Đề thi cuối kỳ Môn: Quản trị hệ thống mạng

96. Quyền NTFS Take Ownership dùng để: e. Thay đổi quyền trên các tập tin và thư mục. f. Tước quyền sở hữu của các tập tin và thư mục. g. Thay đổi thuộc tính mở rộng của các tập tin. h. Tất cả đúng.

pdf16 trang | Chia sẻ: nguyenlam99 | Lượt xem: 1437 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi cuối kỳ Môn: Quản trị hệ thống mạng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
0 Bộ Công Thương Trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng Khoa: Điện tử - Tin học Bộ môn: Tin học Đề thi cuối kỳ Môn: Quản trị hệ thống mạng Lớp: CĐN QTM10AB Thời gian: 60 phút Lớp: ________________________ Họ tên: ______________________ MSSV: ______________________  Lưu ý: - Không được sử dụng tài liệu. - Đánh dấu rõ ràng vào bảng trả lời, không đánh dấu vào đề thi. - Nộp lại cả đề thi và bảng trả lời sau khi làm bài xong. - Đề thi có 50 câu BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM: Ví dụ: Chọn A Bỏ A, chọn B Bỏ B, chọn lại A 1. A B C D 2. A B C D 3. A B C D 4. A B C D 5. A B C D 6. A B C D 7. A B C D 8. A B C D 9. A B C D 10. A B C D 11. A B C D 12. A B C D 13. A B C D 14. A B C D 15. A B C D 16. A B C D 17. A B C D 18. A B C D 19. A B C D 20. A B C D 21. A B C D 22. A B C D 23. A B C D 24. A B C D 25. A B C D 26. A B C D 27. A B C D 28. A B C D 29. A B C D 30. A B C D 31. A B C D 32. A B C D 33. A B C D 34. A B C D 35. A B C D 36. A B C D 37. A B C D 38. A B C D 39. A B C D 40. A B C D 41. A B C D 42. A B C D 43. A B C D 44. A B C D 45. A B C D 46. A B C D 47. A B C D 48. A B C D 49. A B C D 50. A B C D 51. A B C D 52. A B C D 53. A B C D 54. A B C D 55. A B C D 56. A B C D 57. A B C D 58. A B C D 59. A B C D 60. A B C D 1 1. Mô hình domain là: a. Mô hình dành cho mạng vừa và nhỏ b. Không cần thiết phải có máy chủ quản lý miền c. Mô hình hoạt động theo cơ chế client – server, phải có 1 máy làm chức năng điều khiển vùng d. Các câu trên đều đúng 2. Forest: a. Được xây dựng trên nhiều domain tree. b. Được xây dựng trên một domain tree c. Là tập hợp các domain tree có thiết lập quan hệ và ủy quyền cho nhau d. Các câu trên đều đúng. 3. Chọn tên user được đặt sai qui tắc: a. Test1.2 b. Test:1 c. Test 3 d. Test_3 4. SID (Security ID) là: a. Thành phần nhận dạng không trùng lặp, được hệ thống tạo ra và dùng riêng cho hệ thống xử lý b. Thành phần nhận dạng trùng lặp, được hệ thống tạo ra và dùng riêng cho hệ thống xử lý c. Thành phần nhận dạng không trùng lặp, được người dùng tạo ra và xử lý d. Thành phần nhận dạng trùng lặp, được hệ thống tạo ra và cho người dùng xử lý 5. Chọn câu sai: Mục đích của việc sử dụng SID (Security ID): a. Dễ dàng thay đổi tên người dùng b. Khi xóa một tài khoản thì SID không còn giá trị c. Khi tạo 1 tài khoản cùng tên với tài khoản vừa xóa thì quyền cũ vẫn còn sử dụng d. Khi tạo 1 tài khoản mới thì giá trị SID là 1 giá trị mới 6. Tài khoản người dùng miền: a. Định nghĩa trên máy cục bộ và chỉ logon, truy cập tài nguyên trên máy cục bộ b. Định nghịa trên máy cục bộ và có thể logon trên các máy khác. c. Định nghĩa trên máy chủ và có thể logon trên các máy trong miền d. Định nghĩa trên máy chủ và chỉ logon, truy cập tài nguyên trên máy cục bộ 7. Trên miền, để tạo mới 1 ou ta dùng lệnh: a. Dsadd user b. Dsadd ou c. dsadd computer d. dsadd group 8. Để tạo ra 20 user có dạng u1, u2, u20. Ta dùng lệnh: Bộ Công Thương Trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng Khoa: Điện tử - Tin học Bộ môn: Tin học Đề thi cuối kỳ Môn: Quản trị hệ thống mạng Lớp: CĐN QTM10AB Thời gian: 60 