Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009 – 2012) - Nghề: Kỹ thuật chế biến món ăn - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: KTCBMA – TH 02

Phần 3: NGUYÊN LIỆU THỰC PHẨM TT NGUYÊN LIỆU THỰC PHẨM ĐVT SL Món: THỊT HEO NẤU RA GU 1 Thịt nạc vai kg 0,6 2 Khoai tây kg 0,15 3 Cà rốt kg 0,15 4 Cà chua tươi xay kg 0,2 5 Muối, tiêu, đường, mỳ chính (hạt nêm) Vừa đủ 6 Nước dừa tươi / nước lã Vừa đủ 6 Lá nguyệt quế, rượu đế, bột năng, rau ngò (rau mùi) Vừa đủ Phần 4: THANG ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM Theo quy định điểm bài thi chấm theo thang điểm 100 sau đó quy lại theo điểm 10. Phần thi bắt buộc đạt tối đa 70bđiểm (bao gồm cả điểm của mục đánh giá chung) phần tự chọn 30 điểm. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ ĐIỂM CHUẨN TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐIỂM ĐẠT ĐÁNH GIÁ CHUNG 30 Hình thức, vệ sinh cá nhân 5 Trang phục theo qui định của từng Trường Chuẩn bị dụng cụ, thực phẩm 5 Chuẩn bị theo công thức Bố trí nơi làm việc (bao gồm cả vệ sinh) 5 Chuẩn bị bàn làm việc, bồn rửa, thùng rác Trình tự thực hiện công việc 5 Sắp xếp việc nào làm trước, làm sau phù hợp với yêu cầu của đề bài Kỹ năng (cắt thái, băm, làm chín) 10 Thao tác đúng kỹ thuật, an toàn CỘNG MỤC I

