Đề thi thử đại học, cao đẳng năm học 2010 – 2011 Trường THPT Triệu Sơn Môn: Vật lí
ĐỀ 004
Câu 1: Một tụ điện có điện dung 10 F được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau
đó nối hai bản tụ vào một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1H. Bỏ qua điện trở các dây
nối, cho =10. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích trên
bản tụ có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu?
A. s.
B. s.
C. s.
D. s.
Câu2: Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, tụ điện có điện dung 5 F.
Dao động điện từ riêng (tự do) của mạch LC với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ
bằng 6 V. Khi hiệu điện thế ở hai bản tụ là 4 V thì năng lượng điện từ trường trong mạch
bằng
A. 10-5 J.
B. 5.10-5 J. C. 4.10-5 J. D. 9.10-5 J.
Câu 3: Sóng nào sau đây được dùng trong truyền hình bằng vô tuyến điện?
A. Sóng dài. B. Sóng ngắn. C. Sóng trung. D. Sóng cực ngắn.
Câu 4: Mạch chọn sóng ở đầu vào máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung C =
1nF và cuộn cảm có độ tự cảm L = 100 H (lấy =10). Bước sóng điện từ mà mạch thu
được là
A. = 300 m.
B. = 1 km.
C. = 600 m.
D. = 300 km.
Câu 5: Tụ điện của mạch dao động có điện dung C = 1 F, ban đầu được tích điện đến hiệu
điện thế 100 V, sau đó mạch thực hiện dao động điện từ tắt dần . Năng lượng mất mát
của mạch kể từ khi bắt đầu thực hiện dao động đến khi dao động điện từ tắt hẳn là
A. 5 mJ.
B. 5 kJ.
C. 10 mJ.
D. 10 kJ.
6 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2079 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học, cao đẳng năm học 2010 – 2011 Trường THPT Triệu Sơn Môn: Vật lí, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD & ĐT Thanh Hoá Đề thi thử đại học, cao đẳng năm học 2010 – 2011
Trường THPT Triệu Sơn 3 Môn: Vật lí – Thời gian: 90 phút.
ĐỀ 004
Câu 1: Một tụ điện có điện dung 10 F được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau
đó nối hai bản tụ vào một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1H. Bỏ qua điện trở các dây
nối, cho =10. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích trên
bản tụ có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu?
A. s.
B. s.
C. s.
D. s.
Câu2: Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, tụ điện có điện dung 5 F.
Dao động điện từ riêng (tự do) của mạch LC với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ
bằng 6 V. Khi hiệu điện thế ở hai bản tụ là 4 V thì năng lượng điện từ trường trong mạch
bằng
A. 10-5 J. B. 5.10-5 J. C. 4.10-5 J. D. 9.10-5 J.
Câu 3: Sóng nào sau đây được dùng trong truyền hình bằng vô tuyến điện?
A. Sóng dài. B. Sóng ngắn. C. Sóng trung. D. Sóng cực ngắn.
Câu 4: Mạch chọn sóng ở đầu vào máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung C =
1nF và cuộn cảm có độ tự cảm L = 100 H (lấy =10). Bước sóng điện từ mà mạch thu
được là
A. = 300 m.
B. = 1 km.
C. = 600 m.
D. = 300 km.
Câu 5: Tụ điện của mạch dao động có điện dung C = 1 F, ban đầu được tích điện đến hiệu
điện thế 100 V, sau đó mạch thực hiện dao động điện từ tắt dần . Năng lượng mất mát
của mạch kể từ khi bắt đầu thực hiện dao động đến khi dao động điện từ tắt hẳn là
A. 5 mJ. B. 5 kJ. C. 10 mJ. D. 10 kJ.
Câu6: ở vị trí ban đầu, vật sáng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính (A nằm trên trục
chính) của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm cho ảnh thật cao gấp 4 lần vật. Để ảnh
của vật cho bởi thấu kính là ảnh ảo cũng cao gấp 4 lần vật thì phải dịch chuyển vật dọc
