Đề kiểm tra giữa kỳ môn thi: Giải tích 2 - Trường đại học Bách Khoa
Câu 1. Tính I = ZZD xydxdy x2 + y2 , với D là miền x ≤ y; 2x ≤ x2 + y2 ≤ 4x.
Câu 2. Tính thể tích vật thể giới hạn bởi: x2 + y2 + z2 = 2; x = py2 + z2; y ≤ 0, z ≥ 0.
Câu 3. Tìm m để tích phân I = Z(0 (2 ,1) ,0)(exy + x + (m − 2) sin y)dx + (ex − mx cos y)dy
không phụ thuộc vào đường lấy tích phân. Tính tích phân với m tìm được.
Câu 4. Tính I = ZZS yzds, với S là biên của vật thể giới hạn bởi: x2 + y2 = 1; 0 ≤ z ≤ −y.
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa kỳ môn thi: Giải tích 2 - Trường đại học Bách Khoa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ DUYỆT ĐỀ
Trường Đại học Bách khoa Môn thi: Giải tích 2
Khoa Toán Thời gian: 60 phút
−−− ?F ?−−−
Mã đề: 01
Câu 1. Tính I =
∫∫
D
ydxdy
x2 + y2
, với D là miền 2x ≤ x2 + y2 ≤ 4;x ≥ 0; y ≥ 0.
Câu 2. Tính thể tích vật thể giới hạn bởi: y = 2− x2 − z2; y = √x2 + z2;x ≤ 0, z ≥ 0.
Câu 3. Tính I =
∫
C
(sinpix+xy2+3)dx+(x2y+2x− cospiy)dy, với C là cung x =√2y − y2
lấy từ O(0, 0) đến A(1, 1).
Câu 4. Tính I =
∫∫
S
xzds, với S là biên của vật thể giới hạn bởi: z =
√
x2 + y2; z = 1;x ≥ 0.
−−− Hết −−−
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ DUYỆT ĐỀ
Trường Đại học Bách khoa Môn thi: Giải tích 2
Khoa Toán Thời gian: 60 phút
−−− ?F ?−−−
Mã đề: 02
Câu 1. Tính I =
∫∫
D
xdxdy
x2 + y2
, với D là miền 2y ≤ x2 + y2 ≤ 4;x ≤ 0; y ≥ 0.
Câu 2. Tính thể tích vật thể giới hạn bởi: x = 2− y2 − z2;x =√y2 + z2; y ≤ 0, z ≤ 0.
Câu 3. Tính I =
∫
C
(sinpix+xy2+2)dx+(x2y+3x− cospiy)dy, với C là cung y = √2x− x2
lấy từ O(0, 0) đến A(1, 1).
Câu 4. Tính I =
∫∫
S
yzds, với S là biên của vật thể giới hạn bởi: x2+y2 = z2; z = −1; y ≤ 0.
−−− Hết −−−
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ DUYỆT ĐỀ
Trường Đại học Bách khoa Môn thi: Giải tích 2
Khoa Toán Thời gian: 60 phút
−−− ?F ?−−−
Mã đề: 03
Câu 1. Tính I =
∫∫
D
x
√
x2 + y2dxdy, với D là miền 1 ≤ x2 + y2 ≤ 2y;x ≥ 0.
Câu 2. Tính thể tích vật thể giới hạn bởi: x = 3− y2 − z2; y2 + z2 ≤ 1;x ≥ 0, z ≤ 0.
Câu 3. Tính I =
∫
C
(ex + xy2 − 3y)dx + (x2y + 2 − sin piy)dy, với C là cung y = x2 lấy từ
O(0, 0) đến A(−1, 1).
Câu 4. Tính I =
∫∫
S
y2zds, với S là biên của vật thể giới hạn bởi: x2 + y2 + z2 = 1;
z ≥ 0;x ≤ 0.
−−− Hết −−−
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ DUYỆT ĐỀ
Trường Đại học Bách khoa Môn thi: Giải tích 2
Khoa Toán Thời gian: 60 phút
−−− ?F ?−−−
Mã đề: 04
Câu 1. Tính I =
∫∫
D
y
√
x2 + y2dxdy, với D là miền 1 ≤ x2 + y2 ≤ 2x; y ≤ 0.
Câu 2. Tính thể tích vật thể giới hạn bởi: y = 3− x2 − z2;x2 + z2 ≤ 1;x ≥ 0, y ≥ 0.
