Robot công nghiêp-Đại học bách khoa đn

Cách phân loại này dựa vào ứng dụng của robot. Ví dụ, có robot công nghiệp, robot dùng trong nghiên cứu khoa học, robot dùng trong kỹ thuật vũ trụ, robot dùng trong quân sự • Ngoài những kiểu phân loại trên còn có : Phân loại theo hệ thống năng lượng, phân loại theo hệ thống truyền động, phân loại theo độ chính xác

pdf244 trang | Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 1827 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Robot công nghiêp-Đại học bách khoa đn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ó quan hơ ả ệ Ql = klP • T n hao l u l ng do tính nén đ c c a ch t l ng t l v i th tích ổ ư ượ ượ ủ ấ ỏ ỷ ệ ớ ể t c th i c a ch t l ng V và áp su t P thông qua h s nén và bi n ứ ờ ủ ấ ỏ ấ ệ ố ế ph c s:ứ • T đó ta th y r ng h s t l kừ ấ ằ ệ ố ỷ ệ c = V gi a đ o hàm theo th i gian ữ ạ ờ c a áp su t P và l u l ng Qủ ấ ư ượ c ph thu c vào th tích V c a ch t ụ ộ ể ủ ấ l ng. Vì v y, đ i v i đ ng c quay thì kc là h ng s , còn đ i v i ỏ ậ ố ớ ộ ơ ằ ố ố ớ đ ng c t nh ti n thì V thay đ i nên ph n ng c a h th ng tuỳ ộ ơ ị ế ổ ả ứ ủ ệ ố thu c đi m công tác.ộ ể • L u l ng ch t l ng vào đ ng c t l v i l ng bi n thiên trong ư ượ ấ ỏ ộ ơ ỷ ệ ớ ượ ế m t đ n v th i gian c a th tích ch t l ng trong b ch a. M t khác ộ ơ ị ờ ủ ể ấ ỏ ể ứ ặ l ng bi n thiên này l i t l v i v n tóc góc c a đ ng c . Cu i ượ ế ạ ỷ ệ ớ ậ ủ ộ ơ ố cùng nh n đ c:ậ ượ γ VsPQc γ= γ ω= qm kQ • Cu i cùng thì momen c a đ ng c t l v i đ chênh l ch áp ố ủ ộ ơ ỷ ệ ớ ộ ệ su t c a b m:ấ ủ ơ • Đi u ki n cân b ng c h c c a các chi ti t chuy n đ ng đ c ề ệ ằ ơ ọ ủ ế ể ộ ượ mô t b ng ph ng trình :ả ằ ươ • Đ i v i van đi u khi n, hàm truy n gi a v trí X c a van và đi n áp ố ớ ề ể ề ữ ị ủ ệ đi u khi n Vc đ c xác đ nh nh sau:ề ể ượ ị ư rmmm C)FsI(C +ω+= PkC lm = s s c sT1 G V X + = 6.3. H th ng c m bi nệ ố ả ế 6.3.1. Khái ni m và phân lo i c m bi nệ ạ ả ế • * Các khái ni m:ệ • C m bi n là thi t b dùng đ nh n giá tr c a đ i l ng ả ế ế ị ể ậ ị ủ ạ ượ v t lý c n đo và bi n đ i nó thành tín hi u mà thi t b đo ậ ầ ế ổ ệ ế ị hay đi u khi n có th x lý đ c.ề ể ể ử ượ • Nh v y, c m bi n có hai ch c năng: ư ậ ả ế ứ “c m”ả , nghĩa là nh n tín hi u c n đo và ậ ệ ầ “bi n”ế , nghĩa là chuy n đ i d ng ể ổ ạ và giá tr c a tín hi u đ s n sàng cung c p cho thi t b ị ủ ệ ể ẵ ấ ế ị hi n th hay x lý ti p theo. Có nhi u đ i l ng v t lý, ể ị ử ế ề ạ ượ ậ nh l c, rung đ ng, thành ph n hóa h c,… r t khó đo tr c ư ự ộ ầ ọ ấ ự ti p m t môi cách chính xác và r ti n. Ng i ta ph i ế ộ ẻ ề ườ ả chuy n chúng sang đ i l ng t ng đ ng khác, th ng ể ạ ượ ươ ươ ườ là đ i l ng đi n nh đi n áp, dòng đi n, đi n tr đ d ạ ượ ệ ư ệ ệ ệ ở ể ễ s d ng các thi t b hi n th và x lý chu n, thông d ng ử ụ ế ị ệ ị ử ẩ ụ và r ti n. D ng và giá tr tín hi u xu t ra c a các c m ẻ ề ạ ị ệ ấ ủ ả bi n th ng đ c chu n hóa đ d ghép n i vào các ế ườ ượ ẩ ể ễ ố m ch x lý ti p theo.ạ ử ế • C m bi n còn có tên khác, nh ả ế ư đ u đo, sensor,...ầ T có g c Anh ừ ố sensor đã đ c ph c p r ng rãi trên th gi i, k c trong các tài ượ ổ ậ ộ ế ớ ể ả li u xu t b n Vi t Nam.ệ ấ ả ở ệ • Sensor là tên g i chung c a ọ ủ Switch và Transducer. Switch là thi t ế b đóng m , th ng g i là công t c, ch có hai tr ng thái tín hi u ra là ị ở ườ ọ ắ ỉ ạ ệ đóng và m . Transducer là thi t b bi n đ i. Tín hi u ra và tín hi u ở ế ị ế ổ ệ ệ vào c a nó có th khác nhau v giá tr b n ch t v t lý và giá tr , ủ ể ề ị ả ấ ậ ị nh ng không khác nhau v quy lu t bi n thiên theo th i gian. Ví d ư ề ậ ế ờ ụ v i cùng tín hi u vào là áp su t không khí, Switch có tr ng thái đóng ớ ệ ấ ạ n u áp su t ppo, có tr ng thái m n u ppo còn Transducer thì cho tín ế ấ ạ ở ế hi u ra là đi n áp nh ng không thay đ i quy lu t bi n thiên theo th i ệ ệ ư ổ ậ ế ờ gian v n có c a tín hi u vào.ố ủ ệ * Phân lo i sensor:ạ • Theo ch c năng ng i ta phân bi t 2 nhóm sensor. M t nhóm dùng ứ ườ ệ ộ đ giám sát tr ng thái công tác c a b n thân robot, đ c g i là sensor ể ạ ủ ả ượ ọ trong (proprioceptive sensor). Nhóm th hai, đ c g i là sensor ngoài ứ ượ ọ (heteroceptive sensor), dùng đ đo các thông s c a môi tr ng và s ể ố ủ ườ ự t ng tác c a robot v i môi tr ng.ươ ủ ớ ườ • Các lo i sensor trong ch y u là: sensor v trí, sensor v n t c và ạ ủ ế ị ậ ố sensor gia t c hay sensor l c.ố ự • Sensor ngoài có r t nhi u lo i tuỳ thu c thông s môi tr ng c n ấ ề ạ ộ ố ườ ầ đo, ví d sensor nhi t đ đ đo nhi t đ c a môi tr ng mà robot ụ ệ ộ ể ệ ộ ủ ườ ho t đ ng, sensor l c đ đo l c n m (k p) c a tay ho c đ đ nh v ạ ộ ự ể ự ắ ẹ ủ ặ ể ị ị đ i t ng (ví d đ l ng tr c vào b c khi l p ráp), thi t b quan sát ố ượ ụ ể ồ ụ ạ ắ ế ị (vision system) đ nh n d ng đ i t ng…ể ậ ạ ố ượ • Ngoài cách phân lo i sensor theo ch c năng còn có nhi u cách phân ạ ứ ề lo i khác nh :ạ ư • Theo đ i l ng c n đo, có sensor nhi t đ , áp su t, v n t c, gia t c, ạ ượ ầ ệ ộ ấ ậ ố ố l u l ng…ư ượ • Theo k t c u và nguyên lý làm vi c, có sensor đi n tr , đi n dung, ế ấ ệ ệ ở ệ đi n c m, áp đi n, quang đi n, đi n đ ng…ệ ả ệ ệ ệ ộ • Theo ph ng th c c m nh n, có sensor ti p xúc (tactile sensor), ươ ứ ả ậ ế không ti p xúc (proximity sensor).ế • 6.3.2. Nguyên lý làm vi c c a m t s lo i sensorệ ủ ộ ố ạ • * C m bi n v tríả ế ị • Các c m bi n v trí đ c dùng đ giám sát v trí t c ả ế ị ượ ể ị ứ th i c a các c c u. Tuỳ theo d ng chuy n đ ng c n quan ờ ủ ơ ấ ạ ể ộ ầ tâm mà v trí có th đ c tính b ng đ n v dài hay đ n v ị ể ượ ằ ơ ị ơ ị góc. nh các chuy n đ i c khí c n thi t mà có th dùng ờ ể ổ ơ ầ ế ể sensor đo góc đ đo chi u dài và ng c l i. Các sensor đo ể ề ượ ạ chi u dài có th là bi n tr , bi n th vi sai, encoder th ng. ề ể ế ở ế ế ẳ Đ đo góc quay có các lo i sensor đo góc, nh bi n tr ể ạ ư ế ở quay, encoder góc, resolver,… Sau đay nói v hai lo i ề ạ sensor th ng g p nh t là encoder và resolver.