Đề thi hết môn Toán cao cấp 1 - Đề số: 13
Câu 1 (2 điểm)
1. (1điểm)
Để hàm số liên tục tại � = 1 thì lim�→1 �(�) = �(1)
� 1 = �
Do �2 − 1 → 0 khi � → 1 và sin( �
�−1
) là hàm bị chặn trên � nên
lim
�→1 �2 − 1 sin( �
�−1
) = 0
Vậy � = 0
4 trang |
Chia sẻ: nguyenlam99 | Lượt xem: 858 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi hết môn Toán cao cấp 1 - Đề số: 13, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bé C«ng Th-¬ng
Tr-êng §H Kinh tÕ Kü thuËt CN
§Ò thi hÕt m«n
To¸n Cao CÊp 1
Líp: C§ kho¸ 18
H×nh thøc thi: viÕt
Thêi gian: 90 phót
§Ò sè: 13
C©u 1: 1) T×m a ®Ó hµm sè sau liªn tôc t¹i x = 1
1
1
1
sin)1(
)(
2
xkhia
xkhi
x
x
xf
2) T×m giíi h¹n
𝐿 = lim
𝑥→0
𝑙𝑛𝑐𝑜𝑠(2𝑥)
𝑙𝑛𝑐𝑜𝑠(4𝑥)
C©u 2: Tính 𝑦′′ (𝑥) với 𝑦 𝑥 = (1 + 𝑥)
1
𝑥
C©u 3: 1) TÝnh
𝐼 = 6𝑥. 𝑠𝑖𝑛2(𝑥)𝑑𝑥
2) TÝnh
𝐽 =
𝑙𝑛𝑥
𝑥 1 + 𝑙𝑛𝑥
𝑑𝑥
𝑒
1
C©u 4: Tìm cực trị hàm số hàm số
𝑧 = 4𝑥 − 𝑥3 − 𝑥𝑦2
C©u 5: Cho A =
100
210
321
; B =
232
121
211
1) Tính: 2A + A.B
2) Tìm ma trận X sao cho: A.X = B
Đáp án-thang điểm
Câu 1 (2 điểm)
1. (1điểm)
Để hàm số liên tục tại 𝑥 = 1 thì lim𝑥→1 𝑓(𝑥) = 𝑓(1)
𝑓 1 = 𝑎
Do 𝑥2 − 1 → 0 khi 𝑥 → 1 và sin(
𝜋
𝑥−1
) là hàm bị chặn trên 𝑅 nên
lim𝑥→1 𝑥
2 − 1 sin(
𝜋
𝑥−1
) = 0
Vậy 𝑎 = 0
2. (1 điểm)
Khi 𝑥 → 0 thì giới hạn có dạng
0
0
nên áp dung quy tắc lô pi tan ta có:
𝐿 = lim
𝑥→0
𝑙𝑛𝑐𝑜𝑠(2𝑥)
𝑙𝑛𝑐𝑜𝑠(4𝑥)
= lim
𝑥→0
−2𝑠𝑖𝑛2𝑥
𝑐𝑜𝑠2𝑥
𝑐𝑜𝑠4𝑥
−4𝑠𝑖𝑛4𝑥
Khi 𝑥 → 0 thì 𝑠𝑖𝑛2𝑥~2𝑥, 𝑠𝑖𝑛4𝑥~4𝑥, thay thế các VCB tương đương
vào giới hạn ta có
𝐿 = lim
𝑥→0
−2.2𝑥
𝑐𝑜𝑠2𝑥
𝑐𝑜𝑠4𝑥
−4.4𝑥
=
1
4
Câu 2 (2 điểm)
𝑦 = 𝑒
1
𝑥𝑙𝑛(1+𝑥)
𝑦′ = −
1
𝑥2
𝑙𝑛 1 + 𝑥 +
1
𝑥(1 + 𝑥)
𝑒
1
𝑥𝑙𝑛 (1+𝑥)
𝑦′ = −
1
𝑥2
𝑙𝑛 1 + 𝑥 +
1
𝑥(1 + 𝑥)
𝑦
𝑦′′ =
2
𝑥3
𝑙𝑛 1 + 𝑥 −
1
𝑥2 1 + 𝑥
−
2𝑥 + 1
𝑥2 1 + 𝑥 2
𝑦
+ −
1
𝑥2
𝑙𝑛 1 + 𝑥 +
1
𝑥 1 + 𝑥
𝑦′
𝑦′′ =
2
𝑥3
𝑙𝑛 1 + 𝑥 −
3𝑥 + 2
𝑥2 1 + 𝑥 2
𝑦
+ −
1
𝑥2
