Đề kiểm tra giữa kỳ môn toán kỹ thuật – CQ10
Bài 2: Cho tín hiệu tuần hoàn có chu kỳ T = 2p và định nghĩa trong một chu kỳ : Xác định : a) Khai triển chuổi Fourier dạng mũ phức của f(t) .
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa kỳ môn toán kỹ thuật – CQ10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Khoa Điện ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ MÔN TOÁN KỸ THUẬT – CQ10
Bộ Môn CSKT Điện (Thời gian 60’ , không kể chép đề ) (20 – 10 – 2011)
------------------------------------------------------------------------------
Bài 1: Cho hàm f(t) được định nghĩa bởi :
1 (0 t 1)
f(t)
2 t (1 t 2)
< <= − < < .
Tìm khai triển chuổi Fourier côsin và chuổi Fourier sin của f(t) .
Bài 2: Cho tín hiệu tuần hoàn có chu kỳ T = 2π và định nghĩa trong một chu kỳ :
t
t
πe ( t 0)
f(t)
πe (0 t )
π
π
− − < <= < <
.
Xác định :
a) Khai triển chuổi Fourier dạng mũ phức của f(t) .
b) Biểu diễn gần đúng của f(t) bằng 4 sóng hài khác không đầu tiên trong chuổi Fourier dạng sóng hài . Từ đó
xác định trị hiệu dụng gần đúng của f(t).
Bài 3: Tìm biến đổi Fourier (dạng mũ phức) của các hàm sau :
a) f1(t) = u(t + 1) – u(t – 1) .
b) f2(t) = sin(2t)[ u(t + 1) – u(t – 1)].
c) f3(t) như trên Hình 3c .
------------------------------------------------------- Hết ------------------------------------------------------------------------
+ Sinh viên không được dùng tài liệu. Bộ Môn duyệt
+ Cán bộ coi thi không giải thích đề thi.
+ Một số công thức cơ bản được cho bên dưới .
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
MỘT SỐ CÔNG THỨC CƠ BẢN TRONG KIỂM TRA GIỮA KỲ MÔN TOÁN KỸ THUẬT
Chuổi Fourier dạng lượng giác Chuổi Fourier dạng sóng hài Chuổi Fourier dạng mũ phức
[ ]0a n 0 n 02
n = 1
f(t) a cos(nω t) b sin(nω t)
∞
= + +∑ [ ]0 n 0 n
n = 1
f(t) A A cos(nω t )α∞= + +∑ 0inω t0 n
n = ; n 0
f(t) C C e
∞
−∞ ≠
= + ∑ 0a0 2C =
T2
n 0T 0
a f(t)cos(nω t)dt= ∫ A0 = a0/2 = Trị trung
bình
1
n n n ntan (b /a ) arg(C )α −= − = 0ω 2 /T /pπ π= =
T2
n 0T 0
b f(t)sin(nω t)dt= ∫ 2 2n n n nA a b 2 | C |= + = 0T1 inω tn n n n nT 0C f(t)e dt (a ib ) / 2 | C | α−= = − = ∠∫
Chẵn: bn = 0;
T/24
n 0T 0
a f(t)cos(nω t)dt= ∫ Lẻ: an = 0; T/24n 0T 0b f(t)sin(nω t)dt= ∫ Trị hiệu dụng: ( )n 2A20 2n 1A
∞
=
+ ∑
Công thức lặp:
0
m
1 1'
n n k 0 knω nπ
k 1
a b J sin(nω t )
=
= − − ∑ ; n ≠ 0
0
m
1 1'
n n k 0 knω nπ
k 1
b a J cos(nω t )
=
= + ∑
{ } iω tF(ω ) f(t) f(t)e dt∞ −−∞= = ∫F { } 11 iω t2 πf(t) F(ω ) F(ω )e dω∞− −∞= = ∫F { }df(t)/dt iωF(ω )=F
{ }0iω t 0f(t)e F(ω ω )= −F { } 10 0 02f(t)cos t [F(ω ω ) F(ω ω )]ω = − + +F { }f( t) F( ω)− = −F
{ } 0iωt0f(t t ) F(ω)e−− =F { } 10 0 0i2f(t)sin t [F(ω ω ) F(ω ω )]ω = − − +F { }n n n nt f(t) i d F(ω)/dω=F
f(t) 1 δ(t) u(t) e–atu(t) cos(ω0t) sin(ω0t) sign(t)
F(ω) 2πδ(ω) 1 1/(iω) πδ(ω)+ 1/(iω a)+ 0 0π[δ(ω ω ) δ(ω ω )]− + + 0 0iπ[δ(ω ω ) δ(ω ω )]+ − − 2 /(iω)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- middle_exam_dd10_7071.pdf