Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa I - Môn thi: Thực hành nghề - Đề 30

Các mối hàn góc trong ngấu mép hoàn toàn? (không chảy tràn, vón cục) (1 khuyết tật = 2 điểm, 2 khuyết tật = 1 điểm, lớn hơn hoặc bằng 3 khuyết tật = 0 điểm) (nhỏ hơn hoặc bằng 10 mm dài tính bằng 1 khuyết tật).

doc9 trang | Chia sẻ: phanlang | Lượt xem: 1623 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa I - Môn thi: Thực hành nghề - Đề 30, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --š&›-- ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA I NGHỀ HÀN MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mà ĐỀ: HTH 30 Năm 2010 CHỈ DẪN ĐỐI VỚI THÍ SINH I. Các qui định chung: 1. Tất cả các bài thi phải thực hiện đúng phương pháp, đúng vị trí hàn theo qui định. Nếu thí sinh lựa chọn sai phương pháp, sai vị trí hàn của bất kỳ bài thi/phần thi nào thì bài thi/phần thi đó sẽ bị loại và không được tính điểm. 2. Không được phép mài bề mặt ngoài lớp lót và bề mặt lớp hàn phủ (lớp hàn cuối cùng). 3. Có thể sử dụng bàn chải sắt để làm sạch bề mặt mối hàn. 4. Phôi thi phải được cố định trên giá hàn trong suốt quá trình hàn. 5. Hàn đính - Các mối hàn đính có chiều dài không quá 15 mm. - Mối hàn đính phải được thực hiện ở phía mặt hàn (ngoại trừ mối hàn chữ T) 6. Các phương pháp hàn. - Hàn trong môi trường khí bảo vệ điện cực nóng chảy: GMAW - MAG - 135. - Hàn trong môi trường khí bảo vệ điện cực không nóng chảy: GTAW - TIG - 141. - Hàn hồ quang tay: SMAW - MMA - 111. 7. Thời gian cho phép chỉnh máy và thử trước khi hàn là 10 phút. 8. Tổng điểm và kết cấu điểm của các bài thi như sau: Phần 1: Phần bắt buộc Tổng số điểm tối đa cho 02 bài thi: 70 điểm, kết cấu như sau: a, Điểm ngoại dạng khách quan: Tổng cộng 60 điểm - Bài 1: 40 điểm - Bài 2: 20 điểm b, Điểm tuân thủ các qui định: 10 điểm Phần 2: Phần tự chọn Tổng số điểm tối đa: 30 điểm. Ghi chú: - Bất cứ bài thi nào vượt quá 5% thời gian cho phép sẽ không được đánh giá. - Thí sinh phải tuyệt đối tuân thủ các qui định an toàn lao động, các qui định của kỳ thi, nếu vi phạm sẽ bị đình chỉ thi. II. Chi tiết các bài thi: Bài 1: Hàn nối ống 1G (lót TIG - phủ điện) - bản vẽ kèm theo. - Vị trí hàn: 1G - Phương pháp hàn: GTAW, SMAW - Vật liệu: Thép ống dày 6.7 mm, vật liệu CT3 hoặc tương đương. - Vật liệu hàn: * GTAW: Que hàn ER 70S-G hoặc tương đương. - Điện cực Vonfram: loại 2% Thoriated tungsted (sơn đầu màu đỏ) Ф2.4 mm - Khí bảo vệ: Argon * SMAW: que hàn E7016(LB-52 KOBELCO) hoặc