ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TÀI CHÍNH TIỀN TỆ
Câu hỏi:
Câu 1: Hệ thống tài chính là gì? cơ cấu của hệ thống tài chính? Anh (Chị ). Hãy phân tích chức năng
hoạt động của các chủ thể tài chính trong nền kinh tế thị trường việt nam hiện nay.
Câu 2: Trình bày chức năng của tiền tệ, phân tích vai trò của tiền tệ trong nền kinh tế thị trường
Câu 3 :các nguyên nhân chính gây ra lạm phát ? Hãy tìm các biện pháp khả thi nhằm khắc phục lạm
phát? Liên hệ tình hình thực tiễn lạm phát ở việt nam trong năm 2009.
Câu 4: Vì sao nói giám đốc tài chính là loại giám đốc toàn diện và rộng rãi?
Trả lời:
Câu 1: Hệ thống tài chính là gì? cơ cấu của hệ thống tài chính? Anh (Chị ). Hãy phân tích
chức năng hoạt động của các chủ thể tài chính trong nền kinh tế thị trường việt nam hiện
nay
* Hệ thống tài chính là gì
Là tổng thể các luồng ậvn động của các nguồn tài chính trong các lĩnh ựvc khác nhau của nền kinh
tế quốc dân, nhưng có quan hệ hữu cơ ớvi nhau ềv việc hình thành và sử dụng các quỹ tiền tệ ở các
chủ thể kinh tế-xã hội trong các lĩnh ựvc đó.
Hệ thống tài chính là một hệ thống gồm có thị trường và các chủ thể tài chính thực hiện chức năng
gắn kết cung cầu ềv ốvn lại ớvi nhau
* Cơ cấu của hệ thống tài chính: Gồm có:
1- Thị trường tài chính: Là tổng hòa các mqh cung cầu ềv ốvn, diễn ra dưới hình thức vay mượn,
mua bán ềv ốvn, tiền tệ và các chứng từ có giá nhằm chuyển dịch từ nơi cung cấp đến nơi có nhu
cầu ềv ốvn. TT tài chính bao gồm TT tiền tệ và TT ốvn.
- TT tiền tệ là TT giao dịch các loại ốvn ngắn hạn(dưới 1 năm).Chứng khoán trên TT tiền tệ là CK
tiền tệ, các công cụ trên TT tiền tệ bao gồm tín phiếu kho bạc, chứng ch tiỉền gửi, thương phiếu,
- TT ốvn là nơi diễn ra giao dịch ốvn dài hạn(trên 1 năm) chứng khoán trên TT ốvn gọi là CK ốvn,
công cụ trên TT ốvn bao gồm trái phiếu và cổ phiếu.
=>Chứng khoán trên TT tiề tệ có tính thanh khoản cao hơn CK trên TT ốvn, CK trên TT ốvn lại tạo
ra lợi nhuận hơn CK trên TT tiền tệ.
2- Các chủ thể tài chính, tham gia vào tìm kiếm và tạo thị trường: Bao gồm tài chính công, tài
chính DN, các định chế tài chính và tài chính các tổ chức xã hội, hộ gia đình.
- Tài chính công được đặc trưng bằng quỹ tiền tệ của các định chế thuộc khu ựvc công gắn liền ớvi
việc thực hiện các chức năng cùa nhà nước. Đặc trưng cùa tài chính công lá quá trình thu và chi
NSNN, nó có tác động đến sự hoạt động và phát triền cùa toàn bộ nền kinh tế quốc dân.Trong
trường hợp NSNN bội chi thì chính phủ phải đi vay.
- Tài chính của các DN: Được đặc trưng bằng các loại ốvn hay các quỹ tiền tệ phục ụv cho các quỹ
đầu tư của các công ty, các đơn ịv kinh tế trong việc cung cấp hàng hóa và dịch ụv.
- Các định chế tài chính: thực hiện chức năng cơ bản là chuyển ốvn từ nơi thừa đến nơi thiếu ốvn.
chủ thể các định ch61 tài chính bao gồm các ngân hàng, cty bảo hiểm, các quỹ đầu tư, các cty tài
chính. (Ví dụ như ngân hàng thường huy động ốvn, cho vay lấy lãi hoặc các công ty bảo hiểm thì )
- Tài chính các tổ chức XH và hộ gđ: Đặc trưng của bộ phận này là quá trình hình thành và sd quỹ
tiền tệ of cá nhân và hộ gđ.
3 - Cơ sở hạ tầng tài chính của hệ thống tài chính: Bao gồm:
- Hệ thống pháp luật NN
- Hệ thống thông tin
- Hệ thống giám sát
- Hệ thốngthanh toán
- Hệ thống dịch ụv chứng khoán
- Nguồn nhân lực.
Mối quan hệ giữa các bộ phận:
- Tài chính công ớvi thị trường tài chính
- Tài chính DN ớvi thị trường tài chính
- Tài chính hộ gđ ớvi thị trường tài chính
- Các định chế tài chính ớvi thị trường tài chính.
* Anh (Chị ) Hãy phân tích chức năng hoạt động của các chủ thể tài chính trong nền kinh tế
thị trường việt nam hiện nay :
7 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2211 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập môn tài chính tiền tệ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đ C NG ÔN T P MÔN TÀI CHÍNH TI N TỀ ƯƠ Ậ Ề Ệ
Câu h iỏ :
Câu 1: H th ng tài chính là gì? c c u c a h th ng tài chính? Anh (Ch ). Hãy phân tích ch c năngệ ố ơ ấ ủ ệ ố ị ứ
ho t đ ng c a các ch th tài chính trong n n kinh t th tr ng vi t nam hi n nay.ạ ộ ủ ủ ể ề ế ị ườ ệ ệ
Câu 2: Trình bày ch c năng c a ti n t , phân tích vai trò c a ti n t trong n n kinh t th tr ngứ ủ ề ệ ủ ề ệ ề ế ị ườ
Câu 3 :các nguyên nhân chính gây ra l m phát ? Hãy tìm các bi n pháp kh thi nh m kh c ph c l mạ ệ ả ằ ắ ụ ạ
phát? Liên h tình hình th c ti n l m phát vi t nam trong năm 2009.ệ ự ễ ạ ở ệ
Câu 4: Vì sao nói giám đ c tài chính là lo i giám đ c toàn di n và r ng rãi?ố ạ ố ệ ộ
Tr l iả ờ :
Câu 1: H th ng tài chính là gì? c c u c a h th ng tài chính? Anh (Ch ). Hãy phân tíchệ ố ơ ấ ủ ệ ố ị
ch c năng ho t đ ng c a các ch th tài chính trong n n kinh t th tr ng vi t nam hi nứ ạ ộ ủ ủ ể ề ế ị ườ ệ ệ
nay
* H th ng tài chính là gì?ệ ố
Là t ng th các lu ng v n đ ng c a các ngu n tài chính trong các lĩnh v c khác nhau c a n n kinhổ ể ồ ậ ộ ủ ồ ự ủ ề
