Đề án môn học Thực trạng về hiệu quả sử dụng vốn cố định tại nhà
khách Tổng liên đoàn lao động Việt Nam.
LỜI NÓI ĐẦU
Trong những năm qua thực hiện đường lối phát triển kinh tế hàng
hoá nhiều thành phần, vận hành theo cơ chế thị trường , theo định hướng
XHCN nền kinh tế nước ta đã có sự biến đổi sâu sắc và phát triển mạnh
mẽ. Trong bối cảnh đó một số doanh nghiệp đã gặp khó khăn trong việc
huy động vốn để mở rộng quy mô sản xuất, các doanh nghiệp phải sử
dụng một số vốn nhất định để đầu tư, mua sắm các trang thiết bị cần thiết
cho quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh như tài sản cố định (TSCĐ),
trang thiết bị. Vốn đó gọi là vốn kinh doanh của doanh nghiệp (DN). Vì
vậy vốn là điều kiện cơ sở vật chất không thể thiếu được đối với mọi
doanh nghiệp.
Vốn kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm vốn cố định (VCĐ) và
vốn lưu động, việc khai thác hiệu quả sử dụng VCĐ một cách hợp lý và
thông qua việc đánh giá tình hình sử dụng cũng như hiệu quả VCĐ của các
kỳ kinh doanh trước, doanh nghiệp sẽ đặt ra các biện pháp, chính sách sử
dụng cho các kỳ kinh doanh tới sao cho có lợi nhất để đạt được hiệu quả
cao nhất nhằm đem lại hiệu quả kinh doanh cho DN .
Xuất phát từ vai trò và tầm quan trọng của hiệu quả sử dụng VCĐ
đối với các DN , trong quá trình học tập ở trường và thời gian kiến tập, tìm
hiểu, nghiên c u tứại nhà khách Tổng liên đoàn lao động Việt Nam. Cùng
với sự hướng dẫn nhiệt tình của các thầy cô giáo và các cán bộ, nhân viên
phòng tài chính kế toán em đã mạnh dạn chọn đề tài "Một số biện
pháp Việt Nam ". Với mong muốn góp một phần công s c nhứỏ bé của
mình vào công cuộc cải tiến và nâng cao hiệu quả sử dụng VCĐ tại nhà
khách.
Đây thực sự là một vấn đề ph c tứạp mà giải quyết nó không những
phải có kiến th c, năng lứực mà còn phải có kinh nghiệm thực tế. Mặt khác
do những hạn chế nhất định về trình độ, thời gian kiến tập ngắn nên chắc
chắn đề tài không tránh khỏi những khiếm khuyết. Rất mong được sự góp
ý của các thầy cô giáo trong bộ môn và Phòng Kế toán tài vụ nhà khách.
Kết cấu của đề tài:
Chương I: Lý luận chung về hiệu quả sử dụng vốn cố định trong các
doanh nghiệp
Chương II : Thực trạng về hiệu quả sử dụng vốn cố định tại nhà
khách Tổng liên đoàn lao động Việt Nam.
Chương III : Một số giải pháp và kiến nghị tại nhà khách Tổng liên
đoàn lao động Việt Nam.
2
29 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1851 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề án Thực trạng về hiệu quả sử dụng vốn cố định tại nhà khách Tổng liên đoàn lao động Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ả ố ị ủ ữ ả ủ ế ị
l n tham gia vào nhi u chu kỳ s n xu t kinh doanh giá tr c a nó đ cớ ề ả ấ ị ủ ượ
chuy n d ch t ng ph n vào giá tr s n ph m trong các chu kỳ s n xu t"ể ị ừ ầ ị ả ẩ ả ấ
3
Đ án môn h cề ọ
1.1.1.2 Đ c đi m :ặ ể
Đ c đi m c a các TSCĐ trong doanh nghi p là tham gia vào nhi uặ ể ủ ệ ề
chu kỳ s n xu t s n ph m v i vai trò là các công c lao đ ng. Trong quáả ấ ả ẩ ớ ụ ộ
trình đó hình thái v t ch t và đ c tính s d ng ban đ u c a TSCĐ là khôngậ ấ ặ ử ụ ầ ủ
thay đ i. Song giá tr c a nó l i đ c chuy n d ch t ng ph n vào giá tr s nổ ị ủ ạ ượ ể ị ừ ầ ị ả
ph m s n xu t ra. B ph n giá tr chuy n d ch này c u thành m t y u tẩ ả ấ ộ ậ ị ể ị ấ ộ ế ố
chi phí s n xu t kinh doanh c a DN và đ c bù đ p m i khi s n ph mả ấ ủ ượ ắ ỗ ả ẩ
đ c tiêu th .ượ ụ
1.1.1.3 Phân lo i TSCĐ c a DN ạ ủ
Phân lo i TSCĐ là vi c phân chia toàn b TSCĐ c a DN theo nh ngạ ệ ộ ủ ữ
tiêu th c nh t đ nh nh m ph c v yêu c u qu n lý c a DN. Thông th ngứ ấ ị ằ ụ ụ ầ ả ủ ườ
có nh ng cách phân lo i ch y u sau đây :ữ ạ ủ ế
1.1.1.3.1 Phân lo i TSCĐ theo hình thái bi u hi nạ ể ệ
Theo ph ng pháp này TSCĐ c a DN đ c chia thành hai lo i :ươ ủ ượ ạ
TSCĐ có hình thái v t ch t (TSCĐ h u hình) và TSCĐ không có hình tháiậ ấ ữ
v t ch t (TSCĐ vô hình).ậ ấ
TSCĐ h u hình : là nh ng t li u lao đ ng ch y u đ c bi u hi nữ ữ ư ệ ộ ủ ế ượ ể ệ
b ng các hình thái v t ch t c th nh nhà x ng, máy móc, thi t b ,ằ ậ ấ ụ ể ư ưở ế ị
ph ng ti n v n t i, các v t ki n trúc.... Nh ng TSCĐ này có th là t ngươ ệ ậ ả ậ ế ữ ể ừ
đ n v tài s n có k t c u đ c l p ho c là m t h th ng g m nhi u bơ ị ả ế ấ ộ ậ ặ ộ ệ ố ồ ề ộ
ph n tài s n liên k t v i nhau đ th c hi n m t hay m t s ch c năng nh tậ ả ế ớ ể ự ệ ộ ộ ố ứ ấ
đ nh trong quá trình s n xu t kinh doanh.ị ả ấ
TSCĐ vô hình : là nh ng TSCĐ không có hình thái v t ch t c th ,ữ ậ ấ ụ ể
th hi n m t l ng giá tr đã đ c đ u t có liên quan tr c ti p đ n nhi uể ệ ộ ượ ị ượ ầ ư ự ế ế ề
chu kỳ kinh doanh c a DN nh chi phí v đ t s d ng, chi phí mua s mủ ư ề ấ ử ụ ắ
b ng sáng ch , phát minh hay nhãn hi u th ng m i, giá tr l i th th ngằ ế ệ ươ ạ ị ợ ế ươ
m i....ạ
Cách phân lo i này giúp cho DN th y đ c c c u đ u t vào TSCĐạ ấ ượ ơ ấ ầ ư
h u hình và vô hình. T đó l a ch n các quy t đ nh đ u t ho c đi uữ ừ ự ọ ế ị ầ ư ặ ề
ch nh các c c u đ u t sao cho phù h p và có hi u qu nh t.ỉ ơ ấ ầ ư ợ ệ ả ấ
1.1.1.3.2 Phân lo i TSCĐ theo m c đích s d ng ạ ụ ử ụ
Theo tiêu th c này toàn b TSCĐ c a DN đ c chia thành 3 lo i :ứ ộ ủ ượ ạ
* TSCĐ dùng cho m c đích kinh doanh : là nh ng TSCĐ dùng trongụ ữ
ho t đ ng s n xu t kinh doanh c b n và ho t đ ng s n xu t kinh doanhạ ộ ả ấ ơ ả ạ ộ ả ấ
ph c a doanh nghi p.ụ ủ ệ
4
Đ án môn h cề ọ
* TSCĐ dùng cho m c đích phúc l i, s nghi p, an ninh, qu cụ ợ ự ệ ố
phòng. Đó là nh ng TSCĐ do DN qu n lý và s d ng cho các ho t đ ngữ ả ử ụ ạ ộ
phúc l i, s nghi p (nh các công trình phúc l i)ợ ự ệ ư ợ
Các TSCĐ s d ng cho ho t đ ng đ m b o an ninh qu c phòng c aử ụ ạ ộ ả ả ố ủ
doanh nghi p ệ
* Các TSCĐ b o qu n h , gi h , c t gi h Nhà n c. ả ả ộ ữ ộ ấ ữ ộ ướ
Đó là nh ng TSCĐ DN b o qu n h , gi h cho đ n v khác ho cữ ả ả ộ ữ ộ ơ ị ặ
cho Nhà n c theo quy t đ nh c a c quan Nhà n c có th m quy n.ướ ế ị ủ ơ ướ ẩ ề
Cách phân lo i này giúp cho DN th y đ c c c u TSCĐ c a mìnhạ ấ ượ ơ ấ ủ
theo m c đích s d ng c a nó. T đó có bi n pháp qu n lý TSCĐ theo m cụ ử ụ ủ ừ ệ ả ụ
đích s d ng sao cho có hi u qu nh t.ử ụ ệ ả ấ
1.1.1.3.3 Phân lo i TSCĐ theo công d ng kinh t ạ ụ ế
Căn c vào công d ng kinh t c a TSCĐ, toàn b TSCĐ c a DN cóứ ụ ế ủ ộ ủ
th chia thành các lo i sau :ể ạ
* Nhà c a, v t ki n trúc : là nh ng TSCĐ c a DN đ c hình thànhử ậ ế ữ ủ ượ
sau quá trình thi công xây d ng nh nhà x ng, tr s làm vi c nhà kho,ự ư ưở ụ ở ệ
tháp n c, hàng rào, sân bay, đ ng xá, c u c ng.....ướ ườ ầ ả
* Máy móc thi t b : là toàn b các lo i máy móc thi t b dùng trongế ị ộ ạ ế ị
ho t đ ng s n xu t kinh doanh (SXKD) c a DN nh máy móc thi t bạ ộ ả ấ ủ ư ế ị
đ ng l c, máy móc công tác, thi t b chuyên dùng....ộ ự ế ị
* Ph ng ti n v n t i , thi t b truy n d n : là các lo i ph ng ti nươ ệ ậ ả ế ị ề ẫ ạ ươ ệ
v n t i nh ph ng ti n đ ng s t, đ ng thu , đ ng b , đ ng không,ậ ả ư ươ ệ ườ ắ ườ ỷ ườ ộ ườ
h th ng thông tin, đ ng ng d n n c....ệ ố ườ ố ẫ ướ
* Thi t b d ng c qu n lý : là nh ng thi t b , d ng c dùng trongế ị ụ ụ ả ữ ế ị ụ ụ
công tác qu n lý ho t đ ng s n xu t kinh doanh nh máy vi tính, thi t bả ạ ộ ả ấ ư ế ị
đi n t , thi t b khác, d ng c đo l ng máy hút b i, hút m....ệ ử ế ị ụ ụ ườ ụ ẩ
* V n cây lâu năm, súc v t làm vi c ho c cho s n ph m : là cácườ ậ ệ ặ ả ẩ
lo i v n cây lâu năm nh v n chè, v n cà phê, v n cây cao su, v nạ ườ ư ườ ườ ườ ườ
cây ăn qu , súc v t làm vi c ho c cho s n ph m nh đàn voi, đàn bò, đànả ậ ệ ặ ả ẩ ư
ng a....ự
* Các lo i TSCĐ khác : là toàn b các lo i TSCĐ khác ch a li t kêạ ộ ạ ư ệ
vào 5 lo i trên nh tác ph m ngh thu t, tranh th m....ạ ư ẩ ệ ậ ả
5
Đ án môn h cề ọ
Cách phân lo i này cho th y công d ng c th c a t ng lo i TSCĐạ ấ ụ ụ ể ủ ừ ạ
trong DN, t o đi u ki n thu n l i cho vi c qu n lý s d ng TSCĐ và tínhạ ề ệ ậ ợ ệ ả ử ụ
toán kh u hao TSCĐ chính xác.ấ
1.1.1.3.4 Phân lo i TSCĐ theo tình hình s d ng :ạ ử ụ
Căn c vào tình hình s d ng TSCĐ ng i ta chia TSCĐ c a DNứ ử ụ ườ ủ
thành các lo i :ạ
* TSCĐ đang s d ng : Đó là nh ng TSCĐ c a DN đang s d ngử ụ ữ ủ ử ụ
cho các ho t đ ng SXKD ho c các ho t đ ng phúc l i, s nghi p hay anạ ộ ặ ạ ộ ợ ự ệ
ninh , qu c phòng c a DN.ố ủ
* TSCĐ ch a c n dùng: là nh ng TSCĐ c n thi t cho ho t đ ngư ầ ữ ầ ế ạ ộ
SXKD hay các ho t đ ng khác c a DN, song hi n t i ch a c n dùng, đangạ ộ ủ ệ ạ ư ầ
đ c d tr đ s d ng sau này.ượ ự ữ ể ử ụ
* TSCĐ không c n dùng ch thanh lý : là nh ng TSCĐ không c nầ ờ ữ ầ
thi t hay không phù h p v i nhi m v SXKD c a DN , c n đ c thanh lý,ế ợ ớ ệ ụ ủ ầ ượ
nh ng bán đ thu h i v n đ u t đã b ra ban đ u.ượ ể ồ ố ầ ư ỏ ầ
Cách phân lo i này cho th y m c đ s d ng có hi u qu các TSCĐạ ấ ứ ộ ử ụ ệ ả
c a DN nh th nào, t đó, có bi n pháp nâng cao h n n a hi u qu sủ ư ế ừ ệ ơ ữ ệ ả ử
d ng chúng.ụ
1.1.1.3.5 Phân lo i TSCĐ căn c vào quy n s h u đ c chia thànhạ ứ ề ở ữ ượ
3 lo i :ạ
* TSCĐ t có : là nh ng TSCĐ đ c mua s m, đ u t b ng ngu nự ữ ượ ắ ầ ư ằ ồ
v n t có (ngân sách c p, coi nhu ngân sách c p và trích qu đ u t phátố ự ấ ấ ỹ ầ ư
tri n c a doanh nghi p) đ ph c v cho m c đích SXkD c a DN.ể ủ ệ ể ụ ụ ụ ủ
* TSCĐ thuê tài chính : là nh ng TSCĐ DN thuê c a công ty cho thuêữ ủ
tài chính.
