Đề cương ôn tập Giải tích khối 11
Câu7: Cho tứ diện SABC có SA (ABC), AB = AC = a, SBA = 600.
a/ Tính SA, SB, SC, BC.
b/ Tính SSAB , SSAC , SABC , SSBC , Stp của tứ diện.
c/ Tính thể tích khối tứ diện.
d/ Xác định tâm, tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình tứ diện đã cho.
6 trang |
Chia sẻ: phanlang | Lượt xem: 1841 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập Giải tích khối 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIẢI TÍCH KHỐI 11
I , CẤP SỐ :
1) Cho CSC gồm 2006 số hạng, biết u3 = 5 , u 7 = -23 .Tính u1 , d , u2006 và S2006
2) Cho ¸10 , 7 ; 4 ; … ; -77 . CSC này có bao nhiêu số hạng , tính tổng các số hạng của CSC .
3) cho CSC biết Tìm u1 , d , S15
4) Xác định số hạng đầu tiên và công bội của một CSN , biết
a) u5 = 96 , u6 =192 b)
5) Xác định một CSN gồm 6 số hạng , biết tổng 3 số hạng đầu bằng 168 và tổng 3 số hạng cuối bằng 21
6) Cho ¸ Tính u8 , S8
II. GIỚI HẠN HÀM SỐ : Tìm các giới hạn sau:
1) 2) 3)
4) 5) 6)
7) 8) 9)
10) 11) 12)
13) 14) 15)
16) 17) 18)
19) 20) 21)
22) 23) 24)
25) 26) 27)
III.HÀM SỐ MŨ-HÀM SỐ LOGARIT
Bài 1 : So sánh :
a/ a= 32000 và b= 23000 e/ a= vàb= ø
b/ a= và b= f/ a= và b=
c/ a= g/
d/ a= và b=2 h/
Bài 2 : Rút gọn biểu thức :
1, A = (a-4 – b-4) : ( a-2 – b-2) 2, B = .
3, C = 4, D=
5, E = 6, F =
7, G = 8, H = (0 < a¹ 1)
9, K = (0 < a,b ¹ 1)
Bài 3 : Tính giá trị các biểu thức sau :
1, A = 2, B=
3, C = 4, D =
5, E = 6, F =
7, G = 8, H =
9, I = 10, K =
11, M = 12, N =
13, P = 14, S =
15,T = 16, V =
17, X= 18, Y=
Bài 4 : Tính :
1, a= .Tính : ; ;; theo a
2, c = . Tính : theo c
3, a = , b = , c = . Tính theo a,b,c
4, a= ,Tính theo a
5, a = , b = , Tính theo a,b
Bài 5 : Chứng minh :
1,
2,
3, ( 0 < a,b,c ¹1 )
4, ( 0 < a,b,c ¹1 ) 2
5, ( 0 0 )
6, ( 0 0 )
7, ( 0 0 )
8, ( 0 < a,b ¹ 1)
9,
10,
11,
12, Với
13, Cho x,y > 0 : 9x2 + y2 = 10xy . CMR
14, Cho a,b > 0 : a2 + b2 = 7ab . CMR
15, Cho x,y > 0 : x2 +4y2 = 4xy . CMR
16, Cho a,b > 0 : a2 + 4b2 = 23ab . CMR
17, Cho x,y > 0 : x2 +4y2 = 12xy . CMR
18 , Cho p2 < 10 , CMR :
III .PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT
Bài 1 : Giải các phương trình sau :
1/ 2/
3/ 4/
5/ 6/
7/ 8/
9/ 10/
11/ 12/
13/ 14/
15/ 16/
17/ 18/
19/ 20/
21/ 22/
23/ 24/
25/ 26/
27/ 28/ 3
29/ 30/
31/ 32/
33/ 34/
35/ 36/
37/ 38/
39/ 3x + x -4 = 0 40/
41/ x2 –(3-2x)x + 2(1-2x) = 0 42/ 9-x –(x+2)3-x - 2(x+4) = 0
43/25x –2(3-x)5x + 2x-7 = 0 44/ 4x +9x + 16x = 81x
Bài 2 : Giải các bất phương trình sau :
1/ 22x -3.2x+2 + 32 < 0 2/8x £ 4 ( 4 – 2x)
3/ 25x 0
5/ 52x – 5x+1 > 4 6/
7/ 8/
9/ 10/
11/ 4x – 2.25x < 10x 12/
Bài 3 : Giải các phương trình sau :
1/ log3(2x+5) – 2 = 0 2/
3/ 4/ 5/ 6/ lg5+lg(x+10)-1= lg(21x-20)-lg(2x-1)
7/ log8x + log64x = 8/ 9/ 10/
11/ 12/
13/ 14/ 15/ 16/
17/ 18/
19/ 20/
21/ 22/
23/ 24/
25/ 26/
27/ 28/2x – lg(52x +x -2) = lg 4x
29/ 30/
31/ 32/
33/ 34/
35/ 36/
37/
Bài 4: Giải các bất phương trình sau:
1/ 2/
3/ 4/
5/ 6/
7/ 8/
9/ 10/
Bài 5:
1/ Định m để phương trình có nghiệm :4x – m .2x + m+3 = 0
2/ Định m để phương trình có nghiệm :(3m+1).12x +(2-m) .6x +3x = 0
3/ Cho phương trình : ( m-1)4x +2x+1 + m+1 = 0
Giải phương trình khi m=1
Tìm m để phương trình có 2 nghiệm
4/Cho phương trình : ( m-4).9x -2(m-2).3x + m-1 = 0
a) Giải phương trình khi m=5
b) Giải và biện luận phương trình trên.
