Câu 48:Có thể tạo được cánh tứ bội trên cây lưỡng bội bằng cách tác động cônxixin là hóa chất gây đột
biến đa bội:
A. Vào lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử. B. Lên đỉnh sinh trưởng của 1 cành cây.
C. Lên bầu nhụy trước khi cho giao phấn. D. Lên tế bào sinh hạt phấn trong qt giảm
phân của nó.
Câu 49:Dựa vào hiện tượng prôtêin có cấu tạo, chức năng giống nhau nhưng lại biến tính ở các
nhiệt độ khác nhau để phân biệt hai loài bằng cách trên, thuộc tiêu chuẩn nào:
A. Di truyền. B. Sinh lí. C. Sinh hóa. D. Sinh
thái.
Câu 50: Ở người, gen tổng hợp 1 loại mARN được lặp lại tới 200 lần, đó là biểu hiện điều hoà hoạt
động ở
cấp độ
A. Sau dịch mã B. Khi dịch mã C. Lúc phiên mã D. Trước phiên mã
7 trang |
Chia sẻ: tuanhd28 | Lượt xem: 1901 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử kì thi quốc gia lần 1 năm học 2014-2015 môn Sinh học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
https://www.facebook.com/CongPhaSinhHocKhongPhaiKho
1
Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo ĐỀ THI THỬ KÌ THI QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2014 - 2015
FC Công Phá Sinh Học Môn: Sinh học Thời gian: 60 phút
Không Phải Khó
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .
Câu 1:dạng AND nào dưới đây là phân tử di truyền cho thấy có ở cả 3 nhóm : virut , procaryota
(sinh vật nhân sơ ) , eucaryota ( sinh vật nhân thực )
A. AND sợi kép thẳng
B. AND sợ kép vòng
C. AND sợi đơn thẳng
AND sợ đơn vòng
Câu 2:Trong quần xã những loài có số lượng cá thể nhiều, tính chất hoạt động mạnh gọi là:
A. Loài đặc trưng. B. Loài ưu thế. C. Loài đặc hữu. D. Loài ngẫu nhiên
Câu 3: quá trình tự nhân đôi của phân tử AND ở sinh vật nhân thực diễn ra ở
A. nhân và ti thể
B. nhân tế bào
C. nhân và các bào quan ở tế bào chất
D. nhân và một số bào quan
Câu 4:Để tăng năng suất cây trồng người ta có thể tạo ra các giống cây tam bội . Loài cây nào sau
đây phù hợp nhất cho việc tạo giống theo phương pháp đó
1. ngô 3. củ cả đường 4. lúa đại mạch
2.đậu tương 5. dưa hấu 6. nho
A. 3,4,6
B.1,3,5
C. 3,5,6
D.2,4,6
Câu 5:một đoạn gen cấu trúc của sinh vật nhân sơ có trình tự các nucleotit như sau:
Mạch 1 : 5’TAXTTAGGGGTAXXAXATTTG3’
Mạch 2 : 3’ATGAATXXXXATGGTGTAAAX5’
Nhận xét nào sau đây đúng
A. mạch mang mã gốc là mạch 2; số axit amin được dịch mã là 4
B. mạch mang mã gốc là mạch 1 ; số axit amin được dịch mã là 7
C. mạch mang mã gốc là mạch 1 ; số aixit amin được dịch mã là 5
D. mạch mang mã gốc là mạch 1 ; số axit amin được dịch mã là 4
Câu 6: bố mẹ thuần chủng đều có kiểu hình hoa trắng giao phối với nhau thu được F1 100% hoa
màu trắng . Cho F1 tự thụ phấn ,F2 có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 13:3 . Tiếp tục cho cây hoa
trắng F1 giao phấn với cây hoa đỏ dị hợp thu được đời con phân li kiểu hình tỉ lệ
A. 3 hoa đỏ :5 hoa trắng
B. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng
C. 1 hoa đỏ : 7 hoa trắng
D. 5 hoa đỏ : 3 hoa trắng