tương đương Ф2.6, Ф3.2 mm - Thời gian: 02 giờ (kể cả thời gian chuẩn bị và gá đính) Bài 2: Hàn góc 3F - bản vẽ kèm theo. - Vị trí hàn: 3F - Phương pháp hàn: GMAW - Vật liệu: Thép tấm dày 6 mm, vật liệu CT3 hoặc tương đương. - Vật liệu hàn: * Dây hàn ER 70S-G hoặc tương đương Ф1.0, Ф1.2 mm - Khí bảo vệ: CO2. - Thời gian: 01 giờ (kể cả thời gian chuẩn bị và gá đính) III. Bảng kê chi tiết: III.1: Thiết bị TT Thiết bị Miêu tả Số lượng Nhà cung cấp Ghi chú 1 Máy hàn GTAW * Nguồn 350A AC/DC cho hàn GTAW, có điều khiển xung, có điều khiển từ xa. * Đồng hồ Argon * Mỏ hàn TIG 350A với các phụ kiện kèm theo. Tối thiểu 01 máy/05 thí sinh(+ 01 dự phòng) Daihen – Nhật hoặc tương đương Bố trí mỗi máy độc lập trong 1 cabin hàn 2 Máy hàn SMAW * Nguồn 500A AC/DC. * Kìm hàn SMAW và cáp hàn: 02 bộ. Tối thiểu 01 máy/05 thí sinh(+ 01 dự phòng) Daihen – Nhật hoặc tương đương Bố trí mỗi máy độc lập trong 1 cabin hàn 3 Máy hàn GMAW * Máy hàn 350A cho hàn GMAW (MIG/MAG). * Bộ cấp dây, với con lăn rãnh chữ U cho dây 1.0 mm, 1.2 mm. * Mỏ hàn 300A làm mát bằng khí với các phụ kiện kèm theo. * Đồng hồ CO2 Tối thiểu 01 máy/05 thí sinh(+ 01 dự phòng) Daihen – Nhật hoặc tương đương Bố trí mỗi máy độc lập trong 1 cabin hàn 4 Tủ sấy que hàn 50 kg, Max 3500C Cái - 5 Ống sấy que hàn xách tay 5 kg, Max 2400C Cái - 6 Bàn hàn đa năng Đủ cứng vững, thực hiện được ở các tư thế, điều chỉnh được độ cao, phôi có thể xoay quanh trụ đứng. Cái - 7 Bàn nguội + êtô Mỗi bàn 04 êtô 2 - III.2: Dụng cụ TT Dụng cụ Miêu tả Số lượng Nhà cung cấp Ghi chú 1 Máy mài cầm tay Máy mài đá Ф125 - 2 Bàn chải sắt Loại cầm tay và lắp trên máy - 3 Đá cắt Ф125 - 4 Đá mài Ф125 - 5 Găng tay da Tiêu chuẩn - 6 Găng tay sợi - 7 Tạp dề hàn 1000x800 mm - 8 Mũ hàn - 9 Kính bảo hộ Bảo hộ khi mài - 10 Búa gõ gỉ - 11 Thước lá 300 - 12 Kìm cắt dây, kìm rèn, ke vuông, dũa dẹt, búa nguội… - 13 Dụng cụ đo, kiểm tra Tiêu chuẩn Anh, Nhật - III.3: Vật liệu TT Vật liệu Miêu tả Số lượng Nhà cung cấp Ghi chú 1 Thép ống CT3 hoặc tương đương Ф114 x 100 x 6.7 mm 02 ống/ thí sinh - 1 đầu tiện phẳng, 1 đầu tiện vát mép 300 2 Thép tấm CT3 hoặc tương đương 200 x 100 x 6 mm 02 tấm/ thí sinh - Phay phẳng các cạnh tấm vật liệu + nắn phẳng 3 Que hàn SMAW (MMA) Que hàn thép cacbon LB-52 F2.6 mm 1 kg/ thí sinh KOBELCO hoặc tương đương Que hàn thép cacbon LB-52 F3.2 mm 1 kg/ thí sinh KOBELCO hoặc tương đương 4 Que bù thép cacbon GTAW Que hàn ER 70S-G F2.0 mm 0.3 kg/ thí sinh KOBELCO hoặc tương đương Que hàn ER 70S-G F2.4 