Đề thi thử khai thác phần mềm và sử dụng Origin
Câu 28 Khi lưu bài trình diễn, tên của tập tin diễn có thể dài tối đa:
A) 125 kí tự
B) 225 kí tự
C) 255 kí tự
D) 525 kí tự
Câu 29 Để thiết lập thư mục lưu mặc định trong Power Point 2007, ta làm như sau:
A) Chọn nút Office/ PowerPoint Options/ Save/ nhập tên đường dẫn mặc định tại hộp Default file location
B) Chọn nút Office/ PowerPoint Options/ Advanced/ nhập tên đường dẫn mặc định tại hộp Default file location
C) Chọn Tool/ Option/ Save/ nhập tên đường dẫn mặc định tại hộp Save AutoRecover information
D) Chọn Office/ Save/ nhập tên đường dẫn mặc định tại hộp Default file location
6 trang |
Chia sẻ: nguyenlam99 | Lượt xem: 1114 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử khai thác phần mềm và sử dụng Origin, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1
Mạng Ineternet ra đời vào năm nào?
A)
1965
B)
1969
C)
1978
D)
1984
Câu 2
Dịch vụ Ineternet được chính thức cung cấp tại Việt nam vào năm nào?
A)
1986
B)
1990
C)
1997
D)
2000
Câu 3
Arpanet là?
A)
Tiền thân của Internet
B)
Một chuẩn mạng cục bộ (LAN)
C)
Một chuẩn mạng diện rộng (MAN)
D)
Mô hình phân tầng
Câu 4
Ethernet là?
A)
Tiền thân của Internet
B)
Một chuẩn mạng cục bộ (LAN)
C)
Một chuẩn mạng diện rộng (MAN)
D)
Mô hình phân tầng
Câu 5
Để 2 mạng có thể kết nối với nhau thì:
A)
Chỉ cần dùng 1 thiết bị để kết nối 2 mạng đó
B)
Cần phải có các giao thức truyền tin như các ngôn ngữ để 2 mạng có thể trao đổi.
C)
Cần dùng 1 thiết bị để kết nối 2 mạng đó và phải có các giao thức truyền tin như các ngôn ngữ để 2 mạng có thể trao đổi.
D)
Không thể kết nối 2 mạng
Câu 6
Các quy tắc điều khiển, quản lý việc truyền thông máy tính được gọi là:
A)
Các vật mang
B)
Các giao thức mạng
C)
Các dịch vụ mạng
D)
Các hệ điều hành mạng
Câu 7
Các thiết bị thường dùng để kết nối các mạng trên Internet là:
A)
Router
B)
Card mạng
C)
Cáp
D)
HUB
Câu 8
TCP/IP là?
A)
1 giao thức
B)
1 bộ giao thức
C)
1 thiết bị mạng
D)
1 phần mềm
Câu 9
Bộ giao thức được dùng chủ yếu trên Internet?
A)
NETBEUI
B)
IPX/SPX
C)
TCP/IP
D)
ARPA
Câu 10
Bộ giao thức TCP\IP có mấy tầng?
A)
3 tầng
B)
4 tầng
C)
5 tầng
D)
7 tầng
Câu 11
Hãy cho biết thẻ Scale có thể làm gì:
A)
Điều chỉnh màu sắc các số liệu trên các trục
B)
Điều chỉnh để vẽ lưới
C)
Điều chỉnh vẽ trục đứt rời
D)
Điều chỉnh giới hạn các trục, bước chia số liệu
Câu 12
Hãy cho biết thẻ Title & Format có thể làm gì:
A)
Điểu chỉnh giới hạn các trục, bước chia số liệu
B)
Điều chỉnh tên các trục, màu sắc các số liệu trên các trục
C)
Điều chỉnh tùy biến vạch chia theo ý muốn
D)
Điều chỉnh cách vạch chia nhỏ
Câu 13
Hãy cho biết thẻ Line trong hộp thoại có thể làm gì:
A)
Dùng để chọn kích thước, hình dạng, màu sắc điểm vẽ
B)
Điều chỉnh tên các trục, màu sắc các số liệu trên các trục
C)
Điều chỉnh về màu sắc, độ rộng...của đường đồ thị
D)
Điểu chỉnh giới hạn các trục, bước chia số liệu
Câu 14
Hãy cho biết thẻ Symbol có thể làm gì:
A)
Dùng để chọn kích thước, hình dạng, màu sắc điểm vẽ
B)
Điều chỉnh tên các trục, màu sắc các số liệu trên các trục
C)
Điều chỉnh về màu sắc, độ rộng...của đường đồ thị
D)
Điểu chỉnh giới hạn các trục, bước chia số liệu
Câu 15
Thẻ nào điều chỉnh màu sắc, độ rộng...của đường đồ thị?
A)
Thẻ Scale
B)
Thẻ Title & Format
C)
Thẻ Line
D)
Thẻ Symbol
Câu 16
Thẻ nào dùng để chọn kích thước, hình dạng, màu sắc điểm vẽ?
A)
Thẻ Scale
B)
Thẻ Title & Format
C)
Thẻ Line
D)
Thẻ Symbol
Câu 17
Thẻ nào để điều chỉnh giới hạn các trục, bước chia số liệu
A)
Thẻ Scale
B)
Thẻ Title & Format
C)
Thẻ Line
D)
Thẻ Symbol
Câu 18
Thẻ nào định dạng các trục, màu sắc các số liệu trên các trục?
A)
Thẻ Scale
B)
Thẻ Title & Format
C)
Thẻ Line
D)
Thẻ Symbol
Câu 19
Để vẽ các dataset trên cùng một lớp ngoài cách chọn trên hộp thoại Plot Setup ta còn cách nào khác?