Câu 7: Bằng cách nào phân biệt đột biến gen ngoài nhân trên AND của lục lạp ở thực vật làm lục
lạp mất khả năng tổng hợp diệp lục với đột biến của gen trên AND trong nhân gây bệnh bạch tạng
của cây
A. nhân sẽ sinh ra hiện tượng lá có đốm xanh đốm trắng
B. đột biến gen ngoài nhân sẽ sinh hiện tượng cây có lá xanh , có cây lá trắng ; đột biến gen
trong đột biến gen ngoài nhân sẽ sinh ra hiện tượng lá có đốm xanh đốm trắng ; đột biến
gen trong nhân sẽ làm toàn bộ lá có màu trắng
C. đột biến gen ngoài nhân sẽ sinh hiện tượng lá có đốm xanh đốm trắng ; đột biến gen trong
nhân sẽ làm toàn bộ thân cây có màu trắng
https://www.facebook.com/CongPhaSinhHocKhongPhaiKho
2
D. đột biến gen ngoài nhân sẽ sinh ra hiện tượng lá có đốm xanh đốm trắng ; đột biến gen
trong nhân sẽ sinh ra hiện tượng có cây lá xanh ,có cây lá trắng
Câu 8: khi 1 gen thực hiện nhân đôi 4 lần , số gen con được cấu tạo hoàn toàn từ nguyên liệu môi
trường nội bào cung cấp là
A.16 B.15
C.14 D.8
Câu 9: đột biến cấu trúc NST dễ nhận biết vào kì nào trong giảm phân
A. kì đầu lần phân bào 1
B. kì giữa lần phân bào 1
C. kì đầu lần phân bào 2
D. kì giữa lần phân bào 2
Câu 10:Đoạn mạch thứ nhất của gen có trình tự các đơn phân là
3’ ATTGXTAXGTXAAGX 5’ . số liên kết photphodieste có trong đoạn mạch này là :
A.60
B.28
C.58
D.30
Câu 11: để cải tạo giống lợn Ỉ , người ta đã dùng giống lợn Đại bạch liên tiếp qua 4 thế hệ . Tỉ lệ
hệ gen của Đại bạch trong quần thể ở thế hệ thứ 4 là
A.75%
B.56,25%
C.87,25%
D.93,75%
Câu 12:Cho cây (P) lá nguyên, hoa đỏ tự thụ phấn, thu được F1 gồm: 56,25% cây lá nguyên, hoa
đỏ; 18,75% cây lá nguyên, hoa hồng; 18,75% cây lá xẻ, hoa hồng; 6,25% cây lá xẻ, hoa trắng. Biết
tính trạng về dạng lá do một cặp gen quy định, tính trạng màu sắc hoa do hai cặp gen khác quy
định, không có hoán vị gen và không xảy ra đột biến. Nếu cho cây (P) giao phấn với cây lá
nguyên, hoa trắng dị hợp tử thì tỉ lệ cây lá nguyên, hoa hồng ở đời con là
A.25%
B.37,5%
C.50%
D.18,75%
Câu 13:Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 12. Trên mỗi cặp nhiễm sắc thể, xét một gen
có hai
alen. Nếu đột biến lệch bội xảy ra, tính theo lí thuyết, các thể một thuộc loài này có tối đa bao
nhiêu
loại kiểu gen về các gen đang xét?
A. 5832. B. 192. C. 24576. D. 2916.
Câu 14:Ở người, khả năng nhận biết mùi vị của chất hóa học phenyltiocarbamide do alen trội A
nằm trên nhiễm sắc thể thường qui định, không có khả năng này là do alen a quy định. Trong một
quần thể người được xem là cân bằng di truyền, có tới 91% dân số có khả năng nhận biết mùi vị
của chất hóa học phenyltiocarbamide, số còn lại thì không. Trong quần thể nêu trên, một người
đàn ông có khả năng nhận biết được mùi vị chất phenyltiocarbamide lấy người vợ không có quan
hệ họ hàng với anh ta và cũng có khả năng nhận biết chất hóa học trên. Tính theo lí thuyết, xác
suất cặp vợ chồng này sinh con trai đầu lòng không có khả năng nhận biết chất
phenyltiocarbamide là bao nhiêu?
A. 2, 21%. B. 5,25% C. 2,66%. D. 5,77%.
Câu 15: :Đột biến tiền phôi là gì?
