Đề trắc nghiệm thương mại điện tử

20. Website chưa mang lại hiệu quả mong đợi cho doanh nghiệp là vì: a. Đúng, nhưng chưa đủ. b. Đúng, nhưng chưa đủ. c. Đúng, nhưng chưa đủ. d. Đúng, và đầy đủ. Bạn đã chọn đúng đáp án

pdf7 trang | Chia sẻ: chaien | Lượt xem: 2164 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề trắc nghiệm thương mại điện tử, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 1. Thương mại điện tử là gì? a. Thanh toán qua mạng Internet b. Buôn bán qua mạng Internet c. Kinh doanh qua mạng Internet d. Thực hiện các hoạt động thương mại qua mạng Internet 2. Loại hình Thương mại điện tử mà đối tác kinh doanh là giữa doanh nghiệp và người tiêu dùng là: a. B2B b. B2C c. C2C d. P2P 3. Website là: a. Một trang web b. Một tập hợp gồm một hoặc nhiều trang web với một tên miền nhất định c. Một nơi để doanh nghiệp tự giới thiệu mình trên mạng d. Một show-room (phòng trưng bày) của doanh nghiệp trên mạng Internet 4. Trong các câu bên dưới, câu nào sai? a. Thương mại điện tử giúp doanh nghiệp giảm chi phí và tăng hiệu quả trong quảng cáo b. Thương mại điện tử giúp doanh nghiệp vươn ra thị trường thế giới c. Thương mại điện tử hoàn toàn độc lập với các hoạt động thương mại truyền thống d. Thương mại điện tử là một khái niệm còn khá mới mẻ ở Việt Nam 5. www.amazon.com là một website về mô hình: a. Bán hàng qua mạng, siêu thị điện tử, e-shop b. Đầu giá qua mạng c. Tin tức trực tuyến d. Website giới thiệu doanh nghiệp 6. Phát biểu sau đúng hay sai? “Thương mại điện tử giúp doanh nghiệp tăng lợi thế cạnh tranh vì doanh nghiệp chỉ cần xây dựng website cho mình là có thể có được khách hàng từ khắp nơi trên thế giới” a. Đúng b. Sai 7. Theo thống kê, có X% các giao dịch thanh toán qua thẻ tín dụng là gian lận 2 a. X=3% b. X=5% c. X=7% d. X=10% 8. Khi có gian lận trong thanh toán qua thẻ tín dụng xảy ra, đối tượng nào là người phải chịu mọi phí tổn? a. Người bán hàng b. Người mua hàng c. Nhà cung cấp dịch vụ xử lý thanh toán qua thẻ tín dụng d. Ngân hàng 9. Người mua nên làm thế nào để hạn chế bị đánh cắp số thẻ tín dụng khi mua hàng trên mạng? a. Cẩn thận khi chọn nơi mua b. Không trả tiền bằng thẻ tín dụng mà trả bằng check c. Không mua hàng từ các máy tính dùng chung d. Tất cả đều đúng 10. Phát biểu sau đây đúng hay sai? “Cần phải làm cho website của doanh nghiệp thật đẹp với nhiều hình ảnh bắt mắt. Thông tin đưa lên mỗi trang phải thật chi tiết. Do đó, mỗi trang web có thể lên đến vài trăm KB.” a. Đúng b. Sai 11. Để có thể thành công trong Thương mại điện tử, doanh nghiệp phải tạo được: a. Nét đặc trưng riêng b. Một website thật đẹp c. Bán hàng thật rẻ d. Cung cấp thông tin thật nhiều 12. Phát biểu sau đúng hay sai? “Khi áp dụng Thương mại điện tử, chúng ta nên làm theo những gì người khác đang làm bởi vì chỉ có một vài mô hình Thương mại điện tử mà thôi.” a. Đúng b. Sai 13. Đối với thực trạng Việt Nam, hiện nay các doanh nghiệp nên: a. Xây dựng website cho mình b. Chú trọng quảng bá thông tin qua mạng 3 c. Kết hợp Thương mại điện tử với các hoạt động thương mại truyền thống d. Tất