mm 0.3 kg/ thí sinh KOBELCO hoặc tương đương 5 Điện cực cho hàn GTAW thép Điện cực 2% thoriated F 2.4 mm 01chiếc /05 thí sinh - 6 Kẹp điện cực GTAW F2.4 mm Theo máy - 7 Chụp sứ GTAW Mỏ GTAW Daihen No.5 Theo máy - Mỏ GTAW Daihen No.6 Theo máy - 8 Khí Argon Độ tinh khiết 99,5% 01 chai/01 máy GTAW - 9 Dây hàn GMAW ER 70S-G Ф1.0 mm 01 cuộn / 01 máy GMAW KOBELCO hoặc tương đương ER 70S-G Ф1.2 mm 01 cuộn / 01 máy GMAW KOBELCO hoặc tương đương 10 Bép chia khí mỏ GMAW Theo cỡ mỏ Theo máy - 11 Chụp khí mỏ GMAW Theo cỡ mỏ Theo máy - 12 Khí CO2 Độ tinh khiết 99,5% 01 chai/01 máy GMAW - NỘI DUNG CHẤM ĐIỂM I. HỆ SỐ ĐIỂM STT Các phương pháp đánh giá Điểm Hệ số điểm Bài 1: Hàn nối ống 1G Bài 2: Hàn góc 3F 01 Kiểm tra ngoại dạng 60 40 20 02 Tuân thủ các qui đinh 10 5 5 A. KIỂM TRA NGOẠI DẠNG Bài số 1 STT TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ ĐIỂM GHI CHÚ 01 Chiều rộng mối hàn và bước hàn đều? (cho sai lệch tới 2mm) 2 02 Các điểm nối mối hàn lớp phủ có đều không? (cho sai lệch tới 1.5mm) 3 03 Các điểm nối mối hàn lớp lót có đều không? (cho sai lệch tới 1.5mm) 3 04 Mối hàn không bị ngậm xỉ bề mặt? (1 khuyết tật = 2 điểm, 2 khuyết tật = 1 điểm, lớn hơn hoặc bằng 3 khuyết tật = 0 điểm) 3 05 Mối hàn không bị cháy chân? (Không tính các khuyết tật cháy chân có độ sâu ≤ 0.5 mm) (1 khuyết tật = 2 điểm, 2 khuyết tật = 1 điểm, lớn hơn hoặc bằng 3 khuyết tật = 0 điểm) (nhỏ hơn hoặc bằng 10 mm dài tính bằng 1 khuyết tật). 3 06 Mối hàn có khuyết tật không ngấu? (Không tính các khuyết tật cháy chân có độ sâu ≤ 1 mm) (1 khuyết tật = 2 điểm, 2 khuyết tật = 1 điểm, lớn hơn hoặc bằng 3 khuyết tật = 0 điểm) (nhỏ hơn hoặc bằng 10 mm dài tính bằng 1 khuyết tật). 3 07 Đường hàn lót mối hàn giáp mối không bị lồi quá nhiều? (cho phép ≤ 2 mm) (1 khuyết tật = 2 điểm, 2 khuyết tật = 1 điểm, lớn hơn hoặc bằng 3 khuyết tật = 0 điểm) (nhỏ hơn hoặc bằng 10 mm dài tính bằng 1 khuyết tật). 3 08 Đường hàn lót không bị lõm vào trong so với bề mặt kim loại cơ bản? (1 khuyết tật = 2 điểm, 2 khuyết tật = 1 điểm, lớn hơn hoặc bằng 3 khuyết tật = 0 điểm) (nhỏ hơn hoặc bằng 10 mm dài tính bằng 1 khuyết tật). 3 09 Bề mặt mối hàn không quá cao? (cho phép ≤ 2.5 mm) (1 khuyết tật = điểm, 2 khuyết tật = điểm, lớn hơn hoặc bằng 3 khuyết tật = 0 điểm) (nhỏ hơn hoặc bằng 10 mm dài tính bằng 1 khuyết tật). 3 10 Bề mặt mối hàn không quá thấp? (cho phép ≥ 1.5 mm) (1 khuyết tật = 2 điểm, 2 khuyết tật = 1 điểm, lớn hơn hoặc bằng 3 khuyết tật = 0 điểm) (nhỏ hơn hoặc bằng 10 mm dài tính bằng 1 khuyết tật). 