t qu c dân, nh ng có quan h h u c v i nhau v vi c hình thành và s d ng các qu ti n t cácế ố ư ệ ữ ơ ớ ề ệ ử ụ ỹ ề ệ ở
ch th kinh t -xã h i trong các lĩnh v c đó.ủ ể ế ộ ự
H th ng tài chính là m t h th ng g m có th tr ng và các ch th tài chính th c hi n ch c năngệ ố ộ ệ ố ồ ị ườ ủ ể ự ệ ứ
g n k t cung c u v v n l i v i nhauắ ế ầ ề ố ạ ớ
* C c u c a h th ng tài chính: ơ ấ ủ ệ ố G m có:ồ
1- Th tr ng tài chínhị ườ : Là t ng hòa các mqh cung c u v v n, di n ra d i hình th c vay m n,ổ ầ ề ố ễ ướ ứ ượ
mua bán v v n, ti n t và các ch ng t có giá nh m chuy n d ch t n i cung c p đ n n i có nhuề ố ề ệ ứ ừ ằ ể ị ừ ơ ấ ế ơ
c u v v n. TT tài chính bao g m TT ti n t và TT v n.ầ ề ố ồ ề ệ ố
- TT ti n t là TT giao d ch các lo i v n ng n h n(d i 1 năm).Ch ng khoán trên TT ti n t là CKề ệ ị ạ ố ắ ạ ướ ứ ề ệ
ti n t , các công c trên TT ti n t bao g m tín phi u kho b c, ch ng ch ti n g i, th ng phi u,…ề ệ ụ ề ệ ồ ế ạ ứ ỉ ề ử ươ ế
- TT v n là n i di n ra giao d ch v n dài h n(trên 1 năm) ch ng khoán trên TT v n g i là CK v n,ố ơ ễ ị ố ạ ứ ố ọ ố
công c trên TT v n bao g m trái phi u và c phi u.ụ ố ồ ế ổ ế
=>Ch ng khoán trên TT ti t có tính thanh kho n cao h n CK trên TT v n, CK trên TT v n l i t oứ ề ệ ả ơ ố ố ạ ạ
ra l i nhu n h n CK trên TT ti n t .ợ ậ ơ ề ệ
2- Các ch th tài chính, tham gia vào tìm ki m và t o th tr ngủ ể ế ạ ị ườ : Bao g m tài chính công, tàiồ
chính DN, các đ nh ch tài chính và tài chính các t ch c xã h i, h gia đình.ị ế ổ ứ ộ ộ
- Tài chính công đ c đ c tr ng b ng qu ti n t c a các đ nh ch thu c khu v c công g n li n v iượ ặ ư ằ ỹ ề ệ ủ ị ế ộ ự ắ ề ớ
vi c th c hi n các ch c năng cùa nhà n c. Đ c tr ng cùa tài chính công lá quá trình thu và chiệ ự ệ ứ ướ ặ ư
NSNN, nó có tác đ ng đ n s ho t đ ng và phát tri n cùa toàn b n n kinh t qu c dân.Trongộ ế ự ạ ộ ề ộ ề ế ố
tr ng h p NSNN b i chi thì chính ph ph i đi vay.ườ ợ ộ ủ ả
- Tài chính c a các DN: Đ c đ c tr ng b ng các lo i v n hay các qu ti n t ph c v cho các quủ ượ ặ ư ằ ạ ố ỹ ề ệ ụ ụ ỹ
đ u t c a các công ty, các đ n v kinh t trong vi c cung c p hàng hóa và d ch v .ầ ư ủ ơ ị ế ệ ấ ị ụ
- Các đ nh ch tài chính: th c hi n ch c năng c b n là chuy n v n t n i th a đ n n i thi u v n.ị ế ự ệ ứ ơ ả ể ố ừ ơ ừ ế ơ ế ố
ch th các đ nh ch61 tài chính bao g m các ngân hàng, cty b o hi m, các qu đ u t , các cty tàiủ ể ị ồ ả ể ỹ ầ ư
chính. (Ví d nh ngân hàng th ng huy đ ng v n, cho vay l y lãi ho c các công ty b o hi m thì …)ụ ư ườ ộ ố ấ ặ ả ể
- Tài chính các t ch c XH và h gđ: Đ c tr ng c a b ph n này là quá trình hình thành và sd quổ ứ ộ ặ ư ủ ộ ậ ỹ
ti n t of cá nhân và h gđ.ề ệ ộ
3 - C s h t ng tài chính c a h th ng tài chính: ơ ở ạ ầ ủ ệ ố Bao g m:ồ
- H th ng pháp lu t NNệ ố ậ
- H th ng thông tinệ ố
- H th ng giám sátệ ố
- H th ngthanh toánệ ố
- H th ng d ch v ch ng khoánệ ố ị ụ ứ
- Ngu n nhân l c.ồ ự
M i quan h gi a các b ph n:ố ệ ữ ộ ậ
- Tài chính công v i th tr ng tài chínhớ ị ườ
- Tài chính DN v i th tr ng tài chínhớ ị ườ
- Tài chính h gđ v i th tr ng tài chínhộ ớ ị ườ
- Các đ nh ch tài chính v i th tr ng tài chính.ị ế ớ ị ườ
* Anh (Ch ) Hãy phân tích ch c năng ho t đ ng c a các ch th tài chính trong n n kinh tị ứ ạ ộ ủ ủ ể ề ế
th tr ng vi t nam hi n nay :ị ườ ệ ệ
Nh chúng ta đã bi t ch c năng c a h th ng tài chính là t o ra kênh chuy n t i v n tư ế ứ ủ ệ ố ạ ể ả ố ừ
ng i th a v n qua ng i thi u v n. Khi quan h v n v n hành có hi u qu thì s thúc đ y đ cườ ừ ố ườ ế ố ệ ố ậ ệ ả ẽ ẩ ượ
s phát tri n c a kinh t ,chính tr ,tăng thêm s phát tri n tăng thêm phúc l i xã h i.Qua h th ngự ể ủ ế ị ự ể ợ ộ ệ ố
tài chính thì các ch t th a v n có nhi u c h i đ đ u t tăng kh n năng sinh l i cho đ ng ti nủ ể ừ ố ề ơ ộ ể ầ ư ả ợ ồ ề
còn các ch th thi u v n thì có nhi u c h i ti p c n ngu n v n đ t i đa hóa nhu c u phátủ ể ế ố ề ơ ộ ế ậ ồ ố ể ố ầ
tri n.Trong n n kinh t th tr ng thì các ch th tài chính t ng ng v i t ng khu v c hình thànhể ề ế ị ườ ủ ể ươ ứ ớ ừ ự
khác nhau .mà vi t nam là đ t n c đang ti n vào h i nh p v i kinh t thi tr ng do đó s có cácệ ấ ướ ế ộ ậ ớ ế ườ ẽ
d ng ch th tài chính,các ch th đó mang các ch c năng ho t đ ng khác nhau:song có ch c năngạ ủ ể ủ ể ứ ạ ộ ứ
chung đó là t p trung huy đ ng các ngu n tài chính ph c v cho vi c phát tri n kinh t chính tr xãậ ộ ồ ụ ụ ệ ể ế ị
h i ….ộ
Các ch th tài chính Bao g m tài chính công, tài chính DN, các đ nh ch tài chính và tài chínhủ ể ồ ị ế
các t ch c xã h i, h gia đình.ổ ứ ộ ộ
* Tài chính công đ c đ c tr ng b ng qu ti n t c a các đ nh ch thu c khu v c công g n li n v iượ ặ ư ằ ỹ ề ệ ủ ị ế ộ ự ắ ề ớ
vi c th c hi n các ch c năng c a nhà n c. Đ c tr ng c a tài chính công lá quá trình thu và chiệ ự ệ ứ ủ ướ ặ ư ủ
NSNN, nó có tác đ ng đ n s ho t đ ng và phát tri n c a toàn b n n kinh t qu c dân.ộ ế ự ạ ộ ề ủ ộ ề ế ố
Thu NSNN bao g m: - Thu thu , phí và l phíồ ế ệ
- Thu t ho t đ ng kinh t of nhà n cừ ạ ộ ế ướ
- Thu vay và vi c trệ ợ
- Thu ngân sách khác.
