4)Trong mặt phẳng tọa Oxy độcho bốn điểm A(2; 3), B (1; 1) , C(6; 0) và D(x; 3) .
a) Chứng minhtam giác ABC vuông cân.
b) Tìm x đểA, B, D thẳng hàng.
c) Tìm M thuộc Oy sao cho tam giac ABM vuông tại M.
d) Tìm điểm N(3; y –1) sao cho N cách đều A và B.
5) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(1; 1), B(4; 5), C(4; –3).
a) Chứngminh A, B, C là 3 đỉnh của mộttam giác. Tìm tọa độ trọng tâm Gcủa ABC.
b) Tính cosA, sinA
11 trang |
Chia sẻ: phanlang | Lượt xem: 2193 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập toán 10 – Học kì 1 ( 2014 –2015 ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 10 – HK1 ( 2014 – 2015 ) TRƯỜNG THPT THÀNH NHÂN
Gv Trần Mậu Hạnh 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN HỌC KỲ 1.
PHẦN I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT – PHƯƠNG PHÁP GIẢI
I. HÀM SỐ
1. Tập xác định.
Hàm số
1
( )
y
f x
xác định ( ) 0f x ; Hàm số ( )y f x xác định ( ) 0f x
Hàm số
1
( ). ( )
y
f x g x
xác định
( ) 0
( ) 0
f x
g x
; Hàm số
( )
( )
f x
y
g x
xác định
( ) 0
( ) 0
g x
f x
Chú ý: A.B 0 A
B
0
0
. 00;,0 22 AAAA ; 00;,0 AAAA
2. Tính chẵn - lẻ. Để xét tính chẵn lẻ của hàm số y = f(x) ta tiến hành các bước như sau:
B1. Tìm tập xác định D của hàm số và xét xem D có là tập đối xứng hay không.
B2. Nếu D là tập đối xứng thì so sánh f(–x) với f(x) (x bất kì thuộc D).
+ Nếu f(–x) = f(x), x D thì f là hàm số chẵn.
+ Nếu f(–x) = –f(x), x D thì f là hàm số lẻ.
Chú ý: + Tập đối xứng là tập thoả mãn điều kiện: Với x D thì –x D.
+ Nếu x D mà f(–x) f(x) thì f là hàm số không chẵn không lẻ.
3. Xác định hàm số bậc nhất, hàm số bậc 2.
a. Hàm số bậc nhất: Hàm số bậc nhất y = ax + b (a 0)
+ Tập xác định: D = R.
+ Sự biến thiên:+ Khi a > 0, hàm số đồng biến trên R.
+ Khi a < 0, hàm số nghịch biến trên R.
+ Đồ thị : là đường thẳng có hệ số góc bằng a, cắt trục tung tại điểm B(0; b).
Chú ý: Cho hai đường thẳng (d): y = ax + b và (d): y = ax + b:
+ (d) song song với (d) a = a và b b.
+ (d) trùng với (d) a = a và b = b.
+ (d) cắt (d) a a.
b. Hàm số bậc hai : Hàm số bậc 2 có dạng : y ax bx c2 (a 0).
+ Tập xác định : D = R
+ Sự biến thiên:
Nếu a> 0 : nghịch biến trên khoảng )
2
;(
a
b
, hàm số đồng biến trên khoảng );
2
(
a
b
;
a
y
4
min
tại
a
b
x
2
Nếu a> 0 : hàm số đồng biến trên khoảng )
2
;(
a
b
, nghịch biến trên khoảng );
2
(
a
b
;
a
y
4
min
tại
a
b
x
2
+ Đồ thị : Đồ thị là một parabol có đỉnh
b
I
a a
;
2 4
, nhận đường thẳng
b
x
a2
làm trục đối xứng,
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 10 – HK1 ( 2014 – 2015 ) TRƯỜNG THPT THÀNH NHÂN
Gv Trần Mậu Hạnh 2
hướng bề lõm lên trên khi a > 0, xuông dưới khi a < 0.