A)
Sử dụng hộp thoại Plot Detail
B)
Sử dụng hộp thoại Layer Properties
C)
Sử dụng hộp thoại Layer Contents
D)
Sử dụng hộp thoại Axis
Câu 20
Hãy cho biết cặp trục giá trị nào sau đây không phải là một dataset?
A)
XY
B)
XZ
C)
XYY
D)
XYZ
Câu 21
Để bật/tắt chức năng hiện đường lưới trên slide, ta thực hiện:
A)
Nhấn tổ hợp phím .
B)
Chọn ngăn View/ chọn nhóm Show/Hide / chọn Gridline
C)
Chọn ngăn Home/ chọn nhóm Drawing/ chọn Arrange/ chọn Align/ chọn View Gridlines
D)
Cả 3 cách trên đều đúng
Câu 22
Để mở hộp thoại Grid and Guides giúp thiết lập khoảng cách giữa các đường lưới, ta làm như sau:
A)
Chọn tab Home/ chọn nhóm Drawing/ chọn Arrange/ chọn Align/ chọn Grid Settings...
B)
Chọn ngăn View/ chọn nhóm Show/Hide / chọn Gridline/ chọn Grid Settings...
C)
Nhấn tổ hợp phím , hộp thoại hiện ra, chọn Grid Settings...
D)
Chọn ngăn ReView/ chọn nhóm Show/Hide / chọn Gridline/ chọn Grid Settings...
Câu 23
Để kiểm tra bài trình diễn trên màn hình ở chế độ tông màu xám, ta thực hiện:
A)
Chọn tab View trên thanh Ribbon/ chọn Greyscale
B)
Chọn tab ReView trên thanh Ribbon/ Pure Black and White
C)
Chọn tab View trên thanh Ribbon/ Pure Black and White
D)
Chọn tab ReView trên thanh Ribbon/ chọn Greyscale
Câu 24
Khi mở nhiều cửa sổ cùng một lúc bằng cách nhân bản hoặc do mở nhiều tập tin PowerPoint, bạn có thể chọn chức năng sắp xếp để các cửa sổ sẽ được dàn ra trên màn hình và không bị chồng lên nhau, bằng cách:
A)
Chọn tab View trên thanh Ribbon/ chọn Arrange All
B)
Chọn tab View trên thanh Ribbon/ chọn Cascade
C)
Chọn tab View trên thanh Ribbon/ chọn Split
D)
Chọn tab View trên thanh Ribbon/ chọn View Slide by Slide
Câu 25
Khi mở nhiều cửa sổ cùng một lúc bằng cách nhân bản hoặc do mở nhiều tập tin PowerPoint, bạn có thể chọn chức năng sắp xếp để các cửa sổ theo cách xếp chồng lên nhau, mỗi cửa sổ chỉ thấy thanh tiêu đề, bằng cách:
A)
Chọn tab View trên thanh Ribbon/ chọn Arrange All
B)
Chọn tab View trên thanh Ribbon/ chọn Cascade
C)
Chọn tab View trên thanh Ribbon/ chọn Split
D)
Chọn tab View trên thanh Ribbon/ chọn View Slide by Slide
Câu 26
Để chuyển đổi qua lại giữa các cửa sổ làm việc của Power Point, ta thực hiện:
A)
Chọn tab View trên thanh Ribbon/ chọn Switch Windows / chọn tên tập tin PowerPoint cần xem.
B)
Chọn tab View trên thanh Ribbon/ chọn Switch To Windows / chọn tên tập tin PowerPoint cần xem.
C)
Chọn tab ReView trên thanh Ribbon/ chọn Switch Windows / chọn tên tập tin PowerPoint cần xem.
D)
Chọn tab ReView trên thanh Ribbon/ chọn Switch To Windows / chọn tên tập tin PowerPoint cần xem.
Câu 27
Để sử dụng chức năng trợ giúp trên Power Point 2007, ta thực hiện:
A)
Nhấn tổ hợp phím Alt+F5
B)
Nhấn tổ hợp phím Alt+F1
C)
Nhấn phím F1
D)
Nhấn tổ hợp phím Shift +F1
Câu 28
Khi lưu bài trình diễn, tên của tập tin diễn có thể dài tối đa:
A)
125 kí tự
B)
225 kí tự
C)
255 kí tự
D)
525 kí tự
Câu 29
Để thiết lập thư mục lưu mặc định trong Power Point 2007, ta làm như sau:
A)
Chọn nút Office/ PowerPoint Options/ Save/ nhập tên đường dẫn mặc định tại hộp Default file location
B)
Chọn nút Office/ PowerPoint Options/ Advanced/ nhập tên đường dẫn mặc định tại hộp Default file location
C)
Chọn Tool/ Option/ Save/ nhập tên đường dẫn mặc định tại hộp Save AutoRecover information
D)
Chọn Office/ Save/ nhập tên đường dẫn mặc định tại hộp Default file location
Câu 30
Để thiết lập thời gian lưu dự phòng trong Power Point 2007, ta làm như sau:
A)
Chọn nút Office/ PowerPoint Options/ Customize/ thiết lập thời gian tại hộp Save AutoRecover information every minutes
B)
Chọn nút Office/ PowerPoint Options/ Advanced/ thiết lập thời gian tại hộp Default file location
C)
Chọn nút Office/ PowerPoint Options/ Save/ thiết lập thời gian tại hộp Default file location
D)
Chọn nút Office/ PowerPoint Options/ Save/ thiết lập thời gian tại hộp Save AutoRecover information every minutes
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- de_thi_thu_khai_thac_pm_va_su_dung_origin_30_cau_3681.doc