doc3 trang | Chia sẻ: thuychi20 | Lượt xem: 720 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009 – 2012) - Nghề: Kỹ thuật chế biến món ăn - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: KTCBMA – TH 02, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 3 (2009 – 2012) NGHỀ: KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MÓN ĂN MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: KTCBMA - TH 02 Thời gian thực hiện: 180 PHÚT (cho cả 2 phần ) I. PHẦN BẮT BUỘC (70 điểm) Chuẩn bị thực phẩm và hoàn thiện quy trình chế biến món ăn sau: THỊT HEO NẤU RA GU Phần 1: HƯỚNG DẪN THÍ SINH Các quy định chung và điều kiện, yêu cầu thực hiện Thí sinh có mặt tại phòng thi trước 15 phút, có thẻ sinh viên, mặc trang phục bảo hộ theo qui định. Thí sinh chuẩn bị đầy đủ dụng cụ, nguyên liệu thực phẩm theo yêu cầu của đề thi. Sau khi hoàn thiện sản phẩm nộp cho Ban giám khảo. Thí sinh chịu trách nhiệm duy trì vệ sinh khu vực làm việc trong suốt thời gian thi. Bàn giao lại dụng cụ theo danh mục cho giám thị phụ trách phòng thi. Phần 2: DANH MỤC THIẾT BỊ DỤNG CỤ TT TÊN THIẾT BỊ, DỤNG CỤ ĐƠN VỊ SL GHI CHÚ 1 Bếp gas đôi cái 01 2 Lò nướng, hấp đa năng cái 01 Dùng chung cho các thí sinh 3 Lò nướng salamander cái 01 Dùng chung cho các thí sinh 3 Tủ lạnh cái 01 Dùng chung cho các thí sinh 4 Máy xay, máy cắt thịt cái 01 Dùng chung cho các thí sinh 5 Máy đánh trứng cái 01 Dùng chung cho các thí sinh 6 Máy xay sinh tô cái 01 Dùng chung cho các thí sinh 7 Máy trộn bột cái 01 Dùng chung cho các thí sinh 8 Bộ dao nhà bếp bộ 01 9 Xoong, nồi, chảo các loại bộ 01 10 Dĩa các loại bộ 01 11 Tô, chén bộ 01 12 Khay thực phẩm, rổ, rá bộ 01 13 Các dụng cụ cầm tay bộ 01 14 Thớt sống, chín bộ 01 15 Nồi hấp cái 01 16 Chảo đáy bằng cái 01 17 Chảo chiên sâu Cái 01 18 Các dụng cụ khác theo yêu cầu Phần 3: NGUYÊN LIỆU THỰC PHẨM TT NGUYÊN LIỆU THỰC PHẨM ĐVT SL Món: THỊT HEO NẤU RA GU 1 Thịt nạc vai kg 0,6 2 Khoai tây kg 0,15 3 Cà rốt kg 0,15 4 Cà chua tươi xay kg 0,2 5 Muối, tiêu, đường, mỳ chính (hạt nêm) Vừa đủ 6 Nước dừa tươi / nước lã Vừa đủ 6 Lá nguyệt quế, rượu đế, bột năng, rau ngò (rau mùi) Vừa đủ Phần 4: THANG ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM Theo quy định điểm bài thi chấm theo thang điểm 100 sau đó quy lại theo điểm 10. Phần thi bắt buộc đạt tối đa 70bđiểm (bao gồm cả điểm của mục đánh giá chung) phần tự chọn 30 điểm. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ ĐIỂM CHUẨN TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐIỂM ĐẠT ĐÁNH GIÁ CHUNG 30 Hình thức, vệ sinh cá nhân 5  Trang phục theo qui định của từng Trường Chuẩn bị dụng cụ, thực phẩm 5  Chuẩn bị theo công thức Bố trí nơi làm việc (bao gồm cả vệ sinh) 5  Chuẩn bị bàn làm việc, bồn rửa, thùng rác Trình tự thực hiện công việc 5  Sắp xếp việc nào làm trước, làm sau phù hợp với yêu cầu của đề bài Kỹ năng (cắt thái, băm, làm chín) 10  Thao tác đúng kỹ thuật, an toàn CỘNG MỤC I ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM ( sản phẩm sai hỏng không dùng được không chấm điểm) 40 Nhiệt độ của sản phẩm (phù hợp theo món) 2 Ăn nóng, tô/ thố, phục vụ nóng Màu sắc 8 Màu nâu hồng Mùi, vị 12 Mùi thịt hầm thơm, vị vừa ăn Trạng thái (độ chín, độ sánh, dòn, dai ) sản phẩm không dùng được bị loại. 8 Nước sánh, thịt mềm nhừ không vỡ nát, rau chín giữ màu, nguyên vẹn Sự phù hợp (giữa món ăn chính, sốt, nước chấm, thức ăn kèm) 3 Ăn kèm phù phợp Trình bày, trang trí đúng nguyên tắc, hợp lý, đẹp, vệ sinh 5 Trình bày trên tô thố, nước cái săm sắp Thời gian thực hiện 2 Quá 5 phút không tính điểm thời gian, quá 10’ không nhận sản phẩm CỘNG MỤC II CỘNG MỤC I + II II. PHẦN TỰ CHỌN (30 điểm) (do các trường tự ra đề và đặt tiêu chuẩn đánh giá) TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ ĐIỂM CHUẨN TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐIỂM ĐẠT 30 Nhiệt độ của sản phẩm (phù hợp theo món) 2 Màu sắc 7 Mùi, vị 7 Trạng thái (độ chín, độ sánh, dòn, dai ) sản phẩm không dùng được bị loại. 8 Sự phù hợp (giữa món ăn chính, sốt, nước chấm, thức ăn kèm) 2 Trình bày, trang trí đúng nguyên tắc, hợp lý, đẹp, vệ sinh 3 Thời gian thực hiện 1 Quá 5 phút không tính điểm thời gian, quá 10’ không nhận sản phẩm CỘNG . ngày tháng năm 2012 DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ THI

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docktcbma_th_02_3092.doc
Tài liệu liên quan