* TSCĐ thuê s d ng : là nh ng TSCĐ DN thuê c a DN khác đ sử ụ ữ ủ ể ử
d ng trong m t th i gian có tính ch t th i v đ ph c v nhi m v SXKDụ ộ ờ ấ ờ ụ ể ụ ụ ệ ụ
c a DN.ủ
M i cách phân lo i trên đây cho phép đánh giá , xem xét k t c uỗ ạ ế ấ
TSCĐ c a DN theo các tiêu th c khác nhau. K t c u TSCĐ là t tr ng gi aủ ứ ế ấ ỷ ọ ữ
nguyên giá c a 1 lo i TSCĐ nào đó so v i t ng nguyên giá các lo i TSCĐủ ạ ớ ổ ạ
c a DN t i 1 th i đi m nh t đ nh.ủ ạ ờ ể ấ ị
1.1.1.4 Vai trò và ý nghĩa c a TSCĐ đ i v i ho t đ ng c a DN ủ ố ớ ạ ộ ủ
6
Đ án môn h cề ọ
TSCĐ là c s v t ch t k thu t là y u t ch y u th hi n năngơ ở ậ ấ ỹ ậ ế ố ủ ế ể ệ
l c s n xu t kinh doanh c a DN. Nói cách khác TSCĐ là "h th ng x ng"ự ả ấ ủ ệ ố ươ
và b p th t c a quá trình kinh doanh. Vì v y trang thi t b h p lý, b o qu nắ ị ủ ậ ế ị ợ ả ả
và s d ng t t TSCĐ có ý nghĩa quy t đ nh đ n vi c tăng năng su t laoử ụ ố ế ị ế ệ ấ
đ ng, tăng ch t l ng kinh doanh, tăng thu nh p và l i nhu n cho doanhộ ấ ượ ậ ợ ậ
nghi p.ệ
Trong quá trình ho t đ ng kinh doanh , TSCĐ có vai trò h t s c l nạ ộ ế ứ ớ
lao và b t kỳ ho t đ ng kinh doanh nào mu n di n ra đ u ph i có TSCĐ.ấ ạ ộ ố ễ ề ả
Nh trên đã nói TSCĐ là 1 "h th ng x ng" và "b p th t" c a quáư ệ ố ươ ắ ị ủ
trình kinh doanh . Th t v y b t kỳ 1 DN nào mu n ch p hành kinh doanhậ ậ ấ ố ấ
đ u ph i có TSCĐ , có th là TSCĐ c a DN, ho c là TSCĐ đi thuê ngoài.ề ả ể ủ ặ
T tr ng c a TSCĐ trong t ng s v n kinh doanh c a DN cao hay th p phỉ ọ ủ ổ ố ố ủ ấ ụ
thu c vào tính ch t kinh doanh t ng lo i hình. Các đ n v kinh doanh có cácộ ấ ừ ạ ơ ị
lo i hàng giá tr l n thì t tr ng TSCĐ c a nó th p h n so v i đ n v kinhạ ị ớ ỉ ọ ủ ấ ơ ớ ơ ị
doanh m t hàng có giá tr nh . T tr ng TSCĐ càng l n (nh ng ph i n mặ ị ỏ ỷ ọ ớ ư ả ằ
trong khuôn kh c a nhu c u s d ng TSCĐ) thì ch ng t trình đ kinhổ ủ ầ ử ụ ứ ỏ ộ
doanh c a DN càng hi n đ i v i k thu t cao.ủ ệ ạ ớ ỹ ậ
Tuy nhiên DN hi n nay đang n m trong tình tr ng thi u v n đ phátệ ằ ạ ế ố ể
tri n và tái s n xu t m r ng vì v y v n đ phân b h p lý TSCĐ vàể ả ấ ở ộ ậ ấ ề ổ ợ
TSLĐ là r t quan tr ng. Vi c đ u t vào TSCĐ ph i tho đáng tránh tìnhấ ọ ệ ầ ư ả ả
tr ng th a TSCĐ s d ng không h t năng l c TSCĐ trong khi đó TSLĐ l iạ ừ ử ụ ế ự ạ
thi u. ế
C c u các lo i TSCĐ (TSCĐ h u hình, vô hình và TSCĐ đi thuê)ơ ấ ạ ữ
trong các DN ph thu c vào năng l c kinh doanh , xu h ng đ u t kinhụ ộ ự ướ ầ ư
doanh, ph thu c vào kh năng d đoán tình hình kinh doanh trên th tr ngụ ộ ả ự ị ườ
c a lãnh đ o DN. Nói chung t tr ng TSCĐ trong các DN nó có t tr ngủ ạ ỷ ọ ỷ ọ
ph thu c vào đ c thù c a ngành.ụ ộ ặ ủ
Vi c s d ng TSCĐ h p lý có 1 ý nghĩa h t s c quan tr ng. Nó choệ ử ụ ợ ế ứ ọ
phép khai thác t i đa năng l c làm vi c c a TSCĐ góp ph n làm gi m tố ự ệ ủ ầ ả ỷ
su t chi phí tăng doanh l i cho DN. M t khác s d ng TSCĐ h p lý là 1ấ ợ ặ ử ụ ợ
đi u ki n đ m b o gi gìn hàng hoá s n ph m an toàn và cũng chính làề ệ ả ả ữ ả ẩ
đi u ki n b o qu n TSCĐ.ề ệ ả ả
1.1.2 V n c đ nhố ố ị
1.1.2.1 Khái ni m :ệ
Trong đi u ki n n n kinh t th tr ng , vi c mua s m xây d ng hayề ệ ề ế ị ườ ệ ắ ự
l p đ t các TSCĐ c a DN đ u ph i thanh toán, chi tr b ng ti n. S v nắ ặ ủ ề ả ả ằ ề ố ố
7
Đ án môn h cề ọ
đ u t ng tr c đ mua s m, xây d ng hay l p đ t các TSCĐ h u hình vàầ ư ứ ướ ể ắ ự ắ ặ ữ
vô hình đ c g i là VCĐ c a DN. Đó là s v n đ u t ng tr c vì s v nượ ọ ủ ố ố ầ ư ứ ướ ố ố
này n u đ c s d ng có hi u qu s không m t đi, DN s thu h i l iế ượ ử ụ ệ ả ẽ ấ ẽ ồ ạ
đ c sau khi tiêu th các s n ph m, hàng hoá hay d ch v c a mình. V y,ượ ụ ả ẩ ị ụ ủ ậ
khái ni m VCĐệ
"Là giá tr nh ng TSCĐ mà DN đã đ u t vào quá trình s n xu t kinhị ữ ầ ư ả ấ
doanh là 1 b ph n v n đ u t ng tr c v TSCĐ mà đ c đi m luânộ ậ ố ầ ư ứ ướ ề ặ ể
chuy n c a nó là chuy n d n vào chu kỳ s n xu t và hoàn thành 1 vòngể ủ ể ầ ả ấ
tu n hoàn khi h t th i h n s d ng"ầ ế ờ ạ ử ụ
1.2.2.2. Đ c đi m :ặ ể
* V n c đ nh (VCĐ) tham gia vào nhi u chu kỳ s n xu t s n ph m,ố ố ị ề ả ấ ả ẩ
đi u này do đ c đi m c a TSCĐ đ c s d ng lâu dài trong nhi u chu kỳề ặ ể ủ ượ ử ụ ề
s n xu t quy t đ nh .ả ấ ế ị
* VCĐ đ c luân chuy n d n d n t ng ph n trong các chu kỳ s nượ ể ầ ầ ừ ầ ả
xu t.ấ
Khi tham gia vào quá trình s n xu t, 1 b ph n VCĐ đ c luânả ấ ộ ậ ượ
chuy n và c u thành chi phí s n xu t s n ph m (d i hình th c chi phíể ấ ả ấ ả ẩ ướ ứ
kh u hao) t ng ng v i ph n giá tr hao mòn c a TSCĐ.ấ ươ ứ ớ ầ ị ủ
* Sau nhi u chu kỳ s n xu t VCĐ m i hoàn thành 1 vòng luânề ả ấ ớ
chuy n. Sau m i chu kỳ s n xu t ph n v n đ c luân chuy n vào giá trể ỗ ả ấ ầ ố ượ ể ị
s n ph m d n d n tăng lên, song ph n v n đ u t ban đ u vào TSCĐ l iả ẩ ầ ầ ầ ố ầ ư ầ ạ
d n gi m xu ng cho d n khi TSCĐ h t th i gian s d ng, giá tr c a nóầ ả ố ế ế ờ ử ụ ị ủ
đ c chuy n d ch h t vào giá tr s n ph m đã s n xu t thì VCĐ m i hoànượ ể ị ế ị ả ẩ ả ấ ớ
thành 1 vòng luân chuy n.ể
1.1.2.3 Tính ch tấ : VCĐ là s v n đ u t đ mua s m TSCĐ do đóố ố ầ ư ể ắ
quy mô c a VCĐ l n hay nh ph thu c vào kh năng tài chính c a t ngủ ớ ỏ ụ ộ ả ủ ừ
DN nh h ng t i trình đ trang thi t b dây chuy n công ngh .ả ưở ớ ộ ế ị ề ệ
VD: Đ i v i doanh nghi p có kh năng tài chính l n thì h có đi uố ớ ệ ả ớ ọ ề
ki n đ đ u t v vi c mua s m TSCĐ và thay đ i dây chuy n công nghệ ể ầ ư ề ệ ắ ổ ề ệ
phù h p t o đi u ki n đ nâng cao năng su t lao đ ng, nâng cao t su t l iợ ạ ề ệ ể ấ ộ ỷ ấ ợ
nhu n trên VCĐ, ng c l i doanh nghi p có tài chính kém thì vi c đ u tậ ượ ạ ệ ệ ầ ư
đ thay đ i t su t l i nhu n gi m.ể ổ ỷ ấ ợ ậ ả
1.2. N I DUNG QU N TR VCĐ :Ộ Ả Ị
Qu n tr VCĐ là 1 n i dung quan tr ng trong qu n lý v n kinh doanhả ị ộ ọ ả ố
c a các doanh nghi p ủ ệ
8
Đ án môn h cề ọ
1.2.1 Khai thác và t o l p ngu n VCĐ c a DN.ạ ậ ồ ủ
Khai thác và t o l p ngu n VCĐ đáp ng nhu c u đ u t TSCĐ làạ ậ ồ ứ ầ ầ ư
khâu đ u tiên trong qu n tr VCĐ c a DN. Đ đ nh h ng cho vi c khaiầ ả ị ủ ể ị ướ ệ
thác và t o l p ngu n VCĐ đáp ng yêu c u đ u t các DN ph i xác đ nhạ ậ ồ ứ ầ ầ ư ả ị