phút 2 a. For /l %%i in (1,1,20) do dsadd user “CN=u%%i, DC=abc” b. For /l %%i in (1,1,20) do dsadd user “CN=ui, DC=abc” c. For /l i in (1,1,20) do dsadd user “CN=ui, DC=abc” d. For /l %%i in (1,1,20) do dsadd user CN=u%%i, DC=ab 9. Để tạo ra 1 chính sách GPO tại run ta gõ: a. GPUPDATE /FORCE b. GPEDIT.MSC c. SERVICES.MSC d. CMD 10. Setup manager là một trình cài đặt có nội dung trả lời trước tất cả các câu hỏi khi cài đặt hệ điều hành và nó được đặt trong: a. Tập tin deploy.cab b. Tập tin deploy.rar c. Tập tin deploy.exe d. Tập tin deploy.sif 11. Để cài đặt tự động từ đĩa, ta đổi tên tập tin unattend.txt thành a. Winnt.udb b. Unattend.udb c. Unattend.sif d. Winnt.sif 12. Hãy chọn câu sai: Ưu điểm của công nghệ Dynamic store so với Basic store là: a. Cho phép ghép nhiều ổ đĩa vật lý. b. Cho phép ghép nhiều vùng trống không liên tục trên nhiều đĩa cứng vật lý c. Tạo ra các ổ đĩa logic không có khả năng dung lỗi cao. d. Tăng tốc độ truy xuất. 13. Để tạo ra 1 volume raid 5, ta cần ít nhất bao nhiêu ổ đĩa vật lý : a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 14. Ổ đĩa RAID5 được tạo thành từ 4 ổ đĩa, mỗi ổ đĩa có dung lượng 500MB. Dung lượng của ổ đĩa RAID 5là bao nhiêu? a. 500MB b. 1GB c. 1.5GB d. 2GB 15. Shadow copies là dịch vụ : a. Cho phép người dùng chỉ được truy cập những phiên bản trước đây của những tập tin đã lưu b. Cho phép người dùng chỉ được phục hồi những phiên bản trước đây của những tập tin đã lưu c. Cho phép người dùng phục hồi hoặc truy cập những phiên bản trước đây của những tập tin đã lưu d. Tất cả đều sai. 16. Share permission chỉ có hiệu lực khi a. Người dùng truy cập máy tính cục bộ b. Người dùng truy cập trên mạng c. Cả hai câu đều đúng d. Cả hai câu đều sai 17. Khi chia sẻ thư mục, ta thấy có dấu $ phía sau tên của thư mục chia sẻ, có nghĩa là: a. Thư mục đang cho phép chia sẻ, người dùng có thể nhìn thấy thư mục này trên mạng 3 b. Thư mục không cho phép chia sẻ, người dùng không thể nhìn thấy thư mục này ngay trên máy cục bộ c. Thư mục không cho phép chia sẻ, người dùng có thể nhìn thấy thư mục này ngay trên máy cục bộ d. Thư mục đang cho phép chia sẻ, người dùng không thể nhìn thấy thư mục này trên mạng 18. Khi sao chép (copy) một tập tin hay một thư mục sang một vị trí khác, quyền của chúng sẽ: a. Không thay đổi quyền b. Thay đổi quyền và không chịu sự ảnh hướng của quyền trên thư mục cha c. Thay đổi quyền và chịu ảnh hưởng của quyền trên thư mục cha d. Tất cả đều sai. 19. DFS (Distributed File System) là: a. Là thư mục chia sẻ trên mạng b. Là hệ thống tổ chức sắp xếp các tập tin, thư mục dùng chung trên mạng mà server quản lý. c. Là 1 file server d. Là hệ thống tổ chức sắp xếp các tập tin, thư mục dùng chung trên mạng nhưng server không quản lý. 20. Profile là: a. Thư mục chia sẻ trên hệ thống mạng b. Thư mục chứa các thông tin quản lý quá trình truy cập của người dùng c. Thư mục chứa các thông tin về môi trường làm việc của windows cho từng người dùng d. Thư mục đại diện cho từng thư mục chia sẻ trên các server khác nhau. 21. Roaming profile là: a. Là loại profile được lưu trên mạng b. Sử dụng các đường dẫn profile path để cập nhật thông tin của user c. Tự động duy trì 1 bản sao tài khoản người dùng trên mạng d. Cả 3 câu a,b,c đều đúng. 22. Chọn câu sai: Mandatory profile là a. Là loại profile được lưu trên mạng b. Mỗi user có một profile dành riêng cho mình. c. User không thể thay đổi profile này d. Cần phải tạo ra một profile mẫu cho các user. 23. Local profile là: a. Là profile của người dùng được lưu trên máy chủ và người dùng