A. Đột biến xuất hiện trong những lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử.
B. Đột biến xuất hiện vào giai đoạn đầu của sự phát triển phôi.
C. Đột biến xuất hiện ở giai đoạn phôi có sự phân hóa tế bào.
D. Đột biến xuất hiện ở bất cứ giai đoạn nào trước khi phôi phát triển thành cơ thể mới
https://www.facebook.com/CongPhaSinhHocKhongPhaiKho
3
Câu 16:Dung dịch có 80% Ađênin, còn lại là Uraxin. Với đủ các điều kiện để tạo thành các bộ ba
ribônuclêôtit, thì trong dung dịch này có bộ ba mã hoá isoleucin (AUU, AUA) chiếm tỷ lệ:
A. 51,2% B. 38,4% C. 24% D. 16%
Câu 17:Lai các cây hoa đỏ với cây hoa trắng người ta thu được F1 toàn cây hoa đỏ. Cho các cây
F1 tự thụ
phấn người ta thu được F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình là 3 đỏ : 1 trắng. Người ta lấy ngẫu nhiên 3
cây F2 hoa
đỏ cho tự thụ phấn. Xác suất để cả 3 cây này đều cho đời con toàn cây có hoa đỏ là bao nhiêu ?
A. 0,2960 B. 0,0370 x C. 0,6525 D. 0,0750
Câu 18:Trong một nhà hộ sinh, người ta nhầm lẫn 2 bé, Bé I có nhóm máu O, bé II có nhóm máu
AB- Cặp
bố mẹ I cùng có nhóm AB; cặp bố mẹ II người bố có nhóm A, mẹ có nhóm B- Hãy xác định bố
mẹ của 2 bé.
A. Cặp bố mẹ I là bố mẹ của bé II, cặp bố mẹ II là của bé I
B. Cặp bố mẹ II là bố mẹ của bé II, cặp bố mẹ I là của bé I
C. Hai cặp bố mẹ đều không phải là bố mẹ của 2 bé
D. Không xác định được
Câu 19:Trong tự nhiên, phép lai nào sau đây không thể diễn ra:
A. 3n x 3n 3n. B. 4n x 2n 3n.
C. 4n x 4n 4n. D. 2n x 2n 2n.
Câu 20:Gen 1 có 3 alen, gen 2 có 2 alen, cả 2 gen này cùng nằm trên NST X
(không có alen tương ứng nằm trên Y); gen 3 nằm trên NST Y (không có alen
tương ứng trên NST X) có 3 alen. Số loại kiểu gen tối đa được tạo ra trong quần
thể là:
A. 85. B. 36 . C. 39 . D. 108
Câu 21:Vây cá mập, vây cá ngư long và vây cá voi là ví dụ về bằng chứng
A. cơ quan thoái hóa. B. cơ quan tương đồng. C. phôi sinh học. D.
cơ quan tương tự.
Câu 22:Hình dưới đây mô tả kì nào của hình thức phân bào nào?
A. Kì sau của nguyên phân.
B. Kì giữa của lần phân bào 2 phân bào giảm nhiễm.
C. Kì giữa của nguyên phân hoặc kì giữa của lần phân bào 2 phân bào giảm nhiễm.
D. Kì sau của lần phân bào 1 phân bào giảm nhiễm.
Câu 23:Câu nào dưới đây nói về nội dung của học thuyết Đacuyn là duy nhất?
A. Chỉ có các biến dị tổ hợp xuất hiện một các riêng rẽ trong quá trình mới là nguồn nghiên liệu
cho chọn giống và tiến hóa.
B. Những biến dị di truyền xuất hiện một cách riêng rẽ trong quá trình sinh sản là nguồn nguyên
liệu cho quá trình chọn giống và tiến hóa.
C. Chỉ có đột biến gen xuất hiện trong quá trình sinh sản mới là nguồn nguyên liệu cho quá
trình chọn giống và tiến hóa.
D. Những biến dị xuất hiện một cách đồng loạt theo một hướng xác định mới có ý nghĩa tiến
hóa.
Câu 24:Một loài có bộ NST 2n = 16, chu kì nguyên phân là 30 phút, kì trung gian xảy ra trong 10
phút, mỗi kì còn lại 5 phút. Bắt đầu từ đầu kì trung gian lần nguyên phân thứ nhất, số NST môi
trường cần cung cấp cho tế bào tại các thời điểm sau 30 phút và sau 70 phút lần lượt là:
A. 16 và 48. B. 32 và 48. C. 16 và 112. D. 48 và 112.
Câu 25:Khẳng định nào sau đây là không chính xác khi nói về sự ô nhiễm môi trường trong giai
đoạn hiện nay ở Việt Nam?
https://www.facebook.com/CongPhaSinhHocKhongPhaiKho
4
A. Cacbon hữu cơ không có khả năng gây ô nhiễm mt vì nó được các loài vi sinh vật biến đổi
một cách nhanh chóng.
