Đề thi tuyển sinh đại học năm 2010 môn thi: Nguyên lý kế toán
11. Doanh nghiệp góp vốn liên doanh dài hạn với công ty X gồm: hàng hóa xuất kho 50.000, tiền
mặt 250.000.
12. Khách hàng trả nợ tháng trước bằng TGNH 300.000.
13. Doanh nghiệp mua một thiết bị sản xuất, giá thanh toán 253.000, trong đó thuế GTGT 10%.
Doanh nghiệp đã thanh toán 50% bằng chuyển khoản, số còn lại nợ người bán M. Chi phí lắp đặt, chạy
thử chi bằng tiền mặt 1.000.
14. Thu hết tạm ứng của nhân viên kỳ trước bằng tiền mặt.
15. Doanh nghiệp mua nguyên vật liệu, giá mua chưa có thuế 300.000, thuế GTGT 10%. Doanh
nghiệp đã thanh toán bằng vốn vay dài hạn, cuối tháng số nguyên vật liệu này vẫn chưa về nhập kho.
16. Trích lợi nhuận chưa phân phối bổ sung nguồn vốn kinh doanh 250.000 và lập quỹ đầu tư
phát triển 100.000.
17. Doanh nghiệp chuyển TGNH trả nợ cho người bán M 800.000.
18. Trích quỹ khen thưởng cho cán bộ công nhân viên bằng tiền mặt 200.000.
19. Tạm ứng cho nhân viên đi công tác bằng tiền mặt 15.000.
20. Cấp trên cấp vốn đầu tư xây dựng cơ bản bằng TGNH 150.000.
13 trang |
Chia sẻ: thuychi20 | Lượt xem: 845 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tuyển sinh đại học năm 2010 môn thi: Nguyên lý kế toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á Môn thi: NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
Hệ đại học liên thông (đợt 2)
Đề chính thức Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (2 điểm) Một doanh nghiệp trong kỳ có tài liệu kế toán như sau:
1. Mua một lô nguyên vật liệu X có giá thanh toán 193.600.000 đồng trong đó thuế suất
thuế GTGT 10%, doanh nghiệp chưa trả tiền cho người bán. Chi phí vận chuyển lô nguyên vật
liệu X về nhập kho chi bằng tiền gửi ngân hàng có giá chưa thuế 5.200.000 đồng, thuế suất thuế
GTGT 10%.
2. Nhập khẩu một ô tô vận tải, giá nhập khẩu 480.000.000 đồng, thuế suất thuế nhập khẩu
70%, thuế suất thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển chưa thuế 30.000.000 đồng, thuế suất
thuế GTGT 5%.
Yêu cầu: Tính giá thực tế của nguyên vật liệu X nhập kho và giá thực tế của ô tô vận tải
trong 2 trường hợp:
1. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
2. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp.
Câu 2: (8 điểm) Có tài liệu kế toán tại doanh nghiệp Thành Đạt như sau: (ĐVT 1.000
đồng)
I. Số dư của các tài khoản vào ngày 01/01/2010 như sau:
Tiền mặt 2.500.000 Hao mòn TSCĐ hữu hình 235.000
Tiền gửi ngân hàng 2.150.000 Vay ngắn hạn 750.000
Phải thu của khách hàng 500.000
Trong đó phải thu của khách hàng A: 500.000
Phải trả cho người bán 950.000
Taûm æïng 35.000 Phải trả người lao động 500.000
Nguyên vật liệu 450.000 Nguồn vốn kinh doanh 4.800.000
Thaình pháøm 150.000 Quỹ khen thưởng, phúc lợi 350.000
Hàng hóa 600.000 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 1.150.000
TSCĐ hữu hình 2.500.000 Quỹ dự phòng tài chính 150.000
II. Trong tháng 01/2010 có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
1. Doanh nghiệp mua một lô nguyên vật liệu có giá mua chưa thuế 150.000, thuế GTGT
10%. Hàng đã kiểm nhận nhập kho đủ. Chưa thanh toán tiền cho người bán. Chi phí bốc dỡ trả
bằng tiền mặt 2.000.
