Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI: Foreign Direct Investment)

1. Khái niệm: Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI: Foreign Direct Investment) là sự di chuyển vốn quốc tế dưới hình thức vốn sản xuất thông qua việc nhà ầđu tư ở một nước ưđa vốn vào một nước khác ểđ ầđu tư, thiết lập cơ sở sản xuất, kinh doanh và trực tiếp tham gia quản lý, điều hành, tổ chức sản xuất, tận dụng ưu thế về vốn, trình ộđ công nghệ, kinh nghiệm quản lý, nhằm mục đích thu lợi nhuận. Theo Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) ưđa ra ịđnh nghĩa về FDI như sau: Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) xảy ra khi một nhà đầu tư từ một nước (nước chủ đầu tư) có được một tài sản ở một nước khác (nước thu hút đầu tư) cùng với quyền quản lý tài sản đó. Phương diện quản lý là thứ để phân biệt FDI với các công cụ tài chính khác. Trong phần ớln trường hợp, cả nhà đầu tư ẫln tài sản mà người đó quản lý ở nước ngoài là các cơ sở kinh doanh. Trong những trường hợp đó, nhà đầu tư thường hay được gọi là “công ty mẹ’ và các tài sản được gọi là “công ty con” hay “chi nhánh công ty”. Về bản chất FDI là một hình thức ầđu tư nước ngoài ượđc xét trên các khía cạnh: - Xét trên khía cạnh về quyền sở hữu: FDI ượđc thực hiện với quyền sở hữu về tài sản ầđu tư của chủ ầđu tư nước ngoài. - Xét trên khía cạnh cán cân thanh toán: FDI thường ượđc ịđnh nghĩa là phần tăng thêm trên giá trị sổ sách của lượng ầđu tư ròng ở một quốc gia ượđc thức hiện bởi nhà ầđu tư nước ngoài, ồđng thời nhà ầđu tư này cũng chính là chủ sở hữu chính và nắm quyền kiểm soát quá trình ầđu tư đó. 2. Đặc điểm: Xét về bản chất, FDI có những đặc điểm: * FDI trở thành hình thức đầu tư chủ yếu trong đầu tư nước ngoài. Xét về ưu thế và hiệu quả thì FDI thể hiện rõ hơn sự chuyển biến về chất lượng trong nền kinh tế thế giới. Gắn trực tiếp với quá trình sản xuất trực tiếp, tham gia vào sự phân công lao ộđng quốc tế theo chiều sâu và tạo thành cơ sở c ủa sự hoạt ộđng của các công ty xuyên quốc gia và các doanh nghiệp xuyên quốc tế * FDI đang và sẽ tăng mạnh ở các nước đang phát triển Có nhiều lý do giải thích mức ộđ ầđu tư cao giữa các nước công nghiệp phát triển với nhau nhưng có thể thấy ượđc hai nguyên nhân chủ yếu sau: - Thứ nhất, môi trường ầđu tư ở các nước phát triển có ộđ tương hợp cao. Môi trường này hiểu theo nghĩa rộng bao gồm cả môi trường công nghệ và môi trường pháp lý. - Thứ hai, xu hướng khu vực hoá đã thúc ẩđy các nước này xâm nhập thị trường của nhau.