đ c nhu c u v n đ u t vào TSCĐ trong nh ng năm tr c m t và lâu dài.ượ ầ ố ầ ư ữ ướ ắ
Căn c vào các d án đ u t TSCĐ đã đ c th m đ nh đ l a ch n và khaiứ ự ầ ư ượ ẩ ị ể ự ọ
thác các ngu n v n đ u t phù h p.ồ ố ầ ư ợ
Trong đi u ki n n n kinh t th tr ng, DN có th khai thác ngu nề ệ ề ế ị ườ ể ồ
v n đ u t vào TSCĐ t nhi u ngu n khác nhau nh t l i nhu n đ l iố ầ ư ừ ề ồ ư ừ ợ ậ ể ạ
tái đ u t , t ngu n v n liên doanh liên k t, t ngân sách Nhà n c, tài tr ,ầ ư ừ ồ ố ế ừ ướ ợ
t v n vay dài h n ngân hàng.... M i ngu n v n trên có u đi m, nh cừ ố ạ ỗ ồ ố ư ể ượ
đi m riêng và đi u ki n th c hi n khác nhau, chi phí s d ng khác nhau. Vìể ề ệ ự ệ ử ụ
th trong khai thác, t o l p các ngu n VCĐ, các DN v a ph i chú ý đaế ạ ậ ồ ừ ả
d ng hoá các ngu n tài tr , cân nh c k các u nh c đi m t ng ngu nạ ồ ợ ắ ỹ ư ượ ể ừ ồ
v n đ l a ch n c c u ngu n tài tr VCĐ h p lý và có l i nh t cho DN.ố ể ự ọ ơ ấ ồ ợ ợ ợ ấ
Nh ng đ nh h ng c b n cho vi c khai thác, t o l p các ngu n VCĐ choữ ị ướ ơ ả ệ ạ ậ ồ
các DN là ph i đ m b o kh năng t ch c a DN trong SXKD, h n ch vàả ả ả ả ự ủ ủ ạ ế
phân tán r i ro, phát huy t i đa nh ng u đi m c a các ngu n v n đ củ ố ữ ư ể ủ ồ ố ượ
huy đ ng. Đi u này đòi h i không ch s năng đ ng, nh y bén c a t ngộ ề ỏ ỉ ở ự ộ ạ ủ ừ
DN mà còn vi c đ i m i các chính sách, c ch tài chính c a Nhà n c ở ệ ổ ớ ơ ế ủ ướ ở
t m vĩ mô đ t o đi u ki n cho DN có th khai thác, huy đ ng các ngu nầ ể ạ ề ệ ể ộ ồ
v n c n thi t.ố ầ ế
Đ d báo các ngu n v n đ u t vào TSCĐ các DN có th d a vàoể ự ồ ố ầ ư ể ự
các căn c sau đây :ứ
- Quy mô và kh năng s d ng qu đ u t phát tri n ho c qu kh uả ử ụ ỹ ầ ư ể ặ ỹ ấ
hao đ u t mua s m TSCĐ hi n t i và các năm ti p theo.ầ ư ắ ệ ạ ế
Kh năng ký k t các h p đ ng liên doanh v i các DN khác đ huyả ế ợ ồ ớ ể
đ ng ngu n v n góp liên doanh.ộ ồ ố
Kh năng huy đ ng v n vay dài h n t các ngân hàng th ng m iả ộ ố ạ ừ ươ ạ
ho c phát hành trái phi u DN trên th tr ng v n.ặ ế ị ườ ố
Các d án đ u t TSCĐ ti n kh thi và kh thi đ c c p th mự ầ ư ề ả ả ượ ấ ẩ
quy n phê duy t.ề ệ
1.2.2 B o toàn và phát tri n VCĐ ả ể
B o toàn v n s n xu t nói chung, VCĐ nói riêng là nghĩa v c a DN,ả ố ả ấ ụ ủ
đ b o v l i ích c a Nhà n c v v n đã đ u t , là đi u ki n đ DN t nể ả ệ ợ ủ ướ ề ố ầ ư ề ệ ể ồ
9
Đ án môn h cề ọ
t i và phát tri n , tăng thu nh p cho ng i lao đ ng và làm nghĩa v v iạ ể ậ ườ ộ ụ ớ
ngân sách Nhà n c.ướ
Th i đi m b o toàn VCĐ trong các DN th ng đ c ti n hành vàoờ ể ả ườ ượ ế
cu i kỳ k ho ch. Căn c đ tính toán b o toàn v n là thông báo c a Nhàố ế ạ ứ ể ả ố ủ
n c th i đi m tính toán v t l % tr t giá c a đ ng Vi t Nam và tướ ở ờ ể ề ỉ ệ ượ ủ ồ ệ ỷ
giá h i đoái c a đ ng ngo i t . N i dung c a b o toàn VCĐ bao g m 2ố ủ ồ ạ ệ ộ ủ ả ồ
m t hi n v t và giá tr .ặ ệ ậ ị
* B o toàn VCĐ v m t hi n v t là ph i duy trì th ng xuyên năngả ề ặ ệ ậ ả ườ
l c s n xu t ban đ u c a TSCĐ. Đi u đó có nghĩa là trong quá trình sự ả ấ ầ ủ ề ử
d ng DN ph i theo dõi qu n lý ch t ch không đ m t mát, không đ hụ ả ả ặ ẽ ể ấ ể ư
h ng tr c th i h n quy đ nh.ỏ ướ ờ ạ ị
* B o toàn VCĐ v m t giá tr là ph i duy trì đ c s c mua c aả ề ặ ị ả ượ ứ ủ
VCĐ m i th i đi m, so v i th i đi m b v n đ u t ban đ u k cở ọ ờ ể ớ ờ ể ỏ ố ầ ư ầ ể ả
nh ng bi n đ ng v giá c , t giá h i đoái, nh h ng c a ti n b khoaữ ế ộ ề ả ỷ ố ả ưở ủ ế ộ
h c k thu t. Ngoài trách nhi m b o toàn v n các DN còn có trách nhi mọ ỹ ậ ệ ả ố ệ
phát tri n VCĐ trên c s qu đ u t phát tri n s n xu t trích t l i nhu nể ơ ở ỹ ầ ư ể ả ấ ừ ợ ậ
đ đ u t xây d ng mua s m, đ i m i nâng c p TSCĐ.ể ầ ư ự ắ ổ ớ ấ
Đ b o toàn và phát tri n đ c VCĐ các DN c n ph i phân tích tìmể ả ể ượ ầ ả
ra các t n th t VCĐ : có các bi n pháp b o toàn VCĐ nh sau :ổ ấ ệ ả ư
- Th c hi n đúng ch đ qu n lý, s d ng v n, tài s n theo các quyự ệ ế ộ ả ử ụ ố ả
đ nh c a Nhà n c.ị ủ ướ
- Ch đ ng, phòng ng a r i ro trong kinh doanh b ng cách mua b oủ ộ ừ ủ ằ ả
hi m tài s n thu c quy n s h u c a doanh nghi p nh l p qu d phòngể ả ộ ề ở ữ ủ ệ ư ậ ỹ ự
gi m giá.ả
- Ph i đánh giá giá tr c a TSCĐ, qui mô VCĐ ph i b o toàn, khiả ị ủ ả ả
c n thi t ph i đi u ch nh k p th i giá tr c a TSCĐ. Đ đánh giá đúng giáầ ế ả ề ỉ ị ờ ị ủ ể
tr c a TSCĐ th ng có 3 ph ng pháp ch y u sau:ị ủ ườ ươ ủ ế
+ Đánh giá TSCĐ theo nguyên giá. Theo cách này thì tuỳ theo t ngừ
lo i TSCĐ h u hình và vô hình đ th c hi n.ạ ữ ể ự ệ
Xác đ nh nguyên giá theo quy đ nh hi n hành.ị ị ệ
+ Đánh giá TSCĐ theo giá tr khôi ph c (đánh giá l i) là giá tr th c tị ụ ạ ị ự ế
c a TSCĐ trên th tr ng t i th i đi m đánh giá. Do ti n b khoa h c kủ ị ườ ạ ờ ể ế ộ ọ ỹ
thu t giá đánh l i TSCĐ th ng th p h n giá tr ban đ u. Tuy nhiên trongậ ạ ườ ấ ơ ị ầ
tr ng h p có bi n đ ng giá c , t giá h i đoái thì giá đánh l i có th caoườ ợ ế ộ ả ỷ ố ạ ể
10
Đ án môn h cề ọ
h n giá tr ban đ u c a TSCĐ. Tu theo t ng tr ng h p c th mà doanhơ ị ầ ủ ỷ ừ ườ ợ ụ ể
nghi p có th đi u ch nh m c kh u hao theo m t h s thích h p.ệ ể ề ỉ ứ ấ ộ ệ ố ợ
+ Đánh giá TSCĐ theo giá tr còn l i: cách đánh giá này th ng ch ápị ạ ườ ỉ
d ng trong nh ng tr ng h p doanh nghi p đ c c p, đ c nh n TSCĐụ ữ ườ ợ ệ ượ ấ ượ ậ
t doanh nghi p khác chuy n đ n.ừ ệ ể ế
Ngoài các bi n pháp c b n đ b o toàn VCĐ nh trên. Các doanhệ ơ ả ể ả ư
nghi p nhà n c c n th c hi n t t quy ch giao v n và trách nhi m b oệ ướ ầ ự ệ ố ế ố ệ ả
toàn v n.ố
Trên đây là nh ng bi n pháp ch y u, b o toàn phát tri n v n s nữ ệ ủ ế ả ể ố ả
xu t nói chung và VCĐ nói riêng các doanh nghi p không th tách r i vi cấ ệ ể ờ ệ
th ng xuyên ki m tra , đánh giá hi u qu vi c s d ng VCĐ trong t ngườ ể ệ ả ệ ử ụ ừ
th i kỳ.ờ
1.2.3. Các ph ng pháp kh u hao trong doanh nghi pươ ấ ệ
V nguyên t c kh u hao ph i phù h p v i s hao mòn th c t c aề ắ ấ ả ợ ớ ự ự ế ủ
TSCĐ. N u kh u hao th p h n m c kh u hao th c t thì không đ m b oế ấ ấ ơ ứ ấ ự ế ả ả
thu h i đ v n khi h t th i gian s d ng, ng c l i n u kh u hao cao h nồ ủ ố ế ờ ử ụ ượ ạ ế ấ ơ
m c kh u hao th c t thì s làm tăng m c chi phí kinh doanh gi t o vàứ ấ ự ế ẽ ứ ả ạ