II. PHƯƠNG TRÌNH – HỆ PHƯƠNG TRÌNH
1. Phương trình chứa ẩn ở mẫu, phương trình trùng phương, phương trình đa thức bậc 3.
a. Phương trình có ẩn ở mẫu :
B1. Điều kiện xác định của phương trình ( mẫu khác không)
B2. Qui đồng mẫu
B3. Chuyển phương trình về pt bậc nhấtbậc hai và giải
B4. So với điều kiện xác định nhận loại nghiệm và kết luận.
b. Phương trình trùng phương : là phương trình có dạng : )1(024 cbxax 0a (1)
B1. Đặt t = x2 ( 0t
)
B2. PT (1) trở thành : )2(02 cbtat .Giải PT(2) , so với điều kiện 0t , loại nghiệm t<0.
B3. Với t vừa tìm được ở trên, giải tìm x và kết luận.
c. Phương trình bậc 3: là phương trình có dạng : )0(023 adcxbxax (1)
B1. Nhẩm nghiệm pt (1) . Giả sử x là nghiệm phương trình (1)
B2. Bằng phương pháp chia đa thức hoặc dùng lược đồ Hoocne ta đưa phương trình
về dạng tích : 0))(( 2 cbxaxx .
B3. Giải phương trình tích :
0
0
0))((
2
2
cbxax
x
cbxaxx
B4. Kết luận nghiệm
2. Phương trình trị tuyệt đối: Dạng cơ bản và khử trị tuyệt đối.
Dạng 1: f x g x( ) ( )
C
f x
f x g x
f x
f x g x
1
( ) 0
( ) ( )
( ) 0
( ) ( )
C g x
f x g x
f x g x
2
( ) 0
( ) ( )
( ) ( )
Dạng 2: f x g x( ) ( )
C
f x g x
1 2 2
( ) ( )
C
f x g x
f x g x
2 ( ) ( )
( ) ( )
Dạng 3: a f x b g x h x( ) ( ) ( ) . Đối với phương trình có dạng này ta thường dùng phương pháp
khoảng để giải.
3. Phương trình căn thức: Cơ bản + Đặt ẩn phụ
Dạng 1. f x g xf x g x
f x hay g x
( ) ( )
( ) ( )
( ) 0 ( ( ) 0)
Dạng 2. f x g x( ) ( ) f x g x
g x
2
( ) ( )
( ) 0
Dạng 3. Phương trình có dạng : f x g x h x
Cách 1: B1. Điều kiện phương trình
0)(
0)(
0
xh
xg
xf
B2. B×nh ph¬ng hai vế đưa về dạng cơ bản .
Cách 2: + Đặt u f x v g x( ), ( ) với u, v 0.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 10 – HK1 ( 2014 – 2015 ) TRƯỜNG THPT THÀNH NHÂN
Gv Trần Mậu Hạnh 3
+ Đưa phương trình trên về hệ phương trình với hai ẩn là u và v.