ườ ặ ấ • Encoder là th c đo v trí theo nguyên t c s , trong đó ướ ị ắ ố to đ đ c mã hoá theo h nh phân. Tuỳ theo đ n v đo, ạ ộ ượ ệ ị ơ ị chúng ta dùng encoder th ng (linear encoder) hay encoder ẳ góc (rotary encoder). Hai lo i này gi ng nhau v nguyên lý ạ ố ề làm vi c, ch khác nhau ch các v ch đ c kh c theo ệ ỉ ở ỗ ạ ượ ắ đ ng th ng hay theo vòng tròn. Theo ph ng pháp mã ườ ẳ ươ hóa, có hai lo i encoder là tuy t đ i (absolute) và gia s ạ ệ ố ố (incremental). • 6.3.2. Nguyên lý làm vi c c a m t s lo i sensorệ ủ ộ ố ạ • * C m bi n v tríả ế ị • Các c m bi n v trí đ c dùng đ giám sát v trí t c ả ế ị ượ ể ị ứ th i c a các c c u. Tuỳ theo d ng chuy n đ ng c n quan ờ ủ ơ ấ ạ ể ộ ầ tâm mà v trí có th đ c tính b ng đ n v dài hay đ n v ị ể ượ ằ ơ ị ơ ị góc. nh các chuy n đ i c khí c n thi t mà có th dùng ờ ể ổ ơ ầ ế ể sensor đo góc đ đo chi u dài và ng c l i. Các sensor đo ể ề ượ ạ chi u dài có th là bi n tr , bi n th vi sai, encoder th ng. ề ể ế ở ế ế ẳ Đ đo góc quay có các lo i sensor đo góc, nh bi n tr ể ạ ư ế ở quay, encoder góc, resolver,… Sau đay nói v hai lo i ề ạ sensor th ng g p nh t là encoder và resolver.ườ ặ ấ • Encoder là th c đo v trí theo nguyên t c s , trong đó ướ ị ắ ố to đ đ c mã hoá theo h nh phân. Tuỳ theo đ n v đo, ạ ộ ượ ệ ị ơ ị chúng ta dùng encoder th ng (linear encoder) hay encoder ẳ góc (rotary encoder). Hai lo i này gi ng nhau v nguyên lý ạ ố ề làm vi c, ch khác nhau ch các v ch đ c kh c theo ệ ỉ ở ỗ ạ ượ ắ đ ng th ng hay theo vòng tròn. Theo ph ng pháp mã ườ ẳ ươ hóa, có hai lo i encoder là tuy t đ i (absolute) và gia s ạ ệ ố ố (incremental). • Th c đo v trí theo gia s có 1 ho c 2 đĩa quang, đ c ướ ị ố ặ ượ kh c các vùng trong và đ c xen k nhau. N u dùng m t ắ ụ ẽ ế ộ đĩa thì nó đ c g n v i tr c quay. N u dùng 2 đĩa thì m t ượ ắ ớ ụ ế ộ đĩa g n v i tr c quay, còn đĩa kia c đ nh. M t phía c a ắ ớ ụ ố ị ộ ủ đĩa đ t ngu n sáng, phía đ i di n đ t “3 con m t đi n” đ ặ ồ ố ệ ặ ắ ệ ể thu tín hi u c a t ng vòng tròn. T i m t v trí nh t đ nh ệ ủ ừ ạ ộ ị ấ ị c a đĩa, vùng nào cho tia sáng đi qua s đ c mã hóa là l, ủ ẽ ượ vùng nào ngăn tia sáng s đ c mã hóa là 0. S vùng sáng, ẽ ượ ố t i trên đĩa quy t đ nh đ phân gi i c a encoder.ố ế ị ộ ả ủ • T i th i đi m b t đ u làm vi c, h th ng ph i đ c ạ ờ ể ắ ầ ệ ệ ố ả ượ quy không b ng cách quay l sát vòng tròn th hai t i v trí ằ ỗ ứ ớ ị đ i di n ngu n sáng đ con m t th ba nhìn tháy tia sáng. ố ệ ồ ể ắ ứ Khi h th ng b t đ u làm vi c, m t b x lý s đ m s ệ ố ắ ầ ệ ộ ộ ử ẽ ế ố l n con m t ngoài cùng nhìn th y tia sáng, t đó tính ra ầ ắ ấ ừ góc mà đĩa đã quay. Chi u quay c a đĩa đ c nh n bi t ề ủ ượ ậ ế nh s ph i h p tín hi u c a hai vòng: n u đĩa quay theo ờ ự ố ợ ệ ủ ế chi u kim đ ng h thì m t ngoài cùng nhìn th y tia sáng ề ồ ồ ắ ấ tr c m t th hai và ng c l i. Căn c vào chi u quay ướ ắ ứ ượ ạ ứ ề mà gia s s đ c c ng ho c tr vào t ng s .ố ẽ ượ ộ ặ ừ ổ ố • Th c đo v trí tuy t đ i (Absolute Encoder) có m t đĩa ướ ị ệ ố ộ quang, trên đó có nhi u vòng tròn đ ng tâm. M i vòng ề ồ ỗ ch a các vùng trong và đ c xen k nhau. S vòng tròn ứ ụ ẽ ố quy t đ nh đ phân gi i c a encoder. N u s vòng tròn là ế ị ộ ả ủ ế ố n thì s ph n mà m t vòng tròn có th đ c chia ra b ng ố ầ ộ ể ượ ằ 2n, góc nh nh t mà encoder phân bi t đ c là 360ỏ ấ ệ ượ o/2n. Ví d n u s vòng là n = 4 thì s ph n chia c a vòng tròn là ụ ế ố ố ầ ủ 24 = 16, encoder s phân bi t đ c góc quay 360ẽ ệ ượ o/16 = 22,5o. N u n = 8 thì góc đó là 360ế o/4096 = 0,088o. • Resolver không phát ra tín hi u s nh encoder mà phát ra ệ ố ư tín hi u t ng t đ i di n cho v trí c a đ i t ng đo. ệ ươ ự ạ ệ ị ủ ố ượ Nhìn v b ngoài nó gi ng đ ng c đi n nh ng nguyên lý ẻ ề ố ộ ơ ệ ư làm vi c c a nó gi ng bi n th nhi u h n. Cu n dây rotor ệ ủ ố ế ế ề ơ ộ đ c c p đi n áp xoay chi u thông qua các vành d n ượ ấ ệ ề ẫ đi n.ệ          Đi n áp cung c p cho rotor có d ng hình sin, ệ ấ ạ d ng , còn trên cu n kia có đi n áp . Rõ ràng ạ ộ ệ giá tr đi n áp ra ph thu c góc gi a rotor và stator. Tín ị ệ ụ ộ ữ hi u ph n h i c a góc quay đ c cung c p cho 2 cu n ệ ả ồ ủ ượ ấ ộ dây qua hàm và , sau khi nhân v i tín hi u đ u ớ ệ ầ vào và c ng đ i s đ c tín hi u ra là . ộ ạ ố ượ ệ Tín hi u này đ c khu ch đ i và g i t i kh i đ ng b , ệ ượ ế ạ ử ớ ố ồ ộ đ m b o giá tr c a nó ph i t l v i n u có sai ả ả ị ủ ả ỷ ệ ớ ế l ch, tín hi u đ c bù b i thi t b bù. Sau đó, tín hi u ệ ệ ượ ở ế ị ệ đ c tích phân. M ch ph n h i có b t o dao đ ng, ượ ạ ả ồ ộ ạ ộ chuy n đ i đi n áp thành t n s ể ổ ệ ầ ố (voltage-to-frequency converter - VCO), và kh i đ m xung. Giá tr s đ i di n ố ế ị ố ạ ệ cho góc quay . ϑω cos.tsinV ϑ αsin αcos )sin(.sin α−ϑωtV )sin( α−ϑ α ϑ * C m bi n v n t cả ế ậ ố • M c dù có th xác đ nh v n t c t k t qu đo v trí, ặ ể ị ậ ố ừ ế ả ị ng i ta v n th ng đo tr c ti p nó b ng c m bi n đ c ườ ẫ ườ ự ế ằ ả ế ộ l p. Các c m bi n v n t c th ng dùng có tên là ậ ả ế ậ ố ườ tachometer. Có 2 lo i ạ tachometer là DC tachometer và AC tachometer. • DC tachometer là m t máy phát đi n m t chi u, dùng ộ ệ ộ ề nam châm vĩnh c u. Yêu c u đ c bi t đ i v i chúng là ử ầ ặ ệ ố ớ quan h tuy n tính gi a tín hi u vào (t c đ quay) và tín ệ ế ữ ệ ố ộ hi u ra (đi n áp); gi m hi u ng t tr và nh h ng c a ệ ệ ả ệ ứ ừ ễ ả ưở ủ nhi t đ . Nh c đi m c a DC ệ ộ ượ ể ủ tachometer là dùng c góp ổ đi n và không th lo i tr đ c hi n t ng m ch đ p ệ ể ạ ừ ượ ệ ượ ạ ậ b ng ph ng pháp l c, vì t n s tín hi u ra thay đ i ằ ươ ọ ầ ố ệ ổ th ng xuyên. Đ tuy n tính c a DC ườ ộ ế ủ tachometer có th ể đ t trong kho ng 0,1 - 1%, h s đ p m ch b ng kho ng ạ ả ệ ố ậ ạ ằ ả 2 – 5% giá tr danh đ nh c a tín hi u ra.ị ị ủ ệ •   AC tachometer kh c ph c đ c hi n t ng m ch đ p. Nó g m ắ ụ ượ ệ ượ ạ ậ ồ stator, có 2 cu n dây và rotor ki u c c. Cu n dây th nh t (cu n kích ộ ể ố ộ ứ ấ ộ t ) đ c c p đi n áp xoay chi u hình sin v i t n s kho ng 400 Hz. ừ ượ ấ ệ ề ớ ầ ố ả Khi rotor quay, trên cu n dây th hai s xu t hi n đi n áp xoay chi u ộ ứ ẽ ấ ệ ệ ề t l thu n v i t c đ quay c a rotor . Hi n t ng m ch đ p v n có ỷ ệ ậ ớ ố ộ ủ ệ ượ ạ ậ ẫ nh ng có th lo i tr b ng b l c thích h p, vì t n s tín hi u ra ư ể ạ ừ ằ ộ ọ ợ ầ ố ệ không đ i. Ngoài ra, ổ AC tachometer còn có các u đi m khác, nh ư ể ư không g p các phi n ph c do c góp, rotor không có cu n dây nên ặ ề ứ ổ ộ nh , momen quán tính nh , d cân b ng và ch c ch n. Nh c đi m ẹ ỏ ễ ằ ắ ắ ượ ể c a nó là có đi n áp d đ u ra ngay c khi rotor không quay do h ủ ệ ư ở ầ ả ỗ c m ký sinh gi a các cu n dây.ả ữ ộ * C m bi n đo l cả ế ự • M t v t ch u tác d ng c a l c và momen bao gi cũng b bi n ộ ậ ị ụ ủ ự ờ ị ế d ng, nghĩa là có s chuy n v t ng đ i gi a các ph n c a nó. Vì ạ ự ể ị ươ ố ữ ầ ủ v y các phép đo l c và momen th ng đ c quy v đo chuy n v . ậ ự ườ ượ ề ể ị Thông s c a các linh ki n đi n, nh đi n tr , đi n dung, đi n c m, ố ủ ệ ệ ư ệ ở ệ ệ ả th ng thay đ i khi b bi n d ng. D a vào đó ng i ta ch t o các ườ ổ ị ế ạ ự ườ ế ạ đ u đo ki u đi n tr , đi n dung, đi n c m đ đo l c. Trong m t s ầ ể ệ ở ệ ệ ả ể ự ộ ố tinh th v t ch t, nh th ch anh, khi b bi n d ng s có chênh l ch ể ậ ấ ư ạ ị ế ạ ẽ ệ đi n áp gi a các vùng. D a vào đó, ng i ta ch t o ra các đ u đo ệ ữ ự ườ ế ạ ầ l c ki u áp đi n (piezoeletric).