Đề thi thử đai học lần 1 môn: toán, khối D
Mỗ i tam giác được tạo thành t ừ ba điểm không thẳng hàng nên ba điểm đó được
chọn t ừ hai điểm trên đường thẳng này và một đi ểm trên đường thẳng kia . Do đó t a
có các trường hợp sau :
TH1: Tam giác được tạo thành t ừ hai điểm trên đường thẳng a và một đi ểm trên
đường thẳng b có tất cả :
2 10 5. 225 C = (tam giác) .
TH2: Tam gi ác được tạo thành t ừ một đi ểm trên a và hai điểm trên b có tất cả :
2 5 10. 100 C = (tam giác)
6 trang |
Chia sẻ: phanlang | Lượt xem: 1840 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đai học lần 1 môn: toán, khối D, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
www.VNMATH.com
SỞ GD – ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
ĐỀ THI THỬ ĐAI HỌC LẦN 1
MÔN : TOÁN, KHỐI D
Thời gian làm bài : 180 phút
o0o
Câu I. (2,0 điểm) Cho hàm số ( ) 3 2 3 2 m y x mx C = - +
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số với m = 1 .
2. Tìm m để đồ thị (Cm) có hai điểm cực trị A, B và đường thẳng AB đi qua điểm I(1; 0) .
Câu II. (2,0 điểm)
1. Giải phương trình ( ) 5 sin 4 4sin 2 4 sin cos
2
x x x x p æ ö + + = + ç ÷
è ø
.
2. Giải phương trình 2 2 4 2 3 4 x x x x + - = + - .
Câu III (2,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại C, AB = 5 cm, BC = 4 cm. Cạnh bên
SA vuông góc với đáy và góc giữa cạnh bên SC với mặt đáy (ABC) bằng 60° . Gọi D là trung
điểm của cạnh AB .
1. Tính thể tích khối chóp S.ABC .
2. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và BC .
Câu IV (1,0 điểm) Cho hai số thực x, y thỏa mãn 1; 1 x y ³ ³ và ( ) 3 4 x y xy + = .
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức : 3 3
3 3
1 1
3 P x y
x y
æ ö
= + + + ç ÷
è ø
Câu V (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm ( ) 2; 5 C - , đường thẳng : 3 4 4 0 x y D - + = .
Tìm trên đường thẳng D hai điểm A và B đối xứng nhau qua 5 2;
2
I æ ö ç ÷
è ø
sao cho diện tích tam giác
ABC bằng 15 .
2. Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau . Trên đường thẳng a có 5 điểm phân biệt và
trên đường thẳng b có 10 điểm phân biệt . Hỏi có thể tạo được bao nhiêu tam giác có các đỉnh là
các điểm trên hai đường thẳng a và b đã cho .
Câu VI (1,0 điểm) Giải phương trình ( ) ( ) ( ) 3 2 3 4 1 1
4 4
3
log 4 log 2 3 log 6
2
x x x - + + = + + .
www.VNMATH.com
Cảm ơn bạn Nguyễn Hà Trung ( htrung85@yahoo.com.vn) gửi tới www.laisac.page.tl
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
Câu Ý Nội dung Điểm
1. Với m = 1, hàm số trở thành : 3 2 3 2 y x x = - + . TXĐ : ¡
Có ; lim lim
x x
y y
®+¥ ®-¥
= +¥ = -¥
2 ' 3 6 y x x = - ;
0 2
' 0
2 2
x y
y
x y
= Þ = é
= Û ê = Þ = - ë
BBT : x -¥ 0 2 +¥
y’ + 0 – 0 +
2 +¥
y
-¥ 2
Hàm số đồng biến trên ( ) ;0 -¥ và ( ) 2;+¥ ; Hàm số nghịch biến trên ( ) 0; 2
yCĐ = 2 tại x = 0 ; yCT = 2 tại x = 2 .
Đồ thị : Giao Oy : (0 ; 2) ; Giao Ox : (1; 0) và ( ) 1 3;0 ±
1.0
0.25
0.25
0.25
0.25
I.
2.
Ta có 2 ' 3 6 y x mx = - ;
0
' 0
2
x
y
x m
= é
= Û ê = ë
Để hàm số có CĐ và CT thì y’ = 0 có hai nghiệm phân biệt và y’ đổi dấu qua hai
nghiệm đó 2 0 0 m m Û ¹ Û ¹ .