Dạng 4. Đặt ẩn phụ ( 2 dạng cơ bản )
Dạng 1: 0)(( n xfF , với dạng này ta đặt: n xft )( (nếu n chẵn thì phải có điều kiện )0t và
chuyển về phương trình F(t) = 0, giải phương trình này ta tìm được t .x Trong dạng này ta
thường gặp dạng bậc hai: .0)()( cxfbxaf
Dạng 2. Phương trình có dạng : ( ) ( ) ( ). ( ) 0 ( 0)aP x bQ x c P x Q x abc
Cách giải:
Xét ( ) 0 ( ) 0Q x P x
Xét ( ) 0Q x , chia cả hai vế của phương trình cho ( )Q x và đặt:
( )
( )
P x
t
Q x
, chuyển phương
trình đã cho về dạng: 2 0at ct b
Lưu ý: Từ cách đặt
( )
( )
P x
t
Q x
( , ) 0f x t ( x là ẩn) từ đó suy ra điều kiện của t
4. Phương trình bậc hai - Định lý Viet và ứng dụng
a. Phương trình bậc hai
i) Giải và biện luận
ii) Tìm m để phương trình 02 cbxax (1) có nghiệm thỏa:
Trường hợp hệ số a là hằng số( không chứa tham số)
+ PT (1) có nghiệm 0
+ PT (1) vô nghiệm 0
+ PT(1) có 2 nghiệm phân biệt 0
+ PT(1) có nghiệm kép 0
Trường hợp hệ số a chứa tham số:
+ PT (1) có nghiệm:
Xét trường hợp a = 0 ? m . Từ giá trị m tìm được , ta thay vào pt ban đầu và tiến
hành giải bình thường . Kết luận giá trị m có thỏa yêu cầu bài toán không.
Xét trường hợp a 0. Đề PT (1) có nghiệm 0 .
+ PT (1) vô nghiệm
Xét trường hợp a = 0 ? m . Từ giá trị m tìm được , ta thay vào pt ban đầu và tiến
hành giải bình thường . Kết luận giá trị m có thỏa yêu cầu bài toán không.
ax2 + bx + c = 0 (a 0) (1)
b ac2 4 Kết luận
> 0 (1) có 2 nghiệm phân biệt
b
x
a1,2 2
= 0 (1) có nghiệm kép
b
x
a2
< 0 (1) vô nghiệm
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 10 – HK1 ( 2014 – 2015 ) TRƯỜNG THPT THÀNH NHÂN
Gv Trần Mậu Hạnh 4
Xét trường hợp a 0. PT (1) vô nghiệm 0
+ PT (1) vô số nghiệm 0 cba
+ PT(1) có 2 nghiệm phân biệt
0
0a
+ PT(1) có nghiệm kép
0
0a
b. Định lý Viet và ứng dụng
a. Định lý Viet : Giả sử 21, xx là hai nghiệm của phương trình 0
2 cbxax . Khi đó , ta có :
a
c
xxP
a
b
xxS
21
21
(*)
Chú ý quan trọng : Trước khi áp dụng Định lý Viet cần tìm điều kiện để phương trình có hai nghiệm
0
0a
b. Ứng dụng:
i) Tìm hai số khi biết tổng và tich của chúng: cho hai số u và v biết S = u + v, P = uv. Khi đó u, v là
nghiệm của phương trình : 02 PSXX (1) . Nếu (1) vô nghiệm thì không có 2 số u, v thỏa yêu
cầu .
ii) Tìm giá trị biểu thức đối xứng của các nghiệm .
Một số biểu thức đối xứng : x x x x x x S P2 2 2 21 2 1 2 1 2( ) 2 2
x x x x x x x x S S P3 3 2 21 2 1 2 1 2 1 2( ) ( ) 3 ( 3 )
222221
22
2
2
1
4
2
4
1 222 PPSxxxxxx
iii) Tìm hệ thức liên hệ giữa các nghiệm không phụ thuộc vào tham số m .
iv) Xét dấu các nghiệm: cho pt bậc hai : )1(002 acbxax
có hai nghiệm trái dấu P < 0 (1) có hai nghiệm cùng dấu
P
0
0
(1) có hai nghiệm dương P
S
0
0
0
(1) có hai nghiệm âm P
S
0
0
0
Chú ý: Trong các trường hợp trên nếu yêu cầu hai nghiệm phân biệt thì > 0.
v) Tìm điều kiện để các nghiệm của phương trình thỏa mãn điều kiện K
Lưu ý : Ta luôn phải tìm điều kiện để phương trình có nghiệm và sau đó xử lý điều kiện K.