HẾT
Chúc các em ôn tập tốt và thi học kỳ II thành công!
5
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÌNH HỌC 11 (Năm học 2005 – 2006)
Câu1: Cho hình chóp đều S.ABCD, đáy ABCD có tâm O, cạnh bằng m, I là trung điểm CD và SIO = 600 .
a/ Cm: CD(SOI) và (SAC) (SBD).
b/ Xác định , tính chiều cao hình chóp và tính VS.ABC .
c/ Tính SI , SSCD và Sxq, Stp của hình chóp ban đầu.
d/ Xác định tâm, tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có SAđáy, ABCD là hình vuông tâm O cạnh a, SBA = 600 .
a/ Cm: BCSB và CDSD.
b/ Xác định , tính chiều cao hình chóp S.ABD và tính VS.ABD.
c/ Tính SSBC , SSCD và Sxq, Stp của hình chóp ban đầu.
d/ Xác định tâm, tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
Câu 3: Cho h/c S.ABCD có SDđáy, ABCD là HCN tâm O. AB = 2a, AD = a, SAD = 600 .
a/ Cm: ABSA và BCSC. Tính SSAB , SSBC .
b/ Xác định , tính chiều cao hình chóp S.ABD và tính VS.ABD, VS.ABCD.
c/ Tính Sxq, Stp của hình chóp ban đầu.
d/ Xác định tâm, tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có SBđáy, ABCD là hình vuông tâm O cạnh p, SAB = 450 .
a/ Cm: AC(SBD), SDAC, SAD vuông tại A và SCD vuông tại C.
b/ Xác định , tính chiều cao hình chóp S.ABCD và tính VS.ABD, VS.ABCD.
c/ Tính Sxq, Stp của hình chóp ban đầu.
d/ Xác định tâm, tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
Câu5: Cho hình chóp đều S.ABC, cạnh bằng m, I là trung điểm BC và J là trung điểm AC. Góc giữa mặt bên và mặt đáy của hình chóp là 600 .
a/ Cm: SABC và AC(SBJ).
b/ Xác định , tính chiều cao hình chóp đã cho. Tính SABC và tính VS.ABC .
c/ Tính độ dài trung đoạn SI , SSBC và Sxq, Stp của hình chóp ban đầu.
d/ Xác định tâm, tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
Câu6: Cho hình chóp đều S.ABCD, đáy ABCD có tâm O, cạnh bằng n, Góc giữa cạnh bên và mặt đáy của hình chóp là 450 .
a/ Cm: SDAC, BDSA và (SAC) (SBD).
b/ Xác định , tính chiều cao hình chóp S.ABCD và tính VS.COD, VS.ABCOD.
c/ Tính độ dài cạnh bên, độ dài trung đoạn, Sxq, Stp của hình chóp ban đầu.
d/ Xác định tâm, tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
Câu7: Cho tứ diện SABC có SA(ABC), AB = AC = a, SBA = 600.
a/ Tính SA, SB, SC, BC.
b/ Tính SSAB , SSAC , SABC , SSBC , Stp của tứ diện.
c/ Tính thể tích khối tứ diện.
d/ Xác định tâm, tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình tứ diện đã cho.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- de_cuong_on_tap_khoi_11_6721.doc