làm gi m l i nhu n c a doanh nghi p. Vì v y các doanh nghi p ph i l aả ợ ậ ủ ệ ậ ệ ả ự
ch n ph ng pháp kh u hao phù h p v i chi n l c kh u hao trong doanhọ ươ ấ ợ ớ ế ượ ấ
nghi p.ệ
* Ph ng pháp kh u hao bình quânươ ấ
Đây là ph ng pháp kh u hao đ n gi n nh t đ c s d ng khá phươ ấ ơ ả ấ ượ ử ụ ổ
bi n đ kh u hao trong doanh nghi p theo ph ng pháp này t l kh u haoế ể ấ ệ ươ ỷ ệ ấ
và m c kh u hao đ c xác đ nh theo m c không đ i trong su t th i gian sứ ấ ượ ị ứ ổ ố ờ ử
d ng TSCĐ.ụ
T
NGM KH
____
___
= KH
M : Kh u hao trung bình hàng nămấ
NG : Nguyên giá c a TSCĐủ
T: Th i gian s d ng c a TSCĐ.ờ ử ụ ủ
* Ph ng pháp kh u hao gi m d n.ươ ấ ả ầ
Đây là ph ng pháp đ a l i s kh u hao r t l n trong nh ng nămươ ư ạ ố ấ ấ ớ ữ
đ u c a th i gian s d ng TSCĐ và càng v nh ng năm sau m c kh u haoầ ủ ờ ử ụ ề ữ ứ ấ
càng gi m d n. Theo ph ng pháp này bao g m ph ng pháp kh u haoả ầ ươ ồ ươ ấ
theo s d gi m d n và ph ng pháp kh u hao theo t ng s th t nămố ư ả ầ ươ ấ ổ ố ứ ự
11
Đ án môn h cề ọ
- Ph ng pháp kh u hao theo s d gi m d n.ươ ấ ố ư ả ầ
Đây là ph ng pháp kh u hao gia t c nh ng m c kh u hao hàng nămươ ấ ố ư ứ ấ
s khác nhau theo chi u h ng gi m d n và đ c xác đ nh nh sau:ẽ ề ướ ả ầ ượ ị ư
công th c: Mứ KHi = GCLi x TKH
Trong đó: MKHi: M c kh u hao năm th iứ ấ ở ứ
GCLi: Giá tr còn l i c a TSCĐ đ u năm th iị ạ ủ ở ầ ứ
TKH: T l kh u hao không đ iỷ ệ ấ ổ
Công th c tính:ứ
TKH = TKH x Hđc
TKH: T l kh u hao bình quân ban đ uỷ ệ ấ ầ
Hđc: H s đi u ch nhệ ố ề ỉ
* Ph ng pháp kh u hao theo t ng s th t năm.ươ ấ ổ ố ứ ự
Công th c:ứ
MKHi = NG x TKHi.
)1(
)1(2
+
+−
=
TT
tT
TKHi
Trong đó:
MKhi: M c kh u hao hàng năm.ứ ấ
NG: Nguyên giá c a TSCĐ.ủ
TKHi: T l kh u hao theo năm s d ng .ỷ ệ ấ ử ụ
T: Th i gian d ki n s d ng TSCĐ ờ ự ế ử ụ
T: Th t năm c n tính t l kh u hao.ứ ự ầ ỷ ệ ấ
* Ph ng pháp kh u hao k t h p:ươ ấ ế ợ
Đ kh c ph c nh c đi m c a 2 ph ng pháp đ tính kh u hao,ể ắ ụ ượ ể ủ ươ ể ấ
th c ch t là trong nh ng năm đ u s d ng TSCĐ doanh nghi p dùngự ấ ữ ầ ử ụ ệ
ph ng pháp kh u hao gi m d n nh ng năm v cu i thì dùng ph ng phápươ ấ ả ầ ữ ề ố ươ
kh u hao bình quân.ấ
M c kh u hao bình quân trong nh ng năm cu i th i gian s d ng sứ ấ ữ ố ờ ử ụ ẽ
đ c tính b ng cách: ượ ằ
1.2.4. Phân c p qu n lý VCĐ ấ ả
12
Đ án môn h cề ọ
Theo quy ch hi n hành c a n c ta th c hi n đ i v i các doanhế ệ ủ ướ ự ệ ố ớ
nghi p Nhà n c, các doanh nghi p Nhà n c đ c các quy n ch đ ngệ ướ ệ ướ ượ ề ủ ộ
sau đây trong vi c s d ng VCĐ.ệ ử ụ
* Doanh nghi p đ c ch đ ng trong vi c s d ng VCĐ và quĩ đệ ượ ủ ộ ệ ử ụ ể
ph c v cho kinh doanh theo nguyên t c hi u qu nh ng ph i b o toàn vàụ ụ ắ ệ ả ư ả ả
phát tri n VCĐ.ể
* Doanh nghi p đ c quy n thay đ i c c u tài s n và các lo i v nệ ượ ề ổ ơ ấ ả ạ ố
thích h p v i đ c tính SXKD c a mình.ợ ớ ặ ủ
* Doanh nghi p đ c quy n cho các t ch c cá nhân trong n c thuêệ ượ ề ổ ứ ướ
ho t đ ng tài s n nh m nâng cao hi u su t s d ng TSCĐ và tăng thuạ ộ ả ằ ệ ấ ử ụ
nh p cho doanh nghi p, nh ng doanh nghi p ph i theo dõi và thu h i VCĐậ ệ ư ệ ả ồ
cho đ n khi h t th i h n s d ng.ế ế ờ ạ ử ụ
* Doanh nghi p đ c quy n đem quy n qu n lý và s d ng v n c aệ ượ ề ề ả ử ụ ố ủ
mình đ c m c , th ch p, vay v n ho c b o lãnh t i t ch c tín d ngể ầ ố ế ấ ố ặ ả ạ ổ ứ ụ
theo yêu c u c a pháp lu t hi n hành.ầ ủ ậ ệ
* Doanh nghi p đ c quy n nh ng bán các tài s n không c n dùngệ ượ ề ượ ả ầ
ho c tài s n l c h u v m t k thu t đ thu h i và đ c thanh lý nh ng tàiặ ả ạ ậ ề ặ ỹ ậ ể ồ ượ ữ
s n đã h t năng l c s n xu t ho c hao monf vô hình lo i 3 nh ng tr c khiả ế ự ả ấ ặ ạ ư ướ
thanh lý ph i báo v i các c quan tài chính c p trên bi t đ qu n lý.ả ớ ơ ấ ế ể ả
* Doanh nghi p đ c s d ng v n và tài s n, quy n s d ng đ t đệ ượ ử ụ ố ả ề ử ụ ấ ể
đ u t ra ngoài doanh nghi p theo quy đ nh c a pháp lu t hi n hành.ầ ư ệ ị ủ ậ ệ
1.2.5. R i ro trong vi c s d ng TSCĐ và VCĐ.ủ ệ ử ụ
Đ h n ch t n th t v TSCĐ và VCĐ do nhi u nguyên nhân khácể ạ ế ổ ấ ề ề
nhau gây ra. Doanh nghi p ph i dùng các bi n pháp sau đây:ệ ả ệ
- Ph i th c hi n mua b o hi m tài s n đ y đ .ả ự ệ ả ể ả ầ ủ
- L p qu d phòng tài chính, trích tr c chi phí d phòng và gi mậ ỹ ự ướ ự ả
giá các kho n đ u t tài chính.ả ầ ư
1.2.6. Th c hi n ch đ b o d ng s a ch a l n TSCĐ.ự ệ ế ộ ả ưỡ ử ữ ớ
Doanh nghi p c n cân nh c tính toán hi u qu kinh t c a s a ch aệ ầ ắ ệ ả ế ủ ử ữ
l n và đ u t m i TSCĐ.ớ ầ ư ớ
N u s c s n xu t c a TSCĐ b gi m sút quá nhi u nh h ng đ nế ứ ả ấ ủ ị ả ề ả ưở ế
quá trình ho t đ ng c a TSCĐ thì t t nh t doanh nghi p ph i th c hi nạ ộ ủ ố ấ ệ ả ự ệ
đ u t m i. Tuy nhiên vi c đ u t m i đòi h i ph i có 1 ngu n v n đ u tầ ư ớ ệ ầ ư ớ ỏ ả ồ ố ầ ư
13
Đ án môn h cề ọ
m i khá l n vì v y doanh nghi p c n phân tích kĩ chi phí s n xu t và đ uớ ớ ậ ệ ầ ả ấ ầ
t m i đ đ a ra quy t đ nh h p lý,ư ớ ể ư ế ị ợ
1.3. CÁC CH TIÊU ĐÁNH GIÁ HI U QU S D NG VCĐ.Ỉ Ệ Ả Ử Ụ
1.3.1. Hi u su t s d ng VCĐ (HSSDVC Đ).ệ ấ ử ụ
Công th c: Ch tiêu này ph n ánh m t đ ng v n c đ nh có th t o raứ ỉ ả ộ ồ ố ố ị ể ạ
bao nhiêu đ ng doanh thu ho c doanh thu thu n trong kỳ.ồ ặ ầ
14
Đ án môn h cề ọ
HSSD VCĐ =
Doanh thu (Doanh thu thu n)ầ
VCĐ
VCĐ =
VCĐ đ u kỳ + VCĐ cu iầ ố
kỳ
2
VCĐ đ u kỳầ
(cu i kỳ)ố =
Nguyên giá TSCĐ đ uầ
kỳ (cu i kỳ)ố -
kh u hao lu k đ uấ ỹ ế ầ
kỳ (cu i kỳ)ố
Kh u haoấ
lu k cu iỹ ế ố
kỳ
=
Kh u hao đ uấ ầ
kỳ
+
Kh u hao tăngấ
trong kỳ
-
Kh u haoấ
gi m trongả
kỳ
1.3.2: Hàm l ng VCĐ (HLVCĐ)ượ
Ch tiêu này ph n ánh đ t o ra m t đ ng doanh thu ho c doanh thuỉ ả ể ạ ộ ồ ặ
thu n c n bao nhiêu đ ng VCĐ.ầ ầ ồ
Công th c:ứ
HLVCĐ =
VCĐ
Doanh thu (doanh thu thu n)ầ
1.3.3. T su t l i nhu n VCĐ (TSLN VCĐ)ỷ ấ ợ ậ
Ch tiêu này ph n ánh 1 đ ng VCĐ trong kỳ có th t o ra bao nhiêuỉ ả ồ ể ạ
đ ng l i nhu n tr c thu (l i nhu n ròng)ồ ợ ậ ướ ế ợ ậ
TSLN VCĐ =
LN tr c thu (LN ròng)ướ ế
VCĐ
X 100%
1.3.4. H s hao mòn TSCĐ: (HSHM TSCĐ)ệ ố
15
Đ án môn h cề ọ
Ph n ánh m i quan h gi a ti n kh u hao lu k v i nguyên giáả ố ệ ữ ề ấ ỹ ế ớ
TSCĐ bình quân trong kỳ.