ự ể ệ •  Trong só các lo i sensor l c k trên, ng i ta hay dùng ạ ự ể ườ ki u đi n tr , g i là tensiometer. Đó là đi n tr làm b ng ể ệ ở ọ ệ ở ằ dây d n m nh, đ c dán nên ph n t bi n d ng. N u ẫ ả ượ ầ ử ế ạ ế ph n t b kéo thì ti t di n dây b gi m, do đó đi n tr ầ ử ị ế ệ ị ả ệ ở c a nó tăng. Ngoài yêu c u v đ tuy n tính, đi n tr ủ ầ ề ộ ế ệ ở su t c a v t li u làm tensiometer ph i ít thay đ i theo ấ ủ ậ ệ ả ổ nhi t đ . Đ tăng vùng làm vi c tuy n tính, ng i ta dùng ệ ộ ể ệ ế ườ c u cân b ng, trong đó tensiometer là m t nhánh (Rs). Khi ầ ằ ộ ch a tác d ng l c, c u cân b ng, nghĩa là Vo = 0. Khi có ư ụ ự ầ ằ l c Rs thay đ i, làm c u m t cân b ng. Tín hi u ra đ c ự ổ ầ ấ ằ ệ ượ tính theo công th c: ứ • Đ bù s nh h ng c a nhi t đ , ng i ta dùng R3 nh ể ự ả ưở ủ ệ ộ ườ ư đi n tr bù, g n lên vùng không ch u l c. N u g n R3 lên ệ ở ắ ị ự ế ắ phía đ i di n c a ph n t bi n d ng, sao cho Rs ch u kéo ố ệ ủ ầ ử ế ạ ị còn R3 ch u nén thì s tăng đ c đ nh y c a sensor.ị ẽ ượ ộ ạ ủ i s3 s 21 2 o V)RR R RR R(V + − + =        Quan h gi a l c tác d ng và tín hi u ra ph thu c r t ệ ữ ự ụ ệ ụ ộ ấ nhi u vào cách g n sensor lên ph n t bi n d ng. Sau đây ề ắ ầ ử ế ạ là ví d minh ho v ng d ng tensiometer vào đo l c tác ụ ạ ề ứ ụ ự d ng lên c tay khi nâng v t. Trong tr ng h p này ph n ụ ổ ậ ườ ợ ầ t bi n d ng có d ng ch th p (ki u Maltese), đóng vai ử ế ạ ạ ữ ậ ể trò truy n l c gi a k p và c tay. Các tensiometer đ c ề ự ữ ẹ ổ ượ dán lên các nhánh ch th p, sao cho sensor nh n đ c tín ữ ậ ậ ượ hi u l c tác d ng theo b t c ph ng nào. M i nhánh ch ệ ự ụ ấ ứ ươ ỗ ữ th p đ c dán 2 tensiometer, nên t ng s giá tr đo đ c ậ ượ ổ ố ị ượ là 8, t đ n . L c t ng quát tác d ng lên c ừ ế ự ổ ụ ổ tay có 6 thành ph n: 3 thành ph n l c h ng theo 3 tr c ầ ầ ự ướ ụ t a đ (fọ ộ x, fy, fz) và 3 thành ph n momen quanh 3 tr c đó ( ầ ụ ). Quan h gi a các thành ph n l c và momen v i ệ ữ ầ ự ớ các giá tr đo đ c bi u di n qua m t ma tr n, g i là ma ị ượ ể ễ ộ ậ ọ tr n chu n đ nh (calibration matrix):ậ ẩ ị 1ω 8ω zyx ,, µµµ                 ω ω ω ω ω ω ω ω ×             =             µ µ µ 8 7 6 5 4 3 2 1 67656361 5652 4844 38363432 2521 1713 z y x z y x 0c0c0c0c 00c000c0 c000c000 c0c0c0c0 000c000c 0c000c00 f f f Các sensor thông d ng ki u này có đ ng kính kho ng 10 ụ ể ườ ả cm, cao kho ng 5 cm; có gi i h n đo l c (50 – 500) N và ả ớ ạ ự momen (5 - 70) Nm; đ phân gi i đo l c kho ng 0,1% và ộ ả ự ả momen 0,05% giá tr c c đ i; t c đ l y m u c a m ch x ị ự ạ ố ộ ấ ẫ ủ ạ ử lý kho ng 1 Hz.ả      * Thi t b quan sát (Visual System)ế ị • Thi t b quan sát là m t sensor đ c bi t, có kh năng ế ị ộ ặ ệ ả nh n bi t và x lý hình nh c a đ i t ng. Thi t b quan ậ ế ử ả ủ ố ượ ế ị sát đ c ng d ng r ng rãi trong công nghi p nói chung, ượ ứ ụ ộ ệ song ng d ng trong robot là ng d ng đ c tr ng nh t. ứ ụ ứ ụ ặ ư ấ M t khác x lý nh cũng là m t trong nh ng lĩnh v c phát ặ ử ả ộ ữ ự tri n m nh nh t c a công ngh thông tin hi n đ i, nên ể ạ ấ ủ ệ ệ ạ thi t b quan sát trên robot g n li n v i máy tính.ế ị ắ ề ớ • Trên hình 6.12 là m t h th ng quan sát đ n gi n c a ộ ệ ố ơ ả ủ robot, đ nh n bi t 2 v t: m t v t cao và m t v t th p. ể ậ ế ậ ộ ậ ộ ậ ấ H th ng có m t ngu n sáng và 2 sensor thu ánh sáng. ệ ố ộ ồ N u có v t cao tr c ngu n sáng thì c 2 sensor đ u nh n ế ậ ướ ồ ả ề ậ đ c ánh sáng ph n x . N u ch có v t th p thì ch riêng ượ ả ạ ế ỉ ậ ấ ỉ sensor th p nh n đ c. N u không có v t nào thì không ấ ậ ượ ế ậ sensor nào nh n đ c tín hi u. “Hình nh” c a đ i t ng ậ ượ ệ ả ủ ố ượ ch g m có 2 đi m nh (trong k thu t x lý nh, đi m ỉ ồ ể ả ỹ ậ ử ả ể nh đ c g i là pixel).ả ượ ọ • Tín hi u v đ i t ng, tuy ch có 2 pixel nh ng cũng c n ệ ề ố ượ ỉ ư ầ b phân tích, ví d m t PLC. Nó đ c l p trình đ :ộ ụ ộ ượ ậ ể • Báo hi u cho robot n u có v t cao tr c m t. Vì v y ệ ế ậ ướ ặ ậ robot ch ph i ph n ng khi g p v t cao.ỉ ả ả ứ ặ ậ • N i hi u l nh cho ng i n u ch có v t th p tr c m t. ổ ệ ệ ườ ế ỉ ậ ấ ướ ặ Nh v y ng i ch ph i ph n ng n u g p v t th p.ư ậ ườ ỉ ả ả ứ ế ặ ậ ấ • G i h th ng trên là “thi t b quan sát” có th là h i ọ ệ ố ế ị ể ơ l m d ng t này và h th ng nh v y có l không t n t i ạ ụ ừ ệ ố ư ậ ẽ ồ ạ trên th c t , nh ng nó cho m t hình dung ban đ u v thi t ự ế ư ộ ầ ề ế b quan sát.ị • Thi t b quan sát th t s cũng có các b ph n c b n ế ị ậ ự ộ ậ ơ ả nh h th ng ví d trên. Đó là h th ng đ n gi n đ ư ệ ố ụ ở ệ ố ơ ả ể nh n d ng chi ti t. Nó có kh năng phân bi t các chi ti t ậ ạ ế ả ệ ế trong tr ng quan sát c a mình.ườ ủ    H th ng nh n d ng nói trên g m có:ệ ố ậ ạ ồ • Ngu n sáng, tia sáng do nó phát ra s b ph n x b i v t ồ ẽ ị ả ạ ở ậ và đ c thu b i…ượ ở • Camera, bi n đ i quang năng thành đi n năng, cung c p ế ổ ệ ấ cho… • B thu nh (Framegrabber), g m m ch đi n t và ph n ộ ả ồ ạ ệ ử ầ m m đ phân tích tín hi u thành các pixel và bi u di n ề ể ệ ể ễ chúng d i d ng mã nh phân. S đ phân b các đi m ướ ạ ị ơ ồ ố ể nh g i là bitmap. S đ này s đ c chuy n t i…ả ọ ơ ồ ẽ ượ ể ớ • Máy tính đ l u tr và x lý ti p. máy tính s so sánh s ể ư ữ ử ế ẽ ơ đ đi m nh c a v t v i s đ đi m nh chu n (g i là ồ ể ả ủ ậ ớ ơ ồ ể ả ẩ ọ template) trong th vi n đ xem v t thu c lo i nào. Máy ư ệ ể ậ ộ ạ tính s ch cho robot bi t chi ti t nó đang nhìn th y là chi ẽ ỉ ế ế ấ ti t nào, thông qua…ế • Giao di n đ u ra. Nó chuy n tín hi u t h th ng nh n ệ ầ ể ệ ừ ệ ố ậ d ng cho b đi u khi n robot. Ví d , m t mã “H” (n u ạ ộ ề ể ụ ộ ế chi ti t là h p), mã “C” (n u chi ti t là c lê) s đ c ế ộ ế ế ờ ẽ ượ truy n theo giao di n chu n RS 232.