Đề thi thử THPT quốc gia lần I trường THPT chuyên Phan Bội Châu - Môn vật lý

Câu 48: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì A. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm. B. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện. C. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn. D. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.

pdf5 trang | Chia sẻ: truongthinh92 | Lượt xem: 1681 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử THPT quốc gia lần I trường THPT chuyên Phan Bội Châu - Môn vật lý, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trang 1/5 - Mã đề thi 132 SỞ GD - ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I NĂM 2015 TRƯỜNG THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU MÔN VẬT LÝ Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1: Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Nam. Khi đó vectơ cường độ điện trường có A. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông. B. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc. C. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây. D. độ lớn bằng không. Câu 2:Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là A. li độ và tốc độ. B. biên độ và tốc độ. C. biên độ và năng lượng. D. biên độ và gia tốc. Câu 3:Một dây đàn có chiều dài l = 90cm, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất bằng A. 180cm. B. 45cm. C. 90cm. D. 22,5cm. Câu 4: Lần lượt đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu điện trở R, hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, hai đầu tụ điện có điện dung C thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua chúng lần lượt là 3A, 4A, 5A. Nếu mắc nối tiếp các phần tử trên vào điện áp này thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch có giá trị gần nhất với giá trị là A. 1,41A. B. 6A. C. 2,71A. D. 2,44A. Câu 5: Cùng một nốt La nhưng phát ra từ đàn ghi ta và đàn violon nghe khác nhau là do A. chúng có độ cao khác nhau. B. chúng có năng lượng khác nhau . C. chúng có độ to khác nhau. D. chúng có âm sắc khác nhau. Câu 6: Nếu ánh sáng huỳnh quang có màu lam thì ánh sáng kích thích có thể là A. màu đỏ. B. màu lục. C. màu cam. D. màu chàm. Câu 7:Một con lắc đơn có chiều dài 1m, đầu trên cố định đầu dưới gắn với vật nặng có khối lượng m. Điểm treo cách mặt đất 2,5m. Ở thời điểm ban đầu đưa con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc  = 0,09 rad rồi thả nhẹ khi con lắc vừa qua vị trí cân bằng thì sợi dây bị đứt. Bỏ qua mọi lực cản, lấy g = 10 m/s2. Tốc độ của vật nặng ở thời điểm t = 0,55s có giá trị gần với giá trị nào nhất A. 5,5 m/s B. 1 m/s C. 0,28 m/s D. 0,57m/s Câu 8: Môt vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số f. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường có độ dài bằng A là: A. 4 f . B. 3f 1 . C. 6f 1 . D. 4f 1 . Câu 9:Một mạch dao động gồm có cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Nếu gọi Imax là dòng điện cực đại trong mạch thì hệ thức liên hệ điện tích cực đại trên bản tụ Qmax và Imax là A. ax axm mCQ IL . B. ax axm m LCQ I . C. ax axm mQ LCI . D. ax ax 1 m mQ ILC . Câu 10: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc  chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là A. 2 2 1R .C      B. 2 2 1R .C      C.   22R C .  D.  22R C .  