Chi NSNN bao g m: - Chi th ng xuyênồ ườ
- Chi đ u t phát tri n.ầ ư ể
- Chi tr n vayả ợ
- Chi l p qu d phòng tài chínhậ ỹ ự
- Chi khác NSNN.
Trong tr ng h p NSNN b i chi thì chính ph ph i đi vay.ườ ợ ộ ủ ả
* Tài chính c a các DN: Đ c đ c tr ng b ng các lo i v n hay các qu ti n t ph c v cho các quủ ượ ặ ư ằ ạ ố ỹ ề ệ ụ ụ ỹ
đ u t c a các công ty, các đ n v kinh t trong vi c cung c p hàng hóa và d ch v .ầ ư ủ ơ ị ế ệ ấ ị ụ
* Các đ nh ch tài chính: th c hi n ch c năng c b n là chuy n v n t n i th a đ n n i thi u v n.ị ế ự ệ ứ ơ ả ể ố ừ ơ ừ ế ơ ế ố
ch th các đ nh ch tài chính bao g m các ngân hàng, cty b o hi m, các qu đ u t , các cty tàiủ ể ị ế ồ ả ể ỹ ầ ư
chính. (Ví d nh ngân hàng th ng huy đ ng v n, cho vay l y lãi ho c các công ty b o hi m thì …)ụ ư ườ ộ ố ấ ặ ả ể
* Tài chính các t ch c XH và h gđ: Đ c tr ng c a b ph n này là quá trình hình thành và sd quổ ứ ộ ặ ư ủ ộ ậ ỹ
ti n t of cá nhân và h gđ. Cá nhân h gd có các ngu n thu nh p t l ng, đ c cho b i n cề ệ ộ ộ ồ ậ ừ ươ ượ ở ướ
ngoài, t nh n các ngu n tài tr , trúng vé s , mua ch ng khoán, đ c nh n các tài s n t th aừ ậ ồ ợ ố ứ ượ ậ ả ừ ừ
k ,...h s d ng các qu ti n t đó đ chi cho tiêu dùng, đ đ u t phát tri n nh mua xe, mua nhà,ế ọ ử ụ ỹ ề ệ ể ể ầ ư ể ư
đi h c, có ng i thì đ ti t ki m ho c đ u t m doanh nghi p, kinh doanh...ọ ườ ể ế ệ ặ ầ ư ở ệ
Câu 2:
A, Trình bày ch c năng c a ti n t :ứ ủ ề ệ có 5 ch c năng c b n và đây là nh ng ch c năng giúp chúngứ ơ ả ữ ứ
ta có th phân bi t đ c hàng hóa thông th ng v i hàng hóa ti n t . Ch có ti n m i có các ch cể ệ ượ ườ ớ ề ệ ỉ ề ớ ứ
năng này còn hàng hóa thông th ng thì không th hi n đ c các ch c năng này.ườ ể ệ ượ ứ
- Th c đo giá tr .ướ ị Ti n t dùng đ bi u hi n và đo l ng giá tr c a các hàng hoá.ề ệ ể ể ệ ườ ị ủ
Mu n đo l ng giá tr c a các hàng hoá, b n thân ti n t ph i có giá tr . Vì v y, ti n t làm ch cố ườ ị ủ ả ề ệ ả ị ậ ề ệ ứ
năng th c đo giá tr ph i là ti n vàng. Đ đo l ng giá tr hàng hoá ko c n thi t ph i là ti n m t màướ ị ả ề ể ườ ị ầ ế ả ề ặ
ch c n so sánh v i l ng vàng nào đó m t cách t ng t ng. S dĩ có th làm đ c nh v y là vìỉ ầ ớ ượ ộ ưở ượ ở ể ượ ư ậ
gi a giá tr c a vàng và giá tr c a hàng hoá trong th c t đã có m t t l nh t đ nh. C s c a t lữ ị ủ ị ủ ự ế ộ ỷ ệ ấ ị ơ ở ủ ỷ ệ
đó là th i gian lao đ ng xã h i c n thi t hao phí đ s n xu t ra hàng hoá đó. Giá tr hàng hoá đ cờ ộ ộ ầ ế ể ả ấ ị ượ
bi u hi n b ng ti n g i là giá c hàng hoá. Do đó, giá c là hình th c bi u hi n b ng ti n c a giá trể ệ ằ ề ọ ả ả ứ ể ệ ằ ề ủ ị
hàng hoá. Giá c hàng hoá do các y u t sau đây quy t đ nh:ả ế ố ế ị
+ Giá tr hàng hoá.ị
+ Giá tr c a ti n.ị ủ ề
+ nh h ng c a quan h cung - c u hàng hoá.ả ưở ủ ệ ầ
Đ làm ch c năng th c đo giá tr thì b n thân ti n t cũng ph i đ c đo l ng. Do đó, ph i có đ nể ứ ướ ị ả ề ệ ả ượ ườ ả ơ
v đo l ng ti n t . Đ n v đó là m t tr ng l ng nh t đ nh c a kim lo i dùng làm ti n t . m iị ườ ề ệ ơ ị ộ ọ ượ ấ ị ủ ạ ề ệ ở ỗ
n c, đ n v ti n t này có tên g i khác nhau. Đ n v ti n t và các ph n chia nh c a nó là tiêuướ ơ ị ề ệ ọ ơ ị ề ệ ầ ỏ ủ
chu n giá c . Tác d ng c a ti n khi dùng làm tiêu chu n giá c không gi ng v i tác d ng c a nó khiẩ ả ụ ủ ề ẩ ả ố ớ ụ ủ
dùng làm th c đo giá tr . Là th c đo giá tr , ti n t đo l ng giá tr c a các hàng hoá khác; là tiêuướ ị ướ ị ề ệ ườ ị ủ
chu n giá c , ti n t đoẩ ả ề ệ
l ng b n thân kim lo i dùng làm ti n t . Giá tr c a hàng hoá ti n t thay đ i theo s thay đ i c aườ ả ạ ề ệ ị ủ ề ệ ổ ự ổ ủ
s l ng lao đ ng c n thi t đ s n xu t ra hàng hoá đó. Giá tr hàng hoá ti n t (vàng) thay đ iố ượ ộ ầ ế ể ả ấ ị ề ệ ổ
không nh h ng gì đ n "ch c năng" tiêu chu n giá c c a nó, m c dù giá tr c a vàng thay đ i nhả ưở ế ứ ẩ ả ủ ặ ị ủ ổ ư
th nào. Ví d , m t USD v n b ng 10 xen.ế ụ ộ ẫ ằ
- Ph ng ti n l u thôngươ ệ ư : V i ch c năng làm ph ng ti n l u thông, ti n làm môi gi i trong quáớ ứ ươ ệ ư ề ớ
trình trao đ i hàng hoá. Đ làm ch c năng l u thông hàng hoá ta ph i có ti n m t. Trao đ i hàng hoáổ ể ứ ư ả ề ặ ổ
l y ti n làm môi gi i g i là l u thông hàng hoá. Công th c l u thông hàng hoá là: H- T - H, khi ti nấ ề ớ ọ ư ứ ư ề
làm môi gi i trong trao đ i hàng hoá đã làm cho hành vi bán và hành vi mua có th tách r i nhau cớ ổ ể ờ ả
v th i gian và không gian. S không nh t trí gi a mua và bán ch a đ ng m m m ng c a kh ngề ờ ự ấ ữ ứ ự ầ ố ủ ủ
ho ng kinh .Trong l u thông, lúc đ u ti n t xu t hi n d i hình th c vàng thoi, b c nén. D n d nả ế ư ầ ề ệ ấ ệ ướ ứ ạ ầ ầ
nó đ c thay th b ng ti n đúc. Trong quá trình l u thông, ti n đúc b hao mòn d n và m t m tượ ế ằ ề ư ề ị ầ ấ ộ
ph n giá tr c a nó. Nh ng nó v n đ c xã h i ch p nh n nh ti n đúc đ giá tr .Nh v y, giá trầ ị ủ ư ẫ ượ ộ ấ ậ ư ề ủ ị ư ậ ị
th c c a ti n tách r i giá tr danh nghĩa c a nó. S dĩ có tình tr ng này vì ti n làm ph ng ti n l uự ủ ề ờ ị ủ ở ạ ề ươ ệ ư
thông ch đóng vai trò ch c lát. Ng i ta đ i hàng l y ti n r i l i dùng nó đ mua hàng mà mình c n.ỉ ố ườ ổ ấ ề ồ ạ ể ầ
Làm ph ng ti n l u thông, ti n không nh t thi t ph i có đ giá tr . L i d ng tình hình đó, khi đúcươ ệ ư ề ấ ế ả ủ ị ợ ụ
ti n nhà n c tìm cách gi m b t hàm l ng kim lo i c a đ n v ti n t . Giá tr th c c a ti n đúcề ướ ả ớ ượ ạ ủ ơ ị ề ệ ị ự ủ ề
ngày càng th p so v i giá tr danh nghĩa c a nó. Th c ti n đó d n đ n s ra đ i c a ti n gi y. B nấ ớ ị ủ ự ễ ẫ ế ự ờ ủ ề ấ ả
thân ti n gi y không có giá tr mà ch là d u hi u c a giá tr và đ c công nh n trong ph m vi qu cề ấ ị ỉ ấ ệ ủ ị ượ ậ ạ ố
gia.