HSHM TSCĐ =
S ti n kh u hao lu kố ề ấ ỹ ế
Nguyên giá TSCĐ bình quân t i h i đ ng đánhạ ộ ồ
giá
1.3.5. Hi u su t s d ng TSCĐ: (HSSD TSCĐ)ệ ấ ử ụ
HSSDTSCĐ =
Doanh thu (doanh thu thu n)ầ
NG TSCĐ bình quân trong kỳ
1.3.6. H s trang b TSCĐ : (HSTB TSCĐ)ệ ố ị
HSTB TSCĐ =
NG TSCĐ bình quân trong kỳ
S l ng công nhân tr c ti p s n xu tố ượ ự ế ả ấ
1.3.7. T su t đ u t TSCĐ: (TSĐT TSCĐ)ỷ ấ ầ ư
Ph n ánh m c đ đ u t vào TSCĐ trong t ng giá tr tài s n c aả ứ ộ ầ ư ổ ị ả ủ
doanh nghi p. ệ
TSĐTTSCĐ =
Giá tr còn l i c a TSCĐ ị ạ ủ
T ng tài s n ổ ả
X 100%
1.3.8. K t c u TSCĐ c a doanh nghi pế ấ ủ ệ : Ph n ánh quan h t lả ệ ỷ ệ
gi a giá tr t ng nhóm, lo i TSCĐ trong t ng s giá tr TSCĐ c a doanhữ ị ừ ạ ổ ố ị ủ
nghi p th i đi m đánh giá nh m giúp doanh nghi p xây d ng c c uệ ở ờ ể ằ ệ ự ơ ấ
TSCĐ phù h p h n.ợ ơ
16
Đ án môn h cề ọ
CH NG IIƯƠ
TH C TR NG QU N TR VCĐ T I NHÀ KHÁCH T NG LIÊNỰ Ạ Ả Ị Ạ Ổ
ĐOÀN LAO Đ NG VI T NAMỘ Ệ
2.1. KHÁI QUÁT V NHÀ KHÁCH T NG LIÊN ĐOÀN LAO Đ NG VI T NAM Ề Ổ Ộ Ệ
2.1.1. Quá trình hình thành và phát tri n Nhà khách T ng liênể ổ
đoàn Lao đ ng Vi t Nam (NKTLĐLĐVN)ộ ệ
(Trích hi n pháp n c CHXHCNVN 1992 - Đi u 10)ế ướ ề
* Công đoàn là m t t ch c chính tr - xã h i c a giai c p công nhânộ ổ ứ ị ộ ủ ấ
và c a ng i lao đ ng cùng v i các c quan Nhà n c, t ch c kinh t , tủ ườ ộ ớ ơ ướ ổ ứ ế ổ
ch c xã h i, chăm lo và b o v quy n l i c a cán b , công nhân viên ch cứ ộ ả ệ ề ợ ủ ộ ứ
và nh ng ng i lao đ ng khác, tham gia qu n lý Nhà n c và xã h i, thamữ ườ ộ ả ướ ộ
gia ki m tra giám sát ho t đ ng c a c quan Nhà n c, t ch c kinh tể ạ ộ ủ ơ ướ ổ ứ ế
giáo d c cán b , công nhân viên ch c và nh ng ng i lao đ ng khác xâyụ ộ ứ ữ ườ ộ
d ng và b o v t qu c..."ự ả ệ ổ ố
Nhà khách T ng liên đoàn Lao đ ng Vi t Nam đ c thành l p v iổ ộ ệ ượ ậ ớ
cái tên ban đ u là Tr m trung chuy n T ng Liên đoàn lao đ ng Vi t Namầ ạ ể ổ ộ ệ
vào ngày 21/1/1997 theo quy t đ nh s 187/QĐ-TLĐ.ế ị ố
- Tr s chính: s 14 Tr n Bình Tr ng, ph ng Tr n H ng Đ o,ụ ở ố ầ ọ ườ ầ ư ạ
Qu n Hoàn Ki m, Hà N i ậ ế ộ
Tr m có nhi m v : ph c v cán b Công đoàn và CNVC trong hạ ệ ụ ụ ụ ộ ệ
th ng Công đoàn v làm vi c v i c quan TLĐ.ố ề ệ ớ ơ
- Ph c v h i ngh Ban ch p hành T ng liên đoàn hàng năm và h iụ ụ ộ ị ấ ổ ộ
ngh c a các Ban chuyên đ TLĐ.ị ủ ề
- Ph c v khách qu c t c a TLĐ.ụ ụ ố ế ủ
- T n d ng công su t c a Tr m đón nh n khách ngh có thu ti n đậ ụ ấ ủ ạ ậ ỉ ề ể
bù đ p chi phí c a tr m.ắ ủ ạ
Sau hai năm ho t đ ng đ phù h p v i tình hình nhi m v m i tr mạ ộ ể ợ ớ ệ ụ ớ ạ
trung chuy n TLĐ đ c đ i tên thành NKTLĐLĐVN. Theo quy t đ nh sể ượ ổ ế ị ố
336/QĐ-TLĐ ngày 5/4/1999 c a đoàn ch t ch TLĐLĐ Vi t Nam.ủ ủ ị ệ
- Đi n tho i liên h " 04.8222 521ệ ạ ệ
17
Đ án môn h cề ọ
- Ch c năng, nhi m v đ c quy đ nh t i quy t đ nh s 187/QĐ-ứ ệ ụ ượ ị ạ ế ị ố
TLĐ ngày 21/1/1997.
* C c u t ch c qu n lý:ơ ấ ổ ứ ả
NKTLĐLĐVi t Nam là đ n v h ch toán đ c l p có thu chi.ệ ơ ị ạ ộ ậ
S Đ T CH C B MÁY QU N LÝ C A NKTLĐLĐ VI T NAMƠ Ồ Ổ Ứ Ộ Ả Ủ Ệ
Nhà khách T ng liên đoàn Lao đ ng Vi t Nam có m t chi b Đ ng,ổ ộ ệ ộ ộ ả
Ban ch p hành công đoàn c s , 1 chi đoàn thanh niên c ng s n H Chíấ ơ ở ộ ả ồ
MInh và đ i ngũ CNVC trên 100 ng i.ộ ườ
* Ban giám đ c: Là ng i có quy n cao nh t và ch u trách nhi m vố ườ ề ấ ị ệ ề
ho t đ ng c a nhà khách theo pháp lu t. B o toàn và phát tri n v n, th cạ ộ ủ ậ ả ể ố ự
hi n theo ph ng án kinh doanh đã đ c TLĐ phê duy t. Trình TLĐ vệ ươ ượ ệ ề
ho t đ ng tài chính, k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh và ch u tráchạ ộ ế ả ạ ộ ả ấ ị
nhi m v toàn b ho t đ ng kinh doanh c a nhà khách tr c TLĐ.ệ ề ộ ạ ộ ủ ướ
* Phòng t ch c hành chính:ổ ứ
Có ch c năng giúp vi c Ban giám đ c nhà khách th c hi n t t vứ ệ ố ự ệ ố ề
công tác qu n lý nhân s . Tuy n d ng, đào t o, x p l ng, thi đua khenả ự ể ụ ạ ế ươ
th ng, k lu t, b o v n i b , quan h đ i ngo i đ i n i. Đ m b o côngưở ỷ ậ ả ệ ộ ộ ệ ố ạ ố ộ ả ả
tác văn th , bí m t tài li u, h s , qu n lý lao đ ng, an toàn lao đ ng vàư ậ ệ ồ ơ ả ộ ộ
BHXH, BHYT theo ch đ chính sách c a Nhà n c.ế ộ ủ ướ
* Phòng k toán:ế
- Ch c năng: Ph n ánh v i giám đ c t t c các ho t đ ng kinh tứ ả ớ ố ấ ả ạ ộ ế
trong nhà khách. Phòng k toán tài chính là m t phòng gi v trí quan tr ngế ộ ữ ị ọ
18
Ban gi ám
đốc
Phòng
t ổ
chức
hành
chí nh
Phòng
kế
t oán
t ài
vụ
Phòng
l ễ
t ân
Phòng
nhà
ăn
Tổ
buồng
gi ặt
l à
Đ án môn h cề ọ
trong vi c đi u hành qu n lý kinh t , thông tin kinh t trong m i lĩnh v cệ ề ả ế ế ọ ự
kinh doanh, và các d ch v khác. ị ụ
- Nhi m v : T ch c s p x p h p lý, khoa h c t p trung b ph n kệ ụ ổ ứ ắ ế ợ ọ ậ ộ ậ ế
ho ch th ng kê trong phòng đ hoàn thành xu t s c nhi m v đ c giaoạ ố ể ấ ắ ệ ụ ượ
v công tác k toán tài chính.ề ế
+ Giúp giám đ c đ ra k ho ch kinh doanh nh doanh thu, ti nố ề ế ạ ư ề
l ng, thu ... )ươ ế
+ Ghi chép ph n ánh s li u có v tình hình ho t đ ng tài s n c aả ố ệ ề ạ ộ ả ủ
nhà khách, giám sát vi c b o qu n, s d ng tài s n c a nhà khách.ệ ả ả ử ụ ả ủ
+ Th ng kê hàng tháng đ nh kỳ cho ban giám đ c n m tình hình đố ị ố ắ ể
đ ra ph ng h ng phát tri n.ề ươ ướ ể
+ L p k ho ch v n, s d ng v n, bi n pháp t o ngu n v n ph cậ ế ạ ố ử ụ ố ệ ạ ồ ố ụ
v quá trình kinh doanh.ụ
+ Th c hi n ch đ báo cáo đ nh kỳ v i Ban tài chính T ng liên đoàn,ự ệ ế ộ ị ớ ổ
k p th i ph n ánh nh ng ho t đ ng v tài chính đ lãnh đ o có bi n pháp xị ờ ả ữ ạ ộ ề ể ạ ệ ử
lý.
+ Ph n ánh chính xác t ng h p s v n hi n có và các ngu n v nả ổ ợ ố ố ệ ồ ố
khác, xác đ nh hi u qu s d ng đ ng v n đ a vào kinh doanh, quy t toánị ệ ả ử ụ ồ ố ư ế
bóc tách các ngu n thu và t ng h p chi phí c a t t c các lĩnh v c kinhồ ổ ợ ủ ấ ả ự
doanh tính toán hi u qu kinh t , đem l i cho nhà khách.ệ ả ế ạ
+ Phát hi n và ngăn ch n k p th i nh ng hành vi ph m pháp lu t,ệ ặ ị ờ ữ ạ ậ
tham ô, lãng phí làm th t thoát tài s n, vi ph m ch đ k toán tài chínhấ ả ạ ế ộ ế
(KTTC).