B. Ngoài CO2 còn nhiều loại khí khác ví dụ như hơi nước cũng có khả năng gây hiệu ứng nhà
kính.
C. Lượng khí thải gây hiệu ứng nhà kính được gia tăng đáng kể do các hoạt động công nghiệp.
D. Ô nhiễm môi trường là một trong những nguyên nhân ảng hưởng nghiêm trọng đến chất
lượng của người dân.
Câu 26:Mỗi gen trong cặp gen dị hợp đều chứa 2998 liên kết phốt phođieste nối giữa các
nuclêôtít. Gen trội D chứa 17,5% số nuclêottít loại T. Gen lặn d có A = G = 25%. Tế bào mang
kiểu gen Ddd giảm phân bình thường thì loại giao tử nào sau đây không thể tạo ra?
A. Giao tử có 1275 Timin
B. Giao tử có 1275 Xitôzin
C. Giao tử có 1050 Ađêmin
D. Giao tử có 1500 Guanin
Câu 27: cho A cao trội hoàn toàn so với a thấp ban đầu có kiểu hình thấp là 25% sau thế hệ ngẩu
phối và không chịu tác động của nhân tố tiến hóa. Kiểu hình thấp ở thế hệ con là 16%. Theo lí
thuyết thành phần kiểu gen ở thế hệ ban đầu là:
A.0,35AA:0,4Aa:0,25aa B.0,4AA:0,4Aa:0,2aa
C.0,45AA:0,3Aa:0,25aa D.0,4AA:0,35Aa:0,25aa
Câu 28: Ở mèo D lông đen, d lông hung Dd: lông tam thể. kiểm tra 690 con mèo, tần số xuất hiện
alen D là 80%, d là 20%. số mèo tam thể đếm được là 64 con.xác định tần số theo định luật hacdi
vanbec. Xác định số mèo cái lông khác.?
A.200 B.491 C.136 D.336
Câu29: Xét một gen có hai có hai alen A và a. một quần thể sóc gồm các cá thể trưởng thành sống
ở quần thể rừng có tần số alen a là 0,2575 và một quần thể sóc sống trong khu vực vườn thực vật
bên cạnh. do thời tiết khắc nghietj nên có 10% số cá thể di cư từ quần thể rừng sang quần thể vườn
thực vật để tìm thức ăn và hòa nhập với quần thể sóc trong vườn thực vật. sau sự nhập cư tần số
alen a ở quần thể vườn là 0.5625. cho rằng không xảy ra đột biến, chọn lọc, theo lý thuyết tần số
alen A của quần thể sóc vườn thực vật ban đầu là ?
A.0,5964 B.0,4036 C.0,6425 D.0,3575
Câu 30: Một quần thể thực vật ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số kiểu hình: 34,24đỏ kép
53,76% đỏ đơn: 5,76 trắng kép 10,24 trắng đơn. Biết A quy định hoa đỏ trooij hoàn toàn so với a
qua định hoa trắng , B quy định hoa kép trội hoàn toàn so với b quy định hoa đơn. Các gen liên kết
với nhau. Tỉ lệ kiểu gen
Ab
aB
trong quần thể là:
A.0,0768 B.0,1152 C.0,3024 D.0,2304
Câu 31: Cho hai hợp tử của một loài nguyên phân một số lần thì môi trường cung cấp 22792 NST
đơn. Hợp tử thứ nhất có số lần nguyên phân bằng 1/3 lần số lần nguyên phân của hợp tử số 2. Ở kì
giữa người ta đếm được 44 NST kép. Số lần nguyên phân của mỗi hợp tử lần lượt là bao nhiêu:
A.1;3 B.2;6 C.3;9 D. 4;12
Câu 32:Ở 1 loài cây tính trạng chiều cao do cặp 3 gen không alen cùng quy định theo kiểu tương
tác cộng gộp cứ mỗi alen trội làm cây thấp đi 5cm cây thấp nhất có chiều cao là 110cm. Cho cây
có kiểu gen AaBbDd x AaBbDD lấy hạt đem gieo. Tính xác suất để lấy được 3 hạt trồng thành 3
cây trong đó có ít nhất 1 cây cao 120cm là :
A.67,5% B.44,3% C.55,7% D. 55,12%
Câu 33:Ở một lòai sâu, người ta thấy gen R là gen kháng thuốc, r mẫn cảm với thuốc. Một quần thể sâu có
thành phần kiểu gen 0,3RR : 0,4Rr : 0,3rr. Sau một thời gian dùng thuốc, thành phần kiểu gen của quần thể
là 0,5RR : 0,4Rr : 0,1rr. Kết luận nào sau đây là đúng?