Khi đó (Cm) có hai điểm cực trị là A(0; 2) và ( ) 3 2 ;2 4 B m m -
Đường thẳng AB đi qua A(0; 2) và có vtcp ( ) ( ) 3 2 2 ; 4 2 ;1 AB m m vtpt m = - Þ
uuur
Phương trình AB : 2 2 2 0 m x y + - =
Theo giả thiết đường thẳng AB đi qua I(1; 0) nên 2 2 2 0 1 m m - = Û = ±
1.0
0.25
0.25
0.25
0.25
II. 1.
( ) 5 sin 4 4sin 2 4 sin cos
2
x x x x p æ ö + + = + ç ÷
è ø
1.0
www.VNMATH.com
( )
( ) ( ) ( )
2sin 2 .cos 2 4cos 2 4 sin cos
2 sin cos sin 2 cos sin 2 cos sin 2 0
x x x x x
x x x x x x x
Û + = +
é ù Û + - - - - = ë û
( ) ( ) ( )
cos sin 0 ,
4
sin 2 cos sin 2 cos sin 2 0 1
x x x k k
x x x x x
p p é + = Û = - + Î ê Û ê
- - - - = ê ë
¢
Giải (1) : Đặt ( ) cos sin , 2 2 t x x t = - - £ £ 2 sin 2 1 x t Þ = -
Pt (1) trở thành : ( ) 2 3 1 . 2 2 0 2 0 1 t t t t t t - - - = Û + + = Û = -
Với 1 t = - ta có
2
cos sin 1 2 cos 1 cos
4 4 2
x x x x p p æ ö æ ö - = - Û + = - Û + = - ç ÷ ç ÷
è ø è ø
2
, 2
2
x k
k
x k
p p
p p
é = + ê Û Î
ê
= - + ë
¢
0.25
0.5
0.25
2. Giải phương trình ....
Điều kiện : 2 2 x - £ £
Đặt
2
2 2 2 2 4 4 4 2 4 4
2
t
t x x t x x x x
-
= + - Þ = + - Þ - =
Pt trở thành :
2
2
2
4
2 3 3 2 8 0 4
2
3
t
t
t t t
t
= é
- ê = + Û - - = Û
ê = -
ë
Với t = 2 ta có :
2 2
2 2
2 0 0
4 2 4 2
2 4 4 4
x x
x x x x
x x x x
- ³ = ì é
+ - = Û - = - Û Û í ê = - = - + ë î
(t/m)
Với
4
3
t = - ta có 2 2
4 4
4 4
3 3
x x x x + - = - Û - = - -
2
4
4
2 14 3
3
3 2 14 9 12 10 0
3
x
x
x
x x x
ì £ - ì ï £ - - - ï ï Û Û Þ = í í
- ± ï ï + - = = î ï î
(t/m)
Vậy pt đã cho có ba nghiệm x = 0 ; x = 2 ;
2 14
3
x
- -
=
1.0
0.25
0.25
0.25
0.25
www.VNMATH.com
1. Vì tam giác ABC vuông tại C nên
2 2 2 2 5 4 3 AC AB BC = - = - = (cm)
1 1
. .3.4 6
2 2 ABC
S AC BC Þ = = = (cm 2 )
Vì ( ) SA ABC ^ nên AC là hình chiếu của SC
trên (ABC)
Þ góc giữa SC với (ABC) là SCA = 60° .
Trong tam giác vuông SAC có
. tan 60 3 3 SA AC = ° =
Do ( ) SA ABC ^ nên .
1 1
. .3 3.6 6 3
3 3 S ABC ABC
V SA S = = = (cm 3 ) .
1.0
0.25
0.25
0.25
0.25
III.
2. Gọi E là trung điểm AC mà D là trung điểm AB nên DE là đường trung bình trong
tam giác ABC Þ DE // BC Þ BC // (SDE) mà SD Ì (SDE) nên
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) , , , , BC SD BC SDE B SDE A SDE d d d d = = = (vì D là trung điểm AB)
Vì BC ^ AC Þ DE^ AC , mà SA ^ (ABC) Þ SA ^ DE Þ DE^ (SAE)
Þ (SDE) ^ (SAE) mà (SDE)Ç (SAE) = SE . Trong (SAE) kẻ AH^ SE
Þ AH ^ (SAE)Þ AH = ( ) ( ) , A SDE d .
Trong tam giác vuông SAE có AH là đường cao nên :
2 2 2
1 1 1 1 8 1
3
27 27 3
AH
AH SA AE
= + = + = Þ = . Vậy ( ) , 3 BC SD d =
1.0
0.25
0.5
0.25
IV.