5. Hệ phương trình đối xứng loại 1, loại 2.
a. Hệ đối xứng loại 1 và cách giải :
Hệ đối xứng loại 1 có dạng: (I) f x y
g x y
( , ) 0
( , ) 0
(với f(x, y) = f(y, x) và g(x, y) = g(y, x)).
(Có nghĩa là khi ta hoán vị giữa x và y thì f(x, y) và g(x, y) không thay đổi).
Cách giải :
B1. Phân tích các phương trình của hệ về dạng tổ và tích . Chú ý các biến đổi sau :
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 10 – HK1 ( 2014 – 2015 ) TRƯỜNG THPT THÀNH NHÂN
Gv Trần Mậu Hạnh 5
1/ abbaba 2222 2/ abbaba 422 3/ baabbaba 3333
4/ 2222
2
1
bababa 5/ 22
4
1
babaab .
B2. Đặt S = x + y, P = xy. Đưa hệ phương trình (I) về hệ (II) với các ẩn là S và P. Giải hệ (II) ta tìm được
S và P.
B3. Tìm nghiệm (x, y) bằng cách giải phương trình: X SX P2 0 .
Cụ thể nếu 04
.
2
PS
Pyx
Syx
thì x, y là nghiệm của phương trình 0.2 PXSX (1).
Giải (1) , ta có 2 nghiệm
2
1
XX
XX
. Khi đó
2
1
Xy
Xx
hoặc
1
2
Xy
Xx
b. Hệ đối xứng loại 2 và cách giải :
Hệ đối xứng loại 2 có dạng: (I) f x y
f y x
( , ) 0 (1)
( , ) 0 (2)
(Có nghĩa là khi hoán vị giữa x và y thì (1) biến thành (2) và ngược lại).
Cách giải :
B1. Lấy (1) và (2) trừ vế theo vế ta được: (I) f x y f y x
f x y
( , ) ( , ) 0 (3)
( , ) 0 (1)
B2. Biến đổi (3) về phương trình tích: (3) x y g x y( ). ( , ) 0 x y
g x y( , ) 0
.
B3. Xét 2 trường hợp :
Trường hợp : x = y (4). Thế (4) vào phương trình (1) hoặc (2) ta còn phương trình 1 biến theo x
hoặc y . Từ đó tìm x, y tương ứng.
Trường hợp : 0),( yxg . Cách giải 0),( yxg như sau :
+ Rút x theo y hoặc y theo x và thế vào pt(1) hoặc (2) và giải như trên.
+ Đưa về dạng tích
+ Chứng minh vô nghiệm
B4. Kết luận nghiệm hệ phương trình.
III. BẤT ĐẲNG THỨC
1. Chứng minh bất đẳng thức bằng cách biến đổi tương đương.
Để chứng minh một BĐT ta có thể sử dụng các cách sau:
– Biến đổi BĐT cần chứng minh tương đương với một BĐT đã biết.
– Sử dụng một BĐT đã biết, biến đổi để dẫn đến BĐT cần chứng minh.
Một số BĐT thường dùng:
+ A2 0 + A B2 2 0 + A B. 0 với A, B 0. + A B AB2 2 2
Chú ý: – Trong quá trình biến đổi, ta thường chú ý đến các hằng đẳng thức.
– Khi chứng minh BĐT ta thường tìm điều kiện để dấu đẳng thức xảy ra. Khi đó ta có t
hể tìm GTLN, GTNN của biểu thức.
2. Bất đẳng thức Cô si, Bunhakcopky.
Bất đẳng thức Cô–si cho hai số không âm:
Với a, b 0, ta có:
a b
ab
2
. Dấu "=" xảy ra a = b.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 10 – HK1 ( 2014 – 2015 ) TRƯỜNG THPT THÀNH NHÂN
Gv Trần Mậu Hạnh 6
Một số dạng khác của Bất đẳng thức trên:
1. 0,2 baabba 2. baabba ,222 3. ba
ba
ab ,
2
22
4. babaab ,
2
2
2. Bất đẳng thức Cô–si cho ba số không âm:
Với a, b, c 0, ta có:
a b c
abc3
3
. Dấu "=" xảy ra a = b = c.