pdf6 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1833 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI: Foreign Direct Investment), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1. Khái ni m:ệ Đ u t tr c ti p n c ngoài (FDI: Foreign Direct Investment) là s di chuy nầ ư ự ế ướ ự ể v n qu c t d i hình th c v n s n xu t thông qua vi c nhà đ u t m t n cố ố ế ướ ứ ố ả ấ ệ ầ ư ở ộ ướ đ a v n vào m t n c khác đ đ u t , thi t l p c s s n xu t, kinh doanh và tr cư ố ộ ướ ể ầ ư ế ậ ơ ở ả ấ ự ti p tham gia qu n lý, đi u hành, t ch c s n xu t, t n d ng u th v v n, trìnhế ả ề ổ ứ ả ấ ậ ụ ư ế ề ố đ công ngh , kinh nghi m qu n lý,…nh m m c đích thu l i nhu n.ộ ệ ệ ả ằ ụ ợ ậ Theo T ch c Th ng m i Th gi i (WTO) đ a ra đ nh nghĩa v FDI nhổ ứ ươ ạ ế ớ ư ị ề ư sau: Đ u t tr c ti p n c ngoài (FDI) x y ra khi m t nhà đ u t t m t n cầ ư ự ế ướ ả ộ ầ ư ừ ộ ướ (n c ch đ u t ) có đ c m t tài s n m t n c khác (n c thu hút đ u t )ướ ủ ầ ư ượ ộ ả ở ộ ướ ướ ầ ư cùng v i quy n qu n lý tài s n đó. Ph ng di n qu n lý là th đ phân bi t FDIớ ề ả ả ươ ệ ả ứ ể ệ v i các công c tài chính khác. Trong ph n l n tr ng h p, c nhà đ u t l n tàiớ ụ ầ ớ ườ ợ ả ầ ư ẫ s n mà ng i đó qu n lý n c ngoài là các c s kinh doanh. Trong nh ngả ườ ả ở ướ ơ ở ữ tr ng h p đó, nhà đ u t th ng hay đ c g i là “công ty m ’ và các tài s nườ ợ ầ ư ườ ượ ọ ẹ ả đ c g i là “công ty con” hay “chi nhánh công ty”.ượ ọ V b n ch t FDI là m t hình th c đ u t n c ngoài đ c xét trên các khíaề ả ấ ộ ứ ầ ư ướ ượ c nh:ạ - Xét trên khía c nh v quy n s h u: FDI đ c th c hi n v i quy n s h uạ ề ề ở ữ ượ ự ệ ớ ề ở ữ v tài s n đ u t c a ch đ u t n c ngoài.ề ả ầ ư ủ ủ ầ ư ướ - Xét trên khía c nh cán cân thanh toán: FDI th ng đ c đ nh nghĩa là ph nạ ườ ượ ị ầ tăng thêm trên giá tr s sách c a l ng đ u t ròng m t qu c gia đ c th c hi nị ổ ủ ượ ầ ư ở ộ ố ượ ứ ệ b i nhà đ u t n c ngoài, đ ng th i nhà đ u t này cũng chính là ch s h uở ầ ư ướ ồ ờ ầ ư ủ ở ữ chính và n m quy n ki m soát quá trình đ u t đó.ắ ề ể ầ ư 2. Đ c đi m:ặ ể Xét v b n ch t, FDI có nh ng đ c đi m: ề ả ấ ữ ặ ể * FDI tr thành hình th c đ u t ch y u trong đ u t n c ngoài.