Câu 11: Mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Hộp X chứa các phần tử R2, L, C2 mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch AB có tần số 50Hz và giá trị hiệu dụng 220V thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng . Biết 1 40R   và nếu tại thời điểm t(s) cường độ dòng điện i = 2A thì ở thời điểm 1400t     s, điện áp uAB = 0(V) và đang giảm. Công suất của đoạn mạch MB bằng A. 400W. B. 200W. C. 120W. D. 140W. Câu 12: Một mạch điện RLC nối tiếp có C = (ω2L)-1 được nối với nguồn xoay chiều có U0 xác định. Nếu ta tăng dần giá trị của C thì A. công suất của mạch tăng lên rồi giảm. B. công suất của mạch tăng. R1C1A M BX Mã đề thi 132 Trang 2/5 - Mã đề thi 132 C. công suất của mạch không đổi. D. công suất của mạch giảm. Câu 13: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(t + ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là A. 22 2 4 2 Aω a ω v  . B. 24 2 2 2 Aω a ω v  . C. . 2 2 2 2 2 Aω a ω v  . D. 24 2 2 2 Aω a v ω  . Câu 14: Dựa vào tác dụng nào sau đây của tia tử ngoại mà người ta có thể tìm được vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại ? A. kích thích phát quang. B. nhiệt. C. hủy diệt tế bào. D. gây ra hiện tượng quang điện. Câu 15: Một con lắc đơn khi dao động với biên độ góc 01 30  thì lực căng dây lúc gia tôc cực tiểu là T1, khi dao động với biên độ góc 02 60  thì lực căng dây lúc gia tốc cực tiểu là T2. Tỉ số T1/T2 là A. 0,79. B. 1,27. C. 7,9. D. 9,7. Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, 2 nguồn sóng S1 và S2 cách nhau 11 cm và dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước có cùng phương trình u1 = u2 = 5cos(100πt) mm.Tốc độ truyền sóng v = 0,5 m/s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Chọn hệ trục xOy thuộc mặt phẳng mặt nước khi yên lặng, gốc O trùng với S1, Ox trùng S1S2. Trong không gian, phía trên mặt nước có 1 chất điểm chuyển động mà hình chiếu (P) của nó với mặt nước chuyển động với phương trình quỹ đạo y = x + 2 và có tốc độ . Trong thời gian t = 2 (s) kể từ lúc (P) có tọa độ x = 0 thì (P) cắt bao nhiêu vân cực đại trong vùng giao thoa của sóng? A. 22. B. 15. C. 13. D. 14. Câu 17: Một mạch dao động LC gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2/π(mH) và một tụ điện có điện dung C = 0,8/ π(μF). Tần số riêng của dao động trong mạch là A. 25kHz. B. 2,5kHz. C. 50kHz. D. 12,5kHz. Câu 18: Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10Hz. Dao động truyền đi với vận tốc 0.4m/s trên dây dài, trên phương này có hai điểm P và Q với PQ=15cm, P ở giữa O và Q, Cho biên độ sóng a=10mm và biên độ không thay đổi khi sóng truyền đi. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 0,5cm di chuyển theo chiều dương thì li độ tại Q là A. - 8.66mm. B. - 10mm. C. 8.66mm. D. -5mm. Câu 19: Cho một con lắc lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A. Vào thời điểm động năng của con lắc bằng 3 lần thế năng thì độ lớn vận tốc của vật được tính bằng biểu thức A. v = A 4m k . B. v = A 2m k . C. v = A 4m 3k . D. v = A 8m k . Câu 20: Cho một mạch dao động gồm một tụ điện phẳng có điện dung C và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kì T. Khi cường độ dòng điện trong mạch cực đại thì người ta điều chỉnh khoảng cách giữa các bản tụ điện sao cho độ giảm của cường độ dòng điện trong mạch sau đó so với ban đầu tỉ lệ thuận với bình phương thời gian. Chọn gốc thời gian là lúc bắt đầu điều chỉnh, bỏ qua điện trở dây nối. Kể từ lúc bắt đầu điều chỉnh thì cường độ dòng điện trong mạch bằng không sau một khoảng thời gian là A. 2 Tt  . B. 2π