2. Doanh nghiệp trả bớt nợ vay ngắn hạn bằng TGNH là 100.000.
3. Doanh nghiệp rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt 700.000 để chuẩn bị trả lương .
4. Doanh nghiệp nhận góp vốn liên doanh dài hạn của công ty X 1 TSCĐ hữu hình có trị
giá góp vốn là 200.000.
5. Doanh nghiệp trả hết nợ cho người bán tháng trước bằng TGNH.
6. Mua một TSCĐ hữu hình có giá thanh toán là 275.000, trong đó thuế GTGT 10%,
doanh nghiệp đã thanh toán 50% bằng TGNH còn lại nợ người bán. Chi phí lắp đặt, chạy thử
chi bằng tiền mặt 5.000.
7. Khách hàng trả nợ tháng trước bằng tiền mặt 200.000, bằng TGNH 100.000. Doanh
nghiệp đã nhận được giấy báo Có của ngân hàng.
8. Doanh nghiệp góp vốn liên doanh dài hạn với công ty K bao gồm một TSCĐ hữu hình
trị giá góp vốn 50.000, tiền mặt 50.000.
9. Doanh nghiệp mua một lô công cụ dụng cụ giá thanh toán 143.000 trong đó thuế GTGT
10%, chi phí vận chuyển 1.000, hàng đã kiểm nhận nhập kho đủ. Tất cả đã thanh toán bằng tiền
mặt.
10. Trả hết nợ lương tháng trước cho người lao động bằng tiền mặt.
11. Khách hàng B ứng trước 15.000 để tháng sau mua hàng, Doanh nghiệp đã nhận được
giấy báo của ngân hàng.
12. Được Nhà nước cấp vốn kinh doanh bằng TGNH 100.000.
13. Vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ cho người bán 80.000.
14. Mua một TSCĐ hữu hình bằng vốn vay dài hạn giá mua chưa thuế 220.000, thuế
GTGT 10%. Chi phí vận chuyển trả bằng tiền mặt 2.000.
15. Góp vốn liên doanh dài hạn với Công ty H bằng hàng hóa trị giá 120.000.
16. Lấy lợi nhuận sau thuế chưa phân phối bổ sung nguồn vốn kinh doanh 50.000 và lập
quỹ đầu tư phát triển 20.000.
17. Tạm ứng cho nhân viên đi công tác bằng tiền mặt 15.000
18. Doanh nghiệp xuất kho thành phẩm gửi đi bán 10.000.
19. Doanh nghiệp mua một lô nguyên vật liệu giá mua chưa thuế 50.000, thuế GTGT
10%. Doanh nghiệp đã thanh toán bằng TGNH, cuối tháng số nguyên vật liệu này vẫn chưa về
nhập kho.
20. Doanh nghiệp đã chi thưởng cho cán bộ công nhân viên từ quỹ khen thưởng bằng tiền
mặt là 50.000.
Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh (4 điểm)
2. Phản ánh vào tài khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, rút ra số dư cuối kỳ của tất cả
các tài khoản. (3 điểm)
3. Lập bảng cân đối tài khoản ngày 31/ 01/2010. (1 điểm)
BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN
Số dư đầu kỳ Số phát sinh trong kỳ Số dư cuối kỳ STT Ký hiệu TK
Nợ Có Nợ Có Nợ Có
Tổng cộng
(Cho biết: Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ)
-------------------------Hết--------------------------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh:..số báo danh:..