ở ứ ầ ư ủ ế ầ ư ướ Xét v u th và hi u qu thì FDI th hi n rõ h n s chuy n bi n v ch tề ư ế ệ ả ể ệ ơ ự ể ế ề ấ l ng trong n n kinh t th gi i. G n tr c ti p v i quá trình s n xu t tr c ti p,ượ ề ế ế ớ ắ ự ế ớ ả ấ ự ế tham gia vào s phân công lao đ ng qu c t theo chi u sâu và t o thành c s c aự ộ ố ế ề ạ ơ ở ủ s ho t đ ng c a các công ty xuyên qu c gia và các doanh nghi p xuyên qu c t ự ạ ộ ủ ố ệ ố ế * FDI đang và s tăng m nh các n c đang phát tri n ẽ ạ ở ướ ể Có nhi u lý do gi i thích m c đ đ u t cao gi a các n c công nghi p phátề ả ứ ộ ầ ư ữ ướ ệ tri n v i nhau nh ng có th th y đ c hai nguyên nhân ch y u sau:ể ớ ư ể ấ ượ ủ ế - Th nh t, môi tr ng đ u t các n c phát tri n có đ t ng h p cao.ứ ấ ườ ầ ư ở ướ ể ộ ươ ợ Môi tr ng này hi u theo nghĩa r ng bao g m c môi tr ng công ngh và môiườ ể ộ ồ ả ườ ệ tr ng pháp lý.ườ - Th hai, xu h ng khu v c hoá đã thúc đ y các n c này xâm nh p thứ ướ ự ẩ ướ ậ ị tr ng c a nhau.ườ ủ T hai lý do đó ta có th gi i thích đ c xu h ng tăng lên c a FDI cácừ ể ả ượ ướ ủ ở công nghi p m i (NICs), các n c ASEAN và Trung Qu c.ệ ớ ướ ố Ngoài ra xu h ng t do hoá và m c a c a n n kinh t các n c đang phátướ ự ở ử ủ ề ế ướ tri n trong nh ng năm g n đây đã góp ph n đáng k vào s thay đ i đáng k dòngể ữ ầ ầ ể ự ổ ể ch y FDI.ả * C c u và ph ng th c FDI tr nên đa d ng h n.ơ ấ ươ ứ ở ạ ơ Trong nh ng năm g n đây c c u và ph ng th c đ u t n c ngoài tr nênữ ầ ơ ấ ươ ứ ầ ư ướ ở đa d ng h n so v i tr c đây. Đi u này liên quan đ n s hình thành h th ng phânạ ơ ớ ướ ề ế ự ệ ố công lao đ ng qu c t ngày càng sâu r ng và s thay đ i môi tr ng kinh tộ ố ế ộ ự ổ ườ ế th ng m i toàn c u.ươ ạ ầ V c c u FDI, đ c bi t là FDI vào các n c công nghi p phát tri n cóề ơ ấ ặ ệ ướ ệ ể nh ng thay đ i sau: ữ ổ - Vai trò và t tr ng c a đ u t vào các ngành có hàm l ng khoa h c caoỉ ọ ủ ầ ư ượ ọ tăng lên. H n 1/3 FDI tăng lên hàng năm là t p trung vào các ngành then ch t nhơ ậ ố ư đi n t , ch t o máy tính, ch t d o, hoá ch t và ch t o máy. Trong khi đó nhi uệ ử ế ạ ấ ẻ ấ ế ạ ề ngành công nghi p truy n th ng dùng nhi u v n và lao đ ng, FDI gi m tuy t đ iệ ề ố ề ố ộ ả ệ ố ho c không đ u t .ặ ầ ư - T tr ng c a các ngành công nghi p ch t o gi m xu ng trong khi FDI vàoỷ ọ ủ ệ ế ạ ả ố các ngành d ch v tăng lên. Đi u này có liên quan đ n t tr ng khu v c v trongị ụ ề ế ỷ ọ ự ụ GDP c a các n c CECD tăng lên và hàm l ng d ch v trong c ng nghi p chủ ứơ ượ ị ụ ộ ệ ế t o. M t s lĩnh v c đ c u tiên là các d ch v th ng m i, b o hi m, các d chạ ộ ố ự ượ ư ị ụ ươ ạ ả ể ị v tài chính và gi i trí.ụ ả * S g n bó ngày càng ch t ch gi a FDI và ODA, th ng m i và chuy nự ắ ặ ẽ ữ ươ ạ ể giao công ngh .