theo trục chính từ vị trí ban đầu
A. lại gần thấu kính 15 cm. B. ra xa thấu kính 15 cm.
C. lại gần thấu kính 10 cm. D. ra xa thấu kính 10 cm.
Câu7: Đặt một vật sáng trước một gương cầu. ảnh của vật tạo bởi gương là ảnh
A. ảo lớn hơn vật, nếu là gương cầu lồi. B. thật nếu vật đặt ở tâm gương cầu lõm.
C. thật ở trước gương, nếu là gương cầu lồi D. ảo nhỏ hơn vật, nếu là gương cầu lõm
Câu8: Một người cận thị có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 15 cm và khoảng nhìn rõ là 35
cm. Để sữa tật cận thị sao cho có thể nhìn rõ được nhữnh vật ở xa, người này phải đeo
kính sát mắt có độ tụ
A. – 2 điốp. B. +2 điốp. C. điốp.
D. điốp.
Câu 9: Một lăng kính có góc chiết quang A = 600, chiếu một tia sáng đơn sắc tới lăng
kính trong trường hợp có góc lệch cực tiểu Dmin = 300. Chiết suất của chất làm lăng
kính so với môi trường dặt lăng kính là
A. 1,5. B. .
C. .
D. .
Câu10: Vật sáng phẳng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) của
gương cầu lồi cho ảnh A’B’ có chiều cao bằng một nửa chiều cao của vật và cách vật 30
cm. Tiêu cự của gương là
A. – 30 cm. B. – 20 cm. C. – 60 cm. D. – 25 cm.
Câu 11: Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung 0,125 F và cuộn cảm có
độ tự cảm 50 H. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai
bản tụ là 3 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 7,5 A.
B. 0,15 A. C. 7,5 mA.
D. 15 mA.
Câu12: Mắt không có tật là mắt, khi không điều tiết, có
A. tiều điểm nằm trước võng mạc. B. tiêu điểm nằm sau võng mạc.
C. độ tụ lớn nhất. D. tiều điểm nằm trên võng mạc.
Câu13: Gọi Đ là khoàng nhìn rõ ngắn nhất của mắt, f là tiêu cự của kính lúp. Độ bội giác
của kính lúp có giá trị G = Đ/f
A. khi đặt mắt ở tiêu điểm ảnh của kính hoặc ngắm chừng ở vô cực. B. chỉ khi
ngắm chừng ở vô cực.
C. chỉ khi ngắm chừng ở điểm cực cận. D. chỉ khi mắt đặt sát kính.
Câu14: Hiện tượng phản xạ toàn phần có thể xảy ra khi ánh sáng truyền theo chiều từ
A. không khí vào nước đá. B. không khí vào nước.
C. nước vào không khí. D. không khí vào thuỷ tinh.
Câu15: Một người mắt không có tật quan sát một vật qua kính lúp có tiêu cự 10 cm trong
trạng thái ngắm chừng ở điểm cực cận. Biết rằng mắt người đó có khoảng nhìn rõ ngắn
nhất là 24 cm và kính đặt sát mắt. Độ bộ giác và độ phóng đại của ảnh qua kính lúp lần
lượt là
A. 3,4 và 3,4. B. 3,5 và 3,5. C. 5,5 và 5,5. D. 6,5 và 6,5.
Câu 16: Phát biểu nào sai khi liên hệ mắt với máy ảnh (loại dùng phim) về phương diện
quang học?
A. Mắt và máy ảnh đều thu được ảnh thật. B. Con ngươi có vai trò giống như chế
quang.
C. Thuỷ tinh thể có vai trò giống như vật kính. D. Giác mạc có vai trò giống như
phim.
Câu17: Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí (chiết suất bằng 1) vào mặt phẳng của
một khối thuỷ tinh với góc tới 600. Nếu tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau
thì chiết suất của loại thuỷ tinh này bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu18: Vật kính của một máy ảnh là thấu kính hội tụ có tiêu cự 7 cm. Khoảng cách từ vật
kính đến phim có thể thay đổi trong khoảng từ 7 cm đến 7,5 cm. Dùng máy ảnh này có
thể chụp được ảnh rõ nét của vật cách vật kính từ
A. một vị trí bất kỳ. B. 7,5 cm đến 105 cm.
C. 7 cm đến 7,5 cm. D. 105 cm đến vô cùng.
Câu19: Đặt vật sáng nhỏ AB vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) của một
thấu kính mỏng thì ảnh của vật tạo bởi thấu kính nhỏ hơn vật. Dịch chuyển vật dọc trục
