của tính đồng thời
Hai sự kiện xảy ra đồng thời trong một hệ quán tính nhưng lại không đồng thời
trong hệ quán tính khác.
Xét ví dụ :
• Xe hàng chuyển động từ trái sang phải
• Đèn được treo chính giữa khoang của xe
• Một người quan sát đứng trên xe và một người quan sát đứng ở mặt đất
Khi đèn bật sáng :
• Xét thời điểm ánh sáng đi đến hai đầu xe
Hệ quy chiếu trên xe Hệ quy chiếu mặt đất
đồng thời không đồng thời
Ngô Văn Thanh – Viện Vật lý @ 2015 7
1. Thuyết tương đối hẹp
Sự giãn nở của thời gian
Khoảng thời gian để ánh sáng đi từ đèn đến được mặt sàn
Khi người quan sát ở trên xe
Khi người quan sát ở dưới đất
• Quãng đường đi của ánh sáng
• Suy ra khoảng thời gian
• Giải phương trình ta có
• Từ đó ta suy ra thời gian đo được của đồng hồ trên xe
Kết luận : Đồng hồ chuyển động chạy chậm hơn một lượng
Ngô Văn Thanh – Viện Vật lý @ 2015 8
1. Thuyết tương đối hẹp
Sự co ngắn Lorentz
Thời gian để ánh sáng đến gương và phản xạ
Xét hệ quy chiếu trên xe :
Xét hệ quy chiếu mặt đất
Giải phương trình ta thu được
Tổng thời gian
Sử dụng biểu thức
• Cuối cùng ta có
Kết luận : Vật chuyển động ngắn hơn
Kích thước theo phương vuông góc với vận tốc không bị co ngắn
Ngô Văn Thanh – Viện Vật lý @ 2015 9
1. Thuyết tương đối hẹp
Biến đổi Lorentz
Phép biến đổi Galileo
Xét hệ toạ độ dịch theo phương x với vận tốc v
Độ dịch chuyển trong hệ toạ độ S
trong hệ toạ độ
Ta có :
Phép biến đổi Lorentz:
Ngô Văn Thanh – Viện Vật lý @ 2015 10
1. Thuyết tương đối hẹp
Cấu trúc của không-thời gian
Vector 4 thành phần
Đưa vào ký hiệu mới thay cho thời gian và vận tốc
Viết lại phép biến đổi Lorentz
Biểu diễn dưới dạng ma trận
Ngô Văn Thanh – Viện Vật lý @ 2015 11
1. Thuyết tương đối hẹp
Viết lại dưới dạng một phương trình
là ma trận biến đổi Lorentz, chỉ số trên là chỉ số hàng, chỉ số dưới là cột
Vector 4 thành phần bất kỳ tương tự như phép quay tọa độ
Ngô Văn Thanh – Viện Vật lý @ 2015 12
1. Thuyết tương đối hẹp
Tích vô hướng của 2 vector
Biểu diễn dưới dạng tích vô hướng của 2 vector 4 thành phần
Tích vô hướng có giá trị như nhau trong mọi hệ quy chiếu quán tính
Chú ý: tích vô hướng cổ điển là bất biến đối với các phép quay
Đưa vào ký hiệu mới : là vector hiệp biến
được gọi là vector phản biến
Vector hiệp biến viết dưới dạng metric
• Dạng ngắn gọn của tích vector
Ngô Văn Thanh – Viện Vật lý @ 2015 13
1. Thuyết tương đối hẹp
Khoảng bất biến
Xét tích vô hướng
Nếu thì được gọi là cùng không gian (spacelike)
Nếu thì được gọi là cùng thời gian (timelike)
Nếu thì được gọi là tựa ánh sáng (lightlike)
Giả thiết rằng:
Sự kiện A xuất hiện tại và sự kiện B xuất hiện tại
Sự khác nhau giữa hai sự kiện :
Ta có khoảng bất biến giữa hai sự kiện
• t là sự khác nhau về thời gian giữa hai sự kiện
• d là khoảng phân cách không gian giữa hai sự kiện
Ngô Văn Thanh – Viện Vật lý @ 2015 14
2. Cơ học tương đối
Thời gian riêng và không gian riêng
Khi ta chuyển động, đồng hồ đeo tay chạy chậm hơn so với đồng hồ treo tường
Đồng hồ đeo tay chạy trước một khoảng thời gian:
Vận tốc cổ điển:
được đo trong hệ quy chiếu mặt đất