Trưởng ban đề thi Trưởng môn đề thi
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á Môn thi: NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
Hệ đại học liên thông (đợt 2)
Đáp án Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: Tính giá thực tế của nguyên vật liệu X nhập kho và giá thực tế của ô tô vận
tải (ĐVT đồng)
1. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. (1 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
2. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp. (1 đ)
(0,5 đ)
Câu 2:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh: (4 đ)
1 Nợ TK 152
Nợ TK 133
Có TK 331
Có TK 111
152.000
15.000
165.000
2.000
0.2 11 Nợ TK 112
Có TK 131-B
15.000
15.000
0.2
2 Nợ TK 311
Có TK 112
100.000
100.000
0.2 12 Nợ TK 112
Có TK 411
100.000
100.000
0.2
3 Nợ TK 111
Có TK 112
700.000
700.000
0.2 13 Nợ TK 331
Có TK 311
80.000
80.000
0.2
4 Nợ TK 211
Có TK 411
200.000
200.000
0.2 14 Nợ TK 211
Nợ TK 133
Có TK 341
Có TK 111
222.000
22.000
242.000
2.000
0.2
Nợ TK 331
Có TK 112
950.000
950.000
0.2 15 Nợ TK 222 – H
Có TK 156
120.000
120.000
0.2
5 Nợ TK 211
Nợ TK 133
Có TK 112
Có TK 331
Có TK 111
255.000
25.000
137.500
137.500
5.000
0.2 16 Nợ TK 421
Có TK 411
Có TK 414
70.000
50.000
20.000
0.2
7 Nợ TK 111 200.000 0.2 17 Nợ TK 141 15.000 0.2
Giá thực tế của
NVL X nhập kho
176.000.000 + 5.200.000 = 181.200.000 =
Giá thực tế của ô
tô vận tải
480.000.000 + 336.000.000 + 30.000.000 = 846.000.000 =
Giá thực tế của
NVL X nhập kho
193.600.000 + (5.200.000 + 520.000) = 199.320.000 =
Giá thực tế của ô
tô vận tải
480.000.000 + 336.000.000 + 81.600.000 + (30.000.000 + 1.500.000)
= = 846.000.000 (0,5 đ)
Nợ TK 112
Có TK 131-A
100.000
300.000
Có TK 111 15.000
8 Nợ TK 222-K
Có TK 211
Có TK 111
100.000
50.000
50.000
0.2 18 Nợ TK 157
Có TK 155
10.000
10.000
0.2
9 Nợ TK 153
Nợ TK 133
Có TK 111
131.000
13.000
144.000
0.2 19 Nợ TK 151
Nợ TK 133
Có TK 112
50.000
5.000
55.000
0.2
10 Nợ TK 334
Có TK 111
500.000
500.000
0.2 20 Nợ TK 353
Có TK 111
50.000
50.000
0.2
2. Phản ánh vào tài khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, rút ra số dư cuối kỳ của
tất cả các tài khoản. (3 điểm)
N TK 111 C N TK112 C N TK 131-A C
2.500.000 2.150.000 500.000
(3)700.000 (1) 2.000 (7) 100.000 (2) 100.000 (7) 300.000
(7)200.000 (6) 5.000 (11)15.000 (3)700.000
(8) 50.000 (12) 100.000 (5) 950.000 0 300.000
(9) 144.000 (6)137.000 200.000 (0,1 đ)
(10) 500.000 (19)55.000 N TK 131-B C
(14) 2.000 215.000 992.500
(17) 15.000 1.372.500 (10) 15.000
(20) 50.000 (0,25 đ)
900.000 768.000 0 15.000
2.632.000 (0,25 đ) (0,1 đ) 15.000
N TK 141 C N TK 131 C
35. 000 500,000
(17)15.000 (7)300.000
(11) 15.000
15.000 0 0 315.000
50.000 (0,1 đ) 200.000 15.000 (0,2 đ)
N TK 156 C N TK 152 C N TK155 C
600.000 450.000 150.000
(15)
120.000 (1)152.000 (18) 10.000
0 120.000 152.000 0 10.000
480.000 (0,1 đ) 602.000 (0,1 đ) 140.000 (0,1 đ)
N TK 214 C N TK 211 C
235.000 2.500.000
(4) 200.000 (8)50.000
(6)255.000
0 0 (14)222.000
(0,1 đ) 235.000 677.000 50.000
3.127.000 (0,1 đ)
N TK 334 C N TK 311 C N TK 331 C
500.000 750.000 950.000
(10)500.000 (5)950.000 (1)165.000
500.000 (2)100.000 (13) 80.000 (13)80.000 (6)137.500
0 100.000 80.000 1.030.000 302.500
(0,1 đ) (0,1 đ) 730.000 (0,1 đ) 222.500
N TK 153 C N TK 411 C
4.800.000
(9)131.000 (4) 200.000
(12)100.000
131.000 0 (16)50.000
131.000 (0,1 đ) 350.000