Đặt . t x y = ; vì 1 x ³ nên ( )
2
2 2 3 3 4 . 3 3 4
4 3
x
x y x y x xy x y xy
x
+ = Û + = Û =
-
Có ( ) 3 3 4
4 3
y
x y xy x
y
+ = Û =
-
(vì 1 y ³ ) .Xét hàm số ( ) 3
4 3
y
f y
y
=
-
trên [ ) 1;+¥
có ( )
( )
[ ) ( ) ( ) 2
9
' 0, 1; 1 3 1 3
4 3
f y y f y f x
y
-
= < " Î +¥ Þ £ = Þ £ £
-
Xét hàm số ( )
2 3
4 3
x
g x
x
=
-
trên [ ] 1;3 ( ) 9 3
4
g x Þ £ £ . Vậy
9
;3
4
t é ù Î ê ú ë û
Khi đó ( ) ( ) ( )
( )
3 3 3
3 3 3
3 3
1 3 1 P x y x y xy x y
x y xy
æ ö æ ö é ù ç ÷ = + + = + - + + ç ÷ ë û ç ÷ è ø è ø
( )
3 3
2
3 3
4 4 3 64 3
3 . 1 4 1
3 3 27
xy xy t
xy t
t xy
æ ö é ù æ ö æ ö æ ö ç ÷ = - + = - + ê ú ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è ø è ø ê ú è ø ë û è ø
= 3 2
64 12 64
4
27 9
t t
t
- - +
Xét hàm số P(t) = 3 2
64 12 64
4
27 9
t t
t
- - + với
9
;3
4
t é ù Î ê ú ë û
1.0
0.25
0.25
www.VNMATH.com
Ta có ( ) 2 2 2
64 12 8 12 9
' 8 8 1 0, ;3
9 9 4
P t t t t t t
t t
æ ö é ù = - + = - + > " Î ç ÷ ê ú è ø ë û
Vậy ( ) 280 3
9
MaxP P = = tại t = 3
3 3 1
;
4 1 3
xy x x
x y y y
= = = ì ì ì
Û Û í í í + = = = î î î
9 307
4 36
MinP P æ ö = = ç ÷
è ø
tại
9
4
t =
9
3
4
2
3
xy
x y
x y
ì = ï Û Û = = í
ï + = î
0.25
0.25
1.
Thay tọa độ I vào pt D ta được
5
3.2 4. 4 0
2
- + = (luôn đúng) nên I Î D
Vì AÎ D nên giả sử ( ) 4 ;3 1 A a a + mà B đối xứng với A qua I nên I là trung điểm
AB ( ) 4 4 ; 4 3 B a a Þ - - .
Từ C dựng CH ^ AB tại H thì ( )
( )
, 2 2
3.2 4 5 4
6
3 4
C AB CH d
- - +
= = =
+
Theo giả thiết ( ) ( ) 2 2 1 1 15 . 15 .6. 4 8 3 6 15
2 2 ABC
S CH AB a a = Û = Û - + - =
( )
( ) ( )
( ) ( )
2 1 4;4 , 0;1
25 1 2 5 2 1 1
0 0;1 , 4;4
a A B
a a
a A B
é = Þ
Û - = Û - = Û ê
= Þ ê ë
Vậy hai điểm cần tìm là (4; 4) và (0; 1) .
1.0
0.25
0.25
0.5
V.
2. Mỗi tam giác được tạo thành từ ba điểm không thẳng hàng nên ba điểm đó được
chọn từ hai điểm trên đường thẳng này và một điểm trên đường thẳng kia . Do đó ta
có các trường hợp sau :
TH1: Tam giác được tạo thành từ hai điểm trên đường thẳng a và một điểm trên
đường thẳng b có tất cả : 2 10 5. 225 C = (tam giác) .
TH2: Tam giác được tạo thành từ một điểm trên a và hai điểm trên b có tất cả :
2
5 10. 100 C = (tam giác)
Vậy có tất cả : 225 + 100 = 325 tam giác .
1.0
0.25
0.25
0.25
0.25
VI.
Điều kiện :
6 4
2
x
x
- < < ì
í ¹ - î
(*)
Pt ( ) ( ) 4 4 4 3log 4 3log 2 3 3log 6 x x x Û - - + = - +
( ) ( ) ( )( ) 4 4 4 log 4 log 6 1 log 2 4 6 4 2 x x x x x x Û - + + = + + Û - + = +
( ) ( ) ( )
( ) ( )( )
4 2 4 6
4 2 4 6
x x x
x x x
é + = - +
Û ê
+ = - - + ê ë
(vì (*) nên ( )( ) 4 6 0 x x - + > )
( )
( )
( )
2
2
2 /
6 16 0
8
1 33 ( )
2 32 0
1 33 /
x t m
x x
x loai
x loai
x x
x t m
é é =
+ - = Û ê ê
= - ê ê ë
Û ê
é = + ê
- - = Û ê ê
= - ê ê ë ë
1.0
0.25
0.25
www.VNMATH.com
Vậy phương trình có hai nghiệm x = 2 ; 1 33 x = - 0.5
Tổng 10.00
Lưu ý : Các cách giải khác đúng cho điểm tương đương từng phần .
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- de_thi_thu_dai_hoc_5928.pdf