cả đều đúng 14. Trên Internet hiện nay có khoảng X trang web a. X = 10 tỷ b. X = 10 triệu c. X = 100 triệu d. X = 100 tỷ 15. Giỏ mua hàng (công cụ trong TMĐT) trong tiếng Anh gọi là: a. Shopping Cart b. Shopping Card 16. Phát biểu nào là sai trong các phát biểu sau: a. Chi phí triển khai Thương mại điện tử rất tốn kém b. Chi phí triển khai Thương mại điện tử không cao nên cạnh tranh trong Thương mại điện tử rất mãnh liệt c. Thương mại điện tử không tốn nhiều chi phí để đầu tư nhưng tốn kém nỗ lực trong việc đầu tư vào con người d. Không chỉ có công ty lớn mới có khả năng triển khai Thương mại điện tử 17. Phát biểu sau đúng hay sai? “Đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ, doanh nghiệp nên mua dịch vụ trọn gói về xây dựng, triển khai, tư vấn, vận hành Thương mại điện tử thay vì phải đầu tư cho nhân lực để tự doanh nghiệp làm các khâu trên.” a. Đúng b. Sai 18. Các việc cần làm để xây dựng một website cho doanh nghiệp? a. Mua tên miền, mua host b. Chuẩn bị nội dung và xây dựng website c. Nghiên cứu sơ bộ các website tương tự hiện có trên mạng d. Tất cả các câu trên 19. Lợi ích website mang lại cho doanh nghiệp gồm: a. Vươn đến thị trường quốc tế b. Tiết kiệm chi phí nhân lực, marketing c. Tăng tính chuyên nghiệp cho doanh nghiệp d. Tất cả đều đúng 4 20. Website chưa mang lại hiệu quả mong đợi cho doanh nghiệp là vì: a. Chưa được nhiều người biết đến b. Chưa thu hút người xem và quay lại xem c. Chưa được cập nhật, chăm sóc thường xuyên d. Tất cả các câu trên 5 1. Thương mại điện tử là gì? a. Thanh toán qua mạng là một phần của Thương mại điện tử. Thương mại điện tử không bắt buộc phải có thanh toán qua mạng. b. Thương mại điện tử gồm nhiều hoạt động hơn là buôn bán, Thương mại điện tử bao gồm cả marketing, hỗ trợ khách hàng c. Khái niệm này không hoàn toàn chính xác d. Đúng. Thương mại điện tử là việc thực hiện các hoạt động thương mại (marketing, hỗ trợ khách hàng, bán hàng, thanh toán không nhất thiết phải bao gồm tất cả các hoạt động này) nhờ vào kênh Internet. 2. Loại hình Thương mại điện tử mà đối tác kinh doanh là giữa doanh nghiệp và người tiêu dùng là: a. Business-to-business: loại hình Thương mại điện tử mà đối tác kinh doanh là giữa doanh nghiệp và doanh nghiệp b. Đúng. Đó là Business-to-Consumer tức từ Doanh nghiệp đến Người tiêu dùng. c. Consumer-to-Consumer: loại hình Thương mại điện tử mà đối tác kinh doanh là giữa hai cá nhân người tiêu dùng, như đấu giá của eBay. d. P2P tức Peer-to-Peer, nghĩa tương tự như C2C tức loại hình Thương mại điện tử mà đối tác kinh doanh là giữa hai cá nhân người tiêu dùng, như đấu giá của eBay. 3. Website là: a. Sai. Một trang web chỉ một trang nhất định, giống như một trang sách trong quyển sách. Ví dụ website www.vitanco.com có trang chủ ở địa chỉ www.vitanco.com, có trang liên hệ ở www.vitanco.com/id?=contact b. Đúng. Ví dụ website www.vitanco.com có tên miền là www.vitanco.com, trong website này có rất nhiều trang web, mỗi trang có địa chỉ khác nhau, nhưng đểu có chung tên miền chính là www.vitanco.com. c. Đây không phải là định nghĩa website mà là chỉ mục đích của website dành cho doanh nghiệp. d. Tương tự câu c, đây không phải là định nghĩa website mà là chỉ mục đích của website dành cho doanh nghiệp. 