Một số dạng khác của Bất đẳng thức trên :
1. 0,,33 cbaabccba 2. 0,,3333 cbaabccba
3. 0,,
3
333
cba
cba
abc 4. 0,,
3
3
cba
cba
abc
IV. HÌNH HỌC TỌA ĐỘ
1. Tọa độ điểm và vecto.
a. Các công thức cơ bản : Trong mặt phẳng toạ độ O ,xy cho hai vectơ 1 1 2 2u x ; y , v x ; y .
Khi
đó:
a) 1 2 1 2; .u v x x y y
b) 1 2
1 2
x x
u v .
y y
c)
1 2 1 2u.v x x y y .
d) 2 21 1u x y .
e) 1 2 1 2
2 2 2 2
1 1 2 2
.
cos ; .
.
x x y yu v
u v
u v x y x y
f) 1 2 1 2 0u v u.v x x y y .
Trong mặt phẳng toạ độ O ,xy cho ba điểm 1 1 2 2 3 3A x ; y ,B x ; y ,C x ; y . Khi đó:
g) 2 1 2 1AB x x ; y y .
h)
2 2
2 1 2 1AB x x y y .
i) A,B,C lập thành tam giác AB không cùng phương với AC kACkAB ,
tọa độ 2 vectơ ACvàAB không tỉ lệ
j) A, B, C thẳng hàng AB cùng phương với AC ACkABk :0
k) I là trung điểm đoạn thẳng AB . Tọa độ I
2
;
2
BABA yyxx
l) G là trọng tâm tam giác ABC. Tọa độ trọng tâm 1 2 3 1 2 3
3 3
x x x y y y
G ; .
m) Điểm M chia đoạn thẳng AB theo tỉ số k : 1 2 1 2
1 1
M M
x kx y ky
MA kMB x ; y .
k k
b. Phương pháp xác định một số điểm đặc biệt
Cách tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC:
Bước 1: Gọi tọa độ trực tâm H là ; .H x y
Bước 2: Ta có
. 0
.
. 0
BC AH
AC BH
Bước 3: Giải để tìm được ; .x y
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 10 – HK1 ( 2014 – 2015 ) TRƯỜNG THPT THÀNH NHÂN
Gv Trần Mậu Hạnh 7
Cách tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp I của tam giác ABC:
Bước 1: Gọi tọa độ tâm I đường tròn ngoại tiếp là ; .I x y
Bước 2: Ta có .
IA IB
IA IC
Bước 3: Giải để tìm được ; .x y
Cách tìm tọa độ D là chân đường phân giác trong góc A của tam giác ABC:
Bước 1: Gọi tọa độ của D là ; .D x y
Bước 2: Ta có DB kDC
với .
AB
k
AC
Bước 3: Giải để tìm được ; .x y
Cách tìm tọa độ M là chân đường phân giác ngoài góc A của tam giác ABC:
Bước 1: Gọi tọa độ của M là ; .M x y
Bước 2: Ta có MB kMC
với .
AB
k
AC
Bước 3: Giải để tìm được ; .x y
2. Ứng dụng vào tam giác, tứ giác: nhận dạng tam giác, tính chu vi, diện tích, góc; tìm các điểm đặc
biệt.
a. Tam giác ABC cân tại A
CB
ACAB
ˆˆ
b. Tam giác ABC vuông cân tại A
0.90ˆ 0 ACABACABA
ACAB
c. Tam giác ABC đều
000
0
60ˆ;60ˆ60ˆ
60ˆˆˆ
CBA
ACAB
CBA
CABCAB
d. Điểm A và B đối xứng qua M M trung điểm của đoạn AB
e. Điểm A và B đối xứng qua đường thẳng d d là đường trung trực của đoạn AB.
V. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
+ Ứng dụng các công thức, Giải tam giác. (không chứng minh hệ thức).
1. Định lí cosin: Trong tam giác ABC với BC = a, CA = b, AB = c ta luôn có :
a2 = b2 +c2 2bc. cosA b2 = a2 + c2 – 2ac.cosB c2 = a2 + b2 2ab.cosC
Hệ quả: ( Tính các góc của tam giác khi biết chiều dài 3 cạnh )
bc
acb
A
2
cos
222
;
ac
bca
B
2
cos
222
;
ab
cba
C
2
cos
222
2. Định lí sin: Trong tam giác ABC với BC = a, CA = b, AB = c , ta có :
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 10 – HK1 ( 2014 – 2015 ) TRƯỜNG THPT THÀNH NHÂN
Gv Trần Mậu Hạnh 8
R
C
c
B
b
A
a
2
sinsinsin
Trong đó:R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
3. Định lý đường trung tuyến:
Cho tam giác ABC có cba mmm ,, là độ dài các đường trung tuyến lần lượt tương ứng với các
cạnh BC = a, CA = b, AB = c . Ta có :
4
22 2222 acbm a
;
4
22 2222 bcam b
;
4
22 2222 cbam c
4. Công thức tính diện tích tam giác
Ta có các công thức diện tích như sau :
i) cba hchbhaS .
2
1
.
2
1
.
2
1
ii) BcaAbcCabS sin
2
1
sin
2
1
sin
2
1
iii)
R
abc
S
4
iv) rpS .
v) ))()(( cpbpappS ( Công thức Hê – rông )
PHẦN II. BÀI TẬP
ĐẠI SỐ
1) Tìm tập xác định của hàm số
a)
y x
x x2
1
3 2
2 3
b)
x x
y
x x
3 4
( 2) 1
c)
x
y
x x
5 2
( 2) 1
d)
x x
y
x x
3 2
3 5 2
e)
x x
y
x
2 2 3
2 5
f)
x x
y
x
2 3 2
1
2) Xác định tính chẳn lẽ của các hàm số sau :
a) y x x4 24 2 b) y x x32 3 c) y x x2 2
d) y x x2 1 2 1 e) y x 2( 1) f) y x x2
g)
x
y
x
2
4
4
h)
1 1
1 1
x x
y
x x
i) y x x22
3) Viết phương trình đường thẳng thỏa mãn
a) Đi qua (2; 5) ; (2; 3)A B .
b) Đi qua B(4; – 1) và có hệ số góc bằng 4.
c) Đi qua điểm M(4; –3) và song song với đường thẳng d: y x
2
1
3
.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 10 – HK1 ( 2014 – 2015 ) TRƯỜNG THPT THÀNH NHÂN
Gv Trần Mậu Hạnh 9
d) Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng – 3 và song song với 3 1y x .
e) Đi qua A(2; –1) và vuông góc với 2 1y x .
4) Viết các phương trình Parabol (P) :
a) (P): 2 2y ax bx đi qua điểm A(1; 0) và có trục đối xứng x
3
2
.
b) (P): 2 3y ax bx đi qua điểm A(–1; 9) và có trục đối xứng x 2 .
c) (P): 2y ax bx c đi qua điểm A(0; 5) và có đỉnh I(3; –4).
d) (P): 2y ax bx c đi qua điểm A(2; –3) và có đỉnh I(1; –4).
e) (P): 2y ax bx c đi qua các điểm A(1; 1), B(–1; –3), O(0; 0).
f) (P): 2y ax bx c đi qua điểm A(1; 0) và đỉnh I có tung độ bằng –1.