ệ - FDI và th ng m i có liên quan r t ch t ch v i nhau. Thông th ng, m tươ ạ ấ ặ ẽ ớ ườ ộ chính sách khuy n khích đ u t n c ngoài đ c nh m vào m c đích tăng ti mế ầ ư ướ ượ ằ ụ ề năng xu t kh u c a m t n c. M t khác, các công ty n c ngoài đ c l a ch nấ ẩ ủ ộ ướ ặ ướ ượ ự ọ ngành và đ a đi m đ u t cũng d a trên c s tăng kh năng c nh tranh c a s nị ể ầ ư ự ơ ở ả ạ ủ ả ph m trên tr ng qu c t ẩ ườ ố ế - FDI đang tr thành kênh quan tr ng nh t c a vi c chuy n giao công ngh .ở ọ ấ ủ ệ ể ệ Xu h ng hi n nay là FDI và chuy n giao công ngh ngày càng g n bó ch t chướ ệ ể ệ ắ ặ ẽ v i nhau. Đây chính là hình th c có hi u qu nh t c a s l u chuy n v n và kớ ứ ệ ả ấ ủ ự ư ể ố ỹ thu t trên ph m vi qu c t .ậ ạ ố ế Nhi u n c đã đ t đ c thành công trong vi c h p th các y u t bên ngoàiề ướ ạ ượ ệ ấ ụ ế ố đ phát tri n kinh t trong n c là nh chú ý đ n đi u này. Hong Kong, Singaporeể ể ế ướ ờ ế ề và Đài Loan r t tích c c khuy n khích các công ty xuyên qu c gia chuy n giao côngấ ự ế ố ể ngh cùng v i quá trình đ u t .ệ ớ ầ ư - S g n bó gi a FDI và ODA cũng là m t đ c đi m n i b t c a s l uự ắ ữ ộ ặ ể ổ ậ ủ ự ư chuy n các ngu n v n, công ngh trên ph m vi qu c t trong nh ng năm g n đây.ể ồ ố ệ ạ ố ế ữ ầ H n n a xu h ng này s ngày càng tr nên m nh h n.ơ ữ ướ ẽ ở ạ ơ T i Vi t Nam, FDI có đ c đi m sau: ạ ệ ặ ể - T l góp v n đ u t tr c ti p đ c quy đ nh theo Lu t Đ u T c a qu cỷ ệ ố ầ ư ự ế ượ ị ậ ầ ư ủ ố gia đó. Ví d : T i Vi t Nam, theo Lu t Đ u T N c Ngoài quy đ nh ch đ u tụ ạ ệ ậ ầ ư ướ ị ủ ầ ư n c ngoài ph i đóng góp t i thi u 30% v n pháp đ nh c a d án. ướ ả ố ể ố ị ủ ự - Quy n qu n lý, đi u hành đ i t ng đ c đ u t tùy thu c m c đ gópề ả ề ố ượ ượ ầ ư ộ ứ ộ v n.ố - L i nhu n t vi c đ u t đ c phân chia theo t l góp v n pháp đ nh.ợ ậ ừ ệ ầ ư ượ ỷ ệ ố ị 3.Các hình th c c a FDIứ ủ * Hình th c h p đ ngh p tác kinh doanhứ ợ ồ ợ Đây là hình th c đ c Nhà n c ta cho phép,theo đó bên n c ngoài và bênứ ượ ướ ướ Vi t Nam cùng nhau th c hi n ệ ự ệ h pợ đ ng đ c kí k t gi a hai bên.Trong th i gianồ ượ ế ữ ờ th c hi n h p đ ng, các bên ph i xác đ nh rõ quy n l i và nghĩa v cũng nh tráchự ệ ợ ồ ả ị ề ơ ụ ư nhi m c u m i bên mà không t o ra m t pháp nhân m i và m i bên v n giệ ả ỗ ạ ộ ớ ỗ ẫ ư nguyên t cách pháp nhân c a mình.ư ủ Hình th c h p đ ng h p tác kinh doanh là hình th c r t ph bi n và nhi uư ợ ồ ợ ứ ấ ổ ế ề u th đ i v i vi c phân ph i s n xu t c a các s n ph m có tính ch t ph c t p vàư ế ố ớ ệ ố ả ấ ủ ả ẩ ấ ứ ạ yêu c u k thu t cao, đòi h i có s k t h p m nh c a nhi u qu c gia.