chính, về phía thấu kính thì ảnh lớn dần và cuối cùng bằng vật. Thấu kính đó là
A. hội tụ. B. phân kỳ.
C. hội tụ nếu vật nằm trong khoảng từ tiêu điểm đến vô cùng.
D. hội tụ nếu vật nằm trong khoảng từ tiêu điểm đến quang tâm của kính.
Câu20: Một lăng kính có tiết diện thẳng là một tam giác đều, ba mặt như nhau, chiết suất
n = , đặt trong không khí (chiết suất bằng 1). Chiếu một tia sáng đơn sắc, nằm trong mặt
phẳng tiết diện thẳng, vào mặt bên của lăng kính với góc tới i = 600. Góc lệch D của tia
ló ra mặt bên kia
A. giảm khi i giảm. B. giảm khi i tăng.
C. tăng khi i thay đổi. D. không thay đổi khi i tăng.
Câu21: Khi một vật tiến lại gần một gương phẳng thì ảnh của vật tạo bởi gương
A. tiến ra xa gương. B. luôn di chuyển ngược chiều với chiều di chuyển của vật.
C. tiến lại gần gương và có kích thước tăng dần. D. tiến lại gần gương và có kích
thước không đổi.
Câu22: Một người cận thị phải đeo kính cận (kính đeo sát mắt) số 0,5. Nếu xem ti vi mà
không muốn đeo kính, người đó phải ngồi cách màn hình xa nhất là
A. 0,5 m. B. 1,5 m. C. 1m. D. 2 m.
Câu23: Một cụ già đọc sách cách mắt 25 cm phải đeo kính số 2 (kính đeo sát mắt).
Khoảng nhìn rõ ngắn nhất của cụ già là
A. 0,5 m. B. 2 m. C. 1 m. D. 25 m.
Câu24: Một kính lúp có kí hiệu X 2. Tiêu cự của kính là
A. 2 cm. B. 50 cm. C. 12,5 cm D. 8 cm.
Câu25: Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50 cm. Khi đeo kính (sát mắt) có độ
tụ +1điốp người này sẽ nhìn rõ được những vật gần nhất cách mắt
A. 40 cm. B. 27,5 cm. C. 33,3 cm. D. 26,7 cm.
Câu26: Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm.Độ tụ của kính chữa
tật của người này (đeo sát mắt ) là:
A. – 2 điốp. B. – 2,5 điốp. C. + 2 điốp. D. - 3 điốp.
Câu 27: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. mà không chịu tác dụng của ngoại lực.
Câu 28: Trên sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 100Hz, người ta thấy ngoài
hai đầu dây cố định còn có ba điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 40 m/s. B. 80 m/s. C. 60 m/s. D. 100 m/s.
Câu 29: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hoà theo phương trình x = 10 sin(4 ) (cm)
với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kỳ là
A. 0,25 s. B.1,00 s. C. 0,50 s. D. 1,50 s.
Câu 30: Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = a sin20 t (cm) t tính bằng
giây. Trong khoảmg thời gian 2 giây, sóng này truyền đi được qu•ng đường bằng bao
nhiêu lần bước sóng?
A. 10. C. 30. B. 20. D. 40.
Câu 31: Một con lắc lò xo có khối lượng là m, độ cứng là k, dao động điều hoà. Nếu tăng
độ cứng k lên 2 lần, khối lượng m giảm xuống 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. giảm xuống 2 lần. B. giảm xuống 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. tăng lên 4 lần.
Câu 32: Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và nước với vận tốc lần
lượt là 330 m/s và 1452 m/s. Khi sóng âm truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của
nó sẽ
A. giảm 4 lần. B. giảm 4,4 lần. C. tăng 4 lần. D.tăng 4,4 lần.
Câu 33: Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con
lắc dao động điều hoà với chu kỳ T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, chậm dần đều với
gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao
động với chu kỳ T’ bằng
A. 2T. B. .
C. T.
D. .
Câu 34: Hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình lần lượt là x1= 4 sin( ) (cm)
x2= 4 sin( ) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. 2 cm.
B. 2 cm.
C. 2 cm.
D. 4 cm.
Câu 35: Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con
lắc đơn không đổi) thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ
A. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng
trường.
B. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỷ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
C. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao. D. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà
của nó giảm.
Câu 36: Một vật nhỏ dao động điều hoà có biên độ A, chu kỳ dao động T, ở thời điểm
ban đầu t0 = 0 vật đang ở vị trí biên. Quảng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu
đến thời điểm t = là
A.