1. Thành phần kiểu gen của quần thể sâu không bị tác động của chọn lọc tự nhiên.
2. CLTN là nhân tố quy định chiều hướng biến đổi thành phần KG của quần thể theo hướng tăng dần tần số
alen có lợi, giảm dần tần số alen bất lợi.
3. Sau thời gian xử lí thuốc, tần số alen kháng thuốc R tăng lên 10%.
https://www.facebook.com/CongPhaSinhHocKhongPhaiKho
5
4. Tần số alen mẫn cảm với thuốc giảm so với ban đầu là 20%.
Đáp án đúng là:
A. 1 B. 2. C. 3 D.4.
Câu 34: Quá trình hình thành quần thể thích nghi nhanh nhất xảy ra ở loài sinh vật nào sau đây?
A. Vi khuẩn lam B. Thú có túi
C. Voi châu Phi D. Chuột Lemut
Câu 35: Ở 1 loài thực vật sinh sản bằng tự phối, gen A quy định khả năng nảy mầm trên đất có
kim loại nặng , alen a không có khả năng này nên hạt có kiểu gen aa bị chết khi đất có kim loại
nặng. Tiến hành gieo 600 hạt (gồm 20 hạt AA ,80 hạt Aa,500 hạt aa) trên đất có kim loại nặng, các
hạt nảy mầm đều sinh trưởng bình thường và các cây đều ra hoa kết hạt tạo nên thế hệ F1 , F1 nảy
mầm sinh trưởng sau đó ra hoa kết hạt tạo thế hệ F2. Lấy 1 hạt ở đời F2 xác suất để hạt đó nảy
mầm trên đất có kim loại nặng là :
A. 87,5% B.90% C.91% D.84%
Câu 36:Ở bò gen A nằm trên NST thường quy định chân cao trội hoàn toàn so với a quy định chân
thấp.Trong một trại nhân giống, có 10 con đực giống chân cao và 100 con đực giống chân thấp.
Quá trình ngẩu phối đã sinh ra đời con có 75% cá thể chân cao, 25% cá thể chân thấp. Trong số 10
con đực nói trên có bao nhiêu con thuần chủng về tính trạng chiều cao chân:
A.5 con B. 6 con C.3 con D.8 con
Câu 37:Ở cừu A – có sừng, a – không sừng, gen A là trội ở con đực nhưng lặn ở con cái. Lai giữa
cừu đực có sừng với cừu cái không sừng đều thuần chủng được F1, tiếp tục cho F1giao phối với
nhau được F2. Hãy xác định tỉ lệ giới tính của các cừu F2, biết tỉ lệ kiểu hình thu được ở F2 là 2 có
sừng : 1 không sừng.
A. 1 đực : 1 cái B. 3 đực : 1 cái
C. 4 đực : 1 cái D. 5 đực : 1 cái.Câu 38:Cơ thể tam bội có
kiểu gen AaaBBb tự thụ phấn. theo lý thuyết số kiểu gen được tạo ra ở thế hệ con là?
A. 36 B.81 C.25 D.54
Câu 39:Trong quần thể người có một số thể đột biến sau:
1- Ung thư máu 2- Hồng cầu hình liềm 3- Bạch tạng 4- Hội chứng
Claiphentơ5- Dính ngón tay số 2 và 3 6- Máu khó đông 7- Hội chứng Tớc nơ
8- Hội chứng Đao 9- Mù màu
Những thể đột biến nào là đột biến NST?
A. 5 B. 4 C. 6 D. 7
Câu 40:Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, các nhóm linh trưởng phát sinh
ở:
A. Kỉ Đệ tam (thứ ba) của đại Tân sinh B. Kỉ Jura của đại Trung sinh
C. Kỉ Đệ tứ (thứ tư) của đại Tân sinh D. Kỉ Krêta (phấn trắng) của đại Trung sinh
Câu 41:Ở ruồi giấm, alen A qui định thân xám, alen a qui định thân đen, B quy định cánh dài, b quy định
cánh ngắn, alen D qui định mắt đỏ, d quy định mắt trắng. Các gen này nằm trên NST thường, trong đó cặp
gen Aa và Bb cùng thuộc 1 nhóm gen liên kết. Người ta tiến hành 2 phép lai những con ruồi cái F1 có kiểu
hình thân xám - cánh dài-mắt đỏ, dị hợp cả 3 cặp gen.
