Đề cương Lý thuyết truyền thông

Đề cương Lý thuyết truyền thông Câu 1: Phân tích khái niệm truyền thông và ý nghĩa của truyền thông trong hoạt động của nhà báo? 1. Khái niệm truyền thông: Truyền thông là quá trình liên tục trao đổi thông tin, tư tưởng, tình cảm chia sẻ kỹ năng và kinh nghiệm giữa hai hoặc nhiều người nhằm tăng cường hiểu biết lẫn nhau, thay đổi nhận thức, tiến tới điều chỉnh hành vi và thái độ phù hợp với nhu cầu phát triển của cá nhân, của nhóm, của cộng đồng và xã hội. Khái niệm trên trích từ cuốn “Truyền thông lý thuyết và kĩ năng cơ bản” do PGS, TS Nguyễn Văn Dững chủ biên. Khái niệm trên đã chỉ ra bản chất và mục đích truyền thông. Về bản chất, truyền thông là quá trình chia sẻ, trao đổi hai chiều, diễn ra liên tục giữa chủ thể truyền thông và đối tượng truyền thông. Quá trình chia sẻ, trao đổi hai chiều ấy có thể được hình dung qua nguyên tắc bình thông nhau. Khi có sự chênh lệch trong nhận thức, hiểu biết giữa chủ thể và đối tượng truyền thông gắn với nhu cầu chia sẻ, trao đổi thì h ạot động truyền thông diễn ra. Quá trình truyền thông vì vậy chỉ kết thúc khi đã đạt được sự cân bằng trong nhận thức, hiểu biết giữa chủ thể và đối tượng truyền thông. Về mục đích, truyền thông hướng đến những hiểu biết chung nhằm thay đổi thái độ, nhận thức, hành vi của đối tượng truyền thông và tạo định hướng giá trị cho công chúng. 2. Ý nghĩa của truyền thông trong h ạot động của nhà báo: Truyền thông có ý nghĩa quan trọng đối với nhà báo. Bản chất của việc làm báo là làm truyền thông. Người làm bá sử dụng truyền thông để đạt được mục đích nghề nghiệp của mình. Trong h ạot động tác nghiệp của mình, nhà báo phải nắm vững các kĩ năng truyền thông để có thể đạt được hiệu quả truyền thông. Các kĩ năng truyền thông như vậy có vai trò phương tiện giúp người làm báo tác nghiệp hiệu quả. Cụ thể, trong việc tìm kiếm ngu n tin vồới các đối tượng rất đa dạng nếu nhà báo không nắm được các bước truyền thông, các kĩ năng truyền thông thì sẽ rất khó tiếp cận và khai thác ngu n tin. Trong sáng tác, người làm báo cũng luôn phải chú trọng đến truyền thông. Nói như vậy vì báo chí có hiệu quả truyền thông rộng lớn và rất cần sự thận trọng để tránh những hậu quả đáng tiếc. Người làm báo phải chú ý xem mình đang truyền thông cho đối tượng nào để từ đó xác lập nội dung, cách thức truyền thông cho phù hợp. Câu 2: Mô tả, phân tích và nêu ứng dụng của mô hình truyền thông một chiều và hai chiều? 1. Mô hình truyền thông một chiều của Lassweell:

pdf16 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 4235 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương Lý thuyết truyền thông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1: Phân tích khái ni m truy n thông và ý nghĩa c aệ ề ủ truy n thông trong ho t đ ng c a nhà báo?ề ạ ộ ủ 1. Khái ni m truy n thông:ệ ề Truy n thông là quá trình liên t c trao đ i thông tin, tề ụ ổ ư t ng, tình c m…chia s k năng và kinh nghi m gi aưở ả ẻ ỹ ệ ữ hai ho c nhi u ng i nh m tăng c ng hi u bi t l nặ ề ườ ằ ườ ể ế ẫ nhau, thay đ i nh n th c, ti n t i đi u ch nh hành vi vàổ ậ ứ ế ớ ề ỉ thái đ phù h p v i nhu c u phát tri n c a cá nhân, c aộ ợ ớ ầ ể ủ ủ nhóm, c a c ng đ ng và xã h i.ủ ộ ồ ộ Khái ni m trên trích t cu n “Truy n thông lý thuy t và kĩệ ừ ố ề ế năng c b n” do PGS, TS Nguy n Văn D ng ch biên.ơ ả ễ ữ ủ Khái ni m trên đã ch ra b n ch t và m c đích truy n thông.ệ ỉ ả ấ ụ ề V b n ch t, truy n thông là quá trình chia s , trao đ i haiề ả ấ ề ẻ ổ chi u, di n ra liên t c gi a ch th truy n thông và đ iề ễ ụ ữ ủ ể ề ố t ng truy n thông. Quá trình chia s , trao đ i hai chi u yượ ề ẻ ổ ề ấ có th đ c hình dung qua nguyên t c bình thông nhau. Khiể ượ ắ có s chênh l ch trong nh n th c, hi u bi t… gi a ch thự ệ ậ ứ ể ế ữ ủ ể và đ i t ng truy n thông g n v i nhu c u chia s , trao đ iố ượ ề ắ ớ ầ ẻ ổ thì ho t đ ng truy n thông di n ra. Quá trình truy n thôngạ ộ ề ễ ề vì v y ch k t thúc khi đã đ t đ c s cân b ng trong nh nậ ỉ ế ạ ượ ự ằ ậ th c, hi u bi t… gi a ch th và đ i t ng truy n thông.ứ ể ế ữ ủ ể ố ượ ề V m c đích, truy n thông h ng đ n nh ng hi u bi tề ụ ề ướ ế ữ ể ế chung nh m thay đ i thái đ , nh n th c, hành vi c a đ iằ ổ ộ ậ ứ ủ ố t ng truy n thông và t o đ nh h ng giá tr cho côngượ ề ạ ị ướ ị chúng. 2. Ý nghĩa c a truy n thông trong ho t đ ng c a nhà báo:ủ ề ạ ộ ủ Truy n thông có ý nghĩa quan tr ng đ i v i nhà báo. B nề ọ ố ớ ả ch t c a vi c làm báo là làm truy n thông. Ng i làm báoấ ủ ệ ề ườ s d ng truy n thông đ đ t đ c m c đích ngh nghi pử ụ ề ể ạ ượ ụ ề ệ c a mình.ủ Trong ho t đ ng tác nghi p c a mình, nhà báo ph i n mạ ộ ệ ủ ả ắ v ng các kĩ năng truy n thông đ có th đ t đ c hi u quữ ề ể ể ạ ượ ệ ả truy n thông. Các kĩ năng truy n thông nh v y có vai tròề ề ư ậ ph ng ti n giúp ng i làm báo tác nghi p hi u qu .ươ ệ ườ ệ ệ ả C th , trong vi c tìm ki m ngu n tin v i các đ i t ngụ ể ệ ế ồ ớ ố ượ r t đa d ng n u nhà báo không n m đ c các b c truy nấ ạ ế ắ ượ ướ ề thông, các kĩ năng truy n thông thì s r t khó ti p c n vàề ẽ ấ ế ậ khai thác ngu n tin.ồ Trong sáng tác, ng i làm báo cũng luôn ph i chú tr ng đ nườ ả ọ ế truy n thông. Nói nh v y vì báo chí có hi u qu truy nề ư ậ ệ ả ề thông r ng l n và r t c n s th n tr ng đ tránh nh ngộ ớ ấ ầ ự ậ ọ ể ữ h u qu đáng ti c. Ng i làm báo ph i chú ý xem mìnhậ ả ế ườ ả đang truy n thông cho đ i t ng nào đ t đó xác l p n iề ố ượ ể ừ ậ ộ dung, cách th c truy n thông cho phù h p. ứ ề ợ Câu 2: Mô t , phân tích và nêu ng d ng c a mô hìnhả ứ ụ ủ truy n thông m t chi u và hai chi u?