tự quản lý b. Là profile của người dùng được lưu trên máy chủ và người dùng không thể quản lý. c. Là profile của người dùng được lưu trên máy cục bộ và người dùng không thể quản lý. d. Là profile của người dùng được lưu trên máy cục bộ và người dùng tự quản lý. 24. Trên máy server có địa chỉ : 192.168.1.1. Ta có 1 thư mục : “roaming” đã được chia sẻ với quyền là full control. Để thực hiện roaming profile trên profile path ta gõ: a. \\192.168.1.1\roaming\%user% 4 b. \\192.168.1.1\roaming\%usernam e% c. \\192.168.1.1\roaming\%name% d. \\192.168.1.1\roaming 25. Để tạo ra một thư mục cá nhân (home directory), ta đã chia sẻ thư mục “home” với quyền full control, địa chỉ của máy chứa thư mục cá nhân là 192.168.1.1, trong hộp thoại TO, ta gõ dòng: a. \\192.168.1.1\home b. \\192.168.1.1\home\user c. \\192.168.1.1\home\%user% d. \\192.168.1.1\home\%username% 26. Dịch vụ DHCP là dịch vụ: a. Phân giải tên miền b. Quản lý tập tin c. Tự động cấp phát địa chỉ IP d. Quản lý chia sẻ thư mục. 27. Trong quá trình tương tác giữa DHCP client và server. Khi máy client khởi động, máy sẽ gửi broadcast gói tin DHCP DISCOVER để tìm DHCP server phục vụ mình. Gói tin DHCP DISCOVER chứa thông tin gì? a. Địa chỉ MAC của máy client b. Địa chỉ IP của máy tính và địa chỉ MAC của máy client c. Địa chỉ MAC, computer name của máy client d. Chứa IP của DHCP server và IP của máy client 28. Hãy chọn phát biểu sai: a. Máy DCHP server nằm trên miền phải được chứng thực mới được phép hoạt động trên mạng b. Máy DHCP server không nằm trên miền thì không cần chứng thực c. Dịch vụ DHCP khắc phục được tình trạng đụng địa chỉ IP và tiết kiệm chi phí d. DHCP server bắt buộc phải cài trên domain. 29. Để cấu hình dành riêng 1 địa chỉ IP cho 1 máy nào đó, trong scope định cấu hình, ta chọn mục: a. Address pool b. Address leases c. Reservations d. Scope option 30. Khi cấu hình DHCP server, hộp thoại Add Exclussion xuất hiện, yêu cầu thực hiện: a. Nhập vào địa chỉ bắt đầu và kết thúc của danh sách địa chỉ cấp phát. b. Nhập vào những địa chỉ loại trừ, không cho phép cấp phát c. Nhập vào thời gian cho thuê địa chỉ IP d. Nhập vào địa chỉ MAC để cấp 1 IP cố định cho 1 máy nào đó. 31. Trong hộp thoại advanced security, khi nhấn vào nút advanced, click bỏ Allow inheritable permissions from parent to propagate to this object and child objects, điều này có nghĩa là: a. Cho phép hưởng quyền thừa kế từ thư mục cha b. Cho phép thư mục con hưởng quyền thừa kế c. Không cho phép thư mục con hưởng quyền thừa kế 5 d. Không cho phép hưởng quyền thừa kế từ thư mục cha. 32. Để chia sẻ thư mục sharing nằm trên ổ C, không hạn chế người dùng, ta dùng câu lệnh: a. Netshare C:\sharing b. Netshare sharename= C:\sharing /users:10 c. Netshare sharename= C:\sharing /unlimited d. Netshare sharename=C:sharing /delete 33. EFS (Encrypting File System) là một kỹ thuật dùng trong windows server 2003 dùng để . các tập tin lưu trên các partition NTFS Dấu là: a. Nén b. Mã hóa c. Phân quyền d. Tất cả đều sai 34. Hạn ngạch đĩa (disk quota) được sử dụng để chỉ định . mà một người dùng có thể sử dụng trên một volume NTFS. Dấu : a. Lượng không gian đĩa tối đa b. Lượng không gian đĩa tối thiểu c. Lượng không gian nhiều nhất mà ổ đĩa hiện đang có d. Lượng không gian ít nhất mà ổ đĩa hiện đang có 35. Khi bổ sung thêm một ổ đĩa, nếu máy tính không hổ trợ tính năng hot swap: a. Không cần tắt máy tính, lắp ổ đĩa vào, khởi động lại b. Không cần tắt máy tính, lắp ổ đĩa vào, không cần khởi động lại c. Phải tắt máy tính, sau đó mới lắp ổ đĩa vào, khởi động lại máy