12.1 KHÁI NIỆM:
DÃY SỐ THỜI GIAN LÀ DÃY CÁC TRỊ SỐ CỦA CHỈ TIÊU THỐNG KÊ ĐƯỢC SẮP XẾP THEO THỨ TỰ THỜI GIAN. DẠNG TỔNG QUÁT CỦA MỘT DÃY SỐ THỜI GIAN NHƯ SAU: THỜI GIAN(ti) t1 t2 t3 tn TRỊ SỐ CHỈ TIÊU (yi) y1 y2 y3 yn
.1.1 DÃY SỐ THỜI KỲ: LÀ DÃY SỐ BIỂU HIỆN SỰ BIẾN ĐỘNG CỦA HIỆN TƯỢNG NGHIÊN CỨU QUA TỪNG THỜI KỲ. VÍ DỤ: CÓ TÀI LIỆU VỀ SỐ SẢN PHẨM A CỦA XN X QUA CÁC NĂM: NĂM 2000 2001 2002 2003 SẢN LƯỢNG (1000TẤN) 256,1 296,6 367,6 460,2 12.1.2 DÃY SỐ THỜI ĐIỂM: LÀ DÃY SỐ BIỂU HIỆN SỰ BIẾN ĐỘNG CỦA HIỆN TƯỢNG NGHIÊN CỨU QUA CÁC THỜI ĐIỂM NHẤT ĐỊNH.
VÍ DỤ: NGÀY 1/1/99 1/2/99 1/3/99 1/4/99 HÀNG HÓA TỒN KHO (tr.đ) 356 364 370 352
32 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 3070 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Dãy số thời gian, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 12
DÃY SỐ THỜI GIAN
12.1 KHÁI NIỆM: DÃY SỐ THỜI GIAN LÀ
DÃY CÁC TRỊ SỐ CỦA CHỈ TIÊU THỐNG KÊ
ĐƯỢC SẮP XẾP THEO THỨ TỰ THỜI GIAN.
DẠNG TỔNG QUÁT CỦA MỘT DÃY SỐ THỜI
GIAN NHƯ SAU:
THỜI GIAN(ti) t1 t2 t3..............tn
TRỊ SỐ CHỈ TIÊU (yi) y1 y2 y3..............yn
12.1.1 DÃY SỐ THỜI KỲ: LÀ DÃY SỐ BIỂU HIỆN
SỰ BIẾN ĐỘNG CỦA HIỆN TƯỢNG NGHIÊN CỨU
QUA TỪNG THỜI KỲ. VÍ DỤ: CÓ TÀI LIỆU VỀ SỐ
SẢN PHẨM A CỦA XN X QUA CÁC NĂM:
NĂM 2000 2001 2002 2003
SẢN LƯỢNG
(1000TẤN)
256,1 296,6 367,6 460,2
12.1.2 DÃY SỐ THỜI ĐIỂM:
LÀ DÃY SỐ BIỂU HIỆN SỰ BIẾN ĐỘNG CỦA HIỆN
TƯỢNG NGHIÊN CỨU QUA CÁC THỜI ĐIỂM NHẤT
ĐỊNH. VÍ DỤ:
NGÀY 1/1/99 1/2/99 1/3/99 1/4/99
HÀNG HÓA
TỒN KHO (tr.đ)
356 364 370 352
12.2 CÁC THÀNH PHẦN CỦA DSTG:
BIẾN ĐỘNG CỦA MỘT DSTG CÓ THỂ ĐƯỢC
XEM NHƯ LÀ KẾT QUẢ HỢP THÀNH CỦA 4
YẾU TỐ THÀNH PHẦN SAU:
- XU HƯỚNG (T)
- THỜI VỤ ( S)
- CHU KỲ (C)
- NGẪU NHIÊN (I)
BỐN THÀNH PHẦN TRÊN CÓ THỂ KẾT HỢP
VỚI NHAU THEO MÔ HÌNH NHÂN:
iiiii I.C.S.Ty
12.3 CÁC CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH DSTG:
12.3.1 MỨC ĐỘ TB THEO THỜI GIAN:
12.3.1.1 ĐỐI VỚI DÃY SỐ THỜI KỲ:
n
y
n
y...yy
y in21
VÍ DỤ: SẢN PHẨM SX TB HÀNG NĂM CỦA
XN X LÀ:
y
256 1 296 6 367 6 460 2
4
345 125
, , , ,
,
ng.tấn
12.3.1.2 ĐỐI VỚI DÃY SỐ THỜI ĐIỂM:
*KHOẢNG CÁCH BẰNG NHAU:
1n
2
y
y...y
2
y
1n
2
yy
...