3 11 Mối hàn bị chảy tràn/vón cục? 2 12 Mép vát của liên kết hàn có được hàn phủ kín? 2 13 Mép hàn có được ghép phẳng? (cho phép ≤ 1 mm) 2 14 Liên kết hàn không bị biến dạng góc lớn hơn 50? 3 15 Toàn bộ mối hàn được làm sạch xỉ và các hạt bắn tóe đạt 99%? 2 ĐIỂM TỐI ĐA 40 điểm Bài số 2 STT TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ ĐIỂM GHI CHÚ 01 Tổng thể các góc của mối hàn đều, liên tục? (sai lệch chiều rộng và chiều cao không lớn hơn 2 mm) (1 khuyết tật = 3 điểm, 2 khuyết tật = 1.5 điểm, lớn hơn hoặc bằng 3 khuyết tật = 0 điểm) (nhỏ hơn hoặc bằng 10 mm dài tính bằng 1 khuyết tật). 4 02 Điểm nối các mối hàn góc đều? (cho phép sai lệch 1.5 mm) 4 03 Các mối hàn góc trong ngấu mép hoàn toàn? (không chảy tràn, vón cục) (1 khuyết tật = 2 điểm, 2 khuyết tật = 1 điểm, lớn hơn hoặc bằng 3 khuyết tật = 0 điểm) (nhỏ hơn hoặc bằng 10 mm dài tính bằng 1 khuyết tật). 3 04 Các mối hàn góc trong không bị rỗ khí bề mặt? (1 khuyết tật = 2 điểm, 2 khuyết tật = 1 điểm, lớn hơn hoặc bằng 3 khuyết tật = 0 điểm) (1 vết rỗ khí nhìn thấy = 1 khuyết tật). 3 05 Mối hàn góc trong không bị cháy chân? (Không tính các khuyết tật cháy chân có độ sâu ≤ 0.5 mm) (1 khuyết tật = 2 điểm, 2 khuyết tật = 1 điểm, lớn hơn hoặc bằng 3 khuyết tật = 0 điểm) 3 06 Bề mặt mối hàn góc không bị lồi hoặc lõm quá nhiều? (cho phép ≤ 2 mm) (1 khuyết tật = 2 điểm, 2 khuyết tật = 1 điểm, lớn hơn hoặc bằng 3 khuyết tật = 0 điểm) (nhỏ hơn hoặc bằng 10 mm dài tính bằng 1 khuyết tật). 3 ĐIỂM TỐI ĐA 20 điểm B. TUÂN THỦ CÁC QUI ĐỊNH: STT TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ ĐIỂM GHI CHÚ I Bài số 01: Hàn nối ống 1G 01 Các mối đính được thực hiện ở phía mặt hàn? 1 02 Kích thước các mối đính trong phạm vi cho phép? 1 03 Mặt ngoài của lớp lót và lớp phủ có vết mài hoặc đục tẩy kim loại không? 1 04 Bài thi có vượt quá thời gian cho phép không? Bài thi vượt từ 2 ÷ 5 % thời gian cho phép = 0.5 điểm. Bài thi vượt > 5 % thời gian cho phép = không được đánh giá. 1 II Bài số 02: Hàn góc 3F 01 Kích thước các mối đính trong phạm vi cho phép? 1 02 Bề mặt của mối hàn có vết mài hoặc đục tẩy kim loại không? 1 03 Bài thi có vượt quá thời gian cho phép không? Bài thi vượt từ 2 ÷ 5 % thời gian cho phép = 0.5 điểm. Bài thi vượt > 5 % thời gian cho phép = không được đánh giá. 1 III Đảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp 3 ĐIỂM TỐI ĐA 10 điểm

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docthuchanhhan_30__6001.doc