ề ệ ẩ Thi t b nh n d ng càng chính xác n u có s đi m nh trên m t ế ị ậ ạ ế ố ể ả ộ đ n v di n tích nh (nghĩa là phân gi i) càng l n. Đ n v chu n c a ơ ị ệ ả ả ớ ơ ị ẩ ủ đ phân gi i là ộ ả dpi (dots per inch). Màn hình máy tính có đ phân gi i ộ ả c 100 dpi, còn máy in laser th nh có đ phân gi i cao h n (c 300 ỡ ườ ộ ả ơ ỡ dpi tr lên). Đ phân gi i c a nh càng l n thì t c đ x lý và dung ở ộ ả ủ ả ớ ố ộ ử l ng b nh c a máy tính càng ph i cao. Kh năng nh n d ng chính ượ ộ ớ ủ ả ả ậ ạ xác c a thi t b quan sát c n cho nh ng tr ng h p sau:ủ ế ị ầ ữ ườ ợ •Phân bi t các chi ti t khá gi ng nhauệ ế ố •Phân bi t các s n ph m t t và ph ph mệ ả ẩ ố ế ẩ •S d ng màu s c đ nh n d ng đ i t ngử ụ ắ ể ậ ạ ố ượ •Đo kích th c c a chi ti tướ ủ ế •Nh n bi t v t c n đ tránh va ch mậ ế ậ ả ể ạ •Nh n bi t kho ng cách và h ng c a chi ti tậ ế ả ướ ủ ế •Nh n bi t t c đ và h ng chuy n đ ng c a đ i t ngậ ế ố ộ ướ ể ộ ủ ố ượ •Nh n bi t đ i t ng 3 chi uậ ế ố ượ ề Các thi t b nh n d ng m c tiêu c a máy ném bom, nh n d ng ế ị ậ ạ ụ ủ ậ ạ đ ng cho các ô tô t lái,… là nh ng ví d v các thi t b quan sát ườ ự ữ ụ ề ế ị hi n đ i.ệ ạ • 6.4. H th ng đi u khi nệ ố ề ể • Các ph n trên đã trình bày v h th ng c khí (x ng ầ ề ệ ố ơ ươ c t) và h th n kinh ngo i vi. Mu n đi u khi n đ c ố ệ ầ ạ ố ề ể ượ robot c n m t h th ng th n kinh trung ng, t c là não ầ ộ ệ ố ầ ươ ứ b . Đó là h th ng đi u khi n.ộ ệ ố ề ể • 6.4.1. Ki n trúc ch c năngế ứ • H th ng đi u khi n robot c n có các kh năng sau:ệ ố ề ể ầ ả • - Đi u khi n chuy n đ ng c a các c c u c khí ề ể ể ộ ủ ơ ấ ơ (manipulation ability); • - Thu nh n thông tin v tr ng thái c a h th ng và v ậ ề ạ ủ ệ ố ề môi tr ng công tác (sensory ability);ườ • - Phân tích thông tin và ph n ng tr c đi u ki n th c ả ứ ướ ề ệ ự t trong ph m vi xác đ nh (intelligent behavior ability);ế ạ ị • - L u tr , x lý và cung c p thông tin v h th ng (data ư ữ ử ấ ề ệ ố processing ability); •   Mu n v y, b đi u khi n c n có các kh i (modul) c ố ậ ộ ề ể ầ ố ơ b n:ả • - Modul c m bi n thu nh n, bi n đ i, hi u ch nh, t ng ả ế ậ ế ổ ệ ỉ ổ h p thông tin v tr ng thái c a h th ng và v môi ợ ề ạ ủ ệ ố ề tr ng.ườ • - Modul t ng h p, thi t l p mô hình t ng h p v h ổ ợ ế ậ ổ ợ ề ệ th ng và môi tr ng trên c s thông tin do modul c m ố ườ ơ ở ả bi n cung c p.ế ấ • - Modul ra quy t đ nh, đ a ra ph ng th c hành đ ng. T ế ị ư ươ ứ ộ ừ chi n l c hành đ ng, l p k ho ch, đi u khi n ho t ế ượ ộ ậ ế ạ ề ể ạ đ ng c a c c u đ th c hi n nhi m v theo tình hu ng ộ ủ ơ ấ ể ự ệ ệ ụ ố c th .ụ ể • Các modul trên t đ ng liên k t v i nhau theo nhi m v ự ộ ế ớ ệ ụ đ c quy đ nh trong ch ng trình, có tính đ n kh năng ượ ị ươ ế ả thích ng c a h th ng trong quá tình hu ng c th . Tuy ứ ủ ệ ố ố ụ ể v y, v n c n có giao di n v i ng i v n hành khi c n ậ ẫ ầ ệ ớ ườ ậ ầ con ng i có th ki m tra, giám sát, can thi p vào h ườ ể ể ệ ệ th ng.ố • Tính đ n c ng đ trao đ i thông tin gi a các modul v i nhau và ế ườ ộ ổ ữ ớ gi a h th ng v i ng i v n hành, c n có b nh chung đ l u tr ữ ệ ố ớ ườ ậ ầ ộ ớ ể ư ữ các thông tin ban đ u và thông tin c p nh t c a h th ng và môi ầ ậ ậ ủ ệ ố tr ng.ườ • C u trúc ch c năng trên đ c phân c p theo th b c. C u trúc b c ấ ứ ượ ấ ứ ậ ấ ậ th p liên quan đ n các d ch chuy n v t lý. C u trúc b c cao g n v i ấ ế ị ể ậ ấ ậ ắ ớ ch c năng phân tích logic. Các b c liên h v i nhau thông qua dòng ứ ậ ệ ớ d li u. S đ trên hình 6.14 cho phép nhìn nh n t ng quan v c u ữ ệ ơ ồ ậ ổ ề ấ trúc ch c năng và c u trúc th b c c a h đi u khi n robot.ứ ấ ứ ậ ủ ệ ề ể • Tuỳ theo yêu c u đ i v i ho t đ ng c a robot, các ch c năng ầ ố ớ ạ ộ ủ ứ đ c phân c p v i m c đ khác nhau. Nói chung có th phân thành 4 ượ ấ ớ ứ ộ ể c p chính:ấ • - C p nhi m v (task level), gi i quy t các v n đ chung v nhi m ấ ệ ụ ả ế ấ ề ề ệ v . So sánh yêu c u đ t ra v i kh năng ch p nh n c a h th ng, ụ ầ ặ ớ ả ấ ậ ủ ệ ố tình tr ng hi n t i c a h th ng v i môi tr ng…ạ ệ ạ ủ ệ ố ớ ườ • - C p chi n l c (action level), gi i quy t ph ng th c hành đ ng ấ ế ượ ả ế ươ ứ ộ chung, ví d h t a đ , v trí c a ph n công tác, các đi m ph i đi ụ ệ ọ ộ ị ủ ầ ể ả qua, hàm n i suy s s d ng…ộ ẽ ử ụ • - C p k ho ch (primitive level), thi t l p qu đ o, tính toán đ ng ấ ế ạ ế ậ ỹ ạ ộ h c và đ ng h c ng c, phân tích tình tr ng h ch p hành,…ọ ộ ọ ượ ạ ệ ấ • - C p th a hành (servo level), liên quan đ n các ho t đ ng c th , ấ ừ ế ạ ộ ụ ể nh gi i mã l nh, n i suy, x lý l i, giao di n v i c c u ch p hành.ư ả ệ ộ ử ỗ ệ ớ ơ ấ ấ 6.4.2. Môi tr ng l p trìnhườ ậ • Đ c đi m quan tr ng c a robot là làm vi c theo ch ng ặ ể ọ ủ ệ ươ trình và tái l p trình đ c. Ch ng trình là ph ng ti n ậ ượ ươ ươ ệ đ ng u s d ng truy n đ t cho robot các nhi m v mà ể ườ ử ụ ề ạ ệ ụ nó ph i th c hi n và h ng d n cho robot làm vi c đó th ả ự ệ ướ ẫ ệ ế nào. Vì v y robot c n có m t môi tr ng l p trình v i ậ ầ ộ ườ ậ ớ ngôn ng l p trình nh t đ nh. Môi tr ng l p trình, ngoài ữ ậ ấ ị ườ ậ h th ng l nh và hàm nh các ngôn ng l p trình khác, ệ ố ệ ư ữ ậ còn ph i có kh năng giám sát quá trình làm vi c c a robot ả ả ệ ủ và có ph n ng thích h p. Nói cách khác, dù h th ng ả ứ ợ ệ ố đ c thi t k chính xác và t m đ n đâu thì cũng không ượ ế ế ỷ ỷ ế l ng h t đ c m i y u t b t tr c. Ch ng trình ph i ườ ế ượ ọ ế ố ấ ắ ươ ả cho phép robot ph n ng h p lý trong m i tình hu ng. Nói ả ứ ợ ỗ ố tóm l i, môi tr ng l p trình robot c n có các y u t sau:ạ ườ ậ ầ ế ố • - H th ng đi u hành trong th i gian th c.ệ ố ề ờ ự • - Mô hình hóa không gian công tác • - Đi u khi n chuy n đ ngề ể ể ộ • - Đ c và x lý thông tin t h th ng sensorọ ử ừ ệ ố • - Giao di n v i h th ng v t lýệ ớ ệ ố ậ • - Phát hi n và x lý l iệ ử ỗ • - Ph c h i các ch c năng làm vi c đúngụ ồ ứ ệ • - C u trúc ngôn ng xác đ nhấ ữ ị Nh v y, môi tr ng l p trình b t ngu n t c u trúc h ư ậ ườ ậ ắ ồ ừ ấ ệ đi u khi n, nghĩa là có k t c u ch c năng và th b c.ề ể ế ấ ứ ứ ậ S phát tri n c a môi tr ng l p trình ph thu c vào ự ể ủ ườ ậ ụ ộ khoa h c máy tính. Theo đ nh h ng ch c năng có th ọ ị ướ ứ ể nh n th y 3 th h c a môi tr ng l p trình: l p trình ậ ấ ế ệ ủ ườ ậ ậ ki u làm m u (teach-in programming), l p trình đ nh ể ẫ ậ ị h ng robot (robot oriented programming), l p trình đ nh ướ ậ ị h ng đ i t ng (object oriented programming). Th h ướ ố ượ ế ệ sau th ng bao c ch c năng c a th h tr c. ườ ả ứ ủ ế ệ ướ * L p trình làm ki u m uậ ể ẫ • Đây là ph ng pháp l p trình đ n gi n nh t. Ng i v n hành dùng ươ ậ ơ ả ấ ườ ậ m t thi t b đ c bi t, g i là teach pendant hay tr c ti p d n d t tay máy ộ ế ị ặ ệ ọ ự ế ẫ ắ th c hi n các thao tác. M i thao tác s đ c ghi nh đ sau đó tay máy ự ệ ọ ẽ ượ ớ ể có th l p l i. Dù ngày nay ngôn ng l p trình đã phát tri n, ph ng ể ặ ạ ữ ậ ể ươ pháp l p trình hi n nay v n còn đ c s d ng, ví d ng i ta m i h c ậ ệ ẫ ượ ử ụ ụ ườ ớ ọ l p trình ho c đ l p trình các thao tác ph c t p, khó di n đ t tr c ti p ậ ặ ể ậ ứ ạ ễ ạ ự ế b ng ngôn ng l p trình b c cao.