4. Trong các câu bên dưới, câu nào sai? a. Câu phát biểu này đúng. b. Câu phát biểu này đúng. c. Câu phát biểu này sai. Thương mại điện tử không thể tách rời, độc lập khỏi Thương mại truyền thống. d. Câu phát biểu này đúng. 5. www.amazon.com là một website về mô hình: a. Đúng. Amazon.com là website về bán hàng qua mạng, siêu thị điện tử, e-shop. b. Sai. Amazon.com là website về bán hàng qua mạng, siêu thị điện tử, e-shop. c. Sai. Amazon.com là website về bán hàng qua mạng, siêu thị điện tử, e-shop. d. Sai. Amazon.com là website về bán hàng qua mạng, siêu thị điện tử, e-shop. 6. Phát biểu sau đúng hay sai? “Thương mại điện tử giúp doanh nghiệp tăng lợi thế cạnh tranh vì doanh nghiệp chỉ cần xây dựng website cho mình là có thể có được khách hàng từ khắp nơi trên thế giới” a. Sai. Sau khi có website, doanh nghiệp còn phải đầu tư nhiều cho marketing website thì mới có thể tìm được khách hàng ở nước ngoài. b. Đúng. Sau khi có website, doanh nghiệp còn phải đầu tư nhiều cho marketing website thì mới có thể tìm được khách hàng ở nước ngoài. 7. Theo thống kê, có X% các giao dịch thanh toán qua thẻ tín dụng là gian lận a. Đúng. X=3%. b. Sai. X=3%. c. Sai. X=3%. 6 d. Sai. X=3%. 8. Khi có gian lận trong thanh toán qua thẻ tín dụng xảy ra, đối tượng nào là người phải chịu mọi phí tổn? a. Đúng. Khi có gian lận trong thanh toán qua thẻ tín dụng xảy ra, người bán hàng là người phải chịu mọi phí tổn. b. Sai. Khi có gian lận trong thanh toán qua thẻ tín dụng xảy ra, người bán hàng là người phải chịu mọi phí tổn. c. Sai. Khi có gian lận trong thanh toán qua thẻ tín dụng xảy ra, người bán hàng là người phải chịu mọi phí tổn. d. Sai. Khi có gian lận trong thanh toán qua thẻ tín dụng xảy ra, người bán hàng là người phải chịu mọi phí tổn. 9. Người mua nên làm thế nào để hạn chế bị đánh cắp số thẻ tín dụng khi mua hàng trên mạng? a. Đúng, nhưng không đủ. b. Cũng đúng, nhưng không hoàn toàn khả thi và bất tiện. c. Đúng, nhưng không đủ. d. Đáp án đúng nhất và đầy đủ nhất. 10. Phát biểu sau đây đúng hay sai? “Cần phải làm cho website của doanh nghiệp thật đẹp với nhiều hình ảnh bắt mắt. Thông tin đưa lên mỗi trang phải thật chi tiết. Do đó, mỗi trang web có thể lên đến vài trăm KB.” a. Không đúng. Mỗi trang web nên nặng khoảng 50KB trở lại. Thông tin, hình ảnh nhiều quá trên một trang web sẽ làm người xem lúng túng. b. Bạn đã chọn đúng. Mỗi trang web nên nặng khoảng 50KB trở lại. Thông tin, hình ảnh nhiều quá trên một trang web sẽ làm người xem lúng túng. 11. Để có thể thành công trong Thương mại điện tử, doanh nghiệp phải tạo được: a. Đúng. Cạnh tranh trong Thương mại điện tử là rất dữ dội vì dễ làm, dễ bắt chước. Do đó, để thành công, bạn phải tạo được nét đặc trưng riêng cho website hay mô hình kinh doanh của bạn. b. Chưa đủ. Cạnh tranh trong Thương mại điện tử là rất dữ dội vì dễ làm, dễ bắt chước. Do đó, để thành công, bạn phải tạo được nét