Vận tốc riêng đo theo thời gian riêng
Biểu thức liên hệ của vận tốc
Biểu diễn qua vector 4 thành phần
Thành phần thời gian
Ngô Văn Thanh – Viện Vật lý @ 2015 15
2. Cơ học tương đối
Phép biến đổi Lorentz cho vận tốc riêng
Vận tốc riêng 4 thành phần
Quy tắc biến đổi ngược cho các thành phần của vector vận tốc cổ điển:
Ngô Văn Thanh – Viện Vật lý @ 2015 16
2. Cơ học tương đối
Năng lượng và động lượng tương đối
Động lượng tương đối
Biểu diễn qua khối lượng tương đối
Biểu diễn qua vector 4 thành phần
Thành phần thời gian
Năng lượng tương đối theo kiểm chứng của Einstein
Năng lượng tương đối khác 0 kể cả khi vật đứng yên (thế năng)
Ngô Văn Thanh – Viện Vật lý @ 2015 17
2. Cơ học tương đối
Động năng
Xét giới hạn vận tốc bé khai triển động năng theo chuỗi lũy thừa
Định luật bảo toàn:
Năng lượng và động lượng tương đối (toàn phần) trong mọi hệ kín được bảo
toàn
Biểu thức liên hệ giữa năng lượng và động lượng
Chú ý:
• Đại lượng bất biến : có cùng giá trị trong các mọi hệ quy chiếu quán tính
• Đại lượng bảo toàn : có cùng giá trị ở trước và sau các quá trình
Ngô Văn Thanh – Viện Vật lý @ 2015 18
2. Cơ học tương đối
Động học tương đối
Định luật II của Newton theo nguyên lý tương đối
Công của lực
Định lý về công năng : công thực hiện trên một vật bằng phần tăng thêm của
động năng
Trong khi đó
Cuối cùng ta có
• Chú ý: thế năng không đổi
Ngô Văn Thanh – Viện Vật lý @ 2015 19
2. Cơ học tương đối
Biến đổi Lorentz các thành phần của lực
Tương tự đối với thành phần z
Thành phần x
Thay
Ta thu được
Trường hợp dừng u = 0, ta có
Ngô Văn Thanh – Viện Vật lý @ 2015 20
2. Cơ học tương đối
Lực Minkowski biểu diễn theo thời gian riêng
Biểu diễn qua lực cổ điển
Thành phần thời gian
Động lượng toàn phần cổ điển của hệ nhiều hạt
M là tổng khối lượng
R khối tâm cổ điển
Khối tâm tương đối
Cuối cùng ta có
Ngô Văn Thanh – Viện Vật lý @ 2015 21
3. Điện động lực tương đối
Hiện tượng từ tính
Lực Lorentz
Xét hệ điện tích dây, mật độ điện tích
Điện tích dương chạy sang bên phải:
Dòng điện trong dây
Xét điện tích điểm q chạy sang phải:
Dòng điện kín với tổng điện tích bằng 0
• Không có lực tác dụng lên q
Chọn vị trí quan sát tại q (q đứng yên)
• Vận tốc tương đối của điện tích dây:
• Chú ý :
• Dây mang một lượng điện tích tương đối
Ngô Văn Thanh – Viện Vật lý @ 2015 22
3. Điện động lực tương đối
Trong hệ quy chiếu dây
Biểu diễn toán học dưới dạng đơn giản
Điện tích của dây trong hệ quy chiếu q:
Thay vào biểu thức của điện trường
Lực điện trường tác dụng lên q (trong hệ quy chiếu q)
Lực điện trường tác dụng lên q (trong hệ quy chiếu dây)
Thay ta có dạng lực của từ trường
Ngô Văn Thanh – Viện Vật lý @ 2015 23
3. Điện động lực tương đối
Phép biến đổi các trường
Xét điện trường giữa hai bản tụ điện
Trong hệ quy chiếu đứng yên
Cho tụ điện dịch chuyển sang trái
Xét trong hệ quy chiếu chuyển động
Điện tích toàn phần là bất biến
Độ dài co ngắn một đoạn
Điện tích mặt tăng lên
Thành phần pháp tuyến của điện trường
Thành phần tiếp tuyến của điện trường (xoay trục bản tụ điện)
• Thành phần tiếp tuyến của điện trường không phụ thuộc vào d