ằ ữ ậ ậ * L p trình đ nh h ng robotậ ị ướ • Ph ng pháp này phát tri n trên c s k thu t máy tính hi n đ i. ươ ể ơ ở ỹ ậ ệ ạ Đ c đi m c b n c a nó là dùng ngôn ng l p trình b c cao, có c u ặ ể ơ ả ủ ữ ậ ậ ấ trúc đ mô t các thao tác. Các y u t chính c a môi tr ng g m:ể ả ế ố ủ ườ ồ • - B so n th o ch ng trình d i d ng text editorộ ạ ả ươ ướ ạ • - C u trúc bi u th d li u ph c t pấ ể ị ữ ệ ứ ạ • - S d ng các bi n tr ng tháiử ụ ế ạ • - Th c hi n các phép toán ma tr nự ệ ậ • - S d ng ký hi u đ bi u di n h t a đ .ử ụ ệ ể ể ễ ệ ọ ộ • - Có kh năng chuy n đ i t a đ v t trên các khâu, kh p c a tay máyả ể ổ ọ ộ ậ ớ ủ • - Dùng k thu t ch ng trình con, th t c, vòng l pỹ ậ ươ ủ ụ ặ • - Có kh năng tính toán song songả • - Các ch c năng đi u khi n logic kh trình (PLC).ứ ề ể ả •  S d ng môi tr ng l p trình đ nh h ng robot có th ử ụ ườ ậ ị ướ ể tao ra các giao di n v i các thi t b khác trong h th ng ệ ớ ế ị ệ ố s n xu t. M t khác, không nh t thi t ph i l p trình tr c ả ấ ặ ấ ế ả ậ ự ti p trên thi t b mà trên m t l p trình đ c l p (offline ế ế ị ộ ậ ộ ậ programming). M t công c l p trình r t có hi u qu là ộ ụ ậ ấ ệ ả CAD/CAM, cho phép mô t h th ng và môi tr ng làm ả ệ ố ườ vi c d i d ng đ h a.ệ ướ ạ ồ ọ • * L p trình đ nh h ng đ i t ng:ậ ị ướ ố ượ • L p trình h ng đ i t ng cho phép thâm nh p vào ậ ướ ố ượ ậ c p đi u khi n cao nh t: mô hình hóa môi tr ng làm ấ ề ể ấ ườ vi c c a robot nh trong h th ng s n xu t th c. Trong ệ ủ ư ệ ố ả ấ ự h th ng đó robot ch là m t trong nh ng thi t b , làm ệ ố ỉ ộ ữ ế ị vi c đ ng b v i các thi t b khác. Đ i t ng l p trình và ệ ồ ộ ớ ế ị ố ượ ậ mô t là nhi m v s n xu t c a c h th ng ch không ả ệ ụ ả ấ ủ ả ệ ố ứ ph i ch riêng robot. Môi tr ng l p trình này d n d n ả ỉ ườ ậ ầ ầ mang các đ c tính c a h chuyên gia và trí tu nhân t o.ặ ủ ệ ệ ạ – 6.4.3. C u trúc ph n c ng ấ ầ ứ • Th ng nh t v i c u trúc chung c a h th ng đi u khi n, ph n ố ấ ớ ấ ủ ệ ố ề ể ầ c ng cũng có c u trúc ch c năng theo th b c. S đ c u trúc ph n ứ ấ ứ ứ ậ ơ ồ ấ ầ c ng nh trong hình 6.16.ứ ư Hình 6.16: S đ c u trúc ph n c ng c a h đi u khi n RBCNơ ồ ấ ầ ứ ủ ệ ề ể • Trong h th ng này, tuỳ ch c năng đ c hình thành nh b ng ệ ố ứ ượ ờ ả m ch riêng. Các b ng m ch đ c liên k t v i nhau qua đ ng ạ ả ạ ượ ế ớ ườ truy n (BUS) d li u. Đ r ng c a BUS ph i đ cho phép x lý th i ề ữ ệ ộ ộ ủ ả ủ ử ờ gian th c.ự •  B n m ch (Board) h th ng, th c ch t là CPU, g m:ả ạ ệ ố ự ấ ồ • M t b vi x lý v i đ ng x lý toán h c,ộ ộ ử ớ ồ ử ọ • M t EPROM cho c u hình h th ng,ộ ấ ệ ố • M t RAM riêng (local),ộ • M t RAM chia x v i các b ng m ch khác thông qua BUSộ ẻ ớ ả ạ • M t s c ng n i ti p và song song đ ghép v i BUS ho c các thi t ộ ố ổ ố ế ể ớ ặ ế b bên ngoài.ị • Các b đ m, thanh ghi và đ ng hộ ế ồ ồ • H th ng ng tệ ố ắ • Board h th ng th c hi n các ch c năng sau:ệ ố ự ệ ứ • Giao di n v i các teach pendant, bàn phím, video, máy in,ệ ớ • Giao di n v i b nh ngoài ( c ng) đ l u d li u và ch ng trìnhệ ớ ộ ớ ổ ứ ể ư ữ ệ ươ • Giao di n v i các tr m ho c h đi u khi n khác trong m ng c c b ệ ớ ạ ặ ệ ề ể ạ ụ ộ (LAN), • Giao di n vào ra (I/O) v i các thi t b ngo i vi, nh băng t i, nâng ệ ớ ế ị ạ ư ả h , đo l ng, ON/OFF sensor,ạ ườ • B d ch ch ng trình,ộ ị ươ • B đi u khi n BUS.ộ ề ể •  Board đ ng h c th c hi n các ch c năng:ộ ọ ự ệ ứ • - Tính toán đ ng h c c a c u trúc,ộ ọ ủ ấ • - Gi i các bài toán thu n, ngh ch, Jacobian c a đ ng h c tay máy,ả ậ ị ủ ộ ọ • - Test qu đ oỹ ạ • - Gi i quy t v n đ liên k t đ ng h c th a.ả ế ấ ề ế ộ ọ ừ • - Board đ ng l c h c gi i quy t bài toán ng c c a đ ng l c h c ộ ự ọ ả ế ượ ủ ộ ự ọ tay máy. • - Servo board có các ch c năng:ứ • - N i suy qu đ o,ộ ỹ ạ • - Th c hi n các thu t toán đi u khi n,ự ệ ậ ề ể • - Chuy n đ i s - t ng t và giai di n v i các b khu ch đ i công ể ổ ố ươ ự ệ ớ ộ ế ạ su tấ • - X lý các thông tin v v trí và v n t c,ử ề ị ậ ố • - Ng t chuy n đ ng khi có s c .ắ ể ộ ự ố Các board khác có ch c năng x lý thông tin t các servo t ng ng.ứ ử ừ ươ ứ •  M c dù các board đ u truy n d li u qua BUS, t c đ ặ ề ề ữ ệ ố ộ trao đ i d li u c a chúng không c n gi ng nhau. Các ổ ữ ệ ủ ầ ố thông tin h th ng cung c p cho các servo board c n c p ệ ố ấ ầ ậ nh p nhanh nh t có th đ c, nên t c đ trao đ ic a ậ ấ ể ượ ố ộ ổ ủ chúng r t cao (100 – 1000) Hz. Board đ ng h c và đ ng ấ ộ ọ ộ l c h c ch th c hi n các phép tính không tr c ti p tham ự ọ ỉ ự ệ ự ế gia đi u khi n h th ng nên trao đ i thông tin t n s ề ể ệ ố ổ ở ầ ố th p h n (10 - 100) Hz. Vision board còn trao đ i d li u ấ ơ ổ ữ ệ v i t n s th p h n n a (1 - 10) Hz. Vi c các board trao ớ ầ ố ấ ơ ữ ệ đ i d li u v i t c đ khác nhau giúp phòng ng a tình ổ ữ ệ ớ ố ộ ừ tr ng ngh n kênh d li u.ạ ẽ ữ ệ • S phát tri n c a k thu t đi u khi n robot không th ự ể ủ ỹ ậ ề ể ể tách r i s phát tri n c a công ngh thông tin. B n thân ờ ự ể ủ ệ ả b đi u khi n robot là m t máy trính chuyên dùng (hình ộ ề ể ộ 6.17), bên c nh nh ng nguyên t c chung có nh ng đ c ạ ữ ắ ữ ặ đi m riêng trong c u t o và ho t đ ng. ể ấ ạ ạ ộ • B x lý trung tâmộ ử • Máy tính đã gây nên s phát tri n đáng k c a ự ể ể ủ k thu t đi u khi n robot. Các b vi x lý (VXL) ỹ ậ ề ể ộ ử 8 bit nh Motorola 6800 ho c Zilog Z-80 đã t ng ư ặ ừ đ c s d ng ph bi n trong đi u khi n robot. ượ ử ụ ổ ế ề ể Ngày nay, ph n l n robot đã dùng VXL 16 bit, v i ầ ớ ớ co-processor đ tăng kh năng tính toán. Thông ể ả d ng nh t là các b VXL Intel 8086, 8088. Ngoài ụ ấ ộ tăng đáng k t c đ x lý, chúng còn có khr năng ể ố ộ ử m r ng b nh đ a ch , cho phép đi u khi n t t ở ộ ộ ở ị ỉ ề ể ố h n v n t c và gia t c c a ph n công tác và m ơ ậ ố ố ủ ầ ở r ng ti n ích l p trình. M t s robot h ên đ i đã ộ ệ ậ ộ ố ị ạ dùng b VXL 32 bit. Chúng r t thích h p v i đi u ộ ấ ợ ớ ề khi n qu đ o liên t c.ể ỹ ạ ụ B nhộ ớ  • Thi t b vào/raế ị • Thi t b vào/ra c a robot (hình 6.19) ph c v cho nhi m v đi u ế ị ủ ụ ụ ệ ụ ề khi n, nghĩa là giao di n gi a máy tính v i các thi t b bên ngoài:ể ệ ữ ớ ế ị • - Thi t b đi u khi n các tr c, đi u khi n ngu n đ ng l c cung ế ị ề ể ụ ề ể ồ ộ ự c p cho các tr c đ thi hành các nhi m v c a robot. Máy tính đi u ấ ụ ể ệ ụ ủ ề khi n h th ng ch p hành thông qua các thi t b này. Chúng có th là ể ệ ố ấ ế ị ể các servo drive, inverter,…Chúng có th bao g m c b chuy n đ i ể ồ ả ộ ể ổ s - t ng t , cho phép máy tính đi u khi n đ ng c m t chi u. N u ố ươ ự ề ể ộ ơ ộ ề ế dùng h đi u khi n servo thì c n thu nh n tín hi u t các sensor.