tính d. Các câu trên đều sai 36. Trong Windows Server 2003 để nâng cấp lên Domain Controller ta sử dụng lệnh nào sao đây. a. CDPRONO b. DCPROMO c. ADPROMO d. NTDOMOCO 37. Khi tạo chính sách nhóm (Group Policy) nếu chọn mục "Block Policy inheritance" thì: a. Khóa chính sách nhóm đang xét. b. Ngăn chặn các thiết định của mọi chính sách bất kỳ ở cấp cao hơn lan truyền xuống đến cấp đang xét. c. Cho phép inheritance (thừa kế) các chính sách cấp trên. d. Tất cả đúng. 38. Volume striped lưu trữ dữ liệu như thế nào? a. Dữ liệu ghi lên volume theo thứ tự, hết đĩa này đến đĩa khác. b. Dữ liệu khi ghi lên đĩa chính đồng thời cũng sẽ được ghi lên đĩa phụ. c. Lưu trữ dữ liệu lên các dãy bằng nhau trên một hoặc nhiều đĩa vật lý. d. Tất cả đều sai. 39. Các đặc điểm của mô hình mạng Workgroup (peer to peer): a. Các máy tính có vai trò như nhau được nối kết với nhau. Các dữ liệu và tài nguyên được lưu trữ phân tán tại các máy cục bộ, các máy tự quản lý tài nguyên cục bộ của mình. 6 b. Có máy tính chuyên cung cấp dịch vụ và quản lý hệ thống mạng. c. Chỉ phù hợp với các mạng nhỏ, dưới 10 máy tính và yêu cầu bảo mật không cao. d. Cả A, C. 40. Để cấp quyền cho người dùng có thể logon hệ thống mà không nhấn tổ hợp phím CTRL+ALT+DELETE, ta cấp quyền cho user các quyền sau: a. Interactive logon: deny CTRL+ALT+DEL. b. Interactive logon: do not require CTRL+ALT+DEL. c. Cả A & B. d. Tất cả đều sai. 41. Quyền access this computer from network có nghĩa là: a. Cho phép người dùng thêm 1 tài khoản máy tính vào miền b. Cho phép người dùng đăng nhập vào 1 máy tính khác c. Cho phép người dùng truy cập máy tính qua mạng d. Cho phép người dùng thay đổi giờ hệ thống 42. NTFS Permissions là quản lý người dùng truy cập dưới cấp độ: a. Qua mạng. b. Truy xuất đĩa. c. Cục bộ. d. Tất cả đúng. 43. Khi muốn gia nhập một máy trạm vào miền, bạn phải đăng nhập cục bộ vào máy trạm với vai trò là gì? a. Active Dicrectory USers b. Network Configuration Operators c. Administrator d. Power Users 44. Khi đổi tên Username thì a. SID của tài khoản vẫn không thay đổi. b. SID của tài khoản sẽ thay đổi. c. SID của tài khoản chỉ thay đổi theo quyền người dùng. d. Tất cả đều sai. 45. Volume spanned lưu trữ dữ liệu như thế nào? a. Dữ liệu ghi lên volume theo thứ tự, hết đĩa này đến đĩa khác. b. Dữ liệu khi ghi lên đĩa chính đồng thời cũng sẽ được ghi lên đĩa phụ. c. Lưu trữ dữ liệu lên các dãy bằng nhau trên một hoặc nhiều đĩa vật lý. d. Tất cả đều sai. 46. Hạn ngạch đĩa được dùng để chỉ định lượng không gian đĩa tối đa mà một người dùng có thể sử dụng trên một: a. Volume NTFS b. Đĩa Basic định dạng FAT32 c. Đĩa Dynamic d. Tất cả đúng. 47. Tài khoản người dùng tạo sẵn (Built-in) là? a. Là những tài khoản người dùng mà khi ta nâng cấp Domain sẽ tạo ra. b. Là những tài khoản người dùng mà khi ta cài đặt Windows Server 2003 thì mặc định được tạo ra. c. Là những tài khoản người dùng do người quản trị tạo ra. d. Tất cả đầu đúng. 7 48. Quyền NTFS Take Ownership dùng để: a. Thay đổi quyền trên các tập tin và thư mục. b. Tước quyền sở hữu của các tập tin và thư mục. c. Thay đổi thuộc tính mở rộng của các tập tin. d. Tất cả đúng. 49. Khi tạo User mới, nếu ta chọn mục "Password never expires" thì a. Nếu được chọn thì ngăn không cho người dùng tùy ý thay đổi mật khẩu. b. Người dùng phải thay đổi mật khẩu lần đăng nhập kế tiếp, sau đó mục này sẽ tự động bỏ chọn. c. Nếu được chọn thì mật khẩu của tài khoản này không bao giờ hết hạn. d. Nếu được chọn thì mật khẩu của tài khoản này sẽ hết hạn sử dụng. 50. Windows Server 2003 hỗ trợ các loại