Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009 - 2012) nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: KTDN - TH 12
10. Doanh nghiệp tính các khoản trích theo lương theo tỉ lệ qui định hiện hành
11. Ngµy 15/8 (PhiÕu chi sè 152): T¹m øng l¬ng kú 1 cho ngêi lao ®éng 10.000.000®.
12. Ngày 17/8:
- Kết chuyển chi phí sản xuất để tính giá thành sản phẩm.
- Hoàn thành nhập kho 4.800 lọ nước hoa (PNK141). Không có sản phẩm dở dang.
13. Ngày 20/8 (PXK số 111): xuất kho 1800 lọ nước hoa bán cho Cửa hàng mỹ phẩm Nhật Hà (ĐC: 34 - Tô Hiệu - Hải Phòng, MST: 0200384756), chưa thanh toán tiền. Giá bán chưa có thuế GTGT 10%: 198.000đ/lọ, hoá đơn 00250.
14. Ngày 22/8 (PXK 112): xuất kho 1.300 lọ nước hoa cho cửa hàng Mỹ phẩm Nhật Hà. Giá bán chưa có thuế GTGT 10%: 198.000đ/lọ, hoá đơn 00251 (người nhận hàng: Trần
Văn Quyết). Đã nhận được Giấy báo Có số 81 của ngân hàng.
15. Ngày 27/8 (Giấy báo Có số 82): Công ty Mỹ phẩm Nhật Hà trả tiền cho doanh nghiệp 350.000.000đ.
16. Ngày 28/8: thanh lý một TSCĐ cho Công ty TNHH Thu Thủy (ĐC: 256 - Hoàng Văn Thụ - Hải Phòng, MST: 0290871365), thu bằng tiền mặt (PT105) số tiền: 19.800.000đ, đã gồm thuế GTGT, hoá đơn 00252 . Biết rằng nguyên giá TSCĐ ghi sổ 250.000.000đ, đã hao mòn 235.000.000đ.
17. KÕt chuyÓn doanh thu, chi phÝ, x¸c ®Þnh kÕt qu¶ kinh doanh.
4 trang |
Chia sẻ: thuychi20 | Lượt xem: 753 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009 - 2012) nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: KTDN - TH 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẰNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 – 2012)
NGHỀ: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: KTDN - TH 12
Hình thức thi: Viết
Thời gian: 4 giờ (không kể thời gian giao đề thi và chuẩn bị)
ĐỀ BÀI
A - GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY
Tên Công ty: Công ty TNHH Xuân Thành:
Địa chỉ: 256 - Văn Cao - Hải An - Hải Phòng.
Mã số thuế: 0200673627
Số tài khoản: 2010200045674 Ngân hàng nông nghiệp Hải Phòng.
Các chế độ kế toán áp dụng:
+ Chế độ kế toán áp dụng: QĐ 15/2006/QĐ – BTC.
+ Thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ: các loại hàng hóa, dịch vụ của công ty kinh doanh đều có thuế suất 10%.
+ Hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên.
+ Tính trị giá xuất kho vật tư hàng hóa theo phương pháp nhập trước xuất trước.
+ Ghi sổ theo hình thức nhật ký chung.
+ Sản phẩm của công ty: Nước hoa (chỉ có 1 loại)
+ Tính giá thành theo phương pháp giản đơn
B - TẠI CÔNG TY TNHH XUÂN THÀNH CÓ TÀI LIỆU THÁNG 8 /N:
I/ Dư đầu kỳ: Đơn vị tính: Đồng
Tài sản
Nguồn vốn
111
480.578.823
331
1.648.112.500
112
509.084.155
3334
3.512.235
131
765.000.000
411
1.892.684.000
133
131.800.500
421
51.108.102
141
2.000.000
153
550.000
152
290.859.840
Trong đó:
- Cồn 8000 lít = 77.859.840
- Hương liệu màu 10.500kg = 141.750.000
- Hương liệu thơm 2.375kg = 71.250.000
211
1.646.068.519
214
300.000.000
242
69.475.000
Cộng
3.595.416.837
3.595.416.837
II/ Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 8:
1. Ngày 01/8: thanh toán tiền cho Công ty Hóa Chất I - Hải Phòng (ĐC: 50 - Hồng Bàng - Hải Phòng, MST: 0256846510), số tiền: 250.000.000đ bằng chuyển khoản, đã nhận được Giấy báo Nợ của ngân hàng (GBN101).
2. Ngày 02/8: mua nguyên liệu của Công ty Hóa Chất II - Hải Phòng (ĐC: 120 - Đà Nẵng - Hải Phòng, MST: 0234506756), hoá đơn 002345, chưa thanh toán. Nguyên liệu đã được nhập kho đủ (PNK140). Người nhập kho: Nguyễn Quang Huy - Phòng vật tư.