g) (P): 2y ax bx c đi qua điểm (0; 1) ; (1; 1) ; ( 1;1)A B C
h) (P): 2y ax bx c đi qua điểm ( 1; 1) ; (0;2) ; (1; 1)A B C
k) (P): 2y ax bx c thỏa:
1 1
min 5 3
x
f
f x x
3) Giải các phương trình sau
1. a)
x x
x x
2 1 1
3 2 2
b)
2 3
3
3 2 2x x
c)
2
1 2 2 2
1
x x
x x x x
d)
12
2
2
12
)1(2 2
x
x
x
x
2. a) x x x2 4 5 4 17 b) 4 1 2x x c) x x x2 2 1 1 0 d)
2
3 2
3
x
x
x
3. a) 223 xx b) 1343 2 xxx c) x x x2 3 10 2 d) 142 xx 2x 4 = 0
4. a) x x2 2 5 7 b) x x x x2 26 9 4 6 6 c) x x x x2 2 8 4 (4 )( 2) 0 d) x x x x2( 5)(2 ) 3 3
5. a) x x x2 2( 3) 4 9 b) 2423 2 xxxx c) 3 24 5 2 0x x x x
4) Giải các phương trình sau
1. a) x x3 7 1 2 b) 3 1 2x x x c) 5 1 3 2 2 1x x x
2. a) 2 23 3 3 6 3x x x x b) x x x x3 6 3 ( 3)(6 ) c) 5 8 ( 5)(8 ) 1x x x x
3.a) x x x x x23 2 1 4 9 2 3 5 2 b) 2 2 2 1 1 4x x x c) 2 1 2 1 2x x x x
4. a) 3 2 1 4x x x b)
2
2
4
1 1
x
x
x
c) ( 3) 2 2x x d) 2 28 8 3 8 2 3 1x x x x x
5. a)
2 23 1 ( 3) 1x x x x b)
24 5 2 1 1x x x c) 7 1 32 1
1 1
x x
x x
5) Định m để các phương trình sau
a) 22 ( 3) 3 0x m x m
có 2 nghiệm trái dấu.
b) 2 2( 2) 3 0mx m x m
có 2 nghiệm dương phân biệt.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 10 – HK1 ( 2014 – 2015 ) TRƯỜNG THPT THÀNH NHÂN
Gv Trần Mậu Hạnh 10
c) 2 2( 3) 0x m x m
có 2 nghiệm âm phân biệt.
6) Phương trình có tham số
a) Cho phương trình 0212 mxx có một nghiệm bằng 7. Tìm m và nghiệm còn lại
b) Tìm m để phương trình 2 1 0x mx có hai nghiệm x1; x2 thỏa hệ thức 1 22 1x x
c) Cho 2 2 0 x x m . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa 3
1 2
x x
d) Cho 2 ( 1) 0x m x m . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa 2 2 5
1 2
x x
e) Xác định m sao cho phương trình 2 2 2 1 0x mx m có 2 nghiệm phân biệt 1 2,x x và thoả mãn
1 2 1 2 1 23 3 8x x x x x x .
f) Cho 2 2( 1) 2 0x m x m . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa 2 1 2x x
g) Tìm m để 22 2( 1) 4 0x m x m x có hai nghiệm phân biệt.
h) Tìm m để phương trình
2 9
3
3
x m
x
x
có hai nghiệm phân biệt.