- Ph ng ti n c t trươ ệ ấ ữ. Làm ph ng ti n c t tr , t c là ti n đ c rút kh i l u thông đi vào c t tr .ươ ệ ấ ữ ứ ề ượ ỏ ư ấ ữ
S dĩ ti n làm đ c ch c năng này là vì: ti n là đ i bi u cho c a c i xã h i d i hình thái giá tr ,ở ề ượ ứ ề ạ ể ủ ả ộ ướ ị
nên c t tr ti n là m t hình th c c t tr c a c i. Đ làm ch c năng ph ng ti n c t tr , ti n ph iấ ữ ề ộ ứ ấ ữ ủ ả ể ứ ươ ệ ấ ữ ề ả
có đ giá tr , t c là ti n vàng, b c. Ch c năng c t tr làm cho ti n trong l u thông thích ng m tủ ị ứ ề ạ ứ ấ ữ ề ư ứ ộ
cách t phát v i nhu c u ti n c n thi t cho l u thông. ự ớ ầ ề ầ ế ư N u s n xu t tăng, l ng hàng hoá nhi u thìế ả ấ ượ ề
ti n c t tr đ c đ a vào l uề ấ ữ ượ ư ư
thông. Ng c l i, n u s n xu t gi m, l ng hàng hoá l i ít thì m t ph n ti n vàng rút kh i l uượ ạ ế ả ấ ả ượ ạ ộ ầ ề ỏ ư
thông đi vào c t tr .ấ ữ
- Ph ng ti n thanh toán.ươ ệ Làm ph ng ti n thanh toán, ti n đ c dùng đ tr n , n p thu , trươ ệ ề ượ ể ả ợ ộ ế ả
ti n mua ch u hàng ... Khi s n xu t và trao đ i hàng hoá phát tri n đ n m t trình đ nào đó t t y uề ị ả ấ ổ ể ế ộ ộ ấ ế
n y sinh vi c mua bán ch u. Trong hình th c giao d ch này tr c tiên ti n làm ch c năng th c đoả ệ ị ứ ị ướ ề ứ ướ
giá tr đ đ nh giá c hàng hoá. Nh ng vì là mua bán ch u nên đ n kỳ h n ti n m i đ c đ a vào l uị ể ị ả ư ị ế ạ ề ớ ượ ư ư
thông đ làm ph ng ti n thanh toán. S phát tri n c a quan h mua bán ch u này m t m t t o khể ươ ệ ự ể ủ ệ ị ộ ặ ạ ả
năng tr n b ng cách thanh toán kh u tr l n nhau không dùng ti n m t. M t khác, trong vi c muaả ợ ằ ấ ừ ẫ ề ặ ặ ệ
bán ch u ng i mua tr thành con n , ng i bán tr thành ch n . Khi h th ng ch n và con nị ườ ở ợ ườ ở ủ ợ ệ ố ủ ợ ợ
phát tri n r ng rãi, đ n kỳ thanh toán, n u m t khâu nào đó không thanh toán đ c s gây khó khănể ộ ế ế ộ ượ ẽ
cho các khâu khác, phá v h th ng, kh năng kh ng ho ng kinh t tăng lên .ỡ ệ ố ả ủ ả ế
- Ti n t th gi iề ệ ế ớ . Khi trao đ i hàng hoá v t kh i biên gi i qu c gia thì ti n làm ch c năng ti n tổ ượ ỏ ớ ố ề ứ ề ệ
th gi i. V i ch c năng này, ti n ph i có đ giá tr , ph i tr l i hình thái ban đ u c a nó là vàng.ế ớ ớ ứ ề ả ủ ị ả ở ạ ầ ủ
Trong ch c năng này, vàng đ c dùng làm ph ng ti n mua bán hàng, ph ng ti n thanh toán qu cứ ượ ươ ệ ươ ệ ố
t và bi u hi n c a c i nói chung c a xã h i.ế ể ệ ủ ả ủ ộ
Tóm l i: 5 ch c năng c a ti n trong n n kinh t hàng hoá quan h m t thi t v i nhau. S phát tri nạ ứ ủ ề ề ế ệ ậ ế ớ ự ể
các ch c năng c a ti n ph n ánh s phát tri n c a s n xu t và l u thông hàng hoá.ứ ủ ề ả ự ể ủ ả ấ ư
B, phân tích vai trò c a ti n t trong n n kinh t th tr ng:ủ ề ệ ề ế ị ườ
Vai trò c a ti n t trong n n kinh t th tr ng th hi n ba m t:ủ ề ệ ề ế ị ườ ể ệ ở ặ
-Th nh tứ ấ : ti n t là ph ng ti n không th thi u đ m r ng và phát tri n n n kinh t hàng hóa.ề ệ ươ ệ ể ế ể ở ộ ể ề ế
C.Mác đã ch ra r ng, ng i ta kh ng th ti n hàng s n xu t hàng hóa n u nh không có ti n và sỉ ằ ườ ổ ể ế ả ấ ế ư ề ự
v n đ ng c a nó.ậ ộ ủ
Khi ti n t tham gia trong ch c năng th c đo giá tr và ph ng ti n l u thông là cho vi c đo l ngề ệ ứ ướ ị ươ ệ ư ệ ườ
và bi u hi n giá tr c a hàng hóa tr nên gi n đ n, thu n l i và th ng nh t, làm cho s v n đ ngể ệ ị ủ ở ả ơ ậ ợ ố ấ ự ậ ộ
c a hàng hóa trong l u thông ti n hành m t cách trôi ch y. M t khác, khi s d ng ti n trong s nủ ư ế ộ ả ặ ử ụ ề ả
xu t kinh doanh giúp cho ng i s n xu t có th h ch toán đ c chi phí và xác đ nh k t qu s n xu tấ ườ ả ấ ể ạ ượ ị ế ả ả ấ
kinh doanh, th c hi n đ c tích lũy ti n t đ th c hi n tái s n xu t kinh doanhự ệ ượ ề ệ ể ự ệ ả ấ
Ti n t tr thành công c duy nh t và không th thiêu đ th c hi n yêu c u quy lu t giá tr . Vì v y,ề ệ ở ụ ấ ể ể ự ệ ầ ậ ị ậ
nó là công c không th thi u đ c đ m r ng và phát tri n n n kinh t hàng hóa.ụ ể ế ượ ể ở ộ ể ề ế
-Th haiứ : ti n t là ph ng ti n đ th c hi n và m r ng các quan h qu c t . Trong đi u ki nề ệ ươ ệ ể ự ệ ở ộ ệ ố ế ề ệ
c a n n kinh t hàng hóa phát tri n chuy n sang n n kinh t th tr ng thì ti n t không nh ng làủ ề ế ể ể ề ế ị ườ ề ệ ữ