Tt  . C. π Tt  . D. π 2Tt  . Câu 21: Chiếu một chùm sáng trắng hẹp qua lăng kính, chùm tia ló gồm nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau . Hiện tượng đó gọi là A. phản xạ ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng. D. khúc xạ ánh sáng. Câu 22: Một máy phát điện xoay chiều một pha kiểu cảm ứng có p cặp cực quay đều với tần số góc n (vòng/phút), với số cặp cực bằng số cuộn dây của phần ứng thì tần số của dòng điện do máy tạo ra f (Hz). Biểu thức liên hệ giữa n, p và f là A. p 60fn  . B. f = 60 np. C. f 60pn  . D. p 60nf  . Câu 23: Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh AD gồm hai đoạn AM và MD. Đoạn mạch AM gồm cuộn dây điện trở thuần R = 40 3  và độ tự cảm L = 5 2 H. Đoạn MD là một tụ điện có điện dung thay Trang 3/5 - Mã đề thi 132 đổi được, C có giá trị hữu hạn khác không. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều uAD = 240cos100πt (V). Điều chỉnh C để tổng điện áp (UAM + UMD) đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó là A. 120 V. B. 240 2 V. C. 120 2 V. D. 240 V. Câu 24: Trong dao động điều hoà con lắc đơn thì phát biểu nào sau đây là đúng: A. Khi vật đến vị trí cân bằng thì lực căng dây bằng trọng lực. B. Khi vật đến vị trí cân bằng thì gia tốc của vật bằng không. C. Lực căng sợi dây luôn lớn hơn hoặc bằng trọng lực. D. Khi vật đến vị trí biên thì véc tơ gia tốc tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động. Câu 25: Một dòng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có biểu thức i = 2cos(100t + 2  ) (A) (với t tính bằng giây) thì A. tần số góc của dòng điện bằng 50 rad/s. B. cường độ hiệu dụng của dòng điện bằng 2A C. chu kì dòng điện bằng 0,02 s. D. tần số dòng điện bằng 100 Hz. Câu 26: Một lò xo nhẹ có độ cứng k, đầu trên treo vào điểm cố định, đầu dưới gắn với quả nặng có khối lượng m. Khi vật ở vị trí cân bằng thì lò xo bị dãn một đoạn Δl. Kích thích cho quả nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng xung quanh vị trí cân bằng của nó với chu kì T. Xét trong một chu kì dao động thì thời gian mà độ lớn gia tốc của quả nặng lớn hơn gia tốc rơi tự do g tại nơi treo con lắc là 2T/3. Biên độ dao động A của quả nặng m là A. . B. . C. . D. . Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa với hai nguồn sóng A, B giống nhau trên mặt nước. Hai sóng truyền đi có bước sóng 2cm. Tại điểm M trên miền gặp nhau của hai sóng có hiệu đường đi bằng 3,2cm sóng dao động với biên độ a. M’ là điểm đối xứng với M qua trung điểm của đoạn AB. Trên khoảng MM’ số điểm dao động với biên độ bằng a là A. 5 B. 3. C. 4 . D. 6. Câu 28: Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng A. 0U2 L . B. 0. C. 0U L . D. 0U 2 L . Câu 29: Khi sóng ngang truyền qua một môi trường vật chất đàn hồi, các phần tử vật chất của môi trường sẽ : A. chuyển động theo phương truyền sóng với vận tốc bằng vận tốc sóng. B. chuyển động theo phương vuông góc phương truyền sóng với vận tốc bằng vận tốc sóng. C. dao động theo phương truyền sóng với vận tốc bằng vận tốc dao động của nguồn sóng. D. dao động theo phương vuông góc phương truyền sóng với tần số bằng tần số dao động của nguồn sóng. Câu 30: Một vật dao động điều hoà theo phương trình:     35cos4 tx ( x tính bằng cm, t tính bằng s), tần số của dao động bằng A. 2,5(Hz). B. 4(Hz). C. 5π(Hz). D. 5(Hz). Câu 31: Người ta truyền tải điện năng đến một nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha có điện trở R. Nếu điện