Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009 - 2012) nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: KTDN - TH 31
B. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 1 năm N:
1. Ngày 2/1/N: Công ty Thanh Toàn trả nợ tháng trước bằng tiền mặt, đã nhập quỹ theo phiếu thu số 01, số tiền là 16.000.000.
Họ tên người nộp tiền: Nguyễn Văn D - Công ty Thanh Toàn
2. Ngày 5/1/N: Xuất kho mè dùng sản xuất mè xững, số lượng 400 kg theo phiếu xuất số 01/VL.
Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Văn B - Phân xưởng sản xuất
3. Ngày 7/1/N: Phiếu xuất kho số 02/TP: số lượng 2.000 cái mè xững bán trực tiếp cho Công ty Thanh Minh theo Hóa đơn GTGT số 123456: giá bán chưa thuế GTGT là 20.000/cái.
Công ty Thanh Minh chưa thanh toán tiền.
Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Văn C - Công ty Thanh Minh.
4. Ngày 8/1/N: Phiếu nhập kho số 01/VL: số lượng là 500kg gạo theo Hóa đơn GTGT số 112345 của Công ty Toàn Vân- Quận Thanh Khê, Đà Nẵng (MST: 0100453) lập ngày 8/01/N, tổng giá thanh toán: 5.775.000. Chưa trả tiền người bán.
Họ tên người giao hàng: Nguyễn Văn A - Công ty Toàn Vân.
5. Ngày 10/1/N: Xuất kho gạo dùng sản xuất mè xững, số lượng 800 kg theo phiếu xuất số 03/VL
Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Văn B - Phân xưởng sản xuất
3 trang |
Chia sẻ: thuychi20 | Lượt xem: 806 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009 - 2012) nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: KTDN - TH 31, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012)
NGHỀ: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: KTDN - TH 31
Hình thức thi: Viết
Thời gian thực hiện: 4 giờ (Không kể thời gian giao đề thi và chuẩn bị)
ĐỀ BÀI
I/ Giới thiệu về công ty :
Tên công ty : Công ty TNHH Thanh Thanh
Địa chỉ : Khu công nghiệp Hòa Khánh - TP Đà Nẵng
Số tài khoản : 106 - 10 - 00 - 000021 tại ngân hàng ACB Đà Nẵng
Công ty chuyên sản xuất và kinh doanh mặt hàng: Kẹo Mè xững
Mã số thuế: 01001345001
II/ Các phương pháp kế toán Công ty áp dụng:
Hình thức kế toán : Nhật ký chung
Phương pháp tính giá xuất kho vật tư, hàng hóa, thành phẩm : Nhập trước xuất trước
Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Phương pháp kê khai thường xuyên
Phương pháp tính thuế GTGT : phương pháp khấu trừ
III/ Tài liệu kế toán tháng 1/N như sau (ĐVT: đồng)
Số dư cuối ngày 31/12/N-1 của các tài khoản:
TK 111
40.000.000
TK 331 (dư Có)
30.000.000
TK 112
35.000.000
Chi tiết Công ty Toàn Vân
TK 131 (dư Nợ)
26.000.000
Chi tiết Công ty Thanh Toàn
TK 411
500.000.000
TK 152
11.600.000
TK 441
300.000
Chi tiết như sau:
TK 421
500.000
- Gạo
8.800.000 (số lượng 880 kg)
- Mè
2.800.000 (số lượng 400 kg)
TK 211
400.000.000
TK 155
68.200.000
TK 214 (1)
50.000.000
Chi tiết như sau
- Mè xững
Số lượng 6.200 cái
B. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 1 năm N:
1. Ngày 2/1/N: Công ty Thanh Toàn trả nợ tháng trước bằng tiền mặt, đã nhập quỹ theo phiếu thu số 01, số tiền là 16.000.000.
Họ tên người nộp tiền: Nguyễn Văn D - Công ty Thanh Toàn
2. Ngày 5/1/N: Xuất kho mè dùng sản xuất mè xững, số lượng 400 kg theo phiếu xuất số 01/VL.
Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Văn B - Phân xưởng sản xuất
3. Ngày 7/1/N: Phiếu xuất kho số 02/TP: số lượng 2.000 cái mè xững bán trực tiếp cho Công ty Thanh Minh theo Hóa đơn GTGT số 123456: giá bán chưa thuế GTGT là 20.000/cái.
Công ty Thanh Minh chưa thanh toán tiền.
Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Văn C - Công ty Thanh Minh.
4. Ngày 8/1/N: Phiếu nhập kho số 01/VL: số lượng là 500kg gạo theo Hóa đơn GTGT số 112345 của Công ty Toàn Vân- Quận Thanh Khê, Đà Nẵng (MST: 0100453) lập ngày 8/01/N, tổng giá thanh toán: 5.775.000. Chưa trả tiền người bán.
Họ tên người giao hàng: Nguyễn Văn A - Công ty Toàn Vân.