2
yy
2
yy
y
n
1n2
1
n1n3221
=
n-1: SỐ CÁC KHOẢNG CÁCH THỜI GIAN
*KHOẢNG CÁCH KHÔNG BẰNG NHAU:
y
y t y t y t
t t t
y t
t
n n
n
i i
i
1 1 2 2
1 2
. . .
. . .
- ti là độ dài thời gian có mức độ yi
VÍ DỤ 1:
GÍA TRỊ HÀNG HÓA TỒN KHO TB TỪNG THÁNG:
- THÁNG 1: y tr đ1
356 364
2
360
.
- THÁNG 2: y tr đ2
364 370
2
367
.
- THÁNG 3: y tr đ3
370 352
2
361
.
y
tr đ
356 364
2
364 370
2
370 352
2
4 1
360 367 361
3
356
2
364 370
352
2
3
362 666
, .
VÍ DỤ 2:
THỜI GIAN SỐ NGÀY(ti) SỐ CN(yi)
TỪ 1/4 ĐẾN 9/4
10/4 -14/4
15/4 - 20/4
21/4 - 30/4
9
5
6
10
400
405
408
406
SỐ CÔNG NHÂN TB TRONG THÁNG 4:
y
x x x x
người
( ) ( ) ( ) ( )400 9 405 5 408 6 406 10
9 5 6 10
404
12.3.2 LƯỢNG TĂNG(GIẢM) TUYỆT ĐỐI:
LIÊN HOÀN: i = yi - yi-1
ĐỊNH GỐC: i = yi - y1
k =
i
k
2
i
TRUNG BÌNH:
i
i
n
n n
n n
y y
n
2 1
1 1 1
12.3.3 TỐC ĐỘ PHÁT TRIỂN:
LIÊN HOÀN: t
y
y
i
i
i
1
ĐỊNH GỐC: T
y
y
i
i
1
T tK i
i
k
2
TRUNG BÌNH:
t t t t t T
y
y
n
n
i
i
n
n
n
n
n
n
2 3
1
2
1 1
1
1
. . .
12.3.4 TỐC ĐỘ TĂNG (GIẢM):
LIÊN HOÀN: a
y y
y
ti
i i
i
i
1
1
1
ĐỊNH GỐC: A
y y
y
Ti
i
i
1
1
1
TRUNG BÌNH: a t 1
12.3.5 GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA 1% TĂNG (GIẢM)
LIÊN HOÀN:
1 0 0
y
1 0 0
y
yy
yy
(% )a
g 1i
1i
1ii
1ii
i
i
i
VÍ DỤ: CÓ TÀI LIỆU VỀ SỐ SẢN PHẨM CỦA
XN X QUA CÁC NĂM:
NĂM 2000 2001 2002 2003
SẢN LƯỢNG
(1000tấn)
256,1 296,6 367,6 460,2
i(ng.t) 40,5 71,0 92,6
i(ng.t) 40,5 111,5 204,1
ti(lần) 1,158 1,239 1,252
Ti(lần) 1,158 1,435 1,797
ai(lần) 0,158 0,239 0,252
Ai(lần) 0,158 0,435 0,797
gi(ng.t) 2,561 2,966 3,676
y y
n
n 1
1
460 2 256 1
4 1
68 03
, ,
, ng.tấn
t
y
y
n
n
1
1 4 1
460 2
256 1
1 215
,
,
, = 121,5%
a t 1 1 215 1 0 215, , = 21,5%
12.4 CÁC PHƯƠNG PHÁP BIỂU HIỆN XU HƯỚNG
BIẾN ĐỘNG CỦA DSTG:
12.4.1 PHƯƠNG PHÁP SỐ TRUNG BÌNH DI
ĐỘNG (SỐ TB TRƯỢT):
GIẢ SỬ CÓ DÃY SỐ THỜI GIAN:
ti t1 t2 .......tn
yi y1 y2.......yn
GIẢ SỬ TÍNH SỐ TRUNG BÌNH TRƯỢT TỪ MỘT
NHÓM GỒM 3 MỨC ĐỘ:
y
y y y
1
1 2 3
3
; y
y y y
2
2 3 4
3
; ….......... ; y
y y y
n
n n n
2
2 1
3
12.4.2 PHƯƠNG PHÁP HÀM XU THẾ:
TRÊN CƠ SỞ DSTG NGƯỜI TA TÌM MỘT
PHƯƠNG TRÌNH HỒI QUI CÓ DẠNG TỔNG
QUÁT NHƯ SAU:
)a,...,a,a,t(fyˆ n10t
TRONG ĐÓ:
tyˆ : MỨC ĐỘ LÝ THUYẾT.
t: BIẾN SỐ THỜI GIAN.
a0,a1,...,an: CÁC THAM SỐ.