(0,1 đ) 5.150.000
N TK 414 C N TK 353 C N TK 421 C
350.000 1.150.000
(16) 20.000 (20)50.000 (16)70.000
20.000 50.000 70.000
(0,1 đ) 20.000 (0,1 đ) 300.000 (0,1 đ) 1.080.000
N TK 133 C N TK 222 C
(1)15.000
(6)25.000 (8)100.000
(9)13.000 (15)120.000
(14)22.000 220.000
(20)5.000 220.000 (0,1 đ)
80.000
80.000 (0,2 đ)
N TK 341 C Nợ TK 151 Có N TK 157 C
(19) 50.000
(14)242.000 (18) 10.000
242.000 50.000 10.000
(0,1 đ) 242.000 50.000 (0,1 đ) 10.000 (0,1 đ)
3. Lập Bảng cân đối tài khoản (1 điểm)
BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN
Số dư đầu kỳ SPS trong kỳ Số dư cuối kỳ STT Ký hiệu TK Nợ Có Nợ Có Nợ Có
1 TK 111 2.500.000 900.000 768.000 2.632.000
2 TK 112 2.150.000 215.000 1.942.500 422.500
3 TK 131 500.000 0 0 315.000 200.000 15.000
4 TK 133 0 0 80.000 0 80.000
5 TK 141 35.000 15.000 0 50.000
6 TK 151 0 50.000 0 50.000
7 TK 152 450.000 152.000 0 602.000
8 TK 153 0 131.000 0 131.000
9 TK 155 150.000 0 10.000 140.000
10 TK 156 600.000 0 120.000 480.000
11 TK 157 0 10.000 0 10.000
12 TK 211 2.500.000 677.000 50.000 3.127.000
13 TK 214 235.000 0 0 235.000
14 TK 222 0 220.000 0 220.000
15 TK 311 750.000 100.000 80.000 730.000
16 TK 331 950.000 1.030.000 302.500 222.500
17 TK 334 500.000 500.000 0 0
18 TK 341 0 0 242.000 242.000
19 TK 353 350.000 50.000 0 300.000
20 TK 411 4.800.000 0 350.000 5.150.000
21 TK 414 0 0 20.000 20.000
22 TK 415 150.000 0 0 150.000
23 TK 421 1.150.000 70.000 0 1.080.000
Tổng cộng 8.885.000 8.885.000 4.200.000 4.200.000 8.144.500 8.144.500
Trưởng ban đề thi Trưởng môn đề thi
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á Môn thi: NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
Hệ đại học liên thông (đợt 1)
Đề chính thức Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: Một doanh nghiệp trong kỳ có tài liệu kế toán như sau:
1. Mua một lô công cụ dụng cụ X có giá thanh toán 253.000.000 đồng trong đó thuế suất
thuế GTGT 10%, doanh nghiệp chưa trả tiền cho người bán. Chi phí vận chuyển lô công cụ
dụng cụ X về nhập kho chi bằng tiền mặt có giá chưa thuế 4.200.000 đồng, thuế suất thuế
GTGT 10%.
2. Mua một ô tô vận tải giá mua chưa thuế 420.000.000 đồng, thuế GTGT 10%. Chi phí
vận chuyển chưa thuế 32.000.000 đồng, thuế suất thuế GTGT 5%. Lệ phí trước bạ là 2% trên
giá thanh toán.
Yêu cầu: Tính giá thực tế của nguyên vật liệu X nhập kho và giá thực tế của ô tô vận tải
trong 2 trường hợp:
1. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
2. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp.
Câu 2: Có tài liệu kế toán tại doanh nghiệp Thành Đạt như sau: (ĐVT 1.000 đồng)
I. Số dư của các tài khoản vào ngày 01/01/2010 như sau:
Tiền mặt 2.500.000 Hao mòn TSCĐ hữu hình 235.000
Tiền gửi ngân hàng 2.150.000 Vay ngắn hạn 750.000
Phải thu của khách hàng 500.000
Phải trả cho người bán 950.000
Trong đó: Phải trả cho người bán M 950.000
Taûm æïng 35.000 Phải trả người lao động 500.000
Nguyên vật liệu 450.000 Nguồn vốn kinh doanh 4.800.000
Thaình pháøm 150.000 Quỹ khen thưởng, phúc lợi 350.000
Hàng hóa 600.000 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 1.150.000
TSCĐ hữu hình 2.500.000 Nguốn vốn đầu tư XDCB 150.000
+ Trong tháng 01/2010 có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
1. Doanh nghiệp nhận góp vốn liên doanh dài hạn với công ty K một thiết bị sản xuất trị giá
200.000.
