Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009 - 2012) nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: KTDN - TH 41

B- Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ: 1. Ngày 10/6: Mua và đưa vào sử dụng ở bộ phận sản xuất một thiết bị, giá mua theo HĐ GTGT 003421 đã có thuế GTGT 5% là 661.500 (đã trả bằng tiền mặt 50% theo PC01, còn lại nợ người bán Công ty Vân Giang). Chi phí vận chuyển trả bằng tiền mặt theo PC 04 là 7.560 (gồm cả thuế GTGT 5%) HĐ vận chuyển số 002162 của công ty Tân Phong. Thời gian sử dụng dự kiến của thiết bị 10 năm, giá trị thanh lý ước tính 9.900. Thiết bị được đầu tư bằng nguồn vốn XDCB 50%, còn lại bằng quỹ đầu tư phát triển. 2. Ngày 11/06 phiếu XK 03 xuất 4.750 kg Inox để sản xuất sản phẩm 342.000 3. Ngày 13/06 Trích trước chi phí sửa chữa lớn thiết bị sản xuất tính vào Chi phí sản xuất chung 13.500 4. Ngày 15/06 Tiền lương phải trả công nhân sản xuất: 162.000, nhân viên phân xưởng: 9.000; nhân viên bán hàng: 5.250; và nhân viên quản lý doanh nghiệp: 6.000. 5. Trích các khoản theo lương theo tỷ lệ quy định hiện hành. 6. Điện mua ngoài chưa trả tiền cho Công ty cổ phần Trà Anh theo HĐ 0034621 ngày 15/06 giá có cả thuế GTGT 10% là 36.817. Trong đó sử dụng cho: Bộ phận sản xuất: 24.387; bộ phận bán hàng 880; bộ phận quản lý doanh nghiệp 11.550. 7. Ngày 18/06 Nhập kho sản phẩm sản xuất hoàn thành theo phiếu NK 06. - Cây phơi loại 1,5m: 1.200SP nhập kho Gửi bán cho công ty cổ phần Thái Lan 400 sản phẩm theo phiếu XK 07 - Cây phơi loại 2m: 1.000SP nhập kho. Ngày 18/06 Gửi bán cho Công ty cổ phần Thái Lan 400 cây phơi loại 1,5m theo phiếu XK 07

doc4 trang | Chia sẻ: thuychi20 | Lượt xem: 741 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009 - 2012) nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: KTDN - TH 41, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012) NGHỀ: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: KTDN - TH 41 Hình thức thi: Viết Thời gian thực hiện: 4 giờ (Không kể thời gian giao đề thi và chuẩn bị) §Ò bµi I/ Giới thiệu về Công ty: - Tên công ty: Công ty cổ phần Hòa Anh - Là đơn vị sản xuất: C©y ph¬i quần áo. - Địa chỉ tại: Số 108 Ngọc Lâm, Long Biên, Hà Nội - Số tài khoản tiền gửi tại Ngân hàng nông nghiệp và PTNT chi nhánh Long Biên. TK: 1200411006721 - Mã số thuế: 0100106955 - Các phương pháp kế toán được Công ty áp dụng gồm: + Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: kê khai thường xuyên + Phương pháp tính thuế GTGT: khấu trừ + Phương pháp tính giá xuất kho của hàng tồn kho: Bình quân cả kỳ dự trữ. + Phương pháp tính giá thành: Hệ số - Chế độ kế toán áp dụng: theo Q§15/2006 của Bộ tài chính - Hình thức ghi sổ kế toán: hình thức NhËt ký chung - Hạch toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ II/ Có tài liệu về tình hình sản xuất kinh doanh tại Công ty TNHH Hòa Anh trong tháng 6/N như sau: (§VT: 1.000 đång) A- - TK 111 500.000 - TK 311 107.000 - TK 112 160.000 - TK 331 CT: Cty TNHH Hoa Nam 300.000 - TK 131 CT: C«ng ty HuÖ Hoa 200.000 - TK 411 1.300.000 - TK 153 + Máy mài (20 x 10.000) + VPP: 202.000 200.000 2.000 - TK 421 69.000 - TK 152 + Inox: 8750Kg x 72 630.000 630.000 TK 414 318.600 - TK 211 697.200 TK 441 318.600 - TK 142 24.000 B- Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ: 1. Ngày 10/6: Mua và đưa vào sử dụng ở bộ phận sản xuất một thiết bị, giá mua theo HĐ GTGT 003421 đã có thuế GTGT 5% là 661.500 (đã trả bằng tiền mặt 50% theo PC01, còn lại nợ người bán Công ty Vân Giang). Chi phí vận chuyển trả bằng tiền mặt theo PC 04 là 7.560 (gồm cả thuế GTGT 5%) HĐ vận chuyển số 002162 của công ty Tân Phong. Thời gian sử dụng dự kiến của thiết bị 10 năm, giá trị thanh lý ước tính 9.900. Thiết bị được đầu tư bằng nguồn vốn XDCB 50%, còn lại bằng quỹ đầu tư phát triển. 