ề ộ ề ề 1. Mô hình truy n thông m t chi u c a Lassweell:ề ộ ề ủ *) Mô t :ả Ngu n Phát------->Thông Đi p-------->Kênh----------->Ti pồ ệ ế Nh nậ *) Phân tích: -Mô hình truy n thông m t chi u g m các y u t sau:ề ộ ề ồ ế ố +) Ngu n phát: Ng i g i hay ngu n g c thông đi p.ồ ườ ử ồ ố ệ +) Thông đi p: Ý ki n, c m xúc, suy nghĩ, thái đ … đ cệ ế ả ộ ượ truy n đi.ề +) Kênh: Ph ng ti n mà nh đó các thông đi p đ cươ ệ ờ ệ ượ chuy n đi t ngu n đ n ng i nh n.ể ừ ồ ế ườ ậ +) Ng i nh n: Là m t ng i hay nhóm ng i mà thôngườ ậ ộ ườ ườ đi p h ng t i.ệ ướ ớ -Trong mô hình này không th thi u b t c m t y u t hayể ế ấ ứ ộ ế ố giai đo n nào vì n u thi u thì không th th c hi n đ cạ ế ế ể ự ệ ượ quá trình truy n thông.ề -Thông tin ph n h i t đ i t ng ti p nh n là m t y u tả ồ ừ ố ượ ế ậ ộ ế ố quan tr ng nh m tăng c ng hi u qu c a các ho t đ ngọ ằ ườ ệ ả ủ ạ ộ truy n thông. Tuy nhiên, trong mô hình này, nh ng thông tinề ữ ph n h i t đ i t ng ti p nh n ch a đ c đ c p t i.ả ồ ừ ố ượ ế ậ ư ượ ề ậ ớ *) ng d ng:Ứ ụ Đây là mô hình truy n thông đ n gi n song r t thu n l iề ơ ả ấ ậ ợ khi c n chuy n nh ng thông tin kh n c p.ầ ể ữ ẩ ấ b) Mô hình truy n thông hai chi u c a Claude Shannon:ề ề ủ *) Mô t :ả Nhi uễ Thông Tin Kênh Phát Ti p Nh nế ậ Ngu n Phátồ Hi u Quệ ả Ph n H iả ồ *) Phân tích: -Mô hình này đã kh c ph c đ c nh c đi m c a mô hìnhắ ụ ượ ượ ể ủ truy n thông m t chi u b ng cách nh n m nh vai trò c aề ộ ề ằ ấ ạ ủ thông tin ph n h i t đ i t ng ti p nh n.ả ồ ừ ố ượ ế ậ -Mô hình này đã th hi n rõ tính t ng tác, bình đ ng cũngể ệ ươ ẳ nh s chuy n đ i gi a ch th và khách th truy n thông.ư ự ể ổ ữ ủ ể ể ề -Mô hình cũng cho th y s chú ý, quan tâm đ n hi u quấ ự ế ệ ả truy n thông.ề *) ng d ng:Ứ ụ Mô hình truy n thông hai chi u đ c ng d ng ngày càngề ề ượ ứ ụ nhi u trong đi u ki n hi n nay khi mà gi i truy n thôngề ề ệ ệ ớ ề luôn mong mu n có s cân b ng trong truy n thông đ đ tố ự ằ ề ể ạ đ c s chia s , ph n h i qua đó có nh ng thay đ i mangượ ự ẻ ả ồ ữ ổ tính tích c c đ i v i c ch th truy n thông và khách thự ố ớ ả ủ ể ề ể truy n thông.ề Có th th y các ng d ng c a truy n thông hai chi u trongể ấ ứ ụ ủ ề ề t t c các lo i hình truy n thông nh :ấ ả ạ ề ư -truy n thông cá nhân v i các cu c đ i tho i mang tính haiề ớ ộ ố ạ chi u, chia s .ề ẻ -truy n thông nhóm và truy n thông 1-1 nhóm v i bi u hi nề ề ớ ể ệ nh các cu c to đàm chia s thông tin, l ng nghe ph nư ộ ạ ẻ ắ ả h i.