5. Ngày 10/1/N: Xuất kho gạo dùng sản xuất mè xững, số lượng 800 kg theo phiếu xuất số 03/VL
Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Văn B - Phân xưởng sản xuất
6. Ngày 12/1/N: Mua mè của công ty Việt Toàn số lượng là 100 kg có tổng giá thanh toán là 880.000, theo Hóa đơn GTGT số 112346 lập ngày 12/01/N. Mè đã nhập kho đủ theo phiếu nhập kho số 02/VL. Chưa trả tiền người bán.
Họ tên người giao hàng: Nguyễn Văn X - Công ty Việt Toàn
7. Ngày 15/1/N: Chi tiền mặt trả hết nợ cho công ty Toàn Vân theo Hóa đơn GTGT ngày 08/01/N, đã lập phiếu chi số 01
Họ tên người nhận tiền: Nguyễn Văn A - Công ty Toàn Vân.
8. Ngày 18/1/N: Chi tiền mặt trả tiền mua nhiên liệu dùng ngay cho sửa chữa TSCĐ ở bộ phận sản xuất chung theo Hóa đơn GTGT số 034578 ngày 18 của công ty cơ khí Long Thành với tổng giá thanh toán là 330.000, đã lập phiếu chi số 02
Họ tên người nhận tiền: Nguyễn Văn Y - Công ty cơ khí Long Thành
9. Ngày 20/1/N: Công ty Thanh Minh trả nợ mua hàng theo Hóa đơn GTGT lập ngày 7 bằng tiền mặt số tiền là 20.000.000, đã lập phiếu thu số 02.
Họ tên người nộp tiền: Nguyễn Văn C- Công ty Thanh Minh.
10. Ngày 22/1/N: Trích bảng phân bổ tiền lương và các khoản trích theo lương tháng 01/N:
- Lương công nhân trực tiếp sản xuất: 2.000.000
- Lương Nhân viên quản lý phân xưởng: 3.000.000
- Lương Nhân viên bán hàng: 2.500.000
- Lương Nhân viên quản lý DN: 4.000.000
Các khoản trích theo lương tính theo tỷ lệ quy định hiện hành.
11. Ngày 25/01/N: Phiếu chi số 03, Chi tiền mặt trả tiền điện, nước phải trả trong tháng 01/N:
- Công ty điện lực: 550.000 theo Hóa đơn GTGT số 098765 ngày 22/01/N, trong đó:
+ Bộ phận sản xuất: 330.000
+ Bộ phận văn phòng: 110.000
+ Bộ phận bán hàng: 110.000
- Công ty cấp nước: 660.000 theo Hóa đơn GTGT số 098567 ngày 22/01/N, trong đó:
+ Bộ phận sản xuất: 550.000
+ Bộ phận văn phòng: 55.000
+ Bộ phận bán hàng : 55.000
12. Ngày 26/01/N: Trích Bảng phân bổ khấu TSCĐ hao tháng 01/N:
- Bộ phận sản xuất: 1.200.000
- Bộ phận quản lý DN: 970.000
13. Ngày 27/01/N: phiếu nhập số 03/TP: nhập kho 1.600 cái mè xững, không có sản phẩm dở dang cuối kỳ.
Họ tên người giao hàng: Nguyễn Văn B - Phân xưởng sản xuất.
14. Ngày 28/01/N: Phiếu xuất kho số 04/TP: Xuất kho bán trực tiếp cho công ty Thanh Toàn 500 cái mè xững, theo Hóa đơn GTGT số 23467 giá bán chưa thuế GTGT: 20.000/cái, thuế GTGT 10%.
Công ty Thanh Toàn chưa thanh toán
Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Văn C - Phòng kinh doanh Công ty.
15. Ngày 29/01/N: Tính thuế GTGT được khấu trừ trong tháng 01/N.
16. Ngày 30/01/N: Xác định kết quả kinh doanh tháng 01/N.
Yêu cầu:
1. Lập các chứng từ gốc phát sinh liên quan đến các ngày sau: 1, 3, 4. (1điểm)
2. Ghi vào sổ kế toán chi tiết liên quan : sổ chi tiết vật liệu thành phẩm, sổ chi phí SXKD gồm sổ TK 621, TK 622, TK 627, TK 154 (2 điểm)
3. Căn cứ chứng từ gốc, kế toán lập Nhật ký chung hàng ngày (3 điểm)
4. Ghi vào sổ cái các tài khoản có số hiệu bắt đầu là 1, 2, 3, 4 (3điểm)
5. Lập bảng cân đối kế toán 1/N (1điểm)
Tài liệu bổ sung:
Công ty Thanh Minh: MST: 0100234567; Địa chỉ: 54 Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng.
Thuế suất thuế Thu nhập doanh nghiệp 25%.
Thuế suất thuế GTGT đầu ra, đầu vào 10%
Ngày..........tháng.........năm.........
DUYỆT
HỘI ĐỒNG THI TN
TIỂU BAN RA ĐỀ THI
---------------------------------------------------------------------------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, không được ký và ghi tên vào sổ, chứng từ kế toán;
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ktdn_th_31_2697.doc