Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009 - 2012) - Nghề: May - thiết kế thời trang - Môn thi: Thực hành - Mã đề thi: MVTKTT - TH 16
2. Mô tả sản phẩm:
- Áo Jacket nam hai lớp, cổ bể đầu cổ tròn, kéo khoá đến chân cổ
- Thân trước phía trên có túi cơi nổi, phía dưới có túi hộp đáy tròn kiểu kép.
- Thân sau có cầu vai rời, bổ sống lưng.
- Tay áo có chèn tay, có cá tay, cửa tay may gập kín
- Gấu may diễu, nẹp che khoá lên đến chân cổ.
3.Yêu cầu kỹ thuật:
- Các bộ phận đúng vị trí, hình dáng, kích th¬ước theo quy định
- Các bộ phận của áo phải cân đối, đối xứng: cổ áo, tay áo, túi áo, măng sét
- Sản phẩm may xong phải êm phẳng, đảm bảo hình dáng, kích thước
- Đường may êm phẳng, bền chắc, đúng quy cách:
+ Đường may mí: 0,1 cm
+ Đường may diễu: 0,6 cm
+ Đường may chắp: 1 cm
+ Đường may gấu: 1,5 cm
9 trang |
Chia sẻ: thuychi20 | Lượt xem: 776 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009 - 2012) - Nghề: May - thiết kế thời trang - Môn thi: Thực hành - Mã đề thi: MVTKTT - TH 16, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012)
NGHỀ: MAY - THIẾT KẾ THỜI TRANG
MÔN THI: THỰC HÀNH
Mã đề thi: MVTKTT-TH 16
Thời gian: 7 giờ 30 phút (Chỉ tính phần 1)
NỘI DUNG ĐỀ THI
Phần 1: (70 điểm) May lắp ráp hoàn thiện sản phẩm
1. Bản vẽ sản phẩm:
2. Mô tả sản phẩm:
- Áo Jacket nam hai lớp, cổ bể đầu cổ tròn, kéo khoá đến chân cổ
- Thân trước phía trên có túi cơi nổi, phía dưới có túi hộp đáy tròn kiểu kép.
- Thân sau có cầu vai rời, bổ sống lưng.
- Tay áo có chèn tay, có cá tay, cửa tay may gập kín
- Gấu may diễu, nẹp che khoá lên đến chân cổ.
3.Yêu cầu kỹ thuật:
- Các bộ phận đúng vị trí, hình dáng, kích thước theo quy định
- Các bộ phận của áo phải cân đối, đối xứng: cổ áo, tay áo, túi áo, măng sét
- Sản phẩm may xong phải êm phẳng, đảm bảo hình dáng, kích thước
- Đường may êm phẳng, bền chắc, đúng quy cách:
+ Đường may mí: 0,1 cm
+ Đường may diễu: 0,6 cm
+ Đường may chắp: 1 cm
+ Đường may gấu: 1,5 cm
+ Mật độ mũi may: 4 mũi chỉ/cm
- Vệ sinh công nghiệp sạch sẽ.
- Sản phẩm không tính thời gian làm khuy, cúc (nút)
Bảng thông số kích thước sản phẩm
TT
Vị trí đo
Số đo
Dung sai
1
Dài áo (đo từ giữa chân cổ sau)
72
± 1
2
Rộng ngang vai
52
± 0,5
3
Bản cầu vai
14
± 0,5
4
Rộng 1/2 áo
60
± 0,5
5
Dài tay ( đo cả măng séc)
62
± 0,5
6
Dài x Rộng măng séc
26,5 x 5
± 0,3
7
Rộng 1/2 gấu (Đo khi đã kéo khoá nẹp)
60
± 0,5
8
Rộng bắp tay
23
± 0,5
9
Dài x Rộng túi cơi
14 x 2,5
± 0,1
10
Dài x Rộng túi hộp
19 x 17
± 0,2
11
Dài cổ (đo theo đường chân cổ)
50
± 0,5
12
Bản to giữa bẻ lật
9
± 0,2
13
Chiều dài cạnh vát đầu cổ
8
± 0,2
14
Bản to gấu
2.5
± 0,1
15
Bản to nẹp che khoá
6.5
± 0,2
Phần 2: (30 điểm) Nội dung phần này do các trường tự ra đề phù hợp với chương trình đào tạo của từng trường
CHUYÊN GIA RA ĐỀ THI
STT
HỌ VÀ TÊN
GHI CHÚ
ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC
KÝ TÊN
1
Nguyễn Thị Tuệ Minh
Chuyên gia
Trường CĐ nghề KT-KT Vinatex
2
Hà Ngọc Dung
Chuyên gia
Trường CĐ nghề Bắc Nam
3
Nguyễn Ngọc Châu
Chuyên gia
Trường CĐ KT CN TP.Hồ Chí Minh
THANG ĐIỂM
TT
Nội dung thực hiện
Điểm
A
May các cụm chi tiết
30
1
May thân sau, thân trước và túi lớp ngoài
2
May thân trước lót
3
May tay lớp ngoài, lớp lót.
4
May lộn măng sec, may cổ áo, nẹp che khoá
B
Lắp ráp các cụm chi tiết của áo
37
5
May vai con lớp ngoài, lớp lót
6
Tra tay, may sườn và bụng tay lớp ngoài, lớp lót
7
Tra cổ, may nẹp che khoá, tra khoá lớp ngoài
8
May cổ, khoá, xẻ tay lớp ngoài với lớp lót.
9
May măng sec, diễu nẹp, may gấu
C
Hoàn thiện sản phẩm
3
10
Nhặt chỉ, tẩy phấn.
HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH
- Nhận dụng cụ, bán thành phẩm, phụ liệu do hội đồng thi cung cấp
- Kiểm tra số lượng, chất lượng bán thành phẩm theo bảng thống kê dưới đây
Bảng thống kê số lượng chi tiết của sản phẩm
Stt
Tên chi tiết
Số lượng
Ghi chú
1
Các chi tiết sử dụng bằng vải chính
1.1
Thân sau
02
1.2
Cầu vai thân sau
01
1.3
Thân trước
02
1.4
Tay áo
02
1.5
Chèn tay
02
1.6
Cổ áo
02
1.7
Măng séc
04
1.8
Nẹp che
02
1.9
Cơi túi
02
1.10
Thân túi hộp
02
1.11
Xúp túi
02
1.12
Nắp túi
04
2
Các chi tiết sử dụng lót
2.1
Thân sau
1
2.2
Cầu vai thân sau
1
2.3
Thân trước
2
2.4
Tay áo
2
2.5
Lót túi cơi
4
3
Các chi tiết sử dụng dựng
3.1
Nẹp che
01
3.2
Nẹp lót
02
3.3
Cơi túi
02
3.4
Nắp túi
02
4
Phụ liệu
4.1
Khóa
01
4.2
Chỉ
01
- May lắp ráp hoàn thiện sản phẩm
NỘI DUNG DÀNH CHO GIÁM KHẢO
Môn thi: Thực hành may
Họ và tên thí sinh:
Ngày thi:
Số máy:
Mã số:
TT
Tiêu chí đánh giá
Điểm
Điểm tối đa
Điểm
trừ
Điểm thực tế
A
Thông số kỹ thuật
20
Dài áo (đo từ giữa chân cổ sau)
72
± 1
1.5
Rộng ngang vai
52
± 0,5
1
Bản cầu vai
14
± 0,5
1
Rộng 1/2 áo
60
± 0,5
1
Dài tay ( đo cả măng séc)
62
± 0,5
1.5
Dài x Rộng măng séc
26,5 x 5
± 0,3
2
Rộng 1/2 gấu (Đo khi đã kéo khoá nẹp)
60
± 0,5
1
Rộng bắp tay
23
± 0,5
1
Dài x Rộng túi cơi
14 x 2,5
± 0,1
2
Dài x Rộng túi hộp
19 x 17
± 0,2
2
Dài cổ (đo theo đường chân cổ)
50
± 0,5
1
Bản to giữa bẻ lật
9
± 0,2
1
Chiều dài cạnh vát đầu cổ
8
± 0,2
1
Bản to gấu
2.5
± 0,1
1.5
Bản to nẹp che khoá
6.5
± 0,2
1.5
B
Hình dáng chung
20
Trong, ngoài phù hợp giữa các phần, êm phẳng
3
Túi cơi
2
Túi hộp êm phẳng, đối xứng
2.5
Cổ áo
1
Khoá, nẹp khoá
3
Dáng thân sau
1
Dáng thân trước
1
Măng séc
1.5
Ốp lót, dây treo
1
Gấu to đều không vặn, đối xứng
1
Vệ sinh công nghiệp
3
C
Kỹ thuật đường may
30
Đường may chắp, mí, diễu
6
Túi cơi
4
Túi hộp
6
Cổ áo
3
Nẹp, khoá
5
Gấu áo
3
Măng séc, cửa tay
3
TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ VẬT TƯ
CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP
I. Thiết bị:
TT
Loại thiết bị
Đặc điểm
Số lượng
Ghi chú
1
Máy may bằng
Loại 1 kim
1
(Cho 01 thí sinh)
2
Máy vắt sổ
Loại 2 kim 5 chỉ
1
(Cho 01 xưởng thi)
3
Máy ép mex
Khổ rộng băng ép
60 x 120 cm
2
(Cho 01 xưởng thi)
Tuỳ theo điều kiện của từng trường
4
Bàn là hơi nhiệt , mặt nạ chống bóng
1
(Cho 02 thí sinh)
Tuỳ theo điều kiện của từng trường
5
Manơcanh
( bán thân)
1
(Cho 03 thí sinh)
Tuỳ theo điều kiện của từng trường
II. Dụng cụ:
* Thí sinh được cung cấp:
TT
Loại dụng cụ
Đặc điểm
Số lượng
Ghi chú
1
2
Đệm là
Dạng phẳng
1/1 thí sinh
Tuỳ theo điều kiện của từng trường
3
Kim máy 1 kim
DB x 14
1 gói/2 thí sinh
4
Kim máy vắt sổ
DC x 5
1 gói/10 thí sinh
* Thí sinh được mang theo:
TT
Loại dụng cụ
Đặc điểm
Số lượng
Ghi chú
1
Đệm là
Thí sinh tự chuẩn bị
2
Kéo cắt giấy bìa
Thí sinh tự chuẩn bị
3
Kéo cắt vải
Thí sinh tự chuẩn bị
4
Kéo bấm
Thí sinh tự chuẩn bị
5
Dụng cụ tháo chỉ
Thí sinh tự chuẩn bị
6
Thoi, suốt
Thí sinh tự chuẩn bị
7
Kim khâu tay
Thí sinh tự chuẩn bị
8
Ghim đính
Thí sinh tự chuẩn bị
9
Giấy, bút, thước cây, phấn may
Thí sinh tự chuẩn bị
(Thí sinh có thể đem theo dụng cụ cá nhân khác)
, ngàythángnăm 2012
DUYỆT
HĐ THI TỐT NGHIỆP
TIỂU BAN RA ĐỀ THI
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- mvtktt_th_16_5048.doc