CÁC THAM SỐ ai THƯỜNG ĐƯỢC XÁC ĐỊNH
BẰNG PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG BÉ
NHẤT, NGHĨA LÀ:
minyˆyS 2ti
MỘT SỐ DẠNG HÀM THƯỜNG ĐƯỢC SỬ DỤNG:
12.4.2.1 PT. ĐƯỜNG THẲNG:
taayˆ 10t
CÁC THAM SỐ a0, a1 ĐƯỢC XÁC ĐỊNH THÔNG QUA HỆ PT
SAU :
(1)
y na a t
yt a t a t
0 1
0 1
2
VÌ t LÀ THỨ TỰ THỜI GIAN NÊN TA CÓ THỂ QUI ƯỚC
SAO CHO t 0 KHI ĐÓ HỆ PT. (1) ĐƯỢC VIẾT LẠI:
y na
yt a t
0
1
2
a
y
n
a
yt
t
0
1
2
t
2
CÓ THỂ TÍNH NHANH THEO
CÔNG THỨC:
KHI n LẺ THÌ:
t
n n2
2
1
12
( )
KHI n CHẴN THÌ:
t
n n2
2
1
3
( )
VÍ DỤ: CÓ TÀI LIỆU VỀ SẢN LƯỢNG LÚA
CỦA 1 ĐỊA PHƯƠNG QUA CÁC NĂM:
NĂM SL LÚA
(1000tấn)
t t
2
yt tyˆ
1999
2000
2001
2002
2003
30
32
31
34
33
-2
-1
0
+1
+2
4
1
0
1
4
-60
-32
0
34
66
30,4
31,2
32,0
32,8
33,6
160 0 10 8
a
y
n
0
160
5
32
a
yt
t
1
2
8
10
0 8
,
t8,032taayˆ 10t
12.4.2.2 HÀM SỐ BẬC 2: ĐƯỢC SỬ DỤNG KHI
HIỆN TƯỢNG TĂNG (HOẶC GIẢM) MỘT
CÁCH ĐỀU ĐẶN, ĐẾN MỨC ĐỘ CỰC ĐẠI THÌ
GIẢM DẦN (HOẶC TĂNG DẦN)
2
210t tataayˆ
CÁC THAM SỐ 210 a,a,a ĐƯỢC XÁC ĐỊNH
QUA HỆ PHƯƠNG TRÌNH:
n
1i
n
1i
n
1i
4
i2
3
i1
2
i0
2
i
n
1i
i
n
1i
n
1i
n
1i
n
1i
3
i2
2
i1i0ii
n
1i
n
1i
n
1i
2
i2i10i
tatataty
tatataty
tatanay
12.4.2.3 HÀM SỐ MŨ: ĐƯỢC SỬ DỤNG KHI
HIỆN TƯỢNG BIẾN ĐỘNG VỚI MỘT TỐC ĐỘ
TƯƠNG ĐỐI ỔN ĐỊNH.
t
10t aayˆ
CÁC THAM SỐ a0,a1 ĐƯỢC XÁC ĐỊNH
THÔNG QUA HỆ PT SAU:
n
1i
n
1i
n
1i
ii
2
i1i0
n
1i
n
1i
ii10
ylgttalgtalg
ylgtalgalgn
12.5 PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CÁC THÀNH PHẦN CỦA DSTG:
GIẢ SỬ TA CÓ DSTG DỰA TRÊN MÔ HÌNH NHÂN:
y = T.S.C.I
TA CÓ THỂ XEM XÉT BIẾN ĐỘNG CỦA TỪNG YẾU TỐ THÀNH
PHẦN.
