Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009 - 2012) - Nghề: May - thiết kế thời trang - Môn thi: Thực hành - Mã đề thi: MVTKTT - TH 07
3.Yêu cầu kỹ thuật:
- Dư đường may phù hợp với nguyên liệu
- Sản phẩm đúng hình dáng, kích thước, êm phẳng, vệ sinh, không rách
- Các chi tiết, bộ phận đảm bảo đúng vị trí, hình dáng, kích thước, đối xứng
- Đường may êm phẳng, bền chắc, đúng quy cách:
+ Đường may mí: 0,1 cm
+ Đường may diễu: 0,6 cm
+ Đường may chắp: 1 cm
+ Mật độ mũi may: 4 mũi chỉ/cm
- Vệ sinh công nghiệp sạch sẽ.
- Sản phẩm không tính thời gian làm khuy, cúc (nút)
9 trang |
Chia sẻ: thuychi20 | Lượt xem: 724 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009 - 2012) - Nghề: May - thiết kế thời trang - Môn thi: Thực hành - Mã đề thi: MVTKTT - TH 07, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012)
NGHỀ: MAY - THIẾT KẾ THỜI TRANG
MÔN THI: THỰC HÀNH
Mã đề thi: MVTKTT-TH 07
Thời gian: 3 giờ (Chỉ tính phần 1)
NỘI DUNG ĐỀ THI
Phần 1: (70 điểm) May lắp ráp hoàn thiện sản phẩm
1. Bản vẽ sản phẩm:
2. Mô tả sản phẩm:
- Quần âu nam hai ly xuôi túi dọc thẳng ống đứng
- Cửa quần kéo khoá, đáp moi cắt rời
- Cạp rời dạng thẳng 4 chi tiết, đầu cạp vuông
- Có một túi sau kiểu túi hai viền
3.Yêu cầu kỹ thuật:
- Dư đường may phù hợp với nguyên liệu
- Sản phẩm đúng hình dáng, kích thước, êm phẳng, vệ sinh, không rách
- Các chi tiết, bộ phận đảm bảo đúng vị trí, hình dáng, kích thước, đối xứng
- Đường may êm phẳng, bền chắc, đúng quy cách:
+ Đường may mí: 0,1 cm
+ Đường may diễu: 0,6 cm
+ Đường may chắp: 1 cm
+ Mật độ mũi may: 4 mũi chỉ/cm
- Vệ sinh công nghiệp sạch sẽ.
- Sản phẩm không tính thời gian làm khuy, cúc (nút)
Bảng thông số kích thước sản phẩm
TT
Vị trí đo
Số đo
Dung sai
1
Dài quần (cả cạp)
100
± 0,5
2
Vòng bụng
76
± 0,5
3
Vòng mông
94
± 0,5
4
Cửa quần (cả cạp)
27,5
± 0,2
5
Đũng sau (cả cạp)
36
± 0,2
6
Vòng gối
52
± 0,5
7
Vòng ống
44
± 0,5
8
Dài moi
16
± 0,2
9
Dài túi dọc
16
± 0,2
10
Túi dọc cách cạp
3.5
± 0,2
11
Dài, rộng túi sau
13 x 1
± 0,2
12
Túi sau cách chân cạp
7
± 0,2
13
Dây passant
5 X 1,2
± 0,1
14
Bản to cạp
4
± 0,2
15
Bản to gấu
3
± 0,2
Phần 2: (30 điểm) Nội dung phần này do các trường tự ra đề phù hợp với chương trình đào tạo của từng trường
CHUYÊN GIA RA ĐỀ THI
STT
HỌ VÀ TÊN
GHI CHÚ
ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC
KÝ TÊN
1
Hà Ngọc Dung
Chuyên gia
Trường CĐ nghề Bắc Nam
2
Nguyễn Ngọc Châu
Chuyên gia
Trường CĐ KT CN TP.Hồ Chí Minh
3
Nguyễn Trung Kiên
Chuyên gia trưởng
Trường CĐ nghề KT-KT Vinatex
THANG ĐIỂM
TT
Nội dung thực hiện
Điểm
A
May các cụm chi tiết
32,5
1
May thân sau, thân trước
2
May túi dọc, túi hậu
3
May cạp, dây passan
B
Lắp ráp các cụm chi tiết
33,5
4
May dọc, giàng
5
May moi
6
May cạp, đũng sau, chặn dây passan
8
May gấu
C
Hoàn thiện sản phẩm
4
9
Nhặt chỉ, tẩy bẩn.
HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH
- Nhận dụng cụ, bán thành phẩm, phụ liệu do hội đồng thi cung cấp
- Kiểm tra số lượng, chất lượng bán thành phẩm theo bảng thống kê dưới đây
Bảng thống kê số lượng chi tiết của sản phẩm
Stt
Tên chi tiết
Số lượng
Ghi chú
1
Các chi tiết sử dụng bằng vải chính
1.1
Thân trước
02
1.2
Thân sau
02
1.3
Đáp trước túi dọc
02
1.4
Đáp sau túi dọc
02
1.5
Viền túi hậu
01
1.6
Đáp túi hậu
01
1.7
Đáp moi
01
1.8
Đáp khoá
01
1.9
Cạp bên trái
02
1.10
Cạp bên phải
02
1.11
Dây passant (dây lưng)
06
2
Các chi tiết sử dụng bằng vải lót
2.1
Lót túi dọc
02
2.2
Lót túi hậu
02
3
Các chi tiết sử dụng dựng
3.1
Viền túi hậu
02
3.2
Đáp moi
01
3.3
Dựng cạp phải
01
3.4
Dựng cạp trái
01
- May lắp ráp hoàn thiện sản phẩm
NỘI DUNG DÀNH CHO GIÁM KHẢO
Môn thi: Thực hành may
Họ và tên thí sinh:
Ngày thi:
Số máy:
Mã số:
TT
Tiêu chí đánh giá
Điểm
Điểm tối đa
Điểm
trừ
Điểm thực tế
A
Thông số kỹ thuật
20
Dài quần (cả cạp)
100
± 0,5
1
Vòng bụng
76
± 0,5
1
Vòng mông
94
± 0,5
1
Cửa quần (cả cạp)
27,5
± 0,2
2
Đũng sau (cả cạp)
36
± 0,2
2
Vòng gối
52
± 0,5
1
Vòng ống
44
± 0,5
1
Dài moi
16
± 0,2
2
Dài túi dọc
16
± 0,2
1.5
Túi dọc cách cạp
3.5
± 0,2
0.5
Dài, rộng túi sau
13 x 1
± 0,2
2
Túi sau cách chân cạp
7
± 0,2
2
Dây passant
5 X 1,2
± 0,1
1
Bản to cạp
4
± 0,2
1
Bản to gấu
3
± 0,2
1
B
Hình dáng chung
20
Trong, ngoài phù hợp giữa các phần, êm phẳng
3
Túi sau
2
Túi dọc êm phẳng đối xứng
2,5
Cửa quần
1,5
Cạp
2
Dáng thân sau
1
Dáng thân trước
1
Dáng ống
1.5
Dây passant
1.5
Vệ sinh công nghiệp
4
C
Kỹ thuật đường may
30
Đường can và đường chiết, tra
4
Túi cơi
6
Túi dọc
7
Cửa quần
6
Cạp
4
Lót túi
1
Viền gấu
2
TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ VẬT TƯ
CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP
I. Thiết bị:
TT
Loại thiết bị
Đặc điểm
Số lượng
Ghi chú
1
Máy may bằng
Loại 1 kim
1
(Cho 01 thí sinh)
2
Máy vắt sổ
Loại 2 kim 5 chỉ
1
(Cho 01 xưởng thi)
3
Máy ép mex
Khổ rộng băng ép
60 x 120 cm
2
(Cho 01 xưởng thi)
Tuỳ theo điều kiện của từng trường
4
Bàn là hơi nhiệt , mặt nạ chống bóng
1
(Cho 02 thí sinh)
Tuỳ theo điều kiện của từng trường
5
Manơcanh
(bán thân)
1
(Cho 03 thí sinh)
Tuỳ theo điều kiện của từng trường
II. Dụng cụ:
* Thí sinh được cung cấp:
TT
Loại dụng cụ
Đặc điểm
Số lượng
Ghi chú
1
Đệm là
Dạng phẳng
1/1 thí sinh
Tuỳ theo điều kiện của từng trường
2
Kim máy 1 kim
DB x 14
1 gói/2 thí sinh
3
Kim máy vắt sổ
DC x 5
1 gói/10 thí sinh
* Thí sinh được mang theo:
TT
Loại dụng cụ
Đặc điểm
Số lượng
Ghi chú
1
Đệm là
Thí sinh tự chuẩn bị
2
Kéo cắt giấy bìa
Thí sinh tự chuẩn bị
3
Kéo cắt vải
Thí sinh tự chuẩn bị
4
Kéo bấm
Thí sinh tự chuẩn bị
5
Dụng cụ tháo chỉ
Thí sinh tự chuẩn bị
6
Thoi, suốt
Thí sinh tự chuẩn bị
7
Kim khâu tay
Thí sinh tự chuẩn bị
8
Ghim đính
Thí sinh tự chuẩn bị
9
Giấy, bút, thước cây, phấn may
Thí sinh tự chuẩn bị
(Thí sinh có thể đem theo dụng cụ cá nhân khác)
, ngàythángnăm 2012
DUYỆT
HĐ THI TỐT NGHIỆP
TIỂU BAN RA ĐỀ THI
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- mvtktt_th_07_4306.doc