ph ng ti n th c hi n các quan h kinh t xã h i trong ph m vi qu c gia mà còn là ph ng ti nươ ệ ự ệ ệ ế ộ ạ ố ươ ệ
quan tr ng đ th c hi n và m r ng quan h h p tác qu c t .ọ ể ự ệ ở ộ ệ ợ ố ế
Cùng v i ngo i th ng, các quan h thanh toán và tín d ng qu c t , ti n t phát huy vai trò c aớ ạ ươ ệ ụ ố ế ề ệ ủ
mình đ tr thành ph ng ti n cho vi c th c hi n và m r ng các quan h qu c t , nh t là đ i v iể ở ươ ệ ệ ự ệ ở ộ ệ ố ế ấ ố ớ
các m i quan h nhi u m t gi a các qu c gia trên th gi i hình thành và phát tri n làm cho xu thố ệ ề ặ ữ ố ế ớ ể ế
h i nh p trên các lĩnh v c kinh t xã h i, tài chính, ti n t ngân hàng, h p tác khoa h c k thu tộ ậ ự ế ộ ề ệ ợ ọ ỹ ậ
gi a các n c.ữ ướ
-Th baứ : ti n t là m t công c đ ph c v cho m c đích c a ng i s d ng chúng.ề ệ ộ ụ ể ụ ụ ụ ủ ườ ử ụ
Trong đi u ki n c a n n kinh t hàng hóa phát tri n cao thì h u h t các m i quan h kinh t -xã h iề ệ ủ ề ế ể ầ ế ố ệ ế ộ
đ u đ c ti n t hóa, m i cá nhân, t ch c, c quan…đ u không th thoát ly kh i các quan h ti nề ượ ề ệ ọ ổ ứ ơ ề ể ỏ ệ ề
t . Trong đi u kiênh ti n t tr thành công c có quy n l c v n năng x lý và gi i t a m i ràngệ ề ề ệ ở ụ ề ự ạ ử ả ỏ ố
bu c phát sinh trong n n kinh t xã h i không nh ng trong ph m vi qu c gia mà còn ph m vi qu cộ ề ế ộ ữ ạ ố ạ ố
t . Chính vì v y mà ti n t có th th a mãn m i m c đích và quy n l i cho nh ng ai đang n m giế ậ ề ệ ể ỏ ọ ụ ề ợ ữ ắ ữ
ti n t . Ch ng nào còn t n t i n n kinh t hàng hóa và ti n t thì th l c c a đ ng ti n v n cònề ệ ừ ồ ạ ề ế ề ệ ế ự ủ ồ ề ẫ
phát huy s c m nh c a nó.ứ ạ ủ
Câu 3 :các nguyên nhân chính gây ra l m phát ạ
L m phát đ c dùng đ ch s tăng lên theo th i gian c a m c giá chung h u h t các hàngạ ượ ể ỉ ự ờ ủ ứ ầ ế
hoá và d ch v so v i th i đi m m t năm tr c đó. Nh v y tình tr ng l m phát đ c đánh giá b ngị ụ ớ ờ ể ộ ướ ư ậ ạ ạ ượ ằ
cách so sánh giá c c a m t lo i hàng hoá vào hai th i đi m khác nhau, v i gi thi t ch t l ngả ủ ộ ạ ờ ể ớ ả ế ấ ượ
không thay đ i.ổ
Khi giá tr c a hàng hoá và d ch v tăng lên, đ ng nghĩa v i s c mua c a đ ng ti n gi m đi, và v iị ủ ị ụ ồ ớ ứ ủ ồ ề ả ớ
cùng m t s ti n nh t đ nh, ng i ta ch có th mua đ c s l ng hàng hoá ít h n so v i nămộ ố ề ấ ị ườ ỉ ể ượ ố ượ ơ ớ
tr c. Có nhi u d ng l m phát khác nhau, nh l m phát m t con s (single-digit inflation), l m phátướ ề ạ ạ ư ạ ộ ố ạ
hai con s (double-digit inflation), l m phát phi mã (galloping inflation), siêu l m phát (hyperố ạ ạ
inflation)...
M t ví d đi n hình c a siêu l m phát là vào năm 1913, t c là ngay tr c khi chi n tranh th gi i nộ ụ ể ủ ạ ứ ướ ế ế ớ ổ
ra, m t usd có giá tr t ng đ ng v i 4 mark Đ c, nh ng ch 10 năm sau, m t usd đ i đ c t i 4 tộ ị ươ ươ ớ ứ ư ỉ ộ ổ ượ ớ ỉ
mark. Vào th i đó, báo chí đã đăng t i nh ng tranh nh bi m h a v v n đ này: ng i ta v c nhờ ả ữ ả ế ọ ề ấ ề ườ ẽ ả
m t ng i đ y m t xe ti n đ n ch ch đ mua m t chai s a, hay m t b c tranh khác cho th y ngàyộ ườ ẩ ộ ề ế ợ ỉ ể ộ ữ ộ ứ ấ
đó đ ng mark Đ c đ c dùng làm gi y dán t ng ho c dùng nh m t lo i nhiên li u.ồ ứ ượ ấ ườ ặ ư ộ ạ ệ
Nguyên nhân l m phátạ
Có r t nhi u nguyên nhân d n đ n tình tr ng l m phát, trong đó "l m phát do c u kéo" và "l m phátấ ề ẫ ế ạ ạ ạ ầ ạ
do chi phí đ y" đ c coi là hai th ph m chính.ẩ ượ ủ ạ
Cân đ i thu chi là đi u không th tránh kh i khi x y ra l m phátố ề ể ỏ ả ạ
- L m phát do c u kéoạ ầ
Nhi u ng i có trong tay m t kho n ti n l n và h s n sàng chi tr cho m t hàng hoá hay d ch về ườ ộ ả ề ớ ọ ẵ ả ộ ị ụ
v i m c giá cao h n bình th ng. Khi nhu c u v m t m t hàng tăng lên s kéo theo s tăng lên,vớ ứ ơ ườ ầ ề ộ ặ ẽ ự ề
giá c c a m t hàng đó. Giá c c a các m t hàng khác cũng theo đó leo thang, d n đ n s tăng giáả ủ ặ ả ủ ặ ẫ ế ự
c a h u h t các lo i hàng hoá trên th tr ng. L m phát do s tăng lên v c u đ c g i là “l m phátủ ầ ế ạ ị ườ ạ ự ề ầ ượ ọ ạ
do c u kéo”, nghĩa là c u v m t hàng hoá hay d ch v ngày càng kéo giá c c a hàng hoá hay d chầ ầ ề ộ ị ụ ả ủ ị
v đó lên m c cao h n. Các nhà khoa h c mô t tình tr ng l m phát này là”quá nhi u ti n đu i theoụ ứ ơ ọ ả ạ ạ ề ề ổ
quá ít hàng hoá”.