đĩa lưu trữ nào: a. Simple, Spanned, Dynamic. b. Basic, Dynamic, Volume. c. Dynamic, Basic. d. Spanned, Dynamic, Basic. Giáo viên ra đề Nguyễn Võ Công Khanh Hết 1 Bộ Công Thương Trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng Khoa: Điện tử - Tin học Bộ môn: Tin học Đề thi cuối kỳ Môn: Quản trị hệ thống mạng Lớp: CĐN QTM10AB Thời gian: 60 phút Lớp: ________________________ Họ tên: ______________________ MSSV: ______________________  Lưu ý: - Không được sử dụng tài liệu. - Đánh dấu rõ ràng vào bảng trả lời, không đánh dấu vào đề thi. - Nộp lại cả đề thi và bảng trả lời sau khi làm bài xong. - Đề thi có 50 câu BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM: Ví dụ: Chọn A Bỏ A, chọn B Bỏ B, chọn lại A 61. A B C D 62. A B C D 63. A B C D 64. A B C D 65. A B C D 66. A B C D 67. A B C D 68. A B C D 69. A B C D 70. A B C D 71. A B C D 72. A B C D 73. A B C D 74. A B C D 75. A B C D 76. A B C D 77. A B C D 78. A B C D 79. A B C D 80. A B C D 81. A B C D 82. A B C D 83. A B C D 84. A B C D 85. A B C D 86. A B C D 87. A B C D 88. A B C D 89. A B C D 90. A B C D 91. A B C D 92. A B C D 93. A B C D 94. A B C D 95. A B C D 96. A B C D 97. A B C D 98. A B C D 99. A B C D 100. A B C D 101. A B C D 102. A B C D 103. A B C D 104. A B C D 105. A B C D 106. A B C D 107. A B C D 108. A B C D 109. A B C D 110. A B C D 111. A B C D 112. A B C D 113. A B C D 114. A B C D 115. A B C D 116. A B C D 117. A B C D 118. A B C D 119. A B C D 120. A B C D 2 51. Mô hình domain là: e. Mô hình dành cho mạng vừa và nhỏ f. Không cần thiết phải có máy chủ quản lý miền g. Mô hình hoạt động theo cơ chế client – server, phải có 1 máy làm chức năng điều khiển vùng h. Các câu trên đều đúng 52. Forest: e. Được xây dựng trên một domain tree f. Là tập hợp các domain tree có thiết lập quan hệ và ủy quyền cho nhau g. Được xây dựng trên nhiều domain tree. h. Các câu trên đều đúng. 53. SID (Security ID) là: e. Thành phần nhận dạng không trùng lặp, được người dùng tạo ra và xử lý f. Thành phần nhận dạng trùng lặp, được hệ thống tạo ra và cho người dùng xử lý g. Thành phần nhận dạng không trùng lặp, được hệ thống tạo ra và dùng riêng cho hệ thống xử lý h. Thành phần nhận dạng trùng lặp, được hệ thống tạo ra và dùng riêng cho hệ thống xử lý 54. Shadow copies là dịch vụ : e. Cho phép người dùng chỉ được phục hồi những phiên bản trước đây của những tập tin đã lưu f. Cho phép người dùng chỉ được truy cập những phiên bản trước đây của những tập tin đã lưu g. Cho phép người dùng phục hồi hoặc truy cập những phiên bản trước đây của những tập tin đã lưu h. Tất cả đều sai. 55. Share permission chỉ có hiệu lực khi e. Người dùng truy cập máy tính cục bộ f. Người dùng truy cập trên mạng g. Cả hai câu đều đúng h. Cả hai câu đều sai 56. Chọn câu sai: Mục đích của việc sử dụng SID (Security ID): e. Khi tạo 1 tài khoản mới thì giá trị SID là 1 giá trị mới f. Dễ dàng thay đổi tên người dùng g. Khi xóa một tài khoản thì SID không còn giá trị h. Khi tạo 1 tài khoản cùng tên với tài khoản vừa xóa thì quyền cũ vẫn còn sử dụng 57. Tài khoản người dùng miền: e. Định nghịa trên máy cục bộ và có thể logon trên các máy khác. f. Định nghĩa trên máy chủ và có thể logon trên các máy trong miền Bộ Công Thương Trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng Khoa: Điện tử - Tin học Bộ môn: Tin học Đề thi cuối kỳ Môn: Quản trị hệ thống mạng Lớp: CĐN QTM10AB Thời gian: 60 phút 3 g. Định nghĩa trên máy chủ và chỉ logon, truy cập tài nguyên trên máy cục bộ h. Định nghĩa trên máy cục bộ và chỉ logon, truy cập tài nguyên trên