12.5.1 BIẾN ĐỘNG THỜI VỤ:
THÔNG QUA VIỆC TÍNH SỐ TB DI ĐỘNG, TA ĐÃ LOẠI BỎ YẾU
TỐ THỜI VỤ (S) VÀ NGẪU NHIÊN (I). TA SẼ TÁCH RIÊNG
ĐƯỢC ẢNH HƯỞNG CỦA YẾU TỐ THỜI VỤ VÀ NGẪU NHIÊN
BẰNG CÁCH SAU:
yt : GIÁ TRỊ QUAN SÁT Ở THỜI GIAN t
ty : SỐ TRUNG BÌNH DI ĐỘNG ỨNG VỚI GIÁ TRỊ
QUAN SÁT Ở THỜI GIAN t
(XEM VÍ DỤ TRANG 255)
t
t
y
y
TC
TCSI
SI
12.5.2 BIẾN ĐỘNG XU HƯỚNG:
ĐỂ THỂ HIỆN XU HƯỚNG CỦA DSTG CÓ
TÍNH THỜI VỤ, TA CẦN LOẠI BỎ YẾU TỐ
THỜI VỤ RA KHỎI DÃY SỐ.
S
t
I
y
S
CTSI
CTI
TỪ DÃY SỐ ĐÃ LOẠI BỎ YẾU TỐ THỜI VỤ,
DÙNG PHƯƠNG PHÁP HÀM XU THẾ ĐỂ THỂ
HIỆN MỘT CÁCH TỐT NHẤT XU HƯỚNG
BIẾN ĐỘNG CỦA HIỆN TƯỢNG.
(XEM VÍ DỤ TRANG 258, 259, 260)
12.5.3 BIẾN ĐỘNG CHU KỲ:
BIẾN ĐỘNG CHU KỲ ĐƯỢC THỂ HIỆN
THÔNG QUA CÁC CHỈ SỐ CHU KỲ.
TRƯỚC HẾT TA TÍNH:
T
CTI
CI
SAU ĐÓ LOẠI BỎ YẾU TỐ NGẪU NHIÊN ( I )
BẰNG CÁCH DÙNG CÁC CHỈ SỐ CHU KỲ (IC)
THEO CÁCH TÍNH SỐ TB DI ĐỘNG.
(XEM VÍ DỤ TRANG 261)
12.5.4 BIẾN ĐỘNG NGẪU NHIÊN:
SAU KHI ĐÃ CÓ TẤT CẢ CÁC YẾU TỐ T,S,C, TA CÓ
THỂ XÁC ĐỊNH BIẾN ĐỘNG CỦA YẾU TỐ NGẪU
NHIÊN THEO CÔNG THỨC:
CS
t
i
I.I.T
y
I
ty : GIÁ TRỊ THỰC TẾ CỦA HIỆN TƯỢNG
T : GIÁ TRỊ LÝ THUYẾT
iI : CHỈ SỐ THỂ HIỆN YẾU TỐ NGẪU NHIÊN
SI : CHỈ SỐ THỜI VỤ
CI :CHỈ SỐ CHU KỲ
(XEM VÍ DỤ TRANG 263)
TÓM LẠI, QUÁ TRÌNH PHÂN TÍCH CÁC YẾU
TỐ THÀNH PHẦN CỦA DSTG THEO MÔ HÌNH
NHÂN y = T.S.C.I BAO GỒM NHỮNG BƯỚC
SAU:
1. XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ THỜI VỤ.
2. LOẠI BỎ YẾU TỐ THỜI VỤ ĐỂ XÁC
ĐỊNH YẾU TỐ XU HƯỚNG.
3. LOẠI BỎ YẾU TỐ XU HƯỚNG ĐỂ XÁC
ĐỊNH YẾU TỐ CHU KỲ.
4. CUỐI CÙNG, XÁC ĐỊNH YẾU TỐ NGẪU
NHIÊN.
DỰA VÀO VÍ DỤ Ở TRÊN, TA RÚT RA NHẬN
XÉT:
DOANH SỐ CỦA CÔNG TY CÓ XU
HƯỚNG TĂNG RÕ RỆT TRONG THỜI
KỲ 1992-2002 (DỰA VÀO T).
DOANH SỐ TĂNG CAO VÀO QUÍ 2,3
VÀ GIẢM THẤP VÀO QUÍ 1 VÀ QUÍ 4.
(DỰA VÀO SI ).
TRONG THỜI KỲ 1992-2002, DOANH SỐ
TĂNG CAO NHẤT VÀO QUÍ 3/1998
(116,85%)VÀ GIẢM THẤP NHẤT VÀO
QUÍ 2/1994 (83,57%) (DỰA VÀO IC ).