ệ ề ể ầ ậ ệ ừ • - Thi t b d y (Teach Pendants) có trên h u h t robot. Lo i đ n gi n ế ị ạ ầ ế ạ ơ ả ch cho phép nh các to đ mà robot đ c d n qua đ sau đó l p ỉ ớ ạ ộ ượ ẫ ể ặ l i. Lo i ph c t p h n có th có các phím đi u khi n ch c năng, ạ ạ ứ ạ ơ ể ề ể ứ nh chuy n đ ng các tr c, m và đóng k p,…và các l nh x lý ư ể ộ ụ ở ẹ ệ ử ch ng trình, nh ghi, đ c, ch y ch ng trình,…ươ ư ọ ạ ươ • - Các thi t b ngo i vi, nh máy in, thi t b l u tr ngoài, màn hình,ế ị ạ ư ế ị ư ữ … • - Giao di n v i h th ng sensor, có th là s hay t ng t tuỳ theo ệ ớ ệ ố ể ố ươ ự lo i sensor và thi t b x lý.ạ ế ị ử • - Giao di n v i các thi t b đi u khi n khác, nh PLC, máy CNC, ệ ớ ế ị ề ể ư robot và các thi t b s n xu t khác,…ế ị ả ấ • - M ng truy n thông c c b hay di n r ng.ạ ề ụ ộ ệ ộ CH NG 7: S D NG ROBOT CÔNG NGHI PƯƠ Ử Ụ Ệ 7.1. Các ng d ng đi n hình c a robot công nghi pứ ụ ể ủ ệ • Robot đ c s d ng trong m i lĩnh v c: s n xu t, qu c ượ ử ụ ọ ự ả ấ ố phòng, nghiên c u khoa h c, dân sinh,…trong đó, công ứ ọ nghi p là n i s d ng robot m t cách ph bi n nh t. ệ ơ ử ụ ộ ổ ế ấ Trong công nghi p, cùng v i các thi t b công ngh và các ệ ớ ế ị ệ thi t b nâng chuy n, robot cũng đã đ c th ng nh t hóa ế ị ể ượ ố ấ cao v m t s tr ng h p chính nh sau:ề ộ ố ườ ợ ư • - Công vi c bu n t , đ n đi u, ho c làm vi c liên t c ệ ồ ẻ ơ ệ ặ ệ ụ c ngày đêm, ví d v n chuy n, x p d hàng hóa, ph c ả ụ ậ ể ế ỡ ụ v máy công c , l p ráp, đo l ng, bao gói s n ph m,…ụ ụ ắ ườ ả ẩ • - Công vi c n ng nh c;ệ ặ ọ • - Công vi c gây nguy hi m cho con ng i, nh nóng, ệ ể ườ ư đ c, phóng x , d i n c sâu, trong lòng đ t, ngoài ộ ạ ướ ướ ấ kho ng không vũ tr ,…ả ụ • Tuy robot đ c s d ng r ng rãi nh v y nh ng tài ượ ử ụ ộ ư ậ ư li u này ch y u đi sâu vào lĩnh v c ng d ng r ng rãi ệ ủ ế ự ứ ụ ộ nh t c a RBCN, là ngành ch t o máy.ấ ủ ế ạ 7.2. Các h th ng s n xu t có s d ng robot công nghi pệ ố ả ấ ử ụ ệ • Ngày nay ng i ta dùng tính t robot hóa đ ch các h th ng s n ườ ừ ể ỉ ệ ố ả xu t có s d ng RBCN. Căn c vào hình thái t ch c s n xu t, ấ ử ụ ứ ổ ứ ả ấ ng i ta phân bi t 4 d ng robot hóa h th ng s n xu t.ườ ệ ạ ệ ố ả ấ 7.2.1. Robot hóa các thi t b công nghế ị ệ • Đây là d ng ng d ng đ n gi n nh t c a RBCN, trong đó thi t b ạ ứ ụ ơ ả ấ ủ ế ị công nghi p đ c ph c v b i m t hay các robot (ho c đ c trang ệ ượ ụ ụ ở ộ ặ ượ b c c u ph c v d ng robot) đ t đ ng hóa các công vi c ph c ị ơ ấ ụ ụ ạ ể ự ộ ệ ụ v . Trong gia công c t g t, các công vi c th ng đ c ph c v b i ụ ắ ọ ệ ườ ượ ụ ụ ở robot là v n chuy n phôi và s n ph m, đ a phôi vào thi t b gá k p ậ ể ả ẩ ư ế ị ẹ và tháo s n ph m sau gia công, x p s n ph m vào giá, đo s n ph m ả ẩ ế ả ẩ ả ẩ trên máy ho c đ a s n ph m lên thi t b đo, làm s ch đ gá ho c b ặ ư ả ẩ ế ị ạ ồ ặ ề m t chi ti t, thay d ng c ,…Trong s n xu t đúc, robot th ng đ c ặ ế ụ ụ ả ấ ườ ượ giao nhi m v l p, d khuôn, rót v t li u, làm s ch v t đúc,…Trong ệ ụ ắ ỡ ậ ệ ạ ậ gia công áp l c, robot có th đ m nh n vi c đua phôi vào vùng gia ự ể ả ậ ệ công và l y s n ph m, đ o phôi khi rèn. Có nh ng tr ng h p nh ấ ả ẩ ả ữ ườ ợ ư khi hàn, s n,…robot đ ng th i là thi t b công ngh , nghĩa là nó tr c ơ ồ ờ ế ị ệ ự ti p đi u khi n m hàn hay d u phun s n đ hoàn thành nguyên công ế ề ể ỏ ầ ơ ể công ngh .ệ Trên hình 7.1 (b) là s đ c a robot PиTM-01.01. Nó đ c thi t k đ ơ ồ ủ ượ ế ế ể ph c v các máy gia công c t g t, máy gi p ngu i và l p ráp đ n ụ ụ ắ ọ ậ ộ ắ ơ gi n. Các tính năng k thu t chính c a nó trong b ng sau:ả ỹ ậ ủ ả αϕ / αϕ / 1,0± Di chuy n góc ể V n t c góc theoậ ố Tên thông số Giá trị Tên thông số Giá trị S c nâng (kg)ứ 0,1 T m v n l n nh tầ ươ ớ ấ 345 S b c t doố ậ ự 5 Di chuy n th ng x/r/z (mm)ể ẳ 50/150/50 Ki u truy n đ ngể ề ộ Khí nén V n t c th ng theo x/r/z (m/ậ ố ẳ s) 0,17/0,6/0,17 Ki u đi u khi nể ề ể Chu trình 220/90 S to đ l p trìnhố ạ ộ ậ 4 (o/s) 6,2/1,53 Sai s đ nh v (mm)ố ị ị Kh i l ng (kg)ố ượ 30 Ví d v máy công c đ c m t robot đ c l p ph c v trên hình 7.3 ụ ề ụ ượ ộ ộ ậ ụ ụ ở (a). T h p dùng máy ti n CNC ki u A616. Robot ki u БPиΓ-10Б có ổ ợ ệ ể ể nhi m v l y phôi t giá 3, c p cho máy ti n và l y chi ti t gia công ệ ụ ấ ừ ấ ệ ấ ế xong kh i máy, ch t vào giá 5. T h p có th gia công các chi ti t ỏ ấ ổ ợ ể ế d ng đĩa, đ ng kính đ n 100 mm, dài đ n 200 mm, ho c chi ti t ạ ườ ế ế ặ ế d ng tr c, đ ng kính đ n 80 mm, dài đ n 600 mm. Robot ki u ạ ụ ườ ế ế ể БPиΓ-10 trên hình 7.3 (b) đ c thi t k đ ph c v các máy ti n bán ượ ế ế ể ụ ụ ệ t đ ng ki u 1A730, 1A240Π-6, máy phen ren 5K63, máy ti n CNC ự ộ ể ệ ki u ATΠP-2M12. Nó có tính năng c b n nh trong b ng sau:ể ơ ả ư ả αϕ / αϕ / 3,0± Di chuy n góc ể V n t c góc theoậ ố Tên thông số Giá trị Tên thông số Giá trị S c nâng (kg)ứ 10 T m v n l n nh t ầ ươ ớ ấ (mm) 1260 S b c t doố ậ ự 5 Di chuy n th ng x/r/z ể ẳ (mm) 200/600/100 Ki u truy n đ ngể ề ộ Khí nén V n t c th ng theo x/r/z ậ ố ẳ (m/s) 0,3/0,6/0,3 Ki u đi u khi nể ề ể Chu trình 210/180 S to đ l p trìnhố ạ ộ ậ 4 (o/s) 1,53/1,53 Sai s đ nh v (mm)ố ị ị Kh i l ng (kg)ố ượ 300 7.2.2. Robot hóa các t bào s n xu tế ả ấ • T bào s n xu t (manufacturing cell) là t h p, g m các ế ả ấ ổ ợ ồ thi t b công ngh , (các) robot và các thi t b ph c v có ế ị ệ ế ị ụ ụ th là thi t b x p d , đ nh h ng,…M i t bào s n xu t ể ế ị ế ỡ ị ướ ỗ ế ả ấ có th ho t đ ng đ c l p ho c liên k t v i các thi t b ể ạ ộ ộ ậ ặ ế ớ ế ị hay t bào s n xu t khác đ hình thnàh m t h th ng s n ế ả ấ ể ộ ệ ố ả xu t (manufacturing system). T bào s n xu t có robot ấ ế ả ấ ph c v đ c g i là t bào s n xu t robot hóa. M t t ụ ụ ượ ọ ế ả ấ ộ ế bào s n xu t t đ ng hóa đ c đi u khi n b i m t b ả ấ ự ộ ượ ề ể ở ộ ộ đi u khi n chung (cell controller).ề ể • Trên hình 7.7 (a) là s đ m t t bào s n xu t robot hóa ơ ồ ộ ế ả ấ đ ti n chi ti t kh i l ng đ n 40 kg. Nó g m 2 máy ti n ể ệ ế ố ượ ế ồ ệ CNC cùng ki u 16K30, đ c ph c v b i robot ki u YM ể ượ ụ ụ ở ể 160. Nó có s đ nh trên hình 7.7 (b). Chu trình ho t ơ ồ ư ạ đ ng c a t bào nh sau: Robot nh t phôi trên bàn quay 3, ộ ủ ế ư ặ đ t vào mâm c p c a máy ti n th nh t đ gia công m t ặ ặ ủ ệ ứ ấ ể ộ đ u. Sau đó, chuy n phôi đó sang máy ti n kia đ gia công ầ ể ệ ể đ u còn l i. Cu i cùng, chuy n chi ti t vào bàn quay. Bàn ầ ạ ố ể ế quay 180o, chuy n chi ti t v phía giá chi ti t.