Ngô Văn Thanh – Viện Vật lý @ 2015 24
3. Điện động lực tương đối
Trong hệ quy chiếu đứng yên : không có từ trường
Trong hệ quy chiếu chuyển động:
• xuất hiện từ trường cảm ứng
Dòng bề mặt
Từ trường theo phương z :
Xét trong hệ quy chiếu thứ 3
Chuyển động tương đối so với S
Điện trường và từ trường có dạng
với
Ngô Văn Thanh – Viện Vật lý @ 2015 25
3. Điện động lực tương đối
Viết lại các phương trình cho trường
Với
Hoặc viết dưới dạng
Sử dụng hệ thức ta có
Ngô Văn Thanh – Viện Vật lý @ 2015 26
3. Điện động lực tương đối
Xét trong hệ quy chiếu S, thay đổi hệ trục toạ độ
Ta thu được các biểu thức cho trường
Thay vào các biểu thức cho trường trong hệ thứ 3
Tương tự ta có
Xét cuộn dây có n vòng
Từ trường theo phương x
Các đại lượng độ dài bị thay đổi
Cuối cùng ta có
Ngô Văn Thanh – Viện Vật lý @ 2015 27
3. Điện động lực tương đối
Tổng hợp lại các biến đổi của trường
Xét các trường hợp đặc biệt
Trường hợp B = 0
• Thay ta có
Trường hợp E = 0
• Hoặc
Ngô Văn Thanh – Viện Vật lý @ 2015 28
3. Điện động lực tương đối
Tensor của trường
Các biểu thức vector 4 chiều:
• là chỉ số hàng, là chỉ số cột
Tensor hạng II với 2 chỉ số:
Đây là một tensor 4 chiều gồm 16 thành phần
Tensor đối xứng
Tensor phản đối xứng
Ngô Văn Thanh – Viện Vật lý @ 2015 29
3. Điện động lực tương đối
Xét tensor phản đối xứng
Khai triển tích vector
Suy ra
Mặt khác
Nên ta có
Hoàn toàn tương tự, ta có toàn bộ các biểu thức biến đổi
Ngô Văn Thanh – Viện Vật lý @ 2015 30
3. Điện động lực tương đối
Tensor lực
Thay vào biểu thức Tensor, ta có
Thay thế
Ta thu được tensor đối ngẫu
Ngô Văn Thanh – Viện Vật lý @ 2015 31
3. Điện động lực tương đối
Ký hiệu tensor điện động lực
Mật độ điện tích và mật độ dòng :
Mật độ điện tích riêng :
Yếu tố thể tích
Suy ra
Biểu diễn vector 4 chiều
với các thành phần
• Đây là vector 4 chiều của mật độ dòng
Ngô Văn Thanh – Viện Vật lý @ 2015 32
3. Điện động lực tương đối
Phương trình liên tục
Biểu diễn dưới dạng vector 4 chiều
Cuối cùng ta có
Tương tự đối với các phương trình Maxwell
Định luật Gauss
Xét chỉ số = 0
• Suy ra
Ngô Văn Thanh – Viện Vật lý @ 2015 33
3. Điện động lực tương đối
Định luật Ampere
Xét chỉ số = 1
• Kết hợp với = 2 và = 3
Xét tensor đối ngẫu với = 0
Đây chính là một trong số các phương trình Maxwell
Ngô Văn Thanh – Viện Vật lý @ 2015 34
3. Điện động lực tương đối
Định luật Faraday
Xét tensor đối ngẫu với = 1
Kết hợp với = 2 và = 3
Cuối cùng ta có
Lực Minkowski
Với là vận tốc riêng
Ngô Văn Thanh – Viện Vật lý @ 2015 35
3. Điện động lực tương đối
Xét trường hợp = 1
Kết hợp với = 2 và = 3
Biểu thức này có dạng tương tự như lực Lorentz
Ngô Văn Thanh – Viện Vật lý @ 2015 36
3. Điện động lực tương đối
Thế năng tương đối
Các biểu thức của trường
Biểu diễn các thế qua thế vector 4 thành phần
Tensor trường
Xét trường hợp = 0, = 1
Ngô Văn Thanh – Viện Vật lý @ 2015 37
3. Điện động lực tương đối
Xét trường hợp = 1, = 2
Từ các phương trình Maxwell
Ta có
Biểu diễn qua toán tử d'Alembert
Với
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ch7_dien_dong_luc_va_thuyet_tuong_doi_7091.pdf