áp hiệu dụng đưa lên hai đầu đường dây là U = 220 V thì hiệu suất truyền tải điện năng là 60%. Để hiệu suất truyền tải tăng đến 90% mà công suất truyền đến nơi tiêu thụ vẫn không thay đổi thì điện áp hiệu dụng đưa lên hai đầu đường dây bằng A. 359,26 V. B. 330 V. C. 134,72 V. D. 146,67 V. Câu 32:Môt sóng cơ truyền theo một đường thẳng có bước sóng (, tần số góc ω và biên độ a không đổi, trên phương truyền sóng có hai điểm A, B cách nhau một đoạn 3 10 . Tại một thời điểm nào đó, tốc độ dao động của A bằng ωa, lúc đó tốc độ dao động của điểm B bằng A. 2 a . B. 0. C. 2 2 a . D. 2 3 a . Câu 33: Đặt một điện áp xoay chiều )(cos0 VtUu  vào hai đầu mạch điện AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, cuộn dây không thuần cảm (L, r) và tụ điện C với rR  . Gọi N là điểm nằm giữa điện trở R và cuộn dây, M là điểm nằm giữa cuộn dây và tụ điện. Điện áp tức thời uAM và uNB vuông pha với nhau và có cùng một giá trị hiệu dụng là V530 . Giá trị của U0 bằng Trang 4/5 - Mã đề thi 132 A. 2120 V. B. 120V. C. 260 V. D. 60V. Câu 34: Trong thí nghiệm I-âng: D = 2m, a = 1mm. Khe S được chiếu bởi ánh sáng có ba bức xạ λ1=0,48μm, λ2 = 0,60μm, λ3 =0,72μm. Biết ba bức xạ này trùng khít lên nhau cho ánh sáng màu hồng. Trên trường giao thoa bề rộng L=6cm có số vân sáng màu hồng là A. 4 vân. B. 3 vân. C. 5 vân. D. 6 vân. Câu 35: Biết vận tốc cực đại của một vật dao động điều hòa là vm và gia tốc cực đại của nó là am. Chu kì dao động của vật này là A. m m a2 v  B. m m v a2 C. m m v2 a  D. m m a v2 Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều  2 os 2u U c ft ( U, f không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban đầu điều chỉnh điện dung đến giá trị 1C thì công suất tiêu thụ trong mạch là 1P , sau đó điều chỉnh điện dung đến giá trị 2C thì công suất tiêu thụ trong mạch là 2 11,7P P . Khi đó hệ số công suất của mạch đã A. giảm 30,4%. B. tăng 30,4 %. C. tăng 69,6 %. D. giảm 69,6% Câu 37: Phép đo độ dài quãng đường s cho giá trị trung bình là . Với sai số phép đo tính được là ∆s = 0,0042 m thì sai số ở đây có mấy chữ số có nghĩa A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 38: Thí nghiệm giao thoa I- âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25 mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,75 m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng λ có giá trị là A. 0,60 m. B. 0,50 m. C. 0,70 m. D. 0,64 m. Câu 39: Công thức xác định vị trí vân sáng trên màn so với vân trung tâm trong hiện tượng giao thoa ánh sáng là A. ( 1)Dx ka   . B. 2 Dx ka  . C. Dx ka  . D. 2 Dx ka  . Câu 40: Hiện tượng nào sau đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng? A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. B. Hiện tượng quang điện ngoài. C. Hiện tượng quang điện trong. D. Hiện tượng quang phát quang. Câu 41: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một vật nhỏ khối lượng 100g và lò xo nhẹ có độ cứng 0,01N/cm. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo dãn 10cm rồi buông nhẹ cho vật dao động. Trong quá trình dao động lực cản tác dụng lên vật có độ lớn không đổi 10-3 N. Lấy π2 = 10. Sau 13,4s dao động, tốc độ lớn nhất của vật chỉ có thể là A. 72πmm/s. B. 74πmm/s. C. 75πmm/s. D. 73πmm/s. Câu 42: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 2 loại bức xạ λ1= 0,56 μm và λ2 với 0,67 μm < λ2 < 0,74 μm , thì trong khoảng giữa hai vạch sáng gần nhau nhất cùng màu với vạch sáng trung tâm có 6 vân sáng màu đỏ λ2 . Lần thứ 2, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 3 loại bức xạ λ1, λ2 và λ3 , với λ3 = 212 7  , khi đó trong khoảng giữa 2 vạch sáng gần nhau nhất và cùng màu với vạch sáng trung tâm còn có bao nhiêu vạch sáng đơn sắc khác ? A. 25. B. 23. C. 21. D. 19. Câu 43: Khi điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp sớm pha 4/ so với dòng diện trong mạch thì A. tổng trở của mạch bằng hai lần điện trở thuần R của mạch. B. điện áp giữa hai đầu điện trở sớm pha 4/ so với điện áp giữa hai đầu tụ điện. C. hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của mạch. D. tần số của dòng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị cần xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Câu 44: Một anten parabol đặt tại điểm O trên mặt đất, phát ra một sóng điện từ truyền theo phương làm với mặt phẳng ngang một góc 450 hướng lên cao. Sóng này phản xạ trên tầng điện ly, rồi trở lại gặp mặt đất ở điểm M. Coi Trái đất là hình cầu có bán kính R = 6400km. Tầng điện li coi như một lớp cầu ở độ cao 100km so với mặt đất. Cho 1 phút=3.10-4 rad. Độ dài cung OM bằng A. 452,4 km. B. 201,6 km. C. 965,5 km. D. 640 km. Câu 45: Nếu chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm, thì: Trang 5/5 - Mã đề thi 132 A. tấm kẽm mất dần điện tích dương. B. Tấm kẽm mất dần điện tích âm. C. Tấm kẽm trở nên trung hoà về điện. D. điện tích âm của tấm kẽm không đổi. Câu 46: Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng A. phản xạ ánh sáng. B. quang - phát quang. C. hóa - phát quang. D. tán sắc ánh sáng. Câu 47: Khi truyền trong chân không, ánh sáng đỏ có bước sóng λ1 = 720 nm, ánh sáng tím có bước sóng λ2 = 400 nm. Cho hai ánh sáng này truyền trong một môi trường trong suốt thì chiết suất tuyệt đối của môi trường đó đối với hai ánh sáng này lần lượt là n1 = 1,33 và n2 = 1,34. Khi truyền trong môi trường trong suốt trên, tỉ số năng lượng của phôtôn có bước sóng λ1 so với năng lượng của phôtôn có bước sóng λ2 bằng A. 5/9. B. 9/5. C. 133/134. D. 134/133. Câu 48: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì A. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm. B. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện. C. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn. D. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi. Câu 49: Cho ba chất điểm (1), (2) và (3) dao độn theo phương thẳng đứng trên cùng một hệ trục toạ độ với phương trình dao động của (1) và (2) tương ứng là cm2 π-t54cosx1     và cm6 πt52cosx 2      . Biết trong quá trình dao động chất điểm (2) luôn cách đều chất điểm (1) và (3) và 3 chất điểm luôn thẳng hàng. Phương trình dao động chất điểm thứ 3 là A. cm3 πt54cosx 3      . B. cm3 πt5cos34x 3      . C. cm3 2π-t54cosx 3     . D. cm3 2πt5cos34x 3      . Câu 50:Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn mạch MB là tụ điện có điện dung C. Đặt điện áp xoay chiều u = 2 cos 2U ft (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi tần số là f1 thì điện áp hiệu dụng trên R đạt cực đại. Khi tần số là f2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AM không thay đổi khi điều chỉnh R. Hệ thức liên hệ giữa f1 và f2 là A. f2 = 12 f B. f2 = 13 .4 f C. f2 = 1 3 .2 f D. f2 = 1 4 .3 f ----------- HẾT ----------

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfde_thi_thu_thpt_quoc_gia_2015_mon_vat_ly_truong_thpt_chuyen_phan_boi_chau_nghe_an_2177.pdf
Tài liệu liên quan