- L m phát do chi phí đ yạ ẩ
Chi phí c a các doanh nghi p bao g m ti n l ng, giá c nguyên li u đ u vào, máy móc, chi phí b oủ ệ ồ ề ươ ả ệ ầ ả
hi m cho công nhân, thu ... Khi giá c c a m t ho c vài y u t này tăng lên thì t ng chi phí s nể ế ả ủ ộ ặ ế ố ổ ả
xu t c a các xí nghi p ch c ch n cũng tăng lên. Các xí nghi p vì mu n b o toàn m c l i nhu n c aấ ủ ệ ắ ắ ệ ố ả ứ ợ ậ ủ
mình s tăng giá thành s n ph m. M c giá chung c a toàn th n n kinh t cũng tăng.ẽ ả ẩ ứ ủ ể ề ế
- L m phát do c c uạ ơ ấ
Ngành kinh doanh có hi u qu tăng ti n công danh nghĩa cho ng i lao đ ng. Ngành kinh doanhệ ả ề ườ ộ
không hi u qu , vì th , không th không tăng ti n công cho ng i lao đ ng trong ngành mình.ệ ả ế ể ề ườ ộ
Nh ng đ đ m b o m c l i nhu n, ngành kinh doanh kém hi u qu s tăng giá thành s n ph m.ư ể ả ả ứ ợ ậ ệ ả ẽ ả ẩ
L m phát n y sinh t đó.ạ ả ừ
- L m phát do c u thay đ iạ ầ ổ
Gi d l ng c u v m t m t hàng gi m đi, trong khi l ng c u v m t m t hàng khác l i tăng lên.ả ụ ượ ầ ề ộ ặ ả ượ ầ ề ộ ặ ạ
N u th tr ng có ng i cung c p đ c quy n và giá c có tính ch t c ng nh c phía d i (ch có thế ị ườ ườ ấ ộ ề ả ấ ứ ắ ướ ỉ ể
tăng mà không th gi m), thì m t hàng mà l ng c u gi m v n không gi m giá. Trong khi đó m tể ả ặ ượ ầ ả ẫ ả ặ
hàng có l ng c u tăng thì l i tăng giá. K t qu là m c giá chung tăng lên, d n đ n l m phát.ượ ầ ạ ế ả ứ ẫ ế ạ
- L m phát do xu t kh uạ ấ ẩ
Xu t kh u tăng d n t i t ng c u tăng cao h n t ng cung, ho c s n ph m đ c huy đ ng cho xu tấ ẩ ẫ ớ ổ ầ ơ ổ ặ ả ẩ ượ ộ ấ
kh u khi n l ng cung s n ph m cho th tr ng trong n c gi m khi n t ng cung th p h n t ngẩ ế ượ ả ẩ ị ườ ướ ả ế ổ ấ ơ ổ
c u. L m phát n y sinh do t ng cung và t ng c u m t cân b ng.ầ ạ ả ổ ổ ầ ấ ằ
- L m phát do nh p kh uạ ậ ẩ
Khi giá hàng hoá nh p kh u tăng thì giá bán s n ph m đó trong n c cũng tăng. L m phát hình thànhậ ẩ ả ẩ ướ ạ
khi m c giá chung b giá nh p kh u đ i lên.Khi l m phát x y ra, giá tr c a đ ng ti n s t gi m ứ ị ậ ẩ ộ ạ ả ị ủ ồ ề ụ ả
- L m phát ti n tạ ề ệ
Cung ti n tăng (ch ng h n do ngân hàng trung ng mua ngo i t vào đ gi cho đ ng ti n trongề ẳ ạ ươ ạ ệ ể ữ ồ ề
n c kh i m t giá so v i ngo i t ; hay ch ng h n do ngân hàng trung ng mua công trái theo yêuướ ỏ ấ ớ ạ ệ ẳ ạ ươ
c u c a nhà n c) khi n cho l ng ti n trong l u thông tăng lên là nguyên nhân gây ra l m phát.ầ ủ ướ ế ượ ề ư ạ
Ai là n n nhân c a l m phát?ạ ủ ạ
Khi l m phát x y ra thì h u h t m i thành ph n c a n n kinh t đ u tr thành n n nhân c a l mạ ả ầ ế ọ ầ ủ ề ế ề ở ạ ủ ạ
phát, b i nhìn m t cách t ng th thì m i ng i đ u là ng i tiêu dùng. Tuy nhiên, 3 thành ph n ch uở ộ ổ ể ỗ ườ ề ườ ầ ị
nhi u thi t thòi nh t là:ề ệ ấ
- Ng i v h u: L ng h u là m t trong nh ng “hàng hoá” n đ nh nh t v giá c , th ng chườ ề ư ươ ư ộ ữ ổ ị ấ ề ả ườ ỉ
đ c đi u ch nh tăng lên đôi chút sau khi giá c hàng hoá đã tăng lên g p nhi u l n.ượ ề ỉ ả ấ ề ầ
- Nh ng ng i g i ti n ti t ki m: H n nhiên s m t giá c a đ ng ti n khi n cho nh ng ng i tíchữ ườ ử ề ế ệ ẳ ự ấ ủ ồ ề ế ữ ườ
tr ti n m t nói chung và nh ng ng i g i ti n ti t ki m đánh m t c a c i nhanh nh t.ữ ề ặ ữ ườ ử ề ế ệ ấ ủ ả ấ
- Nh ng ng i cho vay n : Kho n n tr c đây có th mua đ c m t món hàng nh t đ nh thì nayữ ườ ợ ả ợ ướ ể ượ ộ ấ ị
ch có th mua đ c nh ng món hàng có giá tr th p h n. V y ai là ng i đ c h ng l i? Có lỉ ể ượ ữ ị ấ ơ ậ ườ ượ ưở ợ ẽ
khi đ ng ti n m t giá d n thì ng i sung s ng nh t chính là nh ng con n vì nay kho n n hồ ề ấ ầ ườ ướ ấ ữ ợ ả ợ ọ
ph i tr có v nh gánh h n.ả ả ẻ ẹ ơ
- Nh ng ng i thu c di n nghèo trong xã h i (thu nh p d i 1USD/ngày): đây là nh ng ng i ch uữ ườ ộ ệ ộ ậ ướ ữ ườ ị
h u qu n ng n nh t c a l m phát khi s ti n ít i c a h gi đây không đ cho 1 b a ăn gia đình.ậ ả ặ ề ấ ủ ạ ố ề ỏ ủ ọ ờ ủ ữ
Tuy nhiên l m phát m c đ v a ph i cũng có cái l i, đó là nó góp ph n phân ph i l i thu nh pạ ở ứ ộ ừ ả ợ ầ ố ạ ậ
trong xã h i, gi a nh ng ng i th a ti n và nh ng ng i có hàng hoá c n thanh lý. Sau khi l m phátộ ữ ữ ườ ừ ề ữ ườ ầ ạ
k t thúc thì ti n s phân ph i đ u h n, ít tr ng h p ng i này wá nhi u ti n còn ng i kia wáế ề ẽ ố ề ơ ườ ợ ườ ề ề ườ