ồ -truy n thông đ i chúng v i s t ng tác gi a ch th vàề ạ ớ ự ươ ữ ủ ể khách th truy n thông ngày càng đ c nâng cao qua cácể ề ượ kênh ph n h i đa d ng. Ví d Đài truy n hình Vi t Nam cóả ồ ạ ụ ề ệ ch ng trình “tr l i th b n xem truy n hình”.ươ ả ờ ư ạ ề Câu 3: Mô t , phân tích và nêu ý nghĩa ng d ng c a cácả ứ ụ ủ lý thuy t truy n thông: lý thuy t xét đoán xã h i, lýế ề ế ộ thuy t thâm nh p xã h i, lý thuy t h c t p xã h i.ế ậ ộ ế ọ ậ ộ 1. Lý thuy t xét đoán xã h i:ế ộ Khi chu n b thi t k thông đi p cho nhóm công chúng đ iẩ ị ế ế ệ ố t ng, nhà truy n thông ph i phân tích, chia nh nhóm côngượ ề ả ỏ chúng, đ i t ng ra thành nh ng nhóm nh v i thái đ vàố ượ ữ ỏ ớ ộ nh n th c khác nhau. Nhóm đ i t ng th ng đ c chia raậ ứ ố ượ ườ ượ làm 3 lo i là đ ng tinh, trung l p và ph n đ i. T vi c phânạ ồ ậ ả ố ừ ệ chia nhóm đ i t ng truy n thông, ch th truy n thông cóố ượ ề ủ ể ề th l a ch n vi c t p trung truy n thông vào nhóm đ iể ự ọ ệ ậ ề ố t ng nào đ đ t đ c hi u qu truy n thông cao nh t.ượ ể ạ ượ ệ ả ề ấ Trong ba nhóm đ i t ng đ ng tình, trung l p và ph n đ i,ố ượ ồ ậ ả ố m i nhóm có nh ng đ c đi m, th m nh và h n ch riêng.ỗ ữ ặ ể ế ạ ạ ế Tuy nhiên, trong ho t đ ng truy n thông, thông th ng chạ ộ ề ườ ủ th truy n thông th ng chu n b thông đi p u tiên nh mể ề ườ ẩ ị ệ ư ằ vào nhóm đ i t ng trung l p tr c đ v a b o đ m tínhố ượ ậ ướ ể ừ ả ả khách quan v a có th truy n thông thay đ i nh n th c c aừ ể ề ổ ậ ứ ủ nhóm trung l p sang đ ng tình.ậ ồ Trong truy n thông đ v n d ng lý thuy t này đ t hi u quề ể ậ ụ ế ạ ệ ả c n phân lo i các v n đ và n i dung c n đ t đ c sauầ ạ ấ ề ộ ầ ạ ượ ho t đ ng truy n thông. Nên đ a ra các v n đ có tính ch tạ ộ ề ư ấ ề ấ trung l p tr c. Nh ng v n đ d gây ph n c m, ph n đ iậ ướ ữ ấ ề ễ ả ả ả ố nên đ l i sau. Có ti n hành nh v y thì ho t đ ng truy nể ạ ế ư ậ ạ ộ ề thông m i đ t đ c hi u qu cao.ớ ạ ượ ệ ả H qu quan tr ng nh t có th rút ra t lý thuy t này làệ ả ọ ấ ể ừ ế nguyên lý thuy t ph c trong v n đ ng gây nh h ng.ế ụ ậ ộ ả ưở Theo nguyên lý này mu n t o ra s c thuy t ph c trong ho tố ạ ứ ế ụ ạ đ ng truy n thông, đ c bi t là trong v n đ ng gây nhộ ề ặ ệ ậ ộ ả h ng c n chú tr ng các đi m sau:ưở ầ ọ ể -Ph i ti n hành chia nhóm đ i t ng, phân lo i m c đả ế ố ượ ạ ứ ộ nh n th c, thái đ hành vi c a đ i t ng, nhóm đ i t ng.ậ ứ ộ ủ ố ượ ố ượ -Trên c s phân chia và phân tích đ i t ng, ch thơ ở ố ượ ủ ể truy n thông ti n hành l a ch n thông đi p, tìm th i đi m,ề ế ự ọ ệ ờ ể th i gian và kênh truy n thông thích h p.ờ ề ợ 2. Lý thuy t thâm nh p xã h i:ế ậ ộ Giao ti p, hi u bi t l n nhau là m t trong nh ng nhu c uế ể ế ẫ ộ ữ ầ c b n nh t đ con ng i có th t n t i và phát tri n, v iơ ả ấ ể ườ ể ồ ạ ể ớ t cách là m t th c th xã h i. Lý thuy t thâm nh p xã h iư ộ ự ể ộ ế ậ ộ cho r ng, m i cá nhân và m i nhóm xã h i bao gi cũng cóằ ỗ ỗ ộ ờ nhu c u thâm nh p vào ng i khác, vào nhóm xã h i khác.