2. Ngày 11/06 phiếu XK 03 xuất 4.750 kg Inox để sản xuất sản phẩm 342.000 3. Ngày 13/06 Trích trước chi phí sửa chữa lớn thiết bị sản xuất tính vào Chi phí sản xuất chung 13.500 4. Ngày 15/06 Tiền lương phải trả công nhân sản xuất: 162.000, nhân viên phân xưởng: 9.000; nhân viên bán hàng: 5.250; và nhân viên quản lý doanh nghiệp: 6.000. 5. Trích các khoản theo lương theo tỷ lệ quy định hiện hành. 6. Điện mua ngoài chưa trả tiền cho Công ty cổ phần Trà Anh theo HĐ 0034621 ngày 15/06 giá có cả thuế GTGT 10% là 36.817. Trong đó sử dụng cho: Bộ phận sản xuất: 24.387; bộ phận bán hàng 880; bộ phận quản lý doanh nghiệp 11.550. 7. Ngày 18/06 Nhập kho sản phẩm sản xuất hoàn thành theo phiếu NK 06. - Cây phơi loại 1,5m: 1.200SP nhập kho Gửi bán cho công ty cổ phần Thái Lan 400 sản phẩm theo phiếu XK 07 - Cây phơi loại 2m: 1.000SP nhập kho. Ngày 18/06 Gửi bán cho Công ty cổ phần Thái Lan 400 cây phơi loại 1,5m theo phiếu XK 07 8. Ngày 19/06 phiếu XK 08 xuất kho 600 Cây phơi loại 1,5m bán trực tiếp cho Công ty Huệ Hoa theo giá bán đơn vị sản phẩm đã có thuế GTGT 10% theo HĐ 005612 là 379,5 chưa thu được tiền. 9. Ngày 21/06 phiếu XK 10 xuất kho gửi bán 800 Cây phơi loại 2m cho Công ty cổ phần Thái Lan. Chi phí vận chuyển theo hợp đồng người mua chịu, đơn vị đã thanh toán hộ bằng tiền mặt PC 09 theo giá cả thuế GTGT 5% là 6.300. 10. Ngày 23/06 Công ty cổ phần Thái Lan đã nhận được hàng và chấp nhận thanh toán 600 SP gửi bán ở nghiệp vụ 9 theo giá bán đơn vị đã có thuế GTGT 10% là 495 và toàn bộ chi phí vận chuyển. (HĐ bán hàng 005613). 11. Ngày 25/06 Công ty cổ phần Thái Lan đã kiểm nhận và thanh toán bằng chuyển khoản toàn bộ số sản phẩm mà đơn vị chuyển đến ở nghiệp vụ 7 với tổng giá đã có thuế GTGT 10% là 151.800 (Hóa đơn bán hàng số HĐ 005613). Doanh nghiệp Chấp nhận Chiết khấu thanh toán 1% cho khách hàng và đã trả lại bằng tiền mặt theo phiếu chi số 12 ngày 26/06. 12. Các chi phí bán hàng khác phát sinh: - Ngày 25/06 mua bao bì chưa thanh toán cho Công ty cổ phần Trà Anh giá cả thuế GTGT 10% theo HĐ 004351 là 4.950, dùng trực tiếp ngay cho bao gói sản phẩm tiêu thụ (không thu tiền) - Ngày 30/06 phân bổ giá trị công cụ, dụng cụ xuất dùng từ kỳ trước vào chi phí bán hàng: 7,447.5 13. Các chi phí QLDN khác phát sinh trong tháng: - Ngày 20/06 phiếu XK 09 xuất văn phòng phẩm dùng cho văn phòng: 690 - Công cụ dụng cụ mua ngoài đã trả bằng tiền mặt PC số 16 ngày 24/06 theo HĐ 001234 giá mua cả thuế GTGT 5% là 18.900 được dùng trực tiếp cho bộ phận văn phòng, đây là công cụ thuộc loại phân bổ 2 lân. - Tiếp khách công ty đã chi bằng tiền mặt theo PC 18 ngày 25/06 là: 3.000 Yêu cầu: 1. Lập chứng từ gốc của các nghiệp vụ kinh tế phát sinh (1 điểm) - Nghiệp vụ 1: PC 01 và HĐ 3421 - Nghiệp vụ 7 và 8 2. Tính giá thành sản phẩm theo phương pháp hệ số (1điểm) Biết: Hệ số sản phẩm: Cây phơi loại 1,5m: 1; Cây phơi loại 2m: 1,2 ) 3. Ghi Sổ Nhật ký chung (2 điểm) 4. Vào sổ chi phí sản xuất kinh doanh TK 642; Sổ chi tiết bán hàng. (1 điểm) 5. Vµo sæ c¸i cña c¸c tµi kho¶n loại 5, 6, 7, 8, 9 và TK 421 (4 điểm) 6. LËp Báo cáo kết quả kinh doanh (phần 1: lãi, lỗ). (1điểm) Tµi liÖu bæ sung: 1. Thông tin khách hàng: - Công ty cổ phần Thái Lan + Địa chỉ: Số 211 Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội + MST: 0101331022 - Công ty Huệ Ho + §Þa chØ: Số 213 Hai Bà Trưng - Hà Nội + MST: 0100234567 2. Th«ng tin nhµ cung cÊp: - C«ng ty V©n Giang + §Þa chØ: Số 241 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên-HN + MST: 0100231467 - C«ng ty cæ phÇn Trµ Anh + §Þa chØ: Số 56 Đường Bưởi, Ba Đình, Hà Nội + MST: 0100835877 - Công ty Tân Phong: 45 Thụy Khê – Tây Hồ – Hà Nội. MST: 0101324982 Ngày..........tháng.........năm......... DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TN TIỂU BAN RA ĐỀ THI ----------------------------------------------------------------------------------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu, không được ký và ghi tên vào sổ, chứng từ kế toán; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docktdn_th_41_6678.doc