đặc trưng riêng cho website hay mô hình kinh doanh của bạn. c. Chưa đủ. Cạnh tranh trong Thương mại điện tử là rất dữ dội vì dễ làm, dễ bắt chước. Do đó, để thành công, bạn phải tạo được nét đặc trưng riêng cho website hay mô hình kinh doanh của bạn. d. Chưa đúng. Cạnh tranh trong Thương mại điện tử là rất dữ dội vì dễ làm, dễ bắt chước. Do đó, để thành công, bạn phải tạo được nét đặc trưng riêng cho website hay mô hình kinh doanh của bạn. 12. Phát biểu sau đúng hay sai? “Khi áp dụng Thương mại điện tử, chúng ta nên làm theo những gì người khác đang làm bởi vì chỉ có một vài mô hình Thương mại điện tử mà thôi.” a. Sai. Thương mại điện tử là môi trường cho những ý tưởng sáng tạo. Cạnh tranh trong Thương mại điện tử là rất dữ dội vì dễ làm, dễ bắt chước. Do đó, để thành công, bạn phải tạo được nét đặc trưng riêng cho website hay mô hình kinh doanh của bạn. b. Bạn đã chọn đúng. Thương mại điện tử là môi trường cho những ý tưởng sáng tạo. Cạnh tranh trong Thương mại điện tử là rất dữ dội vì dễ làm, dễ bắt chước. Do đó, để thành công, bạn phải tạo được nét đặc trưng riêng cho website hay mô hình kinh doanh của bạn. 13. Đối với thực trạng Việt Nam, hiện nay các doanh nghiệp nên: a. Đúng, nhưng không đủ. b. Đúng, nhưng không đủ. c. Đúng, nhưng không đủ. d. Đáp án đúng nhất và đầy đủ nhất. 14. Trên Internet hiện nay có khoảng X trang web a. Đúng. b. Quá ít. c. Quá ít. 7 d. Quá nhiều 15. Giỏ mua hàng (công cụ trong TMĐT) trong tiếng Anh gọi là: a. Đúng. Shopping Cart. Cart có nghĩa là xe đẩy hàng ở siêu thị. b. Sai. Shopping Cart chứ không phải Shopping Card. Cart có nghĩa là xe đẩy hàng ở siêu thị. 16. Phát biểu nào là sai trong các phát biểu sau: a. Câu này sai. Bạn đã chọn đúng đáp án. b. Câu phát biểu này đúng. Bạn đã chọn sai đáp án. c. Câu phát biểu này đúng. Bạn đã chọn sai đáp án. d. Câu phát biểu này đúng. Bạn đã chọn sai đáp án. 17. Phát biểu sau đúng hay sai? “Đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ, doanh nghiệp nên mua dịch vụ trọn gói về xây dựng, triển khai, tư vấn, vận hành Thương mại điện tử thay vì phải đầu tư cho nhân lực để tự doanh nghiệp làm các khâu trên.” a. Bạn đã chọn đúng đáp án. Sử dụng dịch vụ chuyên nghiệp bên ngoài sẽ giúp doanh nghiệp nhỏ đầu tư ít chi phí mà lại được hiệu quả hơn. b. Bạn đã chọn sai đáp án. Sử dụng dịch vụ chuyên nghiệp bên ngoài sẽ giúp doanh nghiệp nhỏ đầu tư ít chi phí mà lại được hiệu quả hơn. 18. Các việc cần làm để xây dựng một website cho doanh nghiệp? a. Chỉ mới một phần các công việc cần làm. b. Chỉ mới một phần các công việc cần làm. c. Chỉ mới một phần các công việc cần làm. d. Bạn đã chọn đúng đáp án. 19. Lợi ích website mang lại cho doanh nghiệp gồm: a. Đúng, nhưng chưa đủ. b. Đúng, nhưng chưa đủ. c. Đúng, nhưng chưa đủ. d. Đúng, và đầy đủ. Bạn đã chọn đúng đáp án. 20. Website chưa mang lại hiệu quả mong đợi cho doanh nghiệp là vì: a. Đúng, nhưng chưa đủ. b. Đúng, nhưng chưa đủ. c. Đúng, nhưng chưa đủ. d. Đúng, và đầy đủ. Bạn đã chọn đúng đáp án.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfde_tmdt_khoa11_9495.pdf