máy cục bộ 58. Trên miền, để tạo mới 1 ou ta dùng lệnh: e. Dsadd user f. dsadd computer g. dsadd group h. Dsadd ou 59. Để tạo ra 20 user có dạng u1, u2, u20. Ta dùng lệnh: e. For /l %%i in (1,1,20) do dsadd user “CN=u%%i, DC=abc” f. For /l %%i in (1,1,20) do dsadd user “CN=ui, DC=abc” g. For /l i in (1,1,20) do dsadd user “CN=ui, DC=abc” h. For /l %%i in (1,1,20) do dsadd user CN=u%%i, DC=ab 60. Để tạo ra 1 chính sách GPO tại run ta gõ: e. GPUPDATE /FORCE f. GPEDIT.MSC g. SERVICES.MSC h. CMD 61. Setup manager là một trình cài đặt có nội dung trả lời trước tất cả các câu hỏi khi cài đặt hệ điều hành và nó được đặt trong: e. Tập tin deploy.cab f. Tập tin deploy.rar g. Tập tin deploy.exe h. Tập tin deploy.sif 62. Để cài đặt tự động từ đĩa, ta đổi tên tập tin unattend.txt thành e. Winnt.udb f. Unattend.udb g. Unattend.sif h. Winnt.sif 63. Hãy chọn câu sai: Ưu điểm của công nghệ Dynamic store so với Basic store là: e. Cho phép ghép nhiều ổ đĩa vật lý. f. Cho phép ghép nhiều vùng trống không liên tục trên nhiều đĩa cứng vật lý g. Tạo ra các ổ đĩa logic không có khả năng dung lỗi cao. h. Tăng tốc độ truy xuất. 64. Để tạo ra 1 volume raid 5, ta cần ít nhất bao nhiêu ổ đĩa vật lý : e. 1 f. 2 g. 3 h. 4 65. Ổ đĩa RAID5 được tạo thành từ 4 ổ đĩa, mỗi ổ đĩa có dung lượng 500MB. Dung lượng của ổ đĩa RAID 5là bao nhiêu? e. 500MB f. 1GB g. 1.5GB h. 2GB 66. Khi chia sẻ thư mục, ta thấy có dấu $ phía sau tên của thư mục chia sẻ, có nghĩa là: e. Thư mục đang cho phép chia sẻ, người dùng có thể nhìn thấy thư mục này trên mạng f. Thư mục không cho phép chia sẻ, người dùng không thể nhìn thấy thư mục này ngay trên máy cục bộ 4 g. Thư mục không cho phép chia sẻ, người dùng có thể nhìn thấy thư mục này ngay trên máy cục bộ h. Thư mục đang cho phép chia sẻ, người dùng không thể nhìn thấy thư mục này trên mạng 67. Chọn tên user được đặt sai qui tắc: e. Test1.2 f. Test:1 g. Test 3 h. Test_3 68. Khi sao chép (copy) một tập tin hay một thư mục sang một vị trí khác, quyền của chúng sẽ: e. Không thay đổi quyền f. Thay đổi quyền và không chịu sự ảnh hướng của quyền trên thư mục cha g. Thay đổi quyền và chịu ảnh hưởng của quyền trên thư mục cha h. Tất cả đều sai. 69. Profile là: e. Thư mục chia sẻ trên hệ thống mạng f. Thư mục chứa các thông tin quản lý quá trình truy cập của người dùng g. Thư mục chứa các thông tin về môi trường làm việc của windows cho từng người dùng h. Thư mục đại diện cho từng thư mục chia sẻ trên các server khác nhau. 70. Roaming profile là: e. Là loại profile được lưu trên mạng f. Sử dụng các đường dẫn profile path để cập nhật thông tin của user g. Tự động duy trì 1 bản sao tài khoản người dùng trên mạng h. Cả 3 câu a,b,c đều đúng. 71. Chọn câu sai: Mandatory profile là e. Là loại profile được lưu trên mạng f. Mỗi user có một profile dành riêng cho mình. g. User không thể thay đổi profile này h. Cần phải tạo ra một profile mẫu cho các user. 72. Local profile là: e. Là profile của người dùng được lưu trên máy chủ và người dùng tự quản lý f. Là profile của người dùng được lưu trên máy chủ và người dùng không thể quản lý. g. Là profile của người dùng được lưu trên máy cục bộ và người dùng không thể quản lý. h. Là profile của người dùng được lưu trên máy cục bộ và người dùng tự quản lý. 73. Trên máy server có địa chỉ : 192.168.1.1. Ta có 1 thư mục : “roaming” đã được chia sẻ với quyền là full control. Để thực hiện roaming profile trên profile path ta gõ: e. \\192.168.1.1\roaming\%user% f. \\192.168.1.1\roaming\%usernam e% g. \\192.168.1.1\roaming\%name% h. \\192.168.1.1\roaming 