+ Th c hi n đ y đ các n i dung quy đ nh c a pháp l nh k toán th ngự ệ ầ ủ ộ ị ủ ệ ế ố
kê, ch đ KTTC c a Nhà n c và trích n p đ y đ nghĩa v ngân sách Nhàế ộ ủ ướ ộ ầ ủ ụ
n c.ướ
* Phòng l tân:ễ
Có trách nhi m xây d ng n i quy công tác c a phòng, quy đ nh rõệ ự ộ ủ ị
trách nhi m c a t ng ng i, các nhân viên l tân có trách nhi m đón ti pệ ủ ừ ườ ễ ệ ế
ph c v khách theo đúng yêu c u có trong ch ng trình c a nhà khách.ụ ụ ầ ươ ủ
Nhân viên ph i có trình đ chuyên môn nghi p v cao, ph m ch t đ o đ cả ộ ệ ụ ẩ ấ ạ ứ
t t th c hi n đ y đ ch c năng, nhi m v c a nhà khách.ố ự ệ ầ ủ ứ ệ ụ ủ
* Phòng nhà ăn:
Đ c coi là b ph n s n xu t c a nhà khách. Là ng i chuyên n uượ ộ ậ ả ấ ủ ườ ấ
n ng đ ph c v khách hàng và h i ngh . Có trách nhi m ph c v kháchướ ể ụ ụ ộ ị ệ ụ ụ
19
Đ án môn h cề ọ
hàng khi có yêu c u, do v y đòi h i ph i có nghi p v th c hi n đ y đầ ậ ỏ ả ệ ụ ự ệ ầ ủ
ch c năng, nhi m v do nhà khách quy đ nh.ứ ệ ụ ị
* T bu ng gi t là:ổ ồ ặ
Đón nh n khách do phòng l tân báo, ghi chép báo cáo vi c s d ngậ ễ ệ ử ụ
chi phí cho phòng l tân thanh toán v i khách. Th ng xuyên ki m tra thayễ ớ ườ ể
th các trang thi t b s a ch a l n và nh , các phòng ngh .ế ế ị ử ữ ớ ỏ ỉ
2.1.2. Đ c đi m c c u t ch c k toán và c c u v n, c c uặ ể ơ ấ ổ ứ ế ơ ấ ố ơ ấ
ngu n.ồ
2.1.2.1. Đ c đi m c c u t ch c k toán:ặ ể ơ ấ ổ ứ ế
Do đ c đi m t ch c ho t đ ng kinh doanh và nh ng c s , đi uặ ể ổ ứ ạ ộ ữ ơ ở ề
ki n t ch c công tác k toán mà NKTLĐLĐVN t ch c b máy công tácệ ổ ứ ế ổ ứ ộ
k toán theo hình th c t p trung và áp d ng ph ng th c kê khai th ngế ứ ậ ụ ươ ứ ườ
xuyên. V i hình th c này toàn b công vi c k toán trong nhà khách đ uớ ứ ộ ệ ế ề
đ c ti n hành x lý t i phòng k toán c a nhà khách. T thu nh p vàượ ế ử ạ ế ủ ừ ậ
ki m tra ch ng t , ghi s k toán, l p báo cáo tài chính, các b ph n ể ứ ừ ố ế ậ ộ ậ ở
trong doanh nghi p. Các phòng ban ch l p ch ng t phát sinh g i v phòngệ ỉ ậ ứ ừ ử ề
k toán c a nhà khách. Do đó đ m b o s lãnh đ o t p trung th ng nh tế ủ ả ả ự ạ ậ ố ấ
đ i v i công tác chuyên môn, ki m tra, x lý các thông tin k toán đ c k pố ớ ể ử ế ượ ị
th i, ch t ch , thu n ti n cho vi c phân công lao đ ng và chuyên môn hoáờ ặ ẽ ậ ệ ệ ộ
nâng cao năng su t lao đ ng.ấ ộ
Nhà khách T ng liên đoàn lao đ ng Vi t Nam có phòng k toán tàiổ ộ ệ ế
v , ngoài k toán tr ng có 4 nhân viên k toán đ u có trình đ chuyênụ ế ưở ế ề ộ
môn đ i h c. Do v y m i ng i đ u đ m nhi m ph n vi c n ng n đòiạ ọ ậ ọ ườ ề ả ệ ầ ệ ặ ề
h i ph i có s c g ng và tinh th n trách nhi m cao.ỏ ả ự ố ắ ầ ệ
B máy k toán trong Nhà khách T ng Liên đoàn lao đ ng Vi t Namộ ế ổ ộ ệ
t ch c theo hình th c t p trung đ c chia thành các b ph n sau:ổ ứ ứ ậ ượ ộ ậ
S Đ T CH C B MÁY CÔNG TÁC K TOÁN NHÀ KHÁCH Ơ Ồ Ổ Ứ Ộ Ế Ở
T NG LIÊN ĐOÀN LAO Đ NG VI T NAM.Ổ Ộ Ệ
20
Đ án môn h cề ọ
* K toán tr ng: là ng i t ch c và ch đ o toàn di n công tác kế ưở ườ ổ ứ ỉ ạ ệ ế
toán c a nhà khách.ủ
+ Nhi m v c a k toán tr ng: T ch c b máy k toán g n nh ,ệ ụ ủ ế ưở ổ ứ ộ ế ọ ẹ
khoa h c, h p lý phù h p v i qui mô phát tri n c a nhà khách và theo yêuọ ợ ợ ớ ể ủ
c u đ i m i c ch qu n lý kinh t .ầ ổ ớ ơ ế ả ế
+ Phân công lao đ ng k toán phù h p, h ng d n toàn b công vi cộ ế ợ ướ ẫ ộ ệ
k toán trong phòng k toán, đ m b o cho t ng b ph n k toán, t ng nhânế ế ả ả ừ ộ ậ ế ừ
viên s k t h p ch t ch gi a các b ph n k toán có liên quan, góp ph nự ế ợ ặ ẽ ữ ộ ậ ế ầ
th c hi n t t ch c năng và nhi m v c a k toán, cung c p thông tin chínhự ệ ố ứ ệ ụ ủ ế ấ
xác, k p th i đ ph c v cho vi c ch đ o ho t đ ng c a Ban giám đ c.ị ờ ể ụ ụ ệ ỉ ạ ạ ộ ủ ố
+ T ch c ki m kê đ nh kỳ tài s n, v t t ti n v n xác đ nh giá trổ ứ ể ị ả ậ ư ề ố ị ị
tài s n theo tháng, quý, năm do Ban Tài chính T ng liên đoàn.ả ổ
+ Ch u trách nhi m l p và n p đúng h n báo cáo quy t toán th ng kêị ệ ậ ộ ạ ế ố
v i ch t l ng cao, t ch c b o qu n gi tài li u ch ng t , gi bí m t cácớ ấ ượ ổ ứ ả ả ữ ệ ứ ừ ữ ậ
s li u thu c quy đ nh c a Nhà n c.ố ệ ộ ị ủ ướ
* K toán ti n l ng và BHXH:ế ề ươ
Có nhi m v ch y u là t ch c ki m tra, t ng h p, l p báo cáo tàiệ ụ ủ ế ổ ứ ể ổ ợ ậ
chính c a nhà khách, giúp k toán tr ng t ch c b o qu n l u tr h sủ ế ưở ổ ứ ả ả ư ữ ồ ơ
tài li u k toán. T ch c k toán t ng h p và chi ti t các n i dung h chệ ế ổ ứ ế ổ ợ ế ộ ạ
toán còn l i nh , ngu n v n kinh doanh, các qu . M t khác k toán t ngạ ư ồ ố ỹ ặ ế ổ
h p còn kiêm luôn nhi m v k toán ti n l ng và BHXH.ợ ệ ụ ế ề ươ
* K toán TSCĐ và thanh toán: có nhi m v ch y u là ph n ánh sế ệ ụ ủ ế ả ố
li u có, tình hình tăng gi m, tình hình s d ng trang thi t b và các TSCĐệ ả ử ụ ế ị
21
Kế toán tr ưởng
Kế
toán
ti ền
l ương
và
BHXH
Kế
toán
TSCĐ
và
thanh
toán
Kế
toán
vốn
bằng
ti ền
và
thanh
toán
Thủ
quỹ
Đ án môn h cề ọ
khác c a nhà khách, tính kh u hao, theo dõi s a ch a, thanh lý, nh ng bánủ ấ ử ữ ượ
các TSCĐ và nhi m v thanh toán công n , thanh toán v i Nhà n c.ệ ụ ợ ớ ướ
* K toán v n b ng ti n và thanh toán công n .ế ố ằ ề ợ
Theo dõi và h ch toán k toán v n b ng ti n, TSCĐ, TSLĐ , ngu nạ ế ố ằ ề ồ
g c và các quĩ theo dõi chi phí và các kho n công n n i b , thanh toán v iố ả ợ ộ ộ ớ
ngân sách Nhà n c và phân ph i l i nhu n.ướ ố ợ ậ
* Th qu :ủ ỹ
- B o qu n ti n m t, thu ti n và thanh toán chi tr các đ i t ngả ả ề ặ ề ả ố ượ
theo ch ng t đ c duy t.ứ ừ ượ ệ
- Hàng tháng vào s qu , làm các báo cáo qu ki m kê s ti n th c tổ ỹ ỹ ể ố ề ự ế
trong két ph i kh p v i s d trên báo cáo qu , th qu ph i có tráchả ớ ớ ố ư ỹ ủ ỹ ả
nhi m b i th ng khi đ x y ra th t thoát ti n m t ph i nghiêm ch nh tuânệ ồ ườ ể ả ấ ề ặ ả ỉ
th các quy đ nh c a Nhà n c v qu n lý ti n m t.ủ ị ủ ướ ề ả ề ặ
- Hàng tháng t ch c thu ti n các t ch c hay cá nhân còn thi u vàổ ứ ề ở ổ ứ ế
rút ti n m t tài kho n ngân hàng v nh p qu .ề ặ ở ả ề ậ ỹ
2.1.2.2. Đ c đi m c c u v v n và ngu n:ặ ể ơ ấ ề ố ồ
* C c u v v n:ơ ấ ề ố
Trong ngu n v n c a nhà khách thì VCĐ chi m m t t tr ng l nồ ố ủ ế ộ ỷ ọ ớ
h n so v i VLĐ.ơ ớ
Th c tr ng TSCĐ quý 4/2002ự ạ
Số
TT
Ch ng tứ ừ
Tên TSCĐ NG TSCĐ
SH NT
1 382 17/10 T b o qu n th c ph mủ ả ả ự ẩ 46.110.000
2 385 18/10 Tivi (LG) 78.500.000
3 436 30/10 H th ng cung c p n cệ ố ấ ướ
s chạ
27.000.000
4 490 18/11 B đèn chi uộ ế 22.997.700
5 520 26/11 B âm li, đàiộ 167.085.600
6 553 3/12 S a ch a l n TSCĐ ử ữ ớ 119.580.000
7 597 17/12 N i gi nhi tồ ữ ệ 27.947.400
22
Đ án môn h cề ọ
Qua s li u trên VCĐ chi m 65,67% so v i t ng s v n đã có t iố ệ ế ớ ổ ố ố ạ
th i đi m quý 4.ờ ể
* Hi u su t s d ng VCĐ c a quý 4.ệ ấ ử ụ ủ
- Doanh thu c tính đ t đ c là: 512.479.000 đ ngướ ạ ượ ồ
- VCĐ bình quân: 489.220.700 đ ngồ
0475,1
700.220.489
000.479.512
==HSSDVCD
* Hàm l ng VCĐ c a quý 4ượ ủ
HLVCĐ = = 0,9456
* C c u ngu n:ơ ấ ồ
- Ngu n v n huy đ ng ch y u c a nhà khách là t kinh doanh đồ ố ộ ủ ế ủ ự ể
mua s m trang thi t b và c i t o, b o d ng nâng c p nhà khách.ắ ế ị ả ạ ả ưỡ ấ
Nhà khách T ng Liên đoàn Lao đ ng Vi t Nam. V nguyên t c VCĐổ ộ ệ ề ắ
c a doanh nghi p đ c s d ng cho các ho t đ ng đ u t dài h n, đ u tủ ệ ượ ử ụ ạ ộ ầ ư ạ ầ ư
chi u sâu (mua s m, xây d ng, nâng c p các TSCĐ h u hình và vô hình). ề ắ ự ấ ữ
Qua s li u th c t t i nhà khách, em th y c c u v n chi m m t tố ệ ự ế ạ ấ ơ ấ ố ế ộ ỷ
l cao. C th nh , m i ch quý 4 VCĐ chi m t i 65,67%. Vi c VCĐệ ụ ể ư ớ ỉ ế ớ ệ
chi m m t t l cao là m t đi u r t quan tr ng nó không ch giúp cho nhàế ộ ỷ ệ ộ ề ấ ọ ỉ
khách trang tr i m i chi phí, nâng c p TSCĐ, mua s m thi t b m i, ngoàiả ọ ấ ắ ế ị ớ
ra nó còn giúp nhà khách t o đ c th l c trong c nh tranh. Nh t là khiạ ượ ế ự ạ ấ
đang có nhi u Khách s n đ c xây d ng. Vi c VCĐ chi m m t t tr ngề ạ ượ ự ệ ế ộ ỷ ọ
cao nên đã gi m b t gánh n ng cho vi c huy đ ng v n.ả ớ ặ ệ ộ ố
2.2. N I DUNG QU N LÝ VCĐ T I NHÀ KHÁCH.Ộ Ả Ạ
T i Nhà khách T ng Liên đoàn Lao đ ng Vi t Nam vi c áp d ngạ ổ ộ ệ ệ ụ
ph ng pháp qu n lý VCĐ không nh ng ch theo dõi ngu n v n mà qua đóươ ả ữ ỉ ồ ố
có th nâng cao hi u qu s d ng VCĐ. Vi c theo dõi và đ a các ph ngể ệ ả ử ụ ệ ư ươ
pháp qu n lý VCĐ vào nâng cao hi u qu s d ng VCĐ ch y u di n raả ệ ả ử ụ ủ ế ễ
t i phòng k toán tài v .ạ ế ụ
Phòng k toán đã dùng các ph ng pháp qu n lý VCĐ nh khai thácế ươ ả ư
và t o l p ngu n v n c đ nh, b o toàn và phát tri n VCĐ, các ph ngạ ậ ồ ố ố ị ả ể ươ
pháp kh u hao và các ch tiêu đánh giá hi u qu s d ng VCĐ. Ngoàiấ ỉ ệ ả ử ụ
nh ng ph ng pháp trên phòng còn dùng bi n pháp khác đ nh m m cữ ươ ệ ể ằ ụ
đích b o toàn và phát tri n ngu n VCĐ.ả ể ồ
C th c a t ng ph ng pháp.ụ ể ủ ừ ươ
23
Đ án môn h cề ọ
Nh ph ng pháp b o toàn và phát tri n VCĐ, phòng đã đánh giáư ươ ả ể
tình tr ng, nguyên nhân c a vi c không b o toàn đ c v n, đ có bi nạ ủ ệ ả ượ ố ể ệ
pháp x lý và th ng đánh giá theo hai cách, là đánh giá TSCĐ theo giá trử ườ ị
khôi ph c (còn g i là giá đánh l i) và theo giá tr còn l i. Vi c áp d ng m tụ ọ ạ ị ạ ệ ụ ộ
trong hai cách này đã ph n nào h n ch s th t thoát c a ngu n v n trongầ ạ ế ự ấ ủ ồ ố
quá trình s d ng TSCĐ.ử ụ
L a ch n ph ng pháp kh u hao và xác đ nh m c kh u hao thíchự ọ ươ ấ ị ứ ấ
h p, không đ m t v n và h n ch t i đa nh h ng b t l i c a hao mònợ ể ấ ố ạ ế ố ả ưở ấ ợ ủ
vô hình cũng đ c phòng áp d ng.ượ ụ
Chú tr ng đ i m i trang thi t b , nâng c p, s a ch a TSCĐ và k pọ ổ ớ ế ị ấ ử ữ ị
th i thanh lý TSCĐ không c n dùng ho c đã h h ng, không d tr quáờ ầ ặ ư ỏ ự ữ
m c các TSCĐ không c n dùng là m t trong nh ng đi m m u ch t c aứ ầ ộ ữ ể ấ ố ủ
Nhà khách. Vi c đ i m i trang thi t b và s a ch a TSCĐ luôn đ c Nhàệ ổ ớ ế ị ử ữ ượ
khách chú tr ng vì có nâng c p, s a ch a không không ch có l i v giá trọ ấ ử ữ ỉ ợ ề ị
s n ph m t o ra mà còn tránh đ c nh ng tai n n lao đ ng không ng đ n.ả ẩ ạ ượ ữ ạ ộ ờ ế
Vi c dùng các bi n pháp trên đã ph n nào h n ch s th t thoátệ ệ ầ ạ ế ự ấ
ngu n v n và giúp cho nhà khách qu n lý t t ngu n v n, không nh ngồ ố ả ố ồ ố ữ
qu n lý t t nó còn giúp doanh nghi p b o toàn và phát tri n ngu n v n.ả ố ệ ả ể ồ ố
Đ ng th i t o đi u ki n thu n l i cho nhà khách có quy n ch đ ng h nồ ờ ạ ề ệ ậ ợ ề ủ ộ ơ
trong vi c qu n lý và s d ng v n c đ nh m t cách có hi u qu .ệ ả ử ụ ố ố ị ộ ệ ả
2.3. CÁC CH TIÊU ĐÁNH GIÁ HI U QU S D NG VCĐ T I NHÀ KHÁCH.Ỉ Ệ Ả Ử Ụ Ạ
- Ki m tra, phân tích tài chính đánh giá hi u qu s d ng VCĐ là m tể ệ ả ử ụ ộ
n i dung quan tr ng c a ho t đ ng tài chính doanh nghi p nói chung vàộ ọ ủ ạ ộ ệ
Nhà khách T ng Liên đoàn lao đ ng Vi t Nam nói riêng. Thông qua ki mổ ộ ệ ể
tra phân tích giúp cho các doanh nghi p có đ c nh ng quy t đ nh tài chínhệ ượ ữ ế ị
đúng đ n nh vi c đi u ch nh qui mô, c c u v n đ u t , các bi n phápắ ư ệ ề ỉ ơ ấ ố ầ ư ệ
qu n lý đ khai thác s d ng năng l c c a TSCĐ và VCĐ đ t hi u quả ể ử ụ ự ủ ạ ệ ả
kinh t cao.ế
T i nhà khách vi c dùng các ch tiêu đ đánh giá hi u qu s d ngạ ệ ỉ ể ệ ả ử ụ
VCĐ là m t v n đ h t s c quan tr ng và c n thi t. Đ xem xét c c uộ ấ ề ế ứ ọ ầ ế ể ơ ấ
v n và bi t đ c ngu n v n có đ t hi u qu cao hay không thì phòng kố ế ượ ồ ố ạ ệ ả ế
toán đã dùng các ch tiêu trong hai nhóm (Nhóm ch tiêu t ng h p và ch tiêuỉ ỉ ổ ợ ỉ
phân tích VCĐ).
C th nh ch tiêu hi u su t s d ng VCĐ qua ch tiêu này Nhàụ ể ư ỉ ệ ấ ử ụ ỉ
khách có th biêt đ c 1 đ ng VCĐ b ra trong kỳ có th t o ra máy đ ngể ượ ồ ỏ ể ạ ồ
doanh thu (doanh thu thu n).ầ
24
Đ án môn h cề ọ
Ch tiêu hàm l ng VCĐ và t su t l i nhu n VCĐ qua hai ch tiêuỉ ượ ỷ ấ ợ ậ ỉ
này có th bi t đ c 1 đ ng doanh thu (Doanh thu thu n) c n m y đ ngể ế ượ ồ ầ ầ ấ ồ
VCĐ và xem xét l i nhu n tr c thu (sau thu ) trên s VCĐ b o qu n sợ ậ ướ ế ế ố ả ả ử
d ng trong kỳ bao nhiêu ph n trăm.ụ ầ
Nhóm th hai là ch tiêu phân tích VCĐ thì Nhà khách th ng sứ ỉ ườ ử
d ng ch tiêu h s hao mòn TSCĐ và h s trang thi t b TSCĐ. Qua 2 chụ ỉ ệ ố ệ ố ế ị ỉ
tiêu này Nhà khách có th bi t đ c m c đ hao mòn TSCĐ th i đi mể ế ượ ứ ộ ở ờ ể
nào so v i v n đ u t ban đ u, đ ng th i qua đó th y đ c hi n tr ng vàớ ố ầ ư ầ ồ ờ ấ ượ ệ ạ
năng l c s n xu t c a TSCĐ c a Nhà khách.ự ả ấ ủ ủ
25
Đ án môn h cề ọ
CH NG IIIƯƠ
M T S GI I PHÁP VÀ KI N NGH T I NHÀ KHÁCH T NGỘ Ố Ả Ế Ị Ạ Ổ
LIÊN ĐOÀN LAO Đ NG VI T NAM.Ộ Ệ
2.1. ĐÁNH GIÁ HI U QU S D NG VCĐ.Ệ Ả Ử Ụ
3.1.1. Nh ng u đi m n i b t trong công tác qu n lý VCĐ.ữ ư ể ổ ậ ả
T ch c công tác k toán Nhà khách là phù h p v i qui mô và đ cổ ứ ế ở ợ ớ ặ
đi m c a hình th c kinh doanh. B máy k toán g n nh . V i vi c phânể ủ ứ ộ ế ọ ẹ ớ ệ
công lao đ ng c th , trách nhi m, nhi m v cho t ng cán b k toán.ộ ụ ể ệ ệ ụ ừ ộ ế
M i ph n hành chính c a công tác k toán đ u có ng i theo dõi, t ch cọ ầ ủ ế ề ườ ổ ứ
đ y đ đúng n i quy.ầ ủ ộ
- Nhà khách đã tính đ n qui mô tính ch t và s d ng hình th c kế ấ ử ụ ứ ế
toán ch ng t ghi s , phân ra cách ghi s , công vi c c a t ng b ph n m tứ ừ ổ ổ ệ ủ ừ ộ ậ ộ
cách rõ ràng đ m i k toán viên ph trách m t ho c hai b ph n.ể ỗ ế ụ ộ ặ ộ ậ
- S sách k toán đã s d ng và th c hi n theo đúng quy đ nh c a Bổ ế ử ụ ự ệ ị ủ ộ
tài chính, t p h p ch ng t g c vào các s chi ti t TSCĐ và th TSCĐ, sauậ ợ ứ ừ ố ổ ế ẻ
đó ghi vào ch ng t ghi s m t cách c th . S li u ch ng t ghi s vào sứ ừ ổ ộ ụ ể ố ệ ứ ừ ổ ổ
đăng ký ch ng t ghi s ho c vào tr c ti p s cái đ ti n hành l p b ngứ ừ ổ ặ ự ế ổ ể ế ậ ả
cân đ i k toán. Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh m t cách rõ ràngố ế ế ả ạ ộ ộ
đ y đ .ầ ủ
- Trong năm qua nhà khách đã m nh d n đ u t đ i m i trang thi tạ ạ ầ ư ổ ớ ế
b , nâng c p TSCĐ đ đáp ng nhu c u KD c a mình. Đ ng th i nâng caoị ấ ể ứ ầ ủ ồ ờ
ch t l ng s n ph m và không ng ng tăng doanh thu và l i nhu n cho đ nấ ượ ả ẩ ừ ợ ậ ơ
v .ị
- V c b n k toán đã theo dõi đ c tình hình tăng gi m ngu nề ơ ả ế ượ ả ồ
VCĐ. Kh u hao và ki m kê TSCĐ theo đúng qui trình đ m b o vi c ph nấ ể ả ả ệ ả
ánh đúng nguyên giá TSCĐ hi n có cũng nh m c trích kh u hao.ệ ư ứ ấ
- Nhà khách có đ i ngũ cán b có đ y đ kinh nghi m và năng l c độ ộ ầ ủ ệ ự ể
đi u hành v ng Nhà khách trong nh ng năm qua. Cùng v i nh ng thànhề ữ ữ ớ ữ
viên luôn có tinh th n trách nhi m cao trong m i công vi c.ầ ệ ỗ ệ
B ph n k toán luôn cung c p đ y đ k p th i, chính xác s li uộ ậ ế ấ ầ ủ ị ờ ố ệ
cho m i đ i t ng c n quan tâm đ n nh t là giám đ c. Đ đ ra ph ngọ ố ượ ầ ế ấ ố ể ề ươ
h ng và bi n pháp k p th i nh m t o ra c a c i v t ch t xã h i và đápướ ệ ị ờ ằ ạ ủ ả ậ ấ ộ
ng nhu c u đ m b o đ i s ng cho ng i lao đ ng.ứ ầ ả ả ờ ố ườ ộ
3.1.2. M t s t n t i trong công tác qu n lý VCĐ.ộ ố ồ ạ ả
26
Đ án môn h cề ọ
- TSCĐ c a Nhà khách đã qu n lý và theo dõi ch t ch nh ng c nủ ả ặ ẽ ư ầ
đánh s ph n ánh t ng nhóm, t ng lo i đ d ki m tra.ố ả ừ ừ ạ ể ễ ể
Trên đây là t n t i trong công tác qu n lý và nâng cao hi u qu sồ ạ ả ệ ả ử
d ng VCĐ t i Nhà khách T ng Liên đoàn lao đ ng Vi t Nam. Vi c tìm raụ ạ ổ ộ ệ ệ
ph ng h ng gi i quy t các t n t i này s giúp cho công tác qu n lýươ ướ ả ế ồ ạ ẽ ả
VCĐ t i Nhà khách đ c t t h n đ ng th i nâng cao h n n a hi u qu sạ ượ ố ơ ồ ờ ơ ữ ệ ả ử
d ng VCĐ t i Nhà khách.ụ ạ
3.2. GI I PHÁP KI N NGH NH M GÓP PH N HOÀN THI N CÔNG TÁCẢ Ế Ị Ằ Ầ Ệ
QU N LÝ VÀ PHÁT TRI N VCĐ T I NHÀ KHÁCH T NG LIÊN ĐOÀN LAOẢ Ể Ạ Ổ
Đ NG VI T NAM .Ộ Ệ
Qua th i gian biên t p t i Nhà khách T ng Liên đoàn lao đ ng Vi tờ ậ ạ ổ ộ ệ
Nam v i đ tài: "M t s bi n pháp nh m nâng cao hi u qu s d ng VCĐớ ề ộ ố ệ ằ ệ ả ử ụ
t i Nhà khách T ng Liên đoàn lao đ ng Vi t Nam". Tuy th i gian tìm hi uạ ổ ộ ệ ờ ể
nghiên c u th c t t i Nhà khách b n thân em còn nhi u m t h n ch vứ ự ế ạ ả ề ặ ạ ế ề
ki n th c lý lu n, kinh nghi m th c t . Song căn c vào t n t i trong côngế ứ ậ ệ ự ế ứ ồ ạ
tác qu n lý VCĐ t i Nhà khách. Em cũng m nh d n nói lên nh ng suy nghĩả ạ ạ ạ ữ
ch quan c a mình, đ xu t đóng góp m t vài ý ki n và gi i pháp trongủ ủ ề ấ ộ ế ả
công tác qu n lý nâng cao hi u qu s d ng VCĐ mong mu n góp ph nả ệ ả ử ụ ố ầ
hoàn thi n công tác k toán t i Nhà khách.ệ ế ạ
*Gi i pháp:ả
- Đ gi m b t chi phí qu n lý TSCĐ, kh u hao TSCĐ và tránh lãngể ả ớ ả ấ
phí ngu n VCĐ đ i v i nh ng TSCĐ không có hi u qu ho c không đ cồ ố ớ ữ ệ ả ặ ượ
s d ng Nhà khách nên ki m tra, xem xét nh ng TSCĐ không có hi u qu ,ử ụ ể ữ ệ ả
cũ, l c h u, không còn s d ng đ c n a. Sau đó tìm các đ i tác đ choạ ậ ử ụ ượ ữ ố ể
thuê ho c thanh lý TSCĐ đ thu h i l i ngu n v n. ặ ể ồ ạ ồ ố
- Vi c s d ng TSCĐ có hi u qu hay không còn ph thu c vào trìnhệ ử ụ ệ ả ụ ộ
đ c a ng i s d ng, ý th c trách nhi m đ i v i công vi c nói chung vàộ ủ ườ ử ụ ứ ệ ố ớ ệ
trách nhi m đ i v i vi c qu n lý và s d ng TSCĐ nói riêng. Vì v y Nhàệ ố ớ ệ ả ử ụ ậ
khách c n ch n nh ng nhân viên có trình đ k thu t, ho c th ng xuyênầ ọ ữ ộ ỹ ậ ặ ườ
đào t o nh ng nhân viên đ c giao qu n lý TSCĐ đ vi c s d ng TSCĐạ ữ ượ ả ể ệ ử ụ
có hi u qu h n.ệ ả ơ
- Áp d ng các bi n pháp kh u hao TSCĐ h p lý là m t bi n pháp đụ ệ ấ ợ ộ ệ ể
nâng cao hi u qu s d ng TSCĐ. Vì v y Nhà khách cũng c n xem xét l iệ ả ử ụ ậ ầ ạ
cách tính kh u hao đ tránh vi c tính kh u hao quá nhanh làm nh h ngấ ể ệ ấ ả ưở
đ n chi phí, làm gi m l i nhu n trong quá trình kinh doanh ho c kh u haoế ả ợ ậ ặ ấ
27
Đ án môn h cề ọ
quá th p làm cho vi c thu h i v n b ch m cũng gây nh h ng đ n k tấ ệ ồ ố ị ậ ả ưở ế ế
qu kinh doanh.ả
* Ki n ngh :ế ị
+ Nhà khách:
Tuy th i gian ki n t p ng n nh ng em th y đ c nh ng bi n phápờ ế ậ ắ ư ấ ượ ữ ệ
v n c đ nh c a nhà khách mang l i hi u qu cao không nh ng b o toànố ố ị ủ ạ ệ ả ữ ả
đ c ngu n v n mà còn phát tri n ngu n v n ngày m t l n. Nh ng trongượ ồ ố ể ồ ố ộ ớ ư
t ng lai nhà khách có th s d ng m t vài ph ng pháp qu n lý khácươ ể ử ụ ộ ươ ả
mang t m vóc công ngh thông tin đ b o toàn và phát tri n ngu n v nầ ệ ể ả ể ồ ố
đ c hi u qu h n n a.ượ ệ ả ơ ữ
+ Nhà n c:ướ
Nhà n c có th t o ra nh ng hành lang pháp lý thu n l i và gi mướ ể ạ ữ ậ ợ ả
b t các lu t l không c n thi t. Qua đó t o đi u ki n cho các doanh nghi pớ ậ ệ ầ ế ạ ề ệ ệ
phát tri n hàng hoá đ c đ m b o, đ i s ng công nhân đ c đ y đ vàể ượ ả ả ờ ố ượ ầ ủ
quan tr ng nh t là n n kinh t chính tr xã h i n đ nh.ọ ấ ề ế ị ộ ổ ị
+ Phòng k toán tài v :ế ụ
Công tác qu n lý TSCĐ là m t vi c khó khăn vì ph i theo dõi nhi uả ộ ệ ả ề
công đo n nên trang thi t b c a phòng đ ngh mua thêm m i máy vi tính;ạ ế ị ủ ề ị ớ
Vi c trang b thi t b m i có th làm gi m t i thi u công vi c làm b ngệ ị ế ị ớ ể ả ố ể ệ ằ
tay, s li u đ c đ m b o đ y đ , chính xác và k p th i giúp lãnh đ o chố ệ ượ ả ả ầ ủ ị ờ ạ ỉ
đ o đ c thông su t.ạ ượ ố
Trên đây là nh ng đ xu t ý ki n c a em đ i v i Nhà khách, d u ýữ ề ấ ế ủ ố ớ ẫ
ki n đ xu t trên v n còn nông c n, ch a sâu s c nh ng em hy v ng ph nế ề ấ ẫ ạ ư ắ ư ọ ầ
nào s giúp Nhà khách tham kh o và em tin là nh ng khó khăn còn t n t iẽ ả ữ ồ ạ
Nhà khách ch là t m th i tr c m t có th v t qua. V i đ i ngũ cán bỉ ạ ờ ướ ắ ể ượ ớ ộ ộ
công nhân viên nhi t tình và năng đ ng s v t qua m i th thách, v ngệ ộ ẽ ượ ọ ử ữ
vàng h n trong kinh doanh có đ c v trí x ng đáng ngang t m v i các đ nơ ượ ị ứ ầ ớ ơ
v trong h th ng công đoàn Vi t Nam.ị ệ ố ệ
28
Đ án môn h cề ọ
K T LU NẾ Ậ
Qu n lý VCĐ là m t v n đ khó khăn, ph c t p. Dù là doanh nghi pả ộ ấ ề ứ ạ ệ
có qui mô l n hay nh qu n lý VCĐ v n luôn là v n đ c t lõi đ nâng caoớ ỏ ả ẫ ấ ề ố ể
hi u qu kinh doanh, nh t là nh ng doanh nghi p thì t m quan tr ng c aệ ả ấ ữ ệ ầ ọ ủ
VCĐ càng rõ nét h n.ơ
Sau 3 tu n ki n t p t i Nhà khách T ng Liên đoàn lao đ ng Vi tầ ế ậ ạ ổ ộ ệ
Nam, em càng th y đ c t m quan tr ng c a công tác qu n lý VCĐ đ iấ ượ ầ ọ ủ ả ố
v i ho t đ ng kinh doanh c a Nhà khách. ớ ạ ộ ủ
Nhà khách T ng liên đoàn lao đ ng Vi t Nam là m t đ n v kinh tổ ộ ệ ộ ơ ị ế
ho t đ ng có hi u qu , uy tín, luôn ch p hành nghiêm ch nh m i chạ ộ ệ ả ấ ỉ ọ ủ
tr ng chính sách c a Đ ng và Nhà n c đóng góp nghĩa v v i Nhà n c,ươ ủ ả ướ ụ ớ ướ
c quan T ng Liên đoàn lao đ ng Vi t Nam đ y đ . Hoàn thành t t nhi mơ ổ ộ ệ ầ ủ ố ệ
v chính tr T ng Liên đoàn giao, đ i s ng CNVC luôn n đ nh, nhà kháchụ ị ổ ờ ố ổ ị
ngày càng phát tri n l n m nh.ể ớ ạ
29
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Thực trạng về hiệu quả sử dụng vốn cố định tại nhà khách Tổng liên đoàn lao động Việt Nam.pdf