ầ ậ ườ ộ Đó là m t trong nh ng nguyên nhân thúc đ y nhu c uộ ữ ẩ ầ truy n thông gi a cá nhân, nhóm và c ng đ ng.ề ữ ộ ồ Thâm nh p vào các cá th , các nhóm xã h i là m t quá trìnhậ ể ộ ộ theo qui trình và th ng tr i qua các giai đo n:ườ ả ạ -L ch s giao ti p.ị ự ế -Thông báo m c đích làm quen - x y ra xung đ t.ụ ả ộ -Tìm hi u s thích, nguy n v ng.ể ở ệ ọ -Tìm hi u sâu h n v ni m tin, tôn giáo, lý t ng…ể ơ ề ề ưở Trong vi c hình thành các m i quan h , kĩ năng đ t câu h iệ ố ệ ặ ỏ và phân tích câu h i là r t quan tr ng. Nó giúp xây d ng môỏ ấ ọ ự hình, c u trúc câu chuy n. Nh ng cu c ti p xúc, làm quenấ ệ ữ ộ ế luôn ch u tác đ ng b i môi tr ng giao ti p, hoàn c nh giaoị ộ ở ườ ế ả ti p, văn hoá c ng đ ng…ế ộ ồ Quá trình thâm nh p xã h i đòi h i s thông hi u, chia sậ ộ ỏ ự ể ẻ l n nhau. K năng truy n thông c a nh ng ng i tham giaẫ ỹ ề ủ ữ ườ truy n thông là y u t quan tr ng giúp rút ng n th i gianề ế ố ọ ắ ờ thâm nh p đ t p s t ng đ ng, c ng tác đ t hi u qu .ậ ể ạ ự ươ ồ ộ ạ ệ ả Các h qu c a lý thuy t thâm nh p xã h i:ệ ả ủ ế ậ ộ -H qu 1: Mu n t o ra tính tích c c trong ho t đ ngệ ả ố ạ ự ạ ộ truy n thông c n ph i kh i d y nhau c u thâm nh p xãề ầ ả ơ ậ ầ ậ h i, mong mu n khám phá c a m i ng iộ ố ủ ỗ ườ -H qu 2: C n chú ý đ n m i liên h gi a nhu c u và khệ ả ầ ế ố ệ ữ ầ ả năng, đi u ki n c a cá nhân khi h có ý đ nh ho c b t đ u,ề ệ ủ ọ ị ặ ắ ầ đang, đã tham gia vào quá trình truy n thông.ề -H qu 3: V i t cách là nhà truy n thông c n chú ý rènệ ả ớ ư ề ầ luy n các kĩ năng c b n: h i và l ng nghe, trao đ i và chiaệ ơ ả ỏ ắ ổ s , rút ng n kho ng cách ti p xúc, nhanh chóng hoà nh pẻ ắ ả ế ậ trong giao ti p.ế 3. Lý thuy t h c t p xã h i:ế ọ ậ ộ Lý thuy t này quan tâm t i m t xã h i thay vì m t cá nhânế ớ ặ ộ ặ c a truy n thông và hành vi m c dù nó v n chú ý t iủ ề ặ ẫ ớ ph ng th c con ng i ti p c n môi tr ng xã h i vàươ ứ ườ ế ậ ườ ộ quy t đ nh cái mà mình s làm. Lý thuy t h c t p xã h iế ị ẽ ế ọ ậ ộ cho r ng m i ng i h c t p nh :ằ ọ ườ ọ ậ ờ -Quan sát vi c ng i khác làm.ệ ườ -Xem xét các h u qu nh ng ng i đó tr i qua.ậ ả ữ ườ ả -D li u đi u s x y ra v i chính h n u h làm theo hànhự ệ ề ẽ ả ớ ọ ế ọ vi c a ng i khác.ủ ườ -Hành đ ng b ng vi c t th nghi m hành vi.ộ ằ ệ ự ử ệ -So sánh kinh nghi m c a mình v i cái đã x y đ n v iệ ủ ớ ả ế ớ nh ng ng i khác.ữ ườ -Kh ng đ nh ni m tin v hành vi m iẳ ị ề ề ớ Các h qu c a lý thuy t h c t p xã h i:ệ ả ủ ế ọ ậ ộ -H qu 1: Vai trò quan tr ng c a quan sát và b t ch cệ ả ọ ủ ắ ướ trong h c t p.