74. Để tạo ra một thư mục cá nhân (home directory), ta đã chia sẻ thư mục “home” với quyền full control, địa chỉ của máy chứa thư mục cá 5 nhân là 192.168.1.1, trong hộp thoại TO, ta gõ dòng: e. \\192.168.1.1\home f. \\192.168.1.1\home\user g. \\192.168.1.1\home\%user% h. \\192.168.1.1\home\%username% 75. DFS (Distributed File System) là: e. Là thư mục chia sẻ trên mạng f. Là hệ thống tổ chức sắp xếp các tập tin, thư mục dùng chung trên mạng mà server quản lý. g. Là 1 file server h. Là hệ thống tổ chức sắp xếp các tập tin, thư mục dùng chung trên mạng nhưng server không quản lý. 76. Dịch vụ DHCP là dịch vụ: e. Phân giải tên miền f. Quản lý tập tin g. Tự động cấp phát địa chỉ IP h. Quản lý chia sẻ thư mục. 77. Trong quá trình tương tác giữa DHCP client và server. Khi máy client khởi động, máy sẽ gửi broadcast gói tin DHCP DISCOVER để tìm DHCP server phục vụ mình. Gói tin DHCP DISCOVER chứa thông tin gì? e. Địa chỉ IP của máy tính và địa chỉ MAC của máy client f. Địa chỉ MAC của máy client g. Chứa IP của DHCP server và IP của máy client h. Địa chỉ MAC, computer name của máy client 78. Hãy chọn phát biểu sai: e. Máy DCHP server nằm trên miền phải được chứng thực mới được phép hoạt động trên mạng f. Máy DHCP server không nằm trên miền thì không cần chứng thực g. Dịch vụ DHCP khắc phục được tình trạng đụng địa chỉ IP và tiết kiệm chi phí h. DHCP server bắt buộc phải cài trên domain. 79. Để cấu hình dành riêng 1 địa chỉ IP cho 1 máy nào đó, trong scope định cấu hình, ta chọn mục: e. Address pool f. Address leases g. Reservations h. Scope option 80. Khi cấu hình DHCP server, hộp thoại Add Exclussion xuất hiện, yêu cầu thực hiện: e. Nhập vào địa chỉ bắt đầu và kết thúc của danh sách địa chỉ cấp phát. f. Nhập vào những địa chỉ loại trừ, không cho phép cấp phát g. Nhập vào thời gian cho thuê địa chỉ IP h. Nhập vào địa chỉ MAC để cấp 1 IP cố định cho 1 máy nào đó. 81. Trong hộp thoại advanced security, khi nhấn vào nút advanced, click bỏ Allow inheritable permissions from parent to propagate to this object and child objects, điều này có nghĩa là: e. Cho phép hưởng quyền thừa kế từ thư mục cha f. Cho phép thư mục con hưởng quyền thừa kế g. Không cho phép thư mục con hưởng quyền thừa kế 6 h. Không cho phép hưởng quyền thừa kế từ thư mục cha. 82. Để chia sẻ thư mục sharing nằm trên ổ C, không hạn chế người dùng, ta dùng câu lệnh: e. Netshare sharename= C:\sharing /users:10 f. Netshare C:\sharing g. Netshare sharename= C:\sharing /unlimited h. Netshare sharename=C:sharing /delete 83. EFS (Encrypting File System) là một kỹ thuật dùng trong windows server 2003 dùng để . các tập tin lưu trên các partition NTFS Dấu là: e. Phân quyền f. Nén g. Mã hóa h. Tất cả đều sai 84. Hạn ngạch đĩa (disk quota) được sử dụng để chỉ định . mà một người dùng có thể sử dụng trên một volume NTFS. Dấu : e. Lượng không gian đĩa tối đa f. Lượng không gian đĩa tối thiểu g. Lượng không gian nhiều nhất mà ổ đĩa hiện đang có h. Lượng không gian ít nhất mà ổ đĩa hiện đang có 85. Khi bổ sung thêm một ổ đĩa, nếu máy tính không hổ trợ tính năng hot swap: e. Không cần tắt máy tính, lắp ổ đĩa vào, khởi động lại f. Không cần tắt máy tính, lắp ổ đĩa vào, không cần khởi động lại g. Phải tắt máy tính, sau đó mới lắp ổ đĩa vào, khởi động lại máy tính h. Các câu trên đều sai 86. Trong Windows Server 2003 để nâng cấp lên Domain Controller ta sử dụng lệnh nào sao đây. e. CDPRONO f. DCPROMO g. ADPROMO h. NTDOMOCO 87. Khi tạo chính sách nhóm (Group Policy) nếu chọn mục "Block Policy inheritance" thì: e. Khóa chính sách