nhi u hàng nh ng l i thi u v n.ề ư ạ ế ố
Nh ng bi n pháp kh thi nh m kh c ph c l m phátữ ệ ả ằ ắ ụ ạ
a) Tăng lãi su t tái chi t kh u s làm tăng lãi su t th tr ng liên ngân hàng, d n đ n tăng lãi su tấ ế ấ ẽ ấ ị ườ ẫ ế ấ
chi t kh u - lãi su t cho vay và làm cho chi phí đi vay cao - các DN ít vay ho c thu h p v n vay làmế ấ ấ ặ ẹ ố
gi m l ng ti n trong l u thông. M t khác do lãi su t cho vay tăng d n đ n lãi su t huy đ ng v nả ượ ề ư ặ ấ ẫ ế ấ ộ ố
tăng - v n c a dân c ch y vào ngân hàng. Lãi su t tăng d n đ n giá ch ng khoán gi m - v n đ u tố ủ ư ẩ ấ ẫ ế ứ ả ố ầ ư
gi m - thu h p s n xu t. Lãi su t th tr ng liên ngân hàng tăng chi phí v n kh d ng tăng - cácả ẹ ả ấ ấ ị ườ ố ả ụ
ngân hàng d tr nhi u h n - làm gi m h s nhân ti n - gi m l ng ti n trong l u thông.ự ữ ề ơ ả ệ ố ề ả ượ ề ư
b) H n ch h n m c tín d ng là m t công c c a Chính sách ti n t đ gi m l ng ti n cho vay -ạ ế ạ ứ ụ ộ ụ ủ ề ệ ể ả ượ ề
gi m l ng ti n trong l u thông.ả ượ ề ư
c) Bán vàng và ngo i t , bán gtcg cũng là nh m m c đích gi m l ng ti n cung ng.ạ ệ ằ ự ả ượ ề ứ
Nói cách khác là nhtw tìm m i cách đ tác đ ng nh m làm gi m gi m t ng cung ti n đ t o l p sọ ể ộ ằ ả ả ổ ề ể ạ ậ ự
cân b ng đ ng gi a cung và c u ti n.ằ ộ ữ ầ ề
Liên h tình hình th c ti n l m phát vi t nam trong năm 2009:ệ ự ễ ạ ở ệ
L m phát là m t trong b n y u t quan tr ng nh t c a m i qu c gia (tăng tr ng cao, l m phátạ ộ ố ế ố ọ ấ ủ ọ ố ưở ạ
th p, th t nghi p ít, cán cân thanh toán có s d ). Tình hình l m phát hi n nay Vi t Nam lên t iấ ấ ệ ố ư ạ ệ ở ệ ớ
m c báo đ ng là 2 con s , v t qua ng ng l m phát cho phép t i đa là 9% c a m i qu c gia. Đi uứ ộ ố ượ ưỡ ạ ố ủ ỗ ố ề
này s d n đ n nhi u tiêu c c trong đ i s ng kinh t c a chính ph : làm suy vong n n kinh t qu cẽ ẫ ế ề ự ờ ố ế ủ ủ ề ế ố
gia. Bên c nh đó là s tác đ ng m nh t i đ i s ng c a ng i dân, nh t là dân nghèo khi v t giá ngàyạ ự ộ ạ ớ ờ ố ủ ườ ấ ậ
càng leo thang.
L m phát (gi m phát) là cách nói khác c a ch s giá tiêu dùng (CPI). Năm 2009 v a qua Chính phạ ả ủ ỉ ố ừ ủ
đã có nh ng chính sách vĩ mô khá t t đ ki m ch l m phát và k t thúc năm 2009 thì CPI c a chúngữ ố ể ề ế ạ ế ủ
ta ch tăng g n m c 7% .đây là con s th c s n t ng cho n n kinh t chúng ta hi n nay.ỉ ầ ứ ố ự ự ấ ượ ề ế ệ
V c u kéo, tính đ n 30/10/2009, t ng ph ng ti n thanh toán M2 đã tăng 23,99%. Ngân hàng Nhàề ầ ế ổ ươ ệ
n c cũng v a công b , tín d ng tăng tr ng 37,73% so v i cu i năm 2008…ướ ừ ố ụ ưở ớ ố
V tác đ ng c a tăng giá trên th tr ng th gi i, đ n tháng 11/2009, giá g o 5% t m xu t kh u c aề ộ ủ ị ườ ế ớ ế ạ ấ ấ ẩ ủ
Vi t Nam tăng lên m c 451,31 USD/t n. Do có quy n s cao t i h n 40% trong r hàng hóa tínhệ ứ ấ ề ố ớ ơ ổ
CPI, tăng giá l ng th c tác đ ng m nh đ n giá c trong n c, CPI nhóm hàng này tháng 12/2009 đãươ ự ộ ạ ế ả ướ
tăng 7,54% so v i m t năm tr c đó.ớ ộ ướ
Đ i v i chi phí đ y, do giá xăng d u th gi i tăng m nh, trong n c t ngày 20/11,giá xăng A92ố ớ ẩ ầ ế ớ ạ ở ướ ừ
tăng thêm 800 đ ng/lít; d u diesel tăng 1.000 đ ng/lít; d u ho tăng 1.000ồ ầ ồ ầ ả đ ng/lít; d u mazut tăngồ ầ
500 đ ng/kg.ồ
Thêm vào đó, t giá USD/VND trong giai đo n này cũng thay đ i nhanh chóng. ch s giá USD đãỷ ạ ổ ỉ ố
tăng 10,7% trong vòng 1 năm, tính đ n tháng 12/2009, gây áp l c r t l n lên giá hàng hóa nh p kh uế ự ấ ớ ậ ẩ
và các m t hàng s d ng nguyên li u nh p kh u.ặ ử ụ ệ ậ ẩ
Ch s giá nhóm giao thông tăng 12,45%; nhóm nhà và v t li u xây d ng tăng 12,58%; đ u ngỉ ố ở ậ ệ ự ồ ố
thu c lá tăng 7,56%; may m c, mũ nón, giày dép tăng 6,05%... trong 12 tháng qua.ố ặ
Liên quan đ n di n bi n ch s giá, lãi su t c b n đã đ c đi u ch nh tăng t 7% lên 8% t ngàyế ễ ế ỉ ố ấ ơ ả ượ ề ỉ ừ ừ
1/12. Ng c l i, VN-Index sau khi đ t đ nh cao m c 624,1 đi m vào ngày 22/10, l p t c đ oượ ạ ạ ỉ ở ứ ể ậ ứ ả
chi u đi xu ng. Đáy xác l p th p nh t vào ngày 17/12 m c 434,87 đi m.ề ố ậ ấ ấ ở ứ ể
Trong khi đó, ch s t n kho ngành công nghi p ch bi n tính trong ngày 1/11/2009 so v i đúng 1ỉ ố ồ ệ ế ế ớ
năm tr c đó tăng 0,2%. Th i gian g n đây t n kho có xu h ng tăng lên, so v i 1 tháng tr c ch sướ ờ ầ ồ ướ ớ ướ ỉ ố
này trong ngày 1/11 đã tăng 0,7%.