ọ ậ -H qu 2: Vai trò quan tr ng c a ng i d y trong quá trìnhệ ả ọ ủ ườ ạ đào t o. Thay cho vai trò ạ truy n đ t ki n th cề ạ ế ứ là vai trò h ng d nướ ẫ ng i h c t ti p c n và lĩnh h i ki n th c.ườ ọ ự ế ậ ộ ế ứ Tôn tr ng t duy sáng t o và ý ki n cá nhân c a ng i h c.ọ ư ạ ế ủ ườ ọ -H qu 3: Ph ng pháp t h c hi u qu . Ng i h cệ ả ươ ự ọ ệ ả ườ ọ chi m v trí trung tâm và ph i đ m b o tính ch đ ng vàế ị ả ả ả ủ ộ tích c c trong quá trình đào t o.ự ạ -H qu 4: Nh ng chú ý nh m tăng kh năng giáo d c tệ ả ữ ằ ả ụ ừ xa thông qua các ph ng ti n truy n thông đ i chúng.ươ ệ ề ạ Giáo d c t xa thông qua các ph ng ti n truy n thông đ iụ ừ ươ ệ ề ạ chúng là b c ti n nh y v t nh m đáp ng nhu c u h cướ ế ả ọ ằ ứ ầ ọ t p c a xã h i hi n đ i. V i các nhà truy n thông th cậ ủ ộ ệ ạ ớ ề ự hi n các ch ng trình giáo d c t xa này bên c nh vi c chúệ ươ ụ ừ ạ ệ ý th m nh và h n ch c a các ph ng ti n truy n thôngế ạ ạ ế ủ ươ ệ ề đ i chúng cũng c n đ c bi t quan tâm v vi c t ch c đ yạ ầ ặ ệ ề ệ ổ ứ ầ đ các b c c a quá trình h c t p cho ng i h c.ủ ướ ủ ọ ậ ườ ọ Câu 4: Mô t , phân tích ý nghĩa và cho ví d v các nhânả ụ ề t trong truy n thông cá nhân. ố ề 1. Nhân t th 1: Các nhân v t tham gia vào quá trình truy n thông (nhânố ứ ậ ề v t giao ti p)ậ ế Nhân v t giao ti p th ng đ c chia thành 3 nhóm chính:ậ ế ườ ượ -Nhóm có m c tiêu ch y u là phát thông tin (Ngu n phát).ụ ủ ế ồ -Nhóm có m c tiêu ch y u là ti p nh n thông tin (Ng iụ ủ ế ế ậ ườ nh n).ậ -Nhóm tham gia ng u nhiên ho c do ch u nh h ng t cácẫ ặ ị ả ưở ừ cá nhân khác ho c do ép bu c ph i tham gia.ặ ộ ả V i nhóm th 3, ch th truy n thông ph i tác đ ng vàoớ ứ ủ ể ề ả ộ nhu c u thâm nh p xã h i, kh i g i nhu c u chia s , h ngầ ậ ộ ơ ợ ầ ẻ ứ thú c a h . Có nh v y m i đ t đ c hi u qu truy nủ ọ ư ậ ớ ạ ượ ệ ả ề thông cao. Yêu c u quan tr ng nhóm th 3 này là khầ ọ ở ứ ả năng hoà nh p vào các nhóm khác.ậ 2. Nhân t th 2: M c tiêu c a truy n thông cá nhânố ứ ụ ủ ề Trong quá trình di n ra các ho t đ ng truy n thông cá nhân,ễ ạ ộ ề m i cá nhân, nhóm ng i l i có nh ng m c tiêu khác nhau.ỗ ườ ạ ữ ụ Tuy nhiên, có th chia các m c tiêu đó ra các d ng sau đây:ể ụ ạ -Tìm hi u và phát hi n.ể ệ -Tho mãn nhu c u giao ti p.ả ầ ế -Truy n đ t, gi i thích, thuy t ph c.ề ạ ả ế ụ -Cùng nhau gi i quy t v n đ .ả ế ấ ề -Gi i quy t các xung đ t.ả ế ộ 3. Nhân t th 3: N i dung các thông đi p trong truy n thông cáố ứ ộ ệ ề nhân (n i dung giao ti p)ộ ế -N i dung thông đi p ph i rõ ràng, c th và chính xác.ộ ệ ả ụ ể -N i dung thông đi p ph i liên quan đ n nhu c u c a đ iộ ệ ả ế ầ ủ ố t ng.ượ -T o ra s tin c y và tin t ng cho ng i phát thông đi p.