ầ ỉ ậ ỏ ự ế ợ ạ ủ ề ố *Doanh nghi p liên doanhệ Doanh nghi p liên doanh v i n c ngoài là hình th c t ch c kinh doanh qu c tệ ớ ướ ứ ổ ứ ố ế c a các bên tham gia không có cùng qu c t ch.B ng cách th c hi n kí k t các h pủ ố ị ằ ự ệ ế ợ đ ngồ ,cùng tham gia góp v n, cùng nhau qu n lí và đ u có trách nhi m cũng nhố ả ề ệ ư nhi m v th c hi n phân chia l i nhu n và phân b r i ro nh nhau.ệ ụ ự ệ ợ ậ ố ủ ư Theo hình th c kinh doanh này 2 ho c nhi u bên tham gia góp v n vì thứ ặ ề ố ế quy n h n c a các bên là khác nhau tùy thu c vào s v n mà mình đã tham gia vàoề ạ ủ ộ ố ố h p đ ng kinh doanh.ợ ồ Trong Lu t đ u t n c ngoài quy đ nh, đ i tác liên doanh ph i đóng s v nậ ầ ư ướ ị ố ả ố ố không d i 30% v n pháp đ nh c a doanh nghi p liên doanh ho c có th nhi u h nướ ố ị ủ ệ ặ ể ề ơ tùy theo các bên th a thu n và bên Vi t Nam có th s d ng m t b ng và tàiỏ ậ ệ ể ử ụ ặ ằ nguyên thiên nhiên đ tham gia góp v n.ể ố V n pháp đ nh có th đ c góp 1 l n khi thành l p doanh nghi p liên doanhố ị ể ượ ầ ậ ệ ho c t ng ph n tronh th i gian h p lý. Ph ng th c và ti n đ góp ph i đ c quyặ ừ ầ ờ ợ ươ ứ ế ộ ả ượ đinh trong h p đ ng kinh doanh cà ph i phù h p v i gi i trình kinh t k thu t.ợ ồ ả ợ ớ ả ế ỹ ậ Tr ng h p các bên th c hi n không đúng theo th i gian mà không trình bày đ cườ ợ ự ệ ờ ượ cá lí do chính đáng thì c quan c p gi y phép đ u t có quy n thu h i gi y phépơ ấ ấ ầ ư ề ồ ấ đ u t c a doanh nghi p đó. Trong quá trình kinh doanh, các bên không có quy nầ ư ủ ệ ề gi m v n pháp đ nh.ả ố ị *Doanh nghi p 100% v n n c ngoàiệ ố ướ Lu t đ u t n c ngoài c a Vi t Nam quy đ nh DN 100% v n n c ngoài làậ ầ ư ướ ủ ệ ị ố ướ DN thu c quy n s h u c a cá nhân ho c t ch c n c ngoài và t ch c thành l pộ ề ở ữ ủ ặ ổ ứ ướ ổ ứ ậ theo quy đ nh pháp lu t n c ta cho phép trên c s t qu n lí.ị ậ ướ ơ ở ự ả DN 100% v n n c ngoài đ c thành l p theo hình th c công ty TNHH có tố ướ ượ ậ ứ ư cách pháp nhân theo pháp lu t n c ta đã ban hành.ậ ướ DN 100% v n n c ngoài đ c thành l p sau khi c quan có th m quy n vố ướ ượ ậ ơ ẩ ề ề h p tác đ u t n c s t i c p gi y phép và ch ng nh n DN đã ti n hành đăng kíợ ầ ư ướ ở ạ ấ ấ ứ ậ ế kinh doanh h p pháp.ợ Trong th c t ¸các nhà đ u t th ng r t thích đ u tuuwtheo hình th c nàyư ế ầ ư ườ ấ ầ ứ n u có đi u ki n.Vì r t nhi u lí do khác nhau trong đó quan tr ng nh t là quy n tế ề ệ ấ ề ọ ấ ề ự quy t m i v n đ , ít ch u s chi ph i c a các bên có liên quan ngo i tr vi c tuânế ọ ấ ề ị ự ố ủ ạ ừ ệ th các quy đinh do Luât đ u t n c s t i đ a ra.