7) Giải hệ phương trình
a)
x y
x xy y2 2
2 5
7
b) x y
xy x y
2 3 2
6 0
c) x x y y
x y xy
3 3 3 3 17
5
d)
37
481
22
4224
yxyx
yyxx
e)
3 3 7
( ) 2
x y
xy x y
f)
x xy y
x y xy x y2 2
11
2( ) 31
g)
7
5
xyyx
yx
h) x x y
y y x
2
2
3 2
3 2
i)
yx y
xy x
2 2
2 2
3 2
3 2
j)
2
2
2
2
x y x
y x y
`k)
2
2
( 1) 5 1
( 1) 5 1
x y
y x
7) Chứng minh các bất đẳng thức sau
a) 2 2 22 ( )a b a b b) 2( ) 4a b ab c) a b c ab bc ca2 2 2
d)
aba b2 2
1 1 2
11 1
; với ab 1. e) 2 2 2( 1)( 1)( 1) 8 a b c abc f)
1 1 4
, 0a b
a b a b
g) ( )( 1) 4 , 0a b ab ab a b h)
2 2 2a b c
a b c
b c a
, 0a b i)
a b c
1 1 1 8
b c a
(a,b,c>0)
k) 2 2a b 1 ab a b; a, b . m) 6
a b b c c a
c a b
(a, b, c>0) n) ( )( )( ) 8 a b b c c a abc
o) 2 2 2( )( ) 9 a b c a b c abc p)
bc ca ab
a b c
a b c
HÌNH HỌC
1. Giải tam giác
1) Cho tam giác ABC có AB = 2, AC = 3, A = 600. M là trung điểm của BC.
a) Tính diện tích tam giác, bán kính R, r.
b) Tính BC, AM.
2) Cho tam giác ABC có BC = 12, AC = 13, trung tuyến AM = 8.
a) Tính diện tích tam giác ABC. b) Tính góc B.
3) Cho tam giác ABC có 05, 7, 60AC AB C . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC ,
độ dài đường cao kẻ từ A , sin B , BC và diện tích tam giác ABC .
4) Cho ABC cân tại A có AB = 5 và góc A=300. Tính độ dài cạnh BC và trung tuyến BM của ABC.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 10 – HK1 ( 2014 – 2015 ) TRƯỜNG THPT THÀNH NHÂN
Gv Trần Mậu Hạnh 11
5) Cho tam giác ABC có AB 3 , BC 5 , AC 7 . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Tính độ lớn của góc AGB .
6) Cho tam giác ABC có AB = 3, AC = 4 và diện tích 3 3S . Tính BC.
7) Cho tam giác ABC có
6 2
: : 3 : 2 :
2
a b c
i. Tính các góc của tam giác ABC.
ii. Cho 2 3a . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
8) Cho tam giác ABC có 060A , AB = 3, AC = 5. Tính BC và AD, với D là chân phân giác trong kẻ từA.
9) Cho ABC có 060A , 3ch , bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác bằng 5. Tính các cạnh tam
giác.
2. Hình học tọa độ
1) Trong mặt phẳng Oxy cho 2;2,4;2,1;4 CBA .
a) Tìm tọa độ điểm D sao cho C là trọng tâm của tam giác ABD.
b) Tìm tọa độ điểm E trên trục Ox sao cho A, B, E thẳng hàng.
c) Tìm tọa độ điểm F sao cho ABCF là hình bình hành.
d) Tìm M trên Oy để tam giác ABM vuông tại A.
2) Cho tam giác ABC với A( 10; 5) , B(3; 2) , C( 6; -5) .
a) Chứng minh rằng tam giác ABC vuông.
b) Tính diện tích tam giác và cosin của góc C trong tam giác.
3) Cho tam giác ABC có A(5; 3) , B(2; -1), C(-1; 5) . Tìm tọa độ trực tâm H.
4) Trong mặt phẳng tọa Oxy độ cho bốn điểm A(2; 3), B (1; 1) , C(6; 0) và D(x; 3) .
a) Chứng minhtam giác ABC vuông cân.
b) Tìm x để A, B, D thẳng hàng.
c) Tìm M thuộc Oy sao cho tam giac ABM vuông tại M.
d) Tìm điểm N(3; y – 1) sao cho N cách đều A và B.
5) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(1; 1), B(4; 5), C(4; –3).
a) Chứng minh A, B, C là 3 đỉnh của một tam giác. Tìm tọa độ trọng tâm G của ABC.
b) Tính cosA, sinA
HẾT
CHÚC CÁC EM THI TỐT!
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- de_cuong_on_thi_hk120142015_0391.pdf