ạ ự ậ ưở ườ ệ -T o s trao đ i các thông đi p trong truy n thông cá nhân.ạ ự ổ ệ ề 4. Nhân t th 4: Công c hay ph ng ti n truy n thông cá nhânố ứ ụ ươ ệ ề (công c , ph ng ti n giao ti p)ụ ươ ệ ế Công c ch y u c a truy n thông nói chung và truy nụ ủ ế ủ ề ề thông cá nhân nói riêng là các y u t ngôn ng (nói, vi t) vàế ố ữ ế phi ngôn ng (nét m t, c ch , trang ph c, kho ng cách thânữ ặ ử ỉ ụ ả s …).ơ Ngôn ng bao g m ngôn ng nói và ngôn ng vi t là côngữ ồ ữ ữ ế c quan tr ng nh t c a con ng i trong ho t đ ng truy nụ ọ ấ ủ ườ ạ ộ ề thông và đ c th hi n b i nh ng ch c năng ch y u:ượ ể ệ ở ữ ứ ủ ế thông báo, di n c m, tác đ ng.ễ ả ộ Y u t phi ngôn ng giúp đánh giá tính chân th c c a thôngế ố ữ ự ủ tin t ngôn ng , giúp chuy n t i tinh t các thông tin mangừ ữ ể ả ế tính nh y c m.ạ ả 5. Nhân t th 5: B i c nh truy n thôngố ứ ố ả ề Chi ph i m nh m công c và cách th c t ch c truy nố ạ ẽ ụ ứ ổ ứ ề thông. Chi ph i n i dung, hình th c và tính ch t c a thôngố ộ ứ ấ ủ đi p.ệ 6. Nhân t th 6: Kênh truy n thông cá nhânố ứ ề Là đ ng liên l c gi a các cá nhân, gi a ch th và kháchườ ạ ữ ữ ủ ể th truy n thông. Kênh truy n thông cá nhân ph bi n g mể ề ề ổ ế ồ 5 giác quan c a con ng i. Trong đó, ch y u là ho t đ ngủ ườ ủ ế ạ ộ c a thính giác và th giác v i s h tr c a các nhân v tủ ị ớ ự ỗ ợ ủ ậ trung gian và các ph ng ti n kĩ thu t khác nh : đi n tho i,ươ ệ ậ ư ệ ạ fax, các d ch v truy n tin qua m ng internet…ị ụ ề ạ Câu 5: Ch ra s t ng đ ng và khác bi t gi a truy nỉ ự ươ ồ ệ ữ ề thông 1-1 nhóm và truy n thông trong nhóm. Cho ví dề ụ minh ho .ạ 1. T ng đ ng:ươ ồ -Cùng là truy n thông nhóm v i các ho t đ ng truy n thôngề ớ ạ ộ ề đ c th c hi n và t o nh h ng trong ph m vi t ng nhómượ ự ệ ạ ả ưở ạ ừ xã h i c th .ộ ụ ể 2. Khác bi t:ệ -Vai trò c a các thành viên trong ho t đ ng truy n thông:ủ ạ ộ ề +) Trong truy n thông 1-1 nhóm, m t cá nhân có vai trò nhề ộ ư m t nhà truy n thông v i đ i t ng là m t nhóm.ộ ề ớ ố ượ ộ +) Còn truy n thông trong nhóm thì các cá nhân có vai tròề bình đ ng nh nhau v i các ho t đ ng nh truy n thôngẳ ư ớ ạ ộ ư ề gi a các cá nhân trong nhóm ho c các nhóm nh trong m tữ ặ ỏ ộ nhóm l n h n.ớ ơ Câu 6: Nêu, phân tích và cho ví d minh ho v các đ cụ ạ ề ặ đi m c a truy n thông đ i chúng.ể ủ ề ạ 1. Đ i t ng tác đ ng c a truy n th ng đ i chúng là đông đ oố ượ ộ ủ ề ồ ạ ả công chúng xã h i.ộ Các n ph m truy n thông đ u nh m vào nh ng nhóm đ iấ ẩ ề ề ằ ữ ố t ng c th nh ng khi n ph m đó đã đ c xã h i hoáượ ụ ể ư ấ ẩ ượ ộ trên các kênh truy n thông đ i chúng thì đ i t ng ti pề ạ ố ượ ế nh n không ch là nhóm đ i t ng đ c xác đ nh ban đ u.ậ ỉ ố ượ ượ ị ầ Đây chính là tính công khai c a truy n thông đ i chúng.