ể ế ề ế YM 160 là robot ki u c ng, dùng đ ph c v đ ng th i các ể ổ ể ụ ụ ồ ờ máy c t kim lo i. Tính năng k thu t c b n c a nó nh trong b ng ắ ạ ỹ ậ ơ ả ủ ư ả sau: 02.81.2Φ αϕ / αϕ / 5,0± Di chuy n góc ể V n t c góc theoậ ố Tên thông số Giá trị Tên thông số Giá trị S c nâng (kg)ứ 10 T m v n l n nh t (mm)ầ ươ ớ ấ 2300 S b c t doố ậ ự 5 Di chuy n th ng x/r/z ể ẳ (mm) 16000 Truy n đ ngề ộ Khí nén V n t c th ng theo x/r/z ậ ố ẳ (m/s) 1,2 Ki u đi u khi nể ề ể YΠM- 331 90/90/90- 180 S to đ l p trìnhố ạ ộ ậ 4 (o/s) 0,51/0.51/0. 25 Sai s đ nh v (mm)ố ị ị Kh i l ng (kg)ố ượ 6500 7.2.3. Robot hóa h th ng s n xu tệ ố ả ấ • Khác v i t bào s n xu t, nhi m v c a h th ng s n xu t là ớ ế ả ấ ệ ụ ủ ệ ố ả ấ hoàn thành m t hay m t s s n ph m hoàn ch nh. Vì v y, m t h ộ ộ ố ả ẩ ỉ ậ ộ ệ th ng s n xu t đ c t h p t các t bào s n xu t và các thi t b ố ả ấ ượ ổ ợ ừ ế ả ấ ế ị công ngh , thi t b ph c v đ n l . V t ch c, ng i ta phân bi t 2 ệ ế ị ụ ụ ơ ẻ ề ổ ứ ườ ệ d ng h th ng s n xu t: dây chuy n s n xu t và công đo n s n ạ ệ ố ả ấ ề ả ấ ạ ả xu t.ấ • Dây chuy n s n xu t robot hóa là t h p các t bào s n xu t robot ề ả ấ ổ ợ ế ả ấ hóa, đ c liên k t v i nhau b ng các thi t b v n chuy n ho c g m ượ ế ớ ằ ế ị ậ ể ặ ồ m t s thi t b công ngh , đ c ph c v b i m t hay m t s robot ộ ố ế ị ệ ượ ụ ụ ở ộ ộ ố và các thi t b v n chuy n,…đ hoàn thành các nguyên công công ế ị ậ ể ể ngh gia công s n ph m. Dây chuy n đ c t ch c m t cách ch t ệ ả ẩ ề ượ ổ ứ ộ ặ ch . V m t không gian và th i gian, các thi t b công ngh đ c ẽ ề ặ ờ ế ị ệ ượ s p x p theo trình t công ngh . V m t th i gian, nh p s n xu t ắ ế ự ệ ề ặ ờ ị ả ấ ở t ng nguyên công (nghĩa là th i gian hoàn thành nguyên công t i m i ừ ờ ạ ỗ thi t b ) ph i b ng nhau ho c b ng b i s c a nhau đ đ m b o ế ị ả ằ ặ ằ ộ ố ủ ể ả ả nh p chung c a dây chuy n. Đ i v i s n xu t dây chuy n, ph ng ị ủ ề ố ớ ả ấ ề ươ ti n v n chuy n không ch có nhi m v v n chuy n đ n thu n mà ệ ậ ể ỉ ệ ụ ậ ể ơ ầ còn duy trì nh p s n xu t. Chúng đ c b trí theo khuôn d ng c a ị ả ấ ượ ố ạ ủ dây chuy n và tuân theo các nguyên t c nh t đ nh. Trên hình 7.10 là ề ắ ấ ị m t s s đ b trí ph ng ti n v n chuy n trên dây chuy n s n ộ ố ơ ồ ố ươ ệ ậ ể ề ả xu t robot hóa. S ph i h p m t cách đ ng b gi a các thi t b trên ấ ự ố ợ ộ ồ ộ ữ ế ị dây chuy n đ c đ m b o b i m t h đi u khi n chung (global ề ượ ả ả ở ộ ệ ề ể controller). • Thi t b trên dây chuy n g m: thi t b x p d 1, 2; ế ị ề ồ ế ị ế ỡ thi t b ki m tra kích th c c a phôi 3; các giá ế ị ể ướ ủ đ ng 4; c u tr c x p d 5; băng t i 6; robot 7; ự ầ ụ ế ỡ ả thi t b v n chuy n có bàn nâng h 8; đ ng v n ế ị ậ ể ạ ườ ậ chuy n m t ray 9; thi t b v n chuy n đ c l p 10; ể ộ ế ị ậ ể ộ ậ tay máy treo 11. • Công đo n s n xu t robot hóa không đòi h i ạ ả ấ ỏ ph i t ch c các thi t b công ngh m t cách kh t ả ổ ứ ế ị ệ ộ ắ khe v không gian và th i gian.ề ờ 7.2.4. Robot trong s n xu t linh ho tả ấ ạ • S n xu t linh ho t xuât hi n và ph bi n vào kho ng th p ả ấ ạ ệ ổ ế ả ậ k 80. Nó là k t qu c a s phát tri n c a máy công c đi u ỷ ế ả ủ ự ể ủ ụ ề khi n s , RBCN, k thu t đi u khi n t đ ng nh máy tính,…ể ố ỹ ậ ề ể ự ộ ờ M t h th ng s n xu t linh ho t (Fexible Manufacturing ộ ệ ố ả ấ ạ System - FMS) tr c h t ph i là h th ng s n xu t t đ ng ướ ế ả ệ ố ả ấ ự ộ hóa kh trình (Programmable Automation System), đ c robot ả ượ hóa. • ĐI m m u ch t nh t đ phân bi t FMS v i h th ng s n xu t ể ấ ố ấ ể ệ ớ ệ ố ả ấ c ng (Fixed Manufacturing System) là ch FMS có kh năng ứ ở ỗ ả thích ng v i s thay đ i đ i t ng s n xu t mà không c n s ứ ớ ự ổ ố ượ ả ấ ầ ự can thi p c a con ng i. S tích h p h th ng thi t b ph n ệ ủ ườ ự ợ ệ ố ế ị ầ c ng (h th ng s n xu t linh ho t, m ng truy n thông, h máy ứ ệ ố ả ấ ạ ạ ề ệ tính và thi t b ngo i vi) và ph n m m (h đi u hành, h ế ị ạ ầ ề ệ ề ệ CSDL, các ph n m m ch c năng), cho phép th c hi n t đ ng ầ ề ứ ự ệ ự ộ và tr n v n m i giai đo n c a quá trình s n xu t (t thi t k , ọ ẹ ọ ạ ủ ả ấ ừ ế ế chu n b công ngh , đi u khi n s n xu t, giám sát ch t l ng, ẩ ị ệ ề ể ả ấ ấ ượ bao gói, th ng kê,…) hình thành h th ng s n xu t tích h p nh ố ệ ố ả ấ ợ ờ máy tính (Computer Integrated Manufacturing-CIM).  Theo БOCT 26228-85, FMS đ c đ nh nghĩa nh sau:ượ ị ư • H th ng s n xu t linh ho t là t h p gi a h th ng ệ ố ả ấ ạ ổ ợ ữ ệ ố công ngh (các máy đi u khi n s , các thi t b công ngh ệ ề ể ố ế ị ệ đ n l ,…) và h th ng đ m b o các ch c năng làm vi c ơ ẻ ệ ố ả ả ứ ệ t đ ng c a h th ng, có kh năng t đi u ch nh đ thích ự ộ ủ ệ ố ả ự ề ỉ ể ng v i s thay đ i b t kỳ đ i t ng s n xu t trong danh ứ ớ ự ổ ấ ố ượ ả ấ m c.ụ • H th ng đ m b o ch c năng g m có các h th ng t ệ ố ả ả ứ ồ ệ ố ự đ ng hóa thi t k s n ph m, chu n b công ngh , v n ộ ế ế ả ẩ ẩ ị ệ ậ chuy n đ i t ng, đ m b o d ng c , giám sát ch t ể ố ượ ả ả ụ ụ ấ l ng, thu và chuy n phoi, đi u khi n.ượ ể ề ể • M t FMS có th là m t dây chuy n s n xu t linh ho t, ộ ể ộ ề ả ấ ạ m t công đo n s n xu t linh ho t, m t phân x ng s n ộ ạ ả ấ ạ ộ ưở ả xu t linh ho t. Nó cũng đ c hình thành t các t bào s n ấ ạ ượ ừ ế ả xu t linh ho t (Fixed Manufacturing Cell - FMC).ấ ạ •  Ví d sau giúp so sánh gi a m t t h p s n xu t robot hóa thông th ng và m t ụ ữ ộ ổ ợ ả ấ ườ ộ t h p s n xu t linh ho t.ổ ợ ả ấ ạ • T bào s n xu t t đ ng hóa thông th ngế ả ấ ự ộ ườ • Trên hình 7.11 là s đ t bào s n xu t t đ ng hóa đ hàn đ u n i lên b ng ơ ồ ế ả ấ ự ộ ể ầ ố ả m ch đi n t . Các thi t b trong h th ng g m: 1- b đi u khi n robot; 2- băng ạ ệ ử ế ị ệ ố ồ ộ ề ể t i n p b ng m ch; 3- b logic kh trình (PLC); 4- ch o quay; 5- b đi u khi n ả ạ ả ạ ộ ả ả ộ ề ể nhi t đ ; 6- gá hàn; 7- robot; 8- băng t i cho s n ph m “t t”; 9- băng t i cho s n ệ ộ ả ả ẩ ố ả ả ph m “h ng”; 10- bàn ki m tra; 11- máy tính (PC) có card giao di n và ch ng ẩ ỏ ể ệ ươ trình đi u khi n thi t b ki m tra.ề ể ế ị ể • Quá trình làm vi c c a t bào có 2 giai đo n:ệ ủ ế ạ • Giai đo n 1: B ng m ch c s đ c chuy n vào nh băng t i 2. B ng gá đ t ạ ả ạ ơ ở ượ ể ờ ả ả ặ cu i băng t i, đ c đi u khi n b i PLC 3 đ nh h ng b ng m ch đ robot có ố ả ượ ề ể ở ị ướ ả ạ ể th nh t đ c. Robot 7 chuy n b ng m ch t băng t i lên bàn gá hàn 6. Các đ u ể ặ ượ ể ả ạ ừ ả ầ n i đ c ch a trong ch o quay 4. Cũng nh s đi u khi n c a PLC 3, các đ u ố ượ ứ ả ờ ự ề ể ủ ầ n i đ c tách riêng và đ nh h ng đ u ra c a ch o. Robot 1 nh t đ u n i, đ t ố ượ ị ướ ở ầ ủ ả ặ ầ ố ặ vào đúng v trí quy đ nh trên b ng c s đã đ t tr c lên bàn gá hàn. M hàn ị ị ả ơ ở ặ ướ ỏ thi c, có b ph n n nhi t t đ ng, hàn ch c đ u n i vào b ng m ch.