STT
Tên vật tư
ĐVT
SL
Đơn giá
Thành tiền
1
Cồn
Lít
8.000
10.000
80.000.000
2
Hương liệu màu
Kg
15.000
15.000
225.000.000
3
Hương liệu thơm
Kg
2.000
30.000
60.000.000
4
Lọ thuỷ tinh
Chiếc
20.000
500
10.000.000
5
Nhãn mác
Chiếc
20.000
200
4.000.000
Cộng tiền hàng
379.000.000
Thuế suất : 10% Tiền thuế GTGT
37.900.000
Tổng cộng tiền thanh toán
416.900.000
3. Ngày 05/8 (Phiếu xuất kho 110): xuất kho nguyên vật liệu cho sản xuất sản phẩm:
STT
Tên vật tư
ĐVT
Định mức
SL sản phẩm SX
Nhu cầu vật tư cho sản xuất
1
Cồn
Lít
0.8
5.000
4.000
2
Hương liệu màu
Kg
1
5.000
5.000
3
Hương liệu thơm
Kg
0.7
5.000
3.500
4
Lọ thủy tinh
Chiếc
1
5.000
5.000
5
Nhãn mác
Chiếc
1
5.000
5.000
4. Ngày 07/8 (Phiếu chi 150): thanh toán tiền nước 420.000, hóa đơn số 224564 ngày 05/8/N của Công ty cấp nước Hải Phòng (ĐC: 20 - Hoàng Văn Thụ - Hải Phòng, MST: 0267800510)
5. Ngày 08/8 (Phiếu chi 151): thanh toán tiền điện, hóa đơn số 334562 ngày 08/8/N của Công ty Điện lực Hải Phòng (ĐC: 120 – Lý Thường Kiệt - Hải Phòng, MST: 0200955678). Theo định mức phân bổ chi phí phục vụ cho các bộ phận cụ thể như sau: cho bộ phận sản xuất: 12.534.291đ, cho bộ phận quản lý doanh nghiệp: 4.350.000đ (Số tiền trên chưa gồm thuế GTGT 10%).
6. Ngày 09/8 (Giấy báo Có 80) : số tiền lãi tiền gửi 250.300đ
7. Ngày 10/8(Bảng phân bổ số 08): phân bổ chi phí trả trước dài hạn cho bộ phận sản xuất 3.000.000đ, cho bộ phận quản lý doanh nghiệp 2.642.000đ, cho bộ phận bán hàng 3.127.000đ.
8. Ngày 11/8 (Bảng trích khấu hao 08): trích khấu hao TSCĐ:
- Bộ phận sản xuất 10.400.000đ
- Bộ phận quản lý doanh nghiệp 3.050.000đ
- Bộ phận bán hàng 345.000đ.
9. Ngày 12/8: Tính lương phải trả người lao động: lương công nhân trực tiếp sản xuất 7.560.000đ, lương nhân viên quản lý phân xưởng 2.450.000đ, lương nhân viên quản lý doanh nghiệp 7.400.000đ, lương nhân viên bán hàng 2.300.000đ.
10. Doanh nghiệp tính các khoản trích theo lương theo tỉ lệ qui định hiện hành
11. Ngµy 15/8 (PhiÕu chi sè 152): T¹m øng l¬ng kú 1 cho ngêi lao ®éng 10.000.000®.
12. Ngày 17/8:
- Kết chuyển chi phí sản xuất để tính giá thành sản phẩm.
- Hoàn thành nhập kho 4.800 lọ nước hoa (PNK141). Không có sản phẩm dở dang.
13. Ngày 20/8 (PXK số 111): xuất kho 1800 lọ nước hoa bán cho Cửa hàng mỹ phẩm Nhật Hà (ĐC: 34 - Tô Hiệu - Hải Phòng, MST: 0200384756), chưa thanh toán tiền. Giá bán chưa có thuế GTGT 10%: 198.000đ/lọ, hoá đơn 00250.
14. Ngày 22/8 (PXK 112): xuất kho 1.300 lọ nước hoa cho cửa hàng Mỹ phẩm Nhật Hà. Giá bán chưa có thuế GTGT 10%: 198.000đ/lọ, hoá đơn 00251 (người nhận hàng: Trần
Văn Quyết). Đã nhận được Giấy báo Có số 81 của ngân hàng.
15. Ngày 27/8 (Giấy báo Có số 82): Công ty Mỹ phẩm Nhật Hà trả tiền cho doanh nghiệp 350.000.000đ.
16. Ngày 28/8: thanh lý một TSCĐ cho Công ty TNHH Thu Thủy (ĐC: 256 - Hoàng Văn Thụ - Hải Phòng, MST: 0290871365), thu bằng tiền mặt (PT105) số tiền: 19.800.000đ, đã gồm thuế GTGT, hoá đơn 00252 . Biết rằng nguyên giá TSCĐ ghi sổ 250.000.000đ, đã hao mòn 235.000.000đ.
17. KÕt chuyÓn doanh thu, chi phÝ, x¸c ®Þnh kÕt qu¶ kinh doanh.
III/ Yêu cầu:
Lập phiếu nhập kho (NV2); Phiếu chi (NV 11); Hóa đơn GTGT (NV12) (1điểm)
LËp thÎ tÝnh gi¸ thµnh s¶n phÈm, dÞch vô (1 ®iÓm)
Ghi sổ nhật ký chung (3điểm)
Ghi sổ cái các tài khoản loại 1 (3điểm)
Lập Bảng cân đối số phát sinh tháng 8/N (2 điểm)
Ngày..........tháng.........năm.........
DUYỆT
HỘI ĐỒNG THI TN
TIỂU BAN RA ĐỀ THI
-----------------------------------------------------------------------------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, không được ký và ghi tên vào sổ, chứng từ kế toán;
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ktdn_th_12_4777.doc