B. A C.
D. 2A
Câu 37: Tại một nơi, chu kỳ dao động điều hoà của một con lắc đơn là 2,0 s. Sau khi tăng
chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kỳ dao động điều hoà của nó là 2,2 s. Chiều dài
ban đầu của con lắc đơn này là
A. 101 cm. B. 99 cm. C. 100 cm. D. 98 cm.
Câu 38: Sóng cơ học và sóng điện từ không chung tính chất nào sau đây?
A. Phản xạ. B. Khúc xạ.
C.Mang năng lượng. D. Truyền được trong chân không.
Câu 39: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và độ cứng k không đổi, dao động
điều hoà . Nếu khối lượng
m = 200 g thì chu kỳ dao động của con lắc là 2 s. Để chu kỳ con lắc là 1 s thì khối lượng
m bằng
A 50 g. B. 200 g. C. 100 g. D. 800 g.
Câu 40: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt
hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số 15 Hz
và luôn dao động cùng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên
độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên S1S2 là
A 5 B. 9 C. 8. D. 11.
Câu 41: Tiếng còi có tần số 1000 Hz phát ra từ một ô tô đang chuyển động tiến lại gần
bạn với vận tốc 10 m/s, vận tốc truyền âm trong không khí là 330 m/s. Khi đó bạn nghe
được âm có tần số là
A. f = 969,69 Hz. B. f = 1030,30 Hz. C. f = 970,59 Hz. D. f = 1031,25 Hz.
Câu 42: Đặt một hiệu điện thế u = U0sin t (U0 và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch
RLC không phân nhánh. Biết độ tự cảm và điện dung không đổi. Điều chỉnh trị số điện
trở R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó hệ số công suất của đoạn
mạch là
A. 0,5. B. 0,85. C. .
D. 1.
Câu 43: Trong một đoạn mạch xuay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm
pha (với 0 < < 0,5 ) so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó
A. gồm điện trở thuần và tụ điện. B. gồm cuộn cảm (thuần cảm) và tụ điện.
C. chỉ có cuộn cảm. D. gồm điện trở thuần và cuộn cảm (thuần cảm).
Câu44: Dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức i = I0sin100 t. Trong khoảng từ 0
đến 0,01 s cường độ dòng điện tức thời có giá trị bằng 0,5I0 vào những thời điểm
A. s và s.
B. s và s. C. s và s.
D. s và s.
Câu 45: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xuay
chiều có hiệu điện thế cực đại 220 V. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ
cấp để hở là 484 V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Số vòng dây của cuộn thứ cấp
là
A. 2500. B. 2000. C. 2200. D. 1100.
Câu 46: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xuay chiều
u = U0sin t thì dòng điện trong mạch là i = I0sin( ). Đoạn mạch này luôn có
A. ZL ZC. C. ZL = ZC. D. ZL = R.
Câu 47: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xuay chiều
có tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25 , cuộn cảm (thuần cảm) có L = H. Để hiệu
điện thế ở hai đầu đoạn mạch trễ pha so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ
điện là
A. 75 .
B. 125 .
C. 100 .
D. 150 .
Câu 48: Đặt một hiệu điện thế u = 100 sin100 t(V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không
phân nhánh với C, R có độ lớn không đổi và L = H. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở
hai đầu mỗi phần tử R, L và C có độ lớn như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 100 W. B. 250W. C. 200 W. D. 350 W.
Câu 49: Lần lượt đặt hiệu điện thế xuay chiều u = 5 sin t (V) với không đổi vào hai đầu
mổi phần tử : điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung
C thì dòng điện qua mổi phần tử trên có giá trị hiệu dụng bằng 50 mA. Đặt hiệu điện thế
này vào hai đầu đoạn mạch gồm các phần tử trên mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch
là
A. 300 .
B. 100 .
C. 100 .
D. 100 .
Câu 50: Một đoạn mạch xuay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm L, tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, trong đó R, L, C có giá trị không đổi. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế u = U0sin t với U0 không đổi còn có giá trị
thay đổi. Khi rad/s hoặc rad/s thì dòng điện chạy qua đoạn mạch có giá trị hiệu dụng
bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt cực đại thì tần số bằng
A. 40 rad/s.
B. 125 rad/s. C. 100 rad/s.
D. 250 rad/s.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Đề thi thử đại học, cao đẳng năm học 2010 – 2011 Trường THPT Triệu Sơn Môn- Vật lí.pdf