2. Mua nguyên liệu vật liệu nhập kho giá mua 150.000, thuế GTGT 10%. Doanh nghiệp đã thanh
toán 50% bằng TGNH, số còn lại thanh toán bằng tiền mặt. Chi phí vận chuyển trả bằng tiền mặt 1.000
3. Mua một số công cụ dụng cụ nhập kho giá mua chưa có thuế 210.000, thuế GTGT 10%. Doanh
nghiệp đã thanh toán bằng vay ngắn hạn.
4. Doanh nghiệp xuất kho thành phẩm gửi đi bán 50.000.
5. Rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt để chuẩn bị trả lương 500.000.
6. Doanh nghiệp ứng trước cho người bán N để kỳ sau mua hàng bằng tiền mặt 20.000.
7. Doanh nghiệp đem hàng hóa đi góp vốn liên doanh dài hạn trị giá 50.000.
8. Doanh nghiệp xuất quỹ tiền mặt trả hết tiền còn nợ cho người lao động.
9. Doanh nghiệp được Nhà nước cấp một TSCĐ hữu hình mới, nguyên giá 150.000.
10. Chuyển TGNH trả nợ vay ngắn hạn 400.000.
11. Doanh nghiệp góp vốn liên doanh dài hạn với công ty X gồm: hàng hóa xuất kho 50.000, tiền
mặt 250.000.
12. Khách hàng trả nợ tháng trước bằng TGNH 300.000.
13. Doanh nghiệp mua một thiết bị sản xuất, giá thanh toán 253.000, trong đó thuế GTGT 10%.
Doanh nghiệp đã thanh toán 50% bằng chuyển khoản, số còn lại nợ người bán M. Chi phí lắp đặt, chạy
thử chi bằng tiền mặt 1.000.
14. Thu hết tạm ứng của nhân viên kỳ trước bằng tiền mặt.
15. Doanh nghiệp mua nguyên vật liệu, giá mua chưa có thuế 300.000, thuế GTGT 10%. Doanh
nghiệp đã thanh toán bằng vốn vay dài hạn, cuối tháng số nguyên vật liệu này vẫn chưa về nhập kho.
16. Trích lợi nhuận chưa phân phối bổ sung nguồn vốn kinh doanh 250.000 và lập quỹ đầu tư
phát triển 100.000.
17. Doanh nghiệp chuyển TGNH trả nợ cho người bán M 800.000.
18. Trích quỹ khen thưởng cho cán bộ công nhân viên bằng tiền mặt 200.000.
19. Tạm ứng cho nhân viên đi công tác bằng tiền mặt 15.000.
20. Cấp trên cấp vốn đầu tư xây dựng cơ bản bằng TGNH 150.000.
Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. (4 điểm)
2. Phản ánh vào tài khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, rút ra số dư cuối kỳ của tất cả
các tài khoản. (3 điểm)
3. Lập Bảng cân đối kế toán ngày 31/ 01/2009. (1 điểm)
TÀI SẢN SĐK SCK NGUỒN VỐN SĐK SCK
A. Tài sản ngắn hạn
A. Nợ phải trả
B. Tài sản dài hạn
B. Vốn chủ sở hữu
Tổng Tài sản Tổng Nguồn vốn
(Cho biết: Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ)
--------------------------Hết--------------------------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh:..số báo danh:..