Câu 3. Tính I =
∫
C
(ex + xy2 − 2y)dx + (x2y + 3 − sin piy)dy, với C là cung y = x2 lấy từ
O(0, 0) đến A(−1, 1).
Câu 4. Tính I =
∫∫
S
x2zds, với S là biên của vật thể giới hạn bởi: x2 + y2 + z2 = 1;
z ≤ 0; y ≥ 0.
−−− Hết −−−
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ DUYỆT ĐỀ
Trường Đại học Bách khoa Môn thi: Giải tích 2
Khoa Toán Thời gian: 60 phút
−−− ?F ?−−−
Mã đề: 05
Câu 1. Tính I =
∫∫
D
xydxdy, với D là miền giới hạn bởi: x2 + y2 + 2x = 0; y = x; y = 0.
Câu 2. Tính thể tích vật thể giới hạn bởi: y = x2 + z2;x2 + z2 = 4; y ≥ 0, z ≤ 0.
Câu 3. Tính I =
∫
C
(x3 + y3)dx− (x3 + sin y)dy, với C là cung y = √2x− x2 lấy theo chiều
kim đồng hồ.
Câu 4. Tính I =
∫∫
S
yzds, với S là biên của vật thể xác định bởi: x2 + y2 ≤ z ≤ 1; y ≥ 0.
−−− Hết −−−
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ DUYỆT ĐỀ
Trường Đại học Bách khoa Môn thi: Giải tích 2
Khoa Toán Thời gian: 60 phút
−−− ?F ?−−−
Mã đề: 06
Câu 1. Tính I =
∫∫
D
xydxdy, với D là miền giới hạn bởi: x2 + y2 + 2y = 0; y = −x;x = 0.
Câu 2. Tính thể tích vật thể giới hạn bởi: x = y2 + z2; y2 + z2 = 4;x ≥ 0, y ≤ 0.
Câu 3. Tính I =
∫
C
(cosx+ y3)dx− (x3 + y2)dy, với C là cung x =√2y − y2 lấy theo chiều
kim đồng hồ.
Câu 4. Tính I =
∫∫
S
xzds, với S là biên của vật thể xác định bởi: x2 + y2 ≤ z ≤ 1;x ≤ 0.
−−− Hết −−−
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ DUYỆT ĐỀ
Trường Đại học Bách khoa Môn thi: Giải tích 2
Khoa Toán Thời gian: 60 phút
−−− ?F ?−−−
Mã đề: 07
Câu 1. Tính I =
∫∫
D
xdxdy√
x2 + y2
, với D là miền y ≤ x; 2y ≤ x2 + y2 ≤ 4y.
Câu 2. Tính thể tích vật thể giới hạn bởi: x2 + y2 + z2 = 2; y =
√
x2 + z2;x ≥ 0, z ≤ 0.
Câu 3. Tìm m để tích phân I =
∫ (1,0)
(0,2)
(exy + (m+ 2) cos y)dx+ (ex +mx sin y)dy
không phụ thuộc vào đường lấy tích phân. Tính tích phân với m tìm được.
Câu 4. Tính I =
∫∫
S
xzds, với S là biên của vật thể giới hạn bởi: x2 + y2 = 1; 0 ≤ z ≤ x.
−−− Hết −−−
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ DUYỆT ĐỀ
Trường Đại học Bách khoa Môn thi: Giải tích 2
Khoa Toán Thời gian: 60 phút
−−− ?F ?−−−
Mã đề: 08
Câu 1. Tính I =
∫∫
D
xydxdy
x2 + y2
, với D là miền x ≤ y; 2x ≤ x2 + y2 ≤ 4x.
Câu 2. Tính thể tích vật thể giới hạn bởi: x2 + y2 + z2 = 2;x =
√
y2 + z2; y ≤ 0, z ≥ 0.
Câu 3. Tìm m để tích phân I =
∫ (2,0)
(0,1)
(exy + x+ (m− 2) sin y)dx+ (ex −mx cos y)dy
không phụ thuộc vào đường lấy tích phân. Tính tích phân với m tìm được.
Câu 4. Tính I =
∫∫
S
yzds, với S là biên của vật thể giới hạn bởi: x2 + y2 = 1; 0 ≤ z ≤ −y.
−−− Hết −−−
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- gt2_gky_he_11_7618.pdf