Biết phép lai 1 thu được ở thế hệ lai 5% ruồi thân đen- cánh ngắn- mắt trắng. Khi cho ruồi cái
F1 ở trên lai với ruồi khác ( có kiểu gen ), ở thế hệ lai thu được ruồi thân xám- cánh ngắn- mắt đỏ có
tỷ lệ là bao nhiêu tính theo lý thuyết? (Biết không có đột biến xảy ra và mội diễn biến trong giảm phân của
các ruồi cái F1 đều giống nhau)
A. 5% B. 1,25% C. 12.5% D. 18.75%
https://www.facebook.com/CongPhaSinhHocKhongPhaiKho
6
Câu 42:Một loài sâu bọc có ngưỡng nhiệt độ phát triển là 8oC, tổng nhiệt hữu hiệu là 336. Nếu nhiệt độ
môi trường ổn định ở mức xoC, thời gian sống là 24 ngày. Giá trị của x là:
A. 18. B. 22. C. 24. D. 28.
Câu 43:Ở vùng chuyển tiếp giữa các quần xã thường có số lượng loài phong phú so với trong mỗi quần xã
là do:
A. Có nhiều kiểu phân bố. B. Môi trường thuận lợi.
C. Diện tích rộng. D. Tác động rìa.
Câu 44:Dựa vào hiện tượng prôtêin có cấu tạo, chức năng giống nhau nhưng lại biến tính ở các
nhiệt độ khác nhau để phân biệt hai loài bằng cách trên, thuộc tiêu chuẩn nào:
A. Di truyền. B. Sinh lí.
C. Sinh hóa. D. Sinh thái.
Câu 45: Trong quần thể, dạng phân bố chỉ xuất hiện trong điều kiện môi trường đồng nhất, các cá
thể có tính lãnh thổ cao là dạng
A. phân bố ngẫu nhiên. B. phân bố theo nhóm.
C. phân bố đồng đều. D. phân bố theo nhóm hoặc phân bố ngẫu nhiên
Câu 46:Diễn thế sinh dị dưỡng xuất hiện ở những hồ nước:
A..Được tiếp nhận nguồn nước nóng địa nhiệt
B.Khoáng chất đổ ra từ một nguồn đá vôi ngày càng tăng
C.Chất hữu cơ có nguồn gốc từ ngoài vào xâm nhập ngày càng một nhiều.
D.Sự đa dạng về loài của các nhóm động vật sống trong đó khá cao.
Câu 47: Bệnh mù màu đỏ - lục và bệnh máu khó đông do hai gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể X quy định,
cách nhau 12 cM. Hiện nay, người phụ nữ II-1 lại đang mang thai, xác suất người phụ nữ này sinh một bé
trai bình thường (không mắc cả hai bệnh di truyền trên) là bao nhiêu?
A,22% B.11%
D.67% D.19%
Câu 48:Có thể tạo được cánh tứ bội trên cây lưỡng bội bằng cách tác động cônxixin là hóa chất gây đột
biến đa bội:
A. Vào lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử. B. Lên đỉnh sinh trưởng của 1 cành cây.
C. Lên bầu nhụy trước khi cho giao phấn. D. Lên tế bào sinh hạt phấn trong qt giảm
phân của nó.
Câu 49:Dựa vào hiện tượng prôtêin có cấu tạo, chức năng giống nhau nhưng lại biến tính ở các
nhiệt độ khác nhau để phân biệt hai loài bằng cách trên, thuộc tiêu chuẩn nào:
A. Di truyền. B. Sinh lí. C. Sinh hóa. D. Sinh
thái.
Câu 50: Ở người, gen tổng hợp 1 loại mARN được lặp lại tới 200 lần, đó là biểu hiện điều hoà hoạt
động ở
cấp độ
A. Sau dịch mã B. Khi dịch mã C. Lúc phiên mã D. Trước phiên mã
I
II
III
1 2
1 2
1 2 3 4 5
Mù màu
Máu khó đông
https://www.facebook.com/CongPhaSinhHocKhongPhaiKho
7
************************************ Hết***************************************
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- lan_1_chinh_thuc_5348.pdf