ủ ề ạ Tính công khai ti m n s c m nh c a truy n thông đ iề ẩ ứ ạ ủ ề ạ chúng. 2. N i dung truy n thông đ i chúng h ng t i vi c u tiên thoộ ề ạ ướ ớ ệ ư ả mãn, ph c v nhu c u c a công chúng.ụ ụ ầ ủ Nh ng s ki n đ c thông tin liên quan m t thi t đ n vi cữ ự ệ ượ ậ ế ế ệ gi i thích, tháo g nh ng v n đ b c xúc trong đ i s ngả ỡ ữ ấ ề ứ ờ ố c a đông đ o c dân ho c giúp h nh n th c, gi i quy tủ ả ư ặ ọ ậ ứ ả ế các v n đ m i phát sinh.ấ ề ớ Trong xã h i thông tin th i đ i s , các ph ng ti n truy nộ ờ ạ ố ươ ệ ề thông đ i chúng đã và đang tr thành di n đàn chia s thôngạ ở ễ ẻ tin, tình c m, kĩ năng, kinh nghi m… c a đông đ o côngả ệ ủ ả chúng. S n xu t, trao đ i, chia s thông tin là m t trongả ấ ổ ẻ ộ nh ng ho t đ ng ch y u trong n n kinh t tri th c và xãữ ạ ộ ủ ế ề ế ứ h i s hoá.ộ ố c)Tính m c đích rõ r tụ ệ Truy n thông đ i chúng tác đ ng và làm thay đ i thái đ ,ề ạ ộ ổ ộ nh n th c, d lu n xã h i, t o nên đ nh h ng giá tr c ngậ ứ ư ậ ộ ạ ị ướ ị ộ đ ng. Truy n thông đ i chúng cũng mang m c đích chính trồ ề ạ ụ ị sâu s c.ắ d)Tính phong phú đa d ngạ -Đ i t ng ph n ánh c a truy n thông đ i chúng bao g mố ượ ả ủ ề ạ ồ các s ki n và v n đ v m i lĩnh v c khác nhau c a cu cự ệ ấ ề ề ọ ự ủ ộ s ng.ố -Nó đáp ng m i nhu c u phát tri n c a con ng i và xãứ ọ ầ ể ủ ườ h i t tâm lý, tinh c m, nh n th c đ n hi u bi t, hành vi…ộ ừ ả ậ ứ ế ể ế -H th ng ký hi u, các ph ng ti n, ph ng th c s n xu tệ ố ệ ươ ệ ươ ứ ả ấ và chuy n t i thông đi p đa d ng.ể ả ệ ạ -Hình th c và th lo i linh ho t và phong phú.ứ ể ạ ạ e)Tính d nh , d hi u, d làm theoễ ớ ễ ể ễ Tính ch t giao ti p đ i chúng yêu c u tho mãn trình đấ ế ạ ầ ả ộ chung c a công chúng. Các thông đi p do đó ph i đ m b oủ ệ ả ả ả tính d hi u, d nh , d làm theo.ễ ể ễ ớ ễ f)Tính gián ti pế H u h t các kênh truy n thông đ i chúng trong quá trinhầ ế ề ạ chuy n t i thông đi p không có s ti p xúc tr c ti p gi aể ả ệ ự ế ự ế ữ ch th và khách th mà dùng các ph ng ti n kĩ thu t làmủ ể ể ươ ệ ậ v t trung gian truy n d n. Do đó mu n nâng cao năng l cậ ề ẫ ố ự và hi u qu truy n thông ph i đ u t , đ i m i công ngh ,ệ ả ề ả ầ ư ổ ớ ệ hình th c và ph ng th c truy n d n thông đi p. M t khácứ ươ ứ ề ẫ ệ ặ cũng c n ph i n m v ng các đ c tr ng c a m i kênh giaoầ ả ắ ữ ặ ư ủ ỗ ti p đ có th khai thác tri t đ .ế ể ể ệ ể g)T n su t t ng tác t l thu n v i năng l c, hi u quầ ấ ươ ỉ ệ ậ ớ ự ệ ả truy n thôngề Trong quá trình truy n thông, t n su t t ng tác gi a chề ầ ấ ươ ữ ủ th và khách th càng nhi u, càng bình đ ng thì năng l c vàể ể ề ẳ ự hi u qu truy n thông ngày càng cao.ệ ả ề 1

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfĐề cương Lý thuyết truyền thông.pdf