ủ ầ ư ướ ở ạ ư 4.Các y u t nh h ng đ n FDI:có 7 y u tế ố ả ưở ế ế ố *Môi tr ng kinh tườ ế V i đi u ki n c a t ng n c mà nhà đ u t quy t đ nh tham gia vào t ngớ ề ệ ủ ừ ướ ầ ư ế ị ừ khu v c v i t ng d án cho phù h p, v i đi u ki n c a n c đó v kinh t nh :ự ớ ừ ự ợ ớ ề ệ ủ ướ ề ế ư GDP, GDP/đ u ng i, t c đ tăng tr ng kinh t , c c u ngành ngh …ầ ườ ố ộ ưở ế ơ ấ ề Nói chung, đ quy t đinh đ u t váo m t n c nào đó nhà đ u t ph i cânể ế ầ ư ộ ướ ầ ư ả nh c xem đi u ki n kinh t n c s t i có đáp ng yêu c u kinh t cho d án c aắ ề ệ ế ướ ở ạ ứ ầ ế ự ủ mình t n t i và phát tri n hay không?Ch ng h n nh thu nh bình quân đ u ng iồ ạ ể ẳ ạ ư ậ ầ ườ u quá th p thì s nh h ng đ n đ u ra c a s n ph m vì ng i dân s không đế ấ ẽ ả ưở ế ầ ủ ả ẩ ườ ẽ ủ ti n mua sp đó.C c u các ngành trong n n kinh t cũng nh h ng không nh đ nề ơ ấ ề ế ả ưở ỏ ế hoat đ ng đ u t c a các nhà đ u t .ộ ầ ư ủ ầ ư C ch kinh t c a n c s t i nh h ng r t l n đ n xu h ng đ u t , cơ ế ế ủ ướ ở ạ ả ưở ấ ớ ế ướ ầ ư ơ ch không phù h p s tr thành m t rào c n.N u gi chúng ta còn gi ch đ t pế ợ ẽ ở ộ ả ế ờ ữ ế ộ ậ trung thì thành ph n kinh t qu c doanh v n là ch y u thì không th ch p nh n 1ầ ế ố ẫ ủ ế ể ấ ậ d án đ u t tr c ti p t n c ngoài đ c.H n n a các nhà đ u t khoog mu nự ầ ư ự ế ừ ướ ượ ơ ữ ầ ư ố đ u t vào m t qu c gia mà h không đ c hoan nghênh.ầ ư ộ ố ọ ượ *Chính trị Đây là y u t đ c các nhà đ u t th ng xuyên quan tâm, theo dõi tr cế ố ượ ầ ư ườ ướ khi quy t đ nh có nên đ u t vào qu c gia này hay không. B t n v chính tr khôngế ị ầ ư ố ấ ổ ề ị ch làm cho ngu n v n đ u t b k t mà còn có th không thu l i đ c ho c ch yỉ ồ ố ầ ư ị ẹ ể ạ ượ ặ ả ng c ra ngoài.ượ Y u t này không ch bao g m các yêu c u nh b o đ m an toàn v m tế ố ỉ ồ ầ ư ả ả ề ặ chính tr xã h i mà còn ph i t o ra đ c tâm lí d lu n t t cho các nhà đ u t n cị ộ ả ạ ượ ư ậ ố ầ ư ướ ngoài.B t k s không n đ nh chính tr nào , xung đ t khu v c, n i chi n ho c sấ ể ự ổ ị ị ộ ự ộ ế ặ ự hoài nghi, thi u thi n c m t phía các nhà đ u t đ i v i chính quy n n c s t iế ệ ả ừ ầ ư ố ớ ề ướ ở ạ đ u là nh ng y u t nh y c m tác đ ng tiêu c c đ n tâm lí các nhà đ u t có ýề ữ ế ố ạ ả ộ ự ế ầ ư đ nh tham gia đ u t .ị ầ ư Trong giai đo n hi n nay, n c ta đ c coi là 1 n c có tình hình cính tr nạ ệ ướ ượ ướ ị ổ đ nh nh t, đây là l i th r t l n cho chúng ta.Đ ng th i chúng ta ph i luôn t o ra sị ấ ợ ế ấ ớ ồ ờ ả ạ ự tin t ng t phía đ i tác.ưở ừ ố *Môi tr ng văn hóaườ Môi tr ng văn hóa cũng nh h ng ít nhi u đ n đ u t n c ngoài. Đây làườ ả ưở ề ế ầ ư ướ y u t r t nh y c m mà các nhà đ u t đ c bi t quan tâm, theo đó các nhà đ u tế ố ấ ạ ả ầ ư ặ ệ ầ ư xem xét có nên đ u t vào qu c gia này hay không.Nh sau s ki n 11-9-2001 thìầ ư ố ư ự ệ M s dè d t h n khi đ u t các n c H i giáo.