Trưởng ban đề thi Trưởng môn đề thi
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á Môn thi: NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
Hệ đại học liên thông (đợt 1)
Đáp án Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: Tính giá thực tế của nguyên vật liệu X nhập kho và giá thực tế của ô tô vận tải
(ĐVT đồng)
1. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. (1 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
2. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp. (1 đ)
(0,5 đ)
Câu 2: 1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh: (4 đ)
1 Nợ TK 222-K
Có TK 211
200.000
200.000
0.2 11 Nợ TK 222 - X
Có TK 156
Có TK 111
300.000
50.000
250.000
0.2
2 Nợ TK 152
Nợ TK 133
Có TK 112
Có TK 111
151.000
15.000
82.500
83.500
0.2 12 Nợ TK 112
Có TK 131- A
300.000
300.000
0.2
3 Nợ TK 153
Nợ TK 133
Có TK 311
210.000
21.000
231.000
0.2 13 Nợ TK 211
Nợ TK 133
Có TK 112
Có TK 331-M
Có TK 111
231.000
23.000
126.500
126.500
1.000
0.2
4 Nợ TK 157
Có TK 155
50.000
50.000
0.2 14 Nợ TK 111
Có TK 141
35.000
35.000
0.2
5
Nợ TK 111
Có TK 112
500.000
500.000
0.2 15 Nợ TK 151
Nợ TK 133
Có TK 341
300.000
30.000
330.000
0.2
6 Nợ TK 331 - N
Có TK 111
20.000
20.000
0.2 16 Nợ TK 421
Có TK 411
Có TK 414
350.000
250.000
100.000
0.2
7 Nợ TK 222
Có TK 156
50.000
50.000
0.2 17 Nợ TK 331-M
Có TK 112
800.000
800.000
0.2
8 Nợ TK 334
Có TK 111
500.000
500.000
0.2 18 Nợ TK 353
Có TK 111
200.000
200.000
0.2
Giá thực tế của
CCDC X NK
230.000.000 + 4.200.000 = 234.200.000 =
Giá thực tế của ô
tô vận tải
420.000.000 + 32.000.000 + 9.240.000 = 461.240.000 =
Giá thực tế của
NVL X nhập kho
253.000.000 + (4.200.000 + 420.000) = 257.620.000 =
Giá thực tế của ô
tô vận tải
420.000.000 + 42.000.000 + (32.000.000 + 1.600.000) + 9.240.000 =
504.840.000 (0,5 đ) =
9 Nợ TK 211
Có TK 411
150.000
150.000
0.2 19 Nợ TK 141
Có TK 111
15.000
15.000
0.2
10 Nợ TK 311
Có TK 112
400.000
400.000
0.2 20 Nợ TK 112
Có TK 441
150.000
150.000
0.2
2. Phản ánh vào tài khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, rút ra số dư cuối kỳ của
tất cả các tài khoản.
Nợ 111 Có Nợ 112 Có 131
2.500.000 2.150.000 500.000
(12)300.000
0 300.000
(12)300.000
(20)150.000
(2)82.500
(5)500.000
(10)400.000
(13)126.500
(17)800.000
200.000 (0,1 đ)
450.000 1.909.000
(5) 500.000
(14) 35.000
(2) 83.500
(6)20.000
(8)500.000
(10)250.000
(13) 1.000
(18)200.000
(19)15.000 691.000 (0,25 đ)
535.000 1.069.500
1.965.500 (0,25 đ)
141 152 155 156
35.000 450.000 150.000 600.000
(2)151.000
(4)50.000
(4)50.000 (19)15.000
(14)35.000
151.000 0 0 50.000 (10)50.000
15.000 35.000 601.000 100.000 0 100.000
15.000 (0,1 đ)
(0,1 đ)
(0,1 đ)
500.000 (0,1 đ)
211 214 331-M 331-N
2.500.000 235.000 (6)20.000
0 0 (17) 800.000
950.000
(13)126.500
(9)150.000
(13)231.000
(1)200.000