nhóm đang xét. f. Ngăn chặn các thiết định của mọi chính sách bất kỳ ở cấp cao hơn lan truyền xuống đến cấp đang xét. g. Cho phép inheritance (thừa kế) các chính sách cấp trên. h. Tất cả đúng. 88. Volume striped lưu trữ dữ liệu như thế nào? e. Dữ liệu khi ghi lên đĩa chính đồng thời cũng sẽ được ghi lên đĩa phụ. f. Lưu trữ dữ liệu lên các dãy bằng nhau trên một hoặc nhiều đĩa vật lý. g. Dữ liệu ghi lên volume theo thứ tự, hết đĩa này đến đĩa khác. h. Tất cả đều sai. 89. Các đặc điểm của mô hình mạng Workgroup (peer to peer): e. Các máy tính có vai trò như nhau được nối kết với nhau. Các dữ liệu và tài nguyên được lưu trữ phân tán tại các máy cục bộ, các máy tự quản lý tài nguyên cục bộ của mình. 7 f. Có máy tính chuyên cung cấp dịch vụ và quản lý hệ thống mạng. g. Chỉ phù hợp với các mạng nhỏ, dưới 10 máy tính và yêu cầu bảo mật không cao. h. Cả A, C. 90. Để cấp quyền cho người dùng có thể logon hệ thống mà không nhấn tổ hợp phím CTRL+ALT+DELETE, ta cấp quyền cho user các quyền sau: e. Interactive logon: deny CTRL+ALT+DEL. f. Interactive logon: do not require CTRL+ALT+DEL. g. Cả A & B. h. Tất cả đều sai. 91. Quyền access this computer from network có nghĩa là: e. Cho phép người dùng thêm 1 tài khoản máy tính vào miền f. Cho phép người dùng đăng nhập vào 1 máy tính khác g. Cho phép người dùng truy cập máy tính qua mạng h. Cho phép người dùng thay đổi giờ hệ thống 92. NTFS Permissions là quản lý người dùng truy cập dưới cấp độ: e. Truy xuất đĩa. f. Qua mạng. g. Cục bộ. h. Tất cả đúng. 93. Khi muốn gia nhập một máy trạm vào miền, bạn phải đăng nhập cục bộ vào máy trạm với vai trò là gì? e. Active Dicrectory USers f. Network Configuration Operators g. Administrator h. Power Users 94. Hạn ngạch đĩa được dùng để chỉ định lượng không gian đĩa tối đa mà một người dùng có thể sử dụng trên một: e. Volume NTFS f. Đĩa Basic định dạng FAT32 g. Đĩa Dynamic h. Tất cả đúng. 95. Tài khoản người dùng tạo sẵn (Built-in) là? e. Là những tài khoản người dùng mà khi ta nâng cấp Domain sẽ tạo ra. f. Là những tài khoản người dùng mà khi ta cài đặt Windows Server 2003 thì mặc định được tạo ra. g. Là những tài khoản người dùng do người quản trị tạo ra. h. Tất cả đầu đúng. 96. Quyền NTFS Take Ownership dùng để: e. Thay đổi quyền trên các tập tin và thư mục. f. Tước quyền sở hữu của các tập tin và thư mục. g. Thay đổi thuộc tính mở rộng của các tập tin. h. Tất cả đúng. 97. Khi tạo User mới, nếu ta chọn mục "Password never expires" thì e. Nếu được chọn thì ngăn không cho người dùng tùy ý thay đổi mật khẩu. f. Người dùng phải thay đổi mật khẩu lần đăng nhập kế tiếp, sau đó mục này sẽ tự động bỏ chọn. 8 g. Nếu được chọn thì mật khẩu của tài khoản này không bao giờ hết hạn. h. Nếu được chọn thì mật khẩu của tài khoản này sẽ hết hạn sử dụng. 98. Windows Server 2003 hỗ trợ các loại đĩa lưu trữ nào: e. Simple, Spanned, Dynamic. f. Basic, Dynamic, Volume. g. Spanned, Dynamic, Basic. h. Dynamic, Basic. 99. Khi đổi tên Username thì e. SID của tài khoản vẫn không thay đổi. f. SID của tài khoản sẽ thay đổi. g. SID của tài khoản chỉ thay đổi theo quyền người dùng. h. Tất cả đều sai. 100. Volume spanned lưu trữ dữ liệu như thế nào? e. Dữ liệu khi ghi lên đĩa chính đồng thời cũng sẽ được ghi lên đĩa phụ. f. Lưu trữ dữ liệu lên các dãy bằng nhau trên một hoặc nhiều đĩa vật lý. g. Dữ liệu ghi lên volume theo thứ tự, hết đĩa này đến đĩa khác. h. Tất cả đều sai. Giáo viên ra đề Nguyễn Võ Công Khanh Hết

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfde_thi_quan_tri_he_thong_mang_6753.pdf
Tài liệu liên quan