ỹ ẽ ặ ơ ầ ư ở ướ ồ *Pháp lu tậ Pháp lu t b t bu c m i ng i ph i tuân theo k c đ i tác tham gia đ u tậ ắ ộ ọ ườ ả ể ả ố ầ ư vào n c đó cũng ph i tuân theo.Tr c khi quy t đ nh tham gia đ u t vào m tướ ả ướ ế ị ầ ư ộ n c, nhà đ u t ph i xem xét r t kĩ y u t này vì nó liên quan tr c ti p t i cáchướ ầ ư ả ấ ế ố ự ế ớ th c hi n đ u t d án c a mình mà còn nh h ng đ n ph ng án kinh doanhự ệ ầ ư ự ủ ả ưở ế ươ trong t ng lhs ai. Các qu c gia mu n thu hút đ c các n c tham gia đ u t vàoươ ố ố ượ ướ ầ ư n c mình thì ph i b ng cách nào đó hoàn thi n h th ng pháp lu t đ c bi t là hướ ả ằ ệ ệ ố ậ ặ ệ ệ th ng lu t đ u t n c ngoài.ố ậ ầ ư ướ Các y u t quy đ nh trong pháp lu t đ u t n c s t i ph i đ m b o anế ố ị ậ ầ ư ướ ở ạ ả ả ả toàn cho các nhà đ u t , b o đ m pháp lý đ i v i tài s n t nhân, môi tr ng c nhầ ư ả ả ố ớ ả ư ườ ạ tranh lành m nh và vi c di chuy n l i nhu n v n c cho các nhà đ u t đ c dạ ệ ể ợ ậ ề ướ ầ ư ượ ễ dàng. N i dung c a h th ng lu t ngày càng ch t ch , đ ng b ,phù h p v i lu tộ ủ ệ ố ậ ặ ẽ ồ ộ ợ ớ ậ pháp và thông l qu c t thì kh năng h p d n các nhà đ u t s cao h n r tệ ố ế ả ấ ẫ ầ ư ẽ ơ ấ nhi u.ề *M c đ th c hi n các chính sáchứ ộ ự ệ Nh ng qu c gia có kinh nghi m trong thu hút FDI thì h đã tr i qua nhi uữ ố ệ ọ ả ề th i gian th c hi n chính sách, không ch thu hút đ c nhi u d án đ u t mà cònờ ự ệ ỉ ượ ề ự ầ ư khi n cho các d án đ u t phát huy h t u đi m c a nó, đóng góp nhi u h n vàoế ự ầ ư ế ư ể ủ ề ơ thu nh p ngân sách, góp ph n gi i quy t các v n đ kinh t - xã h i, thu đ cậ ầ ả ế ấ ề ế ộ ượ nh ng k t qu h t s c to l n.ữ ế ả ế ứ ớ Không ch có chính sách đ u t mà còn có s k t h p chính sách này v iỉ ầ ư ự ế ợ ớ nh ng chính sách khác m t cách h p lí và nh p nhàng cũng nh h ng không nhữ ộ ợ ị ả ưở ỏ đ n vi c thu hút v n đ u t .ế ệ ố ầ ư Chính sách th ng m i thông thoáng theo h ng t do hóa đ đ m b o khươ ạ ướ ự ể ả ả ả năng xu t nh p kh u v v n cũng nh v máy móc thi t b , nguyên li u s n xu t,ấ ậ ẩ ề ố ư ề ế ị ệ ả ấ đ c ti n hành m t cách d dàng h n, giúp các nhà đ u t th c hi n các công đo nượ ế ộ ễ ơ ầ ư ự ệ ạ đ u t m t cách liên t c và không t o ra s gián đo n. Đó chính là s h p d n đ iầ ư ộ ụ ạ ự ạ ự ấ ẫ ố v i các n c đ u t .ớ ướ ầ ư Chính sách ti n t ph i gi i quy t đ c các v n đ ch ng l m phát và nề ệ ả ả ế ượ ấ ề ố ạ ổ đ nh ti n t thì lúc đó m i khi n cho nhà đ u t có cái nhìn vào n n kinh t khị ề ệ ớ ế ầ ư ề ế ả quan h