235.000 800.000 126.500 20.000 0
381.000 200.000 276.500 20.000 (0,1 đ)
2.681.000 (0,1 đ)
(0,1 đ)
(0,1 đ)
334 411 353 331
500.000 4.800.000 (6)20.000
(8)500.000 (9)150.000 (18)200.000
350.000
(17)800.000
950.000
(13)126.500
500.000
0 (16)250.000 200.000 0 820.000 126.500
0 0 400.000 (0,1 đ) 150.000 276.500
(0,1 đ)
(0,1 đ) 5.200.000
20.000
(0,2 đ)
Nợ 421 Có Nợ 222 Có Nợ 133 Có
1.150.000 (1)200.000 (2)15.000
(16)350.000
(7)50.000
(3)21.000
350.000 0 (11)300.000
800.000 550.000
(13)23.000
(15)30.000
(0,1 đ) 550.000 (0,2 đ) 89.000 0
89.000 (0,1 đ)
Nợ 153 Có Nợ 311 Có Nợ 157 Có
(2) 50.000
(3)210.000
(10) 400.000
750.000
(3) 231.000
50.000 0
210.000 0 400.000 231.000
210.000 (0,1 đ)
(0,1 đ) 581.000
50.000
(0,1 đ)
Nợ 151 Có Nợ 441 Có
(20)150.000
(15)300.000
150.000
300.000 0 0 150.000
300.000 (0,1 đ)
(0,1 đ) 300.000
Nợ 414 Có Nợ 341 Có
(16)100.000 (15)330.000
0 100.000
0 330.000
(0,1 đ) 100.000 (0,1 đ) 330.000
3. Lập Bảng cân đối kế toán ngày 31/01/2010 (1 điểm)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 31/01/2010
TÀI SẢN SĐK SCK NGUỒN VỐN SĐK SCK
A. Tài sản ngắn hạn 6.385.000 4.741.500 A. Nợ phải trả 2.550.000 1.337.500
1. Tiền mặt 2.500.000 1.965.500 1. Vay ngắn hạn 750.000 581.000
2. Tiền gửi ngân hàng 2.150.000 691.000 2. Phải trả cho người bán 950.000 276.500
3. Phải thu của khách hàng 500.000 200.000 3. Phải trả cho người lao động 500.000 0
4. Trả trước cho người bán 0 20.000 4. Quỹ khen thưởng phúc lợi 350.000 150.000
5. Hàng mua đang đi đường 0 300.000 5. Vay dài hạn 0 330.000
6. Nguyên vật liệu 450.000 601.000
7. Công cụ dụng cụ 0 210.000
8. Thành phẩm 150.000 100.000
9. Hàng hóa 600.000 500.000
10. Hàng gửi đi bán 0 50.000
10. Thuế GTGT được khấu trừ 0 89.000
11. Tạm ứng cho CNV 35.000 15.000
B. Tài sản dài hạn 2.265.000 2.996.000 B. Vốn chủ sở hữu 6.100.000 6.400.000
1. Tài sản cố định hữu hình 2.265.000 2.446.000 1. Nguồn vốn kinh doanh 4.800.000 5.200.000
Nguyên giá 2.500.000 2.681.000 2. Quỹ đầu tư phát triển 0 100.000
Giá trị hao mòn lũy kế 235.000 235.000 3. Lợi nhuận sau thuế chưa PP 1.150.000 800.000
2. Góp vốn liên doanh 0 550.000 4. Nguồn vốn đầu tư XDCB 150.000 300.000
Tổng Tài sản 8.650.000 7.737.500 Tổng Nguồn vốn 8.650.000 7.737.500
Trưởng ban đề thi Trưởng môn đề thi
BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
PHIẾU CHẤM BÀI THI TUYỂN SINH LIÊN THÔNG
TỪ CAO ĐẲNG LÊN ĐẠI HỌC
Số phách:..Môn:Nguyên lý kế toán.Ngành:Kế toán
Ngày thi: 28, 29/08/2010
Câu Nội dung đáp án Thang điểm Điểm chấm
1 Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ 1 điểm
1.1 = 181.200.000
0.5 đ
1.2
0.5 đ
2 Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp. 1 điểm
2.1
199.320.000 0.5 đ
2.2
846.000.000 0.5 đ
2
2.1 Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh 4 điểm
Thang
điểm
Điểm