ế ộ ậ ổ ệ ự ộ ắ ầ ố ả ạ • Giai đo n 2: (s đ logic trên hình 7.12). Robot chuy n b ng m ch đã đ c ạ ơ ồ ể ả ạ ượ hàn đ u n i t gá hàn 6 lên bàn c a thi t b th 10. Quá trình th đ c đi u ầ ố ừ ủ ế ị ử ử ượ ề khi n b ng máy tính 11. K t qu th (t t hay h ng) đ c chuy n đ n robot. Tuỳ ể ằ ế ả ử ố ỏ ượ ể ế theo k t qu nh n đ c, robot s chuy n s n ph m t i băng t i t ng ng. ế ả ậ ượ ẽ ể ả ẩ ớ ả ươ ứ Trong tr ng h p này, robot không ch làm nhi m v v n chuy n mà còn gi vai ườ ợ ỉ ệ ụ ậ ể ữ trò đi u khi n trung tâm. Các b đi u khi n khác không liên h tr c ti p v i ề ể ộ ề ể ệ ự ế ớ nhau mà qua b đi u khi n c a robotot.ộ ề ể ủ •  Toàn b chu trình g m 6 b c:ộ ồ ướ • 1. Robot ch tín hi u t PLC, báo b ng m ch đã s n sàng trên ờ ệ ừ ả ạ ẵ b ng gá c a băng t i. N u có tín hi u thì robot nh c b ng m ch ả ủ ả ế ệ ấ ả ạ lên, báo cho PLC bi t và đ t b ng m ch lên gá hàn.ế ặ ả ạ • 2. L p l i công vi c nh b c 1, nh ng v i đ i t ng là đ u n i.ặ ạ ệ ư ướ ư ớ ố ượ ầ ố • 3. N u b đi u khi n hàn KHÔNG báo hi u “nhi t đ OK” thì ế ộ ề ể ệ ệ ộ robot ch cho m hàn đ c đ t nóng. N u có tín hi u “nhi t đ ờ ỏ ượ ố ế ệ ệ ộ OK” thì robot tác đ ng lên c c u k p c a máy hàn. N a giây sau ộ ơ ấ ẹ ủ ử (ch k p xong), robot tác đ ng lên c c u nâng cho m hàn (có ờ ẹ ộ ơ ấ ỏ thi c) ti p xúc v i các chân c a đ u n i. Ch 5 giây cho quá trình ế ế ớ ủ ầ ố ờ hàn hoàn thành, robot đi u khi n các c c u h m hàn, tháo k p, ề ể ơ ấ ạ ỏ ẹ chuy n b ng m ch sang thi t b th .ể ả ạ ế ị ử • 4. Robot phát tín hi u, báo cho bi t thi t b th đã có b ng m ch và ệ ế ế ị ử ả ạ ch k t qu .ờ ế ả • 5. Robot “đ c” k t qu th . N u “ON” thì chuy n b ng m ch ọ ế ả ử ế ể ả ạ sang băng t i c a s n ph m t t. N u “OFF” thì chuy n sang phía ả ủ ả ẩ ố ế ể s n ph m h ng.ả ẩ ỏ • 6. Robot báo cho thi t b th bi t là b ng m ch đã đ c l y đi ế ị ử ế ả ạ ượ ấ T bào s n xu t linh ho tế ả ấ ạ • Đ có th nh n bi t đ i t ng gia công và t quy t đ nh gi i pháp ể ể ậ ế ố ượ ự ế ị ả công ngh t ng ng, so v i t bào t đ ng hóa thông th ng v a ệ ươ ứ ớ ế ự ộ ườ ừ mô t ph n trên, FMC trên hình 7.13 có thêm b ph n sau: thi t b ả ở ầ ộ ậ ế ị đ c mã v ch 1 đ nh n bi t đ i t ng gia công; b đi u khi n ọ ạ ể ậ ế ố ượ ộ ề ể chung c a 2 t bào đ ph i h p các thi t b ; các ch o quay 4 ch a ủ ế ể ố ợ ế ị ả ứ l n l n t t c các lo i đ u n i. So v i h TĐH thông th ng, quá ẫ ộ ấ ả ạ ầ ố ớ ệ ườ trình làm vi c c a nó có các đ c đi m sau:ệ ủ ặ ể • 1. T bào có th nh n m t s b ng m ch khác nhau. Các b ng m ch ế ể ậ ộ ố ả ạ ả ạ đ c đ a vào t băng t i m t cách ng u nhiên. Thi t b đ c mã ượ ư ừ ả ộ ẫ ế ị ọ v ch có nhi m v “nh n d ng” lo i b ng m ch. Nó s báo cho b ạ ệ ụ ậ ạ ạ ả ạ ẽ ộ đi u khi n trung tâm bi t mã c a b ng m ch. B đi u khi n trung ề ể ế ủ ả ạ ộ ề ể tâm s yêu c u các b đi u khi n khác th c hi n các ch ng trình ẽ ầ ộ ề ể ự ệ ươ t ng ng. Do đó…ươ ứ • 2. Đ u n i đ c ch n chính xác t ch o t ng ng đ hàn,ầ ố ượ ọ ừ ả ươ ứ ể • 3. M hàn đ c đ a đúng v trí c a đ u n i trên b ng m ch,ỏ ượ ư ị ủ ầ ố ả ạ • 4. Máy tính đi u khi n tr m th theo đúng ch ng trình ki m tra phù ề ể ạ ử ươ ể h p t ng b ng m ch.ợ ừ ả ạ Đ FMC có th n i ghép và làm vi c trong FMS, b đi u khi n t ể ể ố ệ ộ ề ể ế bào c n đ c n i v i b đi u khi n h th ng (g i là Plant ầ ượ ố ớ ộ ề ể ệ ố ọ Controller). Khi đó, lo i b ng m ch có th do plant controller ch đ nh ạ ả ạ ể ỉ ị nên không c n có thi t b đ c mã v ch trên các t bào n a. ầ ế ị ọ ạ ế ữ 7.3. Ph ng pháp tính kinh t khi s d ng robot công nghi pươ ế ử ụ ệ 7.3.1. Xác đ nh nhu c u s d ng robotị ầ ử ụ • S l ng robot ph c v cho m t h th ng s n xu t ph thu c s ố ượ ụ ụ ộ ệ ố ả ấ ụ ộ ố thi t b công ngh chính mà chúng ph c v . Vì v y, tr c h t ph i ế ị ệ ụ ụ ậ ướ ế ả tính s l ng thi t b công ngh chính đ hoàn thành nhi m v s n ố ượ ế ị ệ ể ệ ụ ả xu t.ấ • S thi t b ki u r đ c tính theo công th c:ố ế ị ể ượ ứ Trong đó: • Tlc.i- th i gian đ hoàn thành m t s n ph m th I trên nhóm thi t b ờ ể ộ ả ẩ ứ ế ị r (ph) • Ni- s l ng s n ph m th I c n đ c hoàn thành trong 1 năm;ố ượ ả ẩ ứ ầ ượ • n- s lo i s n ph m đ c hoàn thành trên nhóm thi t b ki u r;ố ạ ả ẩ ượ ế ị ể • Fo- qu th i gian ho t đ ng c a nhóm thi t b th r trong 1 năm ỹ ờ ạ ộ ủ ế ị ứ (gi ).ờ o i n 1i i.lc r F60 NT S ∑ == • Khi tính s l ng robot ph c v cho t ng nhóm máy, c n ố ượ ụ ụ ừ ầ tính đ n kh năng ph c v nhi u lo i máy khác nhau. ế ả ụ ụ ề ạ Đi u ki n đ m t robot có th ph c v nhi u lo i máy ề ệ ể ộ ể ụ ụ ề ạ khác nhau. Đi u ki n đ m t robot có th ph c v nhi u ề ệ ể ộ ể ụ ụ ề máy là s t ng t v k t c u, tính ch t v t lý c a các ự ươ ự ề ế ấ ấ ậ ủ chi ti t đ không đ c quá nh , ví d . V i các đi u ki n ế ể ượ ỏ ụ ớ ề ệ đó, s l ng robot c n thi t đ ph c v các nhóm thi t b ố ượ ầ ế ể ụ ụ ế ị xác đ nh là:ị Trong đó: • S- s thi t b công ngh c n đ c ph c v ;ố ế ị ệ ầ ượ ụ ụ • knm- h s ph c v nhi u máy c a robot, không nên ch n ệ ố ụ ụ ề ủ ọ quá 4 nmk SR = 7.3.2. Tính toán hi u qu kinh tệ ả ế • Hi u qu kinh t c a vi c trang b robot đ c tính nh ệ ả ế ủ ệ ị ượ ư m i tr ng h p đ u t c b n.ọ ườ ợ ầ ư ơ ả • Ch tiêu kinh t quan tr ng nh t là hi u qu kinh t quy ỉ ế ọ ấ ệ ả ế đ i:ổ Trong đó: • H- hi u qu kinh t hàng năm nh trang b robot;ệ ả ế ờ ị • C, Co- chi phí quy đ i khi s d ng và không s d ng ổ ử ụ ử ụ robot; • G, Go- t ng chi phí th ng xuyên đ s n xu t l ng s n ổ ườ ể ả ấ ượ ả ph m hàng năm khi s d ng và không s d ng robot;ẩ ử ụ ử ụ • K, Ko- đ u t c b n khi s d ng và không s d ng robot;ầ ư ơ ả ử ụ ử ụ • Tlc- th i h n thu h i v n tiêu chu n (năm).ờ ạ ồ ố ẩ ) T KG() T KG(CCH lclc o oo +−+=−=      Vi c s d ng robot ch có hi u qu n u H > 0.ệ ử ụ ỉ ệ ả ế • Ch tiêu kinh t th hai là th i h n thu h i v n ỉ ế ứ ờ ạ ồ ố đ u t . Vi c xác đ nh nó xu t phát t đi u ki n, ầ ư ệ ị ấ ừ ề ệ t ng ti t ki m do gi m chi phí s n xu t trong T ổ ế ệ ả ả ấ năm ph i l n h n ho c b ng v n đ u t thêm do ả ớ ơ ặ ằ ố ầ ư trang b robot:ị • T đây ta rút ra đi u ki n đ trang b robot là:ừ ề ệ ể ị oo KKT)GG( −≥− GG KKTT o o lc − − =≤

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfRobot công nghiêp-đại học bách khoa đn.pdf
Tài liệu liên quan