* Gi i pháp đ i v i v n đ l m phát Vi t Namả ố ớ ấ ề ạ ở ệ :
Ph i k t h p đ ng b các chính sách v ti n t v i chính sách tài khoá và chính sách t giá đ nângả ế ợ ồ ộ ề ề ệ ớ ỉ ể
cao hi u qu đ u t c a kinh t nhà n c, gi m b t s c ép c a chính sách ti n t đ n ho t đ ngệ ả ầ ư ủ ế ướ ả ớ ứ ủ ề ệ ế ạ ộ
c a các ngân hàng th ng m i và doanh nghi p, b o đ m các doanh nghi p có ngu n tín d ng đủ ươ ạ ệ ả ả ệ ồ ụ ể
m r ng đ u t , làm cho vi c ch ng l m phát không nh h ng nhi u đ n tăng tr ng và vi c làm.ở ộ ầ ư ệ ố ạ ả ưở ề ế ưở ệ
Th t ch t ti n t : Các bi n pháp dành cho chính sách th t ch t ti n t hi n nay c n ph i đ c ápắ ặ ề ệ ệ ắ ặ ề ệ ệ ầ ả ượ
d ng m t cách linh ho t. Xu t phát t nh n đ nh l m phát th ng xu t hi n khi l ng ti n trongụ ộ ạ ấ ừ ậ ị ạ ườ ấ ệ ượ ề
l u thông tăng, chúng ta c n h n ch l ng ti n trong l u thông b ng cách: Tăng lãi su t cho vayư ầ ạ ế ượ ề ư ằ ấ
v n và lãi su t tái chi t kh u và h n ch m c tăng tín d ng. Quy đ nh d tr b t bu c h p lí đ v aố ấ ế ấ ạ ế ứ ụ ị ự ữ ắ ộ ợ ể ừ
b o đ m an toàn h th ng đ ng th i nâng cao đ c kh năng thanh kh an trong ho t đ ng ngânả ả ệ ố ồ ờ ượ ả ỏ ạ ộ
hàng. Thêm n a là vi c phát hành tín phi u và phân h n m c mua cho các Ngân hàng Th ng m iữ ệ ế ạ ứ ươ ạ
đ rút b b t ti n kh i l u thôngể ỏ ớ ề ỏ ư
Chính sách tài khóa: C n ph i th c hi n t ng b c k ho ch gi m thâm h t đ ti n t i cân b ngầ ả ự ệ ừ ướ ế ạ ả ụ ể ế ớ ằ
ngân sách, vì đây cũng là m t ch tiêu kinh t vĩ mô quan tr ng. Th t ch t chi tiêu c a chính ph ;ộ ỉ ế ọ ắ ặ ủ ủ
ki m soát ch t ch đ u t công và đ u t c a các doanh nghi p nhà n c; gi m m nh chi phí hànhể ặ ẽ ầ ư ầ ư ủ ệ ướ ả ạ
chính trong các c quan nhà n c nh m gi m b t s c ép v c u nh t là các lo i c u không t o raơ ướ ằ ả ớ ứ ề ầ ấ ạ ầ ạ
hi u qu . V i các d án, c n lo i b nh ng d án đ u t kém hi u qu , th t ch t nh ng kho n chiệ ả ớ ự ầ ạ ỏ ữ ự ầ ư ệ ả ắ ặ ữ ả
ch a th c s c n thi t nh ng t o m i đi u ki n cho đ u t t nhân và đ u t n c ngoài đ thúcư ự ự ầ ế ư ạ ọ ề ệ ầ ư ư ầ ư ướ ể
đ y tăng tr ng. ẩ ưở
S d ng công c t giá: Nên đi u ch nh tăng nh VND so v i USD. Đi u này cũng phù h p v i vi cử ụ ụ ỉ ề ỉ ẹ ớ ề ợ ớ ệ
đ ng đô la M liên t c b gi m giá so v i các đ ng ti n khác. Tăng nh giá tr VND tuy có nhồ ỹ ụ ị ả ớ ồ ề ẹ ị ả
h ng đ n xu t kh u nh ng không quá l n. Tăng giá VND s làm giá hàng nh p kh u gi m, tăngưở ế ấ ẩ ư ớ ẽ ậ ẩ ả
ngu n cung, có tác d ng gi m m c tăng giá trên th tr ng n i đ a, nh t là trong đi u ki n nh pồ ụ ả ứ ị ườ ộ ị ấ ề ệ ậ
kh u hi n chi m t l cao trong GDP c a n c ta. Tăng giá VND cũng góp ph n kìm gi giá lu ngẩ ệ ế ỉ ệ ủ ướ ầ ữ ơ
th c hi n đang tăng tăng cao và có kh năng còn ti p t c tăng tr c nhu c u c a th tr ng th gi i.ự ệ ả ế ụ ướ ầ ủ ị ườ ế ớ
Câu 4: Nói giám đ c tài chính là lo i giám đ c toàn di n và r ng rãi:ố ạ ố ệ ộ
Giám đ c tài chính ố là m t v trí trong ộ ị doanh nghi pệ . Giám đ c tài chính - là m t công vi c thu cố ộ ệ ộ
lĩnh v c qu n lý mà c th là qu n lý tài chính. Các Giám đ c Tài chính đ c m nh danh là cánh tayự ả ụ ể ả ố ượ ệ
ph i c a lãnh đ o doanh nghi p, là “bác s ”, chuyên ch n đoán “s c kh e” công ty r i kê “đ nả ủ ạ ệ ỹ ẩ ứ ỏ ồ ơ
thu c” v i nh ng d báo tài chính ng n h n, dài h n.ố ớ ữ ự ắ ạ ạ
Công vi c c a m t Giám đ c Tài chính có th gói g n l i trong vi c ch u trách nhi m đ a ra baệ ủ ộ ố ể ọ ạ ệ ị ệ ư
quy t đ nh ch y u: ế ị ủ ế quy t đ nh v chính sách đ u t , quy t đ nh v chính sách tài tr và quy t đ nhế ị ề ầ ư ế ị ề ợ ế ị
v chính sách phân ph i.ề ố C th , các Giám đ c Tài chính ph i ch u trách nhi m chính trong vi c tụ ể ố ả ị ệ ệ ổ
ch c th c hi n qu n tr tài chính trong doanh nghi p, bao g m các n i dung nh nghiên c u, phânứ ự ệ ả ị ệ ồ ộ ư ứ
tích và x lý các các v n đ thu c lĩnh v c tài chính trong doanh nghi p. H cũng là ng i xây d ngử ấ ề ộ ự ệ ọ ườ ự
các k ho ch v tài chính, khai thác, s d ng các ngu n v n sao cho có hi u qu đ ng th i đ a raế ạ ề ử ụ ồ ố ệ ả ồ ờ ư
các d báo hay nguy c đ i v i doanh nghi p c a mình. Và h cũng đ ng th i ki m soát vi c sự ơ ố ớ ệ ủ ọ ồ ờ ể ệ ử
d ng tài s n trong công ty, tránh x y ra th t thoát, lãng phí và không đúng m c đích.ụ ả ả ấ ụ
Nhi m v c a giám đ c tài chính:ệ ụ ủ ố
Nh ng giám đ c tài chính c n có nh ng ki n th c c b n: giám đ c tài chính ít nh t ph i n m đ cữ ố ầ ữ ế ứ ơ ả ố ấ ả ắ ượ
đ y đ ho t đ ng c a B máy ầ ủ ạ ộ ủ ộ K toánế , sau đó là phân nhi m vi c theo dõi thông tin cho B máy Tàiệ ệ ộ
chính. Nh ng thông tin mà B máy Tài chính có đ c là t "H th ng thông tin K toán", sau đóữ ộ ượ ừ ệ ố ế
chuy n các Thông tin K toán thành "H th ng thông tin Tài chính". H th ng "Thông tin Tài chính"ể ế ệ ố ệ ố
s là c s đ m t Giám đ c Tài chính ra quy t đ nh.ẽ ơ ở ể ộ ố ế ị
Ngoài ra, giám đ c tài chính còn ph i n m v ng khoa h c Phân tích và khoa h c ố ả ắ ữ ọ ọ Qu n trả ị. T c làứ
ph i ti p c n đ n các môn h c nh đánh giá, đ nh l ng, ả ế ậ ế ọ ư ị ượ th ng kêố , ... T nh ng k n th c đó, k từ ữ ế ứ ế
h p v i các tác nghi p nh m đ a ra nh ng k t qu cu i cùng là Báo cáo tình hình tài chính, ho chợ ớ ệ ằ ư ữ ế ả ố ạ
đ nh chi n l c tài chính và đi u hành th c hi n chi n l c tài chính.ị ế ượ ề ự ệ ế ượ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Đề cương ôn tập môn tài chính tiền tệ.pdf