chấm
Thang
điểm
Điểm
chấm
1 Nợ TK 152
Nợ TK 133
Có TK 331
Có TK 111
152.000
15.000
165.000
2.000
0.2
11 Nợ TK 112
Có TK 131-B
15.000
15.000 0.2
2 Nợ TK 311
Có TK 112
100.000
100.000 0.2
12 Nợ TK 112
Có TK 411
100.000
100.000 0.2
3 Nợ TK 111
Có TK 112
700.000
700.000 0.2
13 Nợ TK 331
Có TK 311
80.000
80.000 0.2
4 Nợ TK 211
Có TK 411
200.000
200.000 0.2
14 Nợ TK 211
Nợ TK 133
Có TK 341
Có TK 111
222.000
22.000
242.000
2.000
0.2
Nợ TK 331
Có TK 112
950.000
950.000 0.2
15 Nợ TK 222 – H
Có TK 156
120.000
120.000 0.2
5
Nợ TK 211
Nợ TK 133
Có TK 112
Có TK 331
Có TK 111
255.000
25.000
137.500
137.500
5.000
0.2
16 Nợ TK 421
Có TK 411
Có TK 414
70.000
50.000
20.000 0.2
7 Nợ TK 111
Nợ TK 112
Có TK 131-A
200.000
100.000
300.000
0.2
17 Nợ TK 141
Có TK 111
15.000
15.000 0.2
8 Nợ TK 222-K
Có TK 211
Có TK 111
100.000
50.000
50.000
0.2
18 Nợ TK 157
Có TK 155
10.000
10.000 0.2
9 Nợ TK 153
Nợ TK 133
Có TK 111
131.000
13.000
144.000
0.2
19 Nợ TK 151
Nợ TK 133
Có TK 112
50.000
5.000
55.000
0.2
Giá thực tế của ô tô
vận tải =
Giá thực tế của NVL
X nhập kho =
Giá thực tế của ô tô
vận tải =
Giá thực tế của NVL
X nhập kho
846.000.000
1
0
Nợ TK 334
Có TK 111
500.000
500.000 0.2
20 Nợ TK 353
Có TK 111
50.000
50.000 0.2
2. Mở TK chữ T
Tài khoản Thang điểm Điểm chấm Tài khoản Thang điểm Điểm chấm
TK 111 0,25 TK 157 0,1
TK 112 0,25 TK 211 0,1
TK 131 0,2 TK 214 0,1
TK 131-A 0,1 TK 222 0,1
TK 131-B 0,1 TK 311 0,1
TK 133 0,2 TK 331 0,1
TK 141 0,1 TK 334 0,1
TK 151 0,1 TK 341 0,1
TK 152 0,1 TK 353 0,1
TK 153 0,1 TK 411 0,1
TK 155 0,1 TK 414 0,1
TK 156 0,1 TK 415 0,1
TK 421 0,1
3. Lập Bảng cân đối tài khoản (1 điểm)
BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN
Số dư đầu kỳ SPS trong kỳ Số dư cuối kỳ STT Ký hiệu TK Nợ Có Nợ Có Nợ Có
1 TK 111 2.500.000 900.000 768.000 2.632.000
2 TK 112 2.150.000 215.000 1.942.500 422.500
3 TK 131 500.000 0 0 315.000 200.000 15.000
4 TK 133 0 0 80.000 0 80.000
5 TK 141 35.000 15.000 0 50.000
6 TK 151 0 50.000 0 50.000
7 TK 152 450.000 152.000 0 602.000
8 TK 153 0 131.000 0 131.000
9 TK 155 150.000 0 10.000 140.000
10 TK 156 600.000 0 120.000 480.000
11 TK 157 0 10.000 0 10.000
12 TK 211 2.500.000 677.000 50.000 3.127.000
13 TK 214 235.000 0 0 235.000
14 TK 222 0 220.000 0 220.000
15 TK 311 750.000 100.000 80.000 730.000
16 TK 331 950.000 1.030.000 302.500 222.500
17 TK 334 500.000 500.000 0 0
18 TK 341 0 0 242.000 242.000
19 TK 353 350.000 50.000 0 300.000
20 TK 411 4.800.000 0 350.000 5.150.000
21 TK 414 0 0 20.000 20.000
22 TK 415 150.000 0 0 150.000
23 TK 421 1.150.000 70.000 0 1.080.000
Tổng cộng 8.885.000 8.885.000 4.200.000 4.200.000 8.144.500 8.144.500
Tổng điểm Giáo viên chấm
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- de_thi_va_dap_an_nguyen_ly_ke_toan_lien_thong_dh_2010_0645.pdf