𝑙𝑛 1 + 𝑥 +
1
𝑥(1 + 𝑥)
−
1
𝑥2
𝑙𝑛 1 + 𝑥
+
1
𝑥(1 + 𝑥)
𝑦
𝑦′′ =
2
𝑥3
𝑙𝑛 1 + 𝑥 −
3𝑥 + 2
𝑥2 1 + 𝑥 2
+
1
𝑥4
𝑙𝑛2 1 + 𝑥 +
1
𝑥2(1 + 𝑥)2
− 2
1
𝑥3(1 + 𝑥)
𝑙𝑛 1 + 𝑥 𝑦
𝑦′′ =
3𝑥 + 1
𝑥2 1 + 𝑥 2
+
1
𝑥4
𝑙𝑛2 1 + 𝑥 + 2
1
𝑥2 1 + 𝑥
𝑙𝑛 1 + 𝑥 𝑦
𝑦′′ =
3𝑥 + 1
𝑥2 1 + 𝑥 2
+
1
𝑥4
𝑙𝑛2 1 + 𝑥 + 2
1
𝑥2(1 + 𝑥)
𝑙𝑛 1 + 𝑥 𝑒
1
𝑥𝑙𝑛 (1+𝑥)
Câu 3 (2 điểm)
1.(1 điểm)
𝐼 = 6𝑥. 𝑠𝑖𝑛2(𝑥)𝑑𝑥 = 3 𝑥 1 − 𝑐𝑜𝑠2𝑥 𝑑𝑥
= 3 𝑥𝑑𝑥 −
3
2
𝑥𝑑(𝑠𝑖𝑛2𝑥)
𝐼 =
3𝑥2
2
−
3
2
𝑥𝑠𝑖𝑛 2𝑥 +
3
2
𝑠𝑖𝑛2𝑥𝑑𝑥
𝐼 =
3𝑥2
2
−
3
2
𝑥𝑠𝑖𝑛 2𝑥 −
3
4
𝑐𝑜𝑠2𝑥 + 𝐶
2.(1điểm)
Đặt 𝑡 = 1 + 𝑙𝑛𝑥 ⇒ 𝑡2 = 1 + 𝑙𝑛𝑥 ⇒ 2𝑡𝑑𝑡 =
1
𝑥
𝑑𝑥
x 1 3
T 1 2
𝐽 = 2 𝑡2 − 1 𝑑𝑡
2
1
= 2 (
𝑡3
3
− 𝑡)
1
2
=
4 − 2 2
3
Câu 4(2điểm)
Giải hệ:
𝑧′𝑥 = 4 − 3𝑥
2 − 𝑦2 = 0
𝑧′𝑦 = −2𝑥𝑦 = 0
Ta có 4 điểm tới hạm
𝑃1 0,2 , 𝑃2 0, −2 , 𝑃3
2
3
, 0 , 𝑃4(−
2
3
, 0)
𝑧′′𝑥𝑥 = −6𝑥, 𝑧′′𝑥𝑦 = −2𝑦, 𝑧′′𝑦𝑦 = −2𝑥
Tại điểm 𝑃1 đặt
𝐴 = 𝑧 ′′ 𝑥𝑥 𝑃1 = 0, 𝐵 = 𝑧
′′
𝑥𝑦 𝑃1 = −4, 𝐶 = 𝑧
′′
𝑥𝑥 𝑃1 = 0
Do 𝐵2 − 𝐴𝐶 = 16 > 0 nên 𝑃1 không là cực trị.
Tại điểm 𝑃2 đặt
𝐴 = 𝑧 ′′ 𝑥𝑥 𝑃2 = 0, 𝐵 = 𝑧
′′
𝑥𝑦 𝑃2 = 4, 𝐶 = 𝑧
′′
𝑥𝑥 𝑃2 = 0
Do 𝐵2 − 𝐴𝐶 = 16 > 0 nên 𝑃2 không là cực trị.
Tại điểm 𝑃3 đặt
𝐴 = 𝑧 ′′ 𝑥𝑥 𝑃3 = −
12
3
, 𝐵 = 𝑧 ′′ 𝑥𝑦 𝑃3 = 0, 𝐶 = 𝑧
′′
𝑥𝑥 𝑃3 = −
4
3
Do 𝐵2 − 𝐴𝐶 = 16 < 0, 𝐴 < 0 nên 𝑃3 là cực đại.
𝑧𝑐đ = 𝑧 𝑃3 =
8
3
−
8
3 3
=
16
3 3
Tại điểm 𝑃4 đặt
𝐴 = 𝑧 ′′ 𝑥𝑥 𝑃4 =
12
3
, 𝐵 = 𝑧 ′′ 𝑥𝑦 𝑃3 = 0, 𝐶 = 𝑧
′′
𝑥𝑥 𝑃3 =
4
3
Do 𝐵2 − 𝐴𝐶 = 16 0 nên 𝑃4 là cực tiểu.
𝑧𝑐𝑡 = 𝑧 𝑃4 = −
8
3
+
8
3 3
= −
16
3 3
Câu 5(2 điểm)
1.(1 điểm)
2𝐴 + 𝐴𝐵 =
2 4 −6
0 2 4
0 0 2
+
1 2 −3
0 1 2
0 0 1
1 −1 2
−1 1 1
2 −3 2
=
−5 16 −8
3 −2 9
2 −3 4
2.(1 điểm)
Do 𝐴 = 1 ≠ 0 ⇒ ∃𝐴−1
𝐴−1 =
1 −2 7
0 1 −2
0 0 1
Nhân bên trái 2 vế của phương trình với 𝐴−1 ra có:
𝑋 = 𝐴−1𝐵 =
1 −2 7
0 1 −2
0 0 1
1 −1 2
−1 1 1
2 −3 2
=
17 −26 14
−5 8 −3
2 −3 2
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- detoancc1k18cq_0186.pdf