12.6 DỰ ĐOÁN BIẾN ĐỘNG CỦA DÃY SỐ THỜI GIAN :
12.6.1 DỰ ĐOÁN DỰA VÀO LƯỢNG TĂNG (GIẢM)
TUYỆT ĐỐI TRUNG BÌNH:
PHƯƠNG PHÁP NÀY THƯỜNG ĐƯỢC SỬ DỤNG KHI HIỆN
TƯỢNG CÓ LƯỢNG TĂNG (GIẢM) TUYỆT ĐỐI LIÊN
HOÀN XẤP XỈ NHAU.
Lyyˆ nLn
TRONG ĐÓ:
Lnyˆ : GIÁ TRỊ DỰ ĐOÁN Ở THỜI GIAN n + L
ny : GIÁ TRỊ THỰC TẾ Ở THỜI GIAN n
: LƯỢNG TĂNG (GIẢM) TUYỆT ĐỐI TRUNG
BÌNH
L : TẦM XA DỰ ĐOÁN
VÍ DỤ: CÓ TÀI LIỆU VỀ SỐ SẢN PHẨM SX HÀNG NĂM
CỦA 1 XN:
y y
n
sp
n 1
1
4850 2000
6 1
2850
5
570
DỰ ĐOÁN SỐ SP SX RA NĂM:
NĂM 2004:
sp542057048501yyˆ 03103
NĂM2005:
sp5990257048502yyˆ 03203
NĂM 1998 1999 2000 2001 2002 2003
SỐ SP SX (SP) 2000 2555 3100 3555 4207 4850
i (SP) 555 545 455 652 643
12.6.2 DỰ ĐOÁN DỰA VÀO TỐC ĐỘ PHÁT
TRIỂN TRUNG BÌNH:
PHƯƠNG PHÁP NÀY SỬ DỤNG KHI HIỆN
TƯỢNG NGHIÊN CỨU BIẾN ĐỘNG VỚI MỘT
NHỊP ĐỘ TƯƠNG ĐỐI ỔN ĐỊNH, TỨC LÀ CÁC
TỐC ĐỘ PHÁT TRIỂN LIÊN HOÀN XẤP XỈ
BẰNG NHAU.
L
nLn )t(yyˆ
TRONG ĐÓ:
Lnyˆ : GIÁ TRỊ DỰ ĐOÁN Ở THỜI GIAN n + L
ny : GIÁ TRỊ THỰC TẾ Ở THỜI GIAN n
t : TỐC ĐỘ PHÁT TRIỂN TRUNG BÌNH
L : TẦM XA DỰ ĐOÁN
VÍ DỤ: CÓ TÀI LIỆU VỀ SỐ SẢN PHẨM SX
HÀNG NĂM CỦA 1 XN:
NĂM 1999 2000 2001 2002 2003
SỐ SP
SX(SP)
2000 2800 3780 5368 7568
ti (LẦN) 1,4 1,35 1,42 1,41
t
7568
2000
1 395 1 ,
DỰ ĐOÁN SỐ SP SX RA NĂM:
NĂM 2004: sp10519)39,1(yyˆ 03103
NĂM 2005: sp14622)39,1(yyˆ
2
03203
12.6.3 NGOẠI SUY HÀM XU THẾ:
(XEM VÍ DỤ TRONG PHƯƠNG PHÁP HÀM XU
THẾ)
y a a t t
t
0 1 32 0 8,
DỰ ĐOÁN SẢN LƯỢNG NĂM:
2004 (t=3) 4,3438.032yˆ2004 ng.tấn.
2005 (t=4) 2,3548.032yˆ2005 ng.tấn.
12.6.4 DỰ ĐOÁN DỰA TRÊN MÔ HÌNH NHÂN:
MÔ HÌNH DỰ ĐOÁN: yˆ = T.S.C
(YẾU TỐ NGẪU NHIÊN (I) KHÔNG THỂ DỰ ĐOÁN ĐƯỢC)
TRỞ LẠI VÍ DỤ 6 (TRANG 258) DỰ ĐOÁN DOANH SỐ QUÍ 4
NĂM 2003 (t = 48):
* 1,2214)48(586,10yˆ48 2722,23 tr.đồng.
(T = 2722,23)
* CHỈ SỐ THỜI VỤ QUÍ 4 = 93%.
(S = 0,93)
* (C = 1)
DOANH SỐ QUÍ 4 NĂM 2003 CÓ THỂ ĐẠT ĐƯỢC LÀ:
C.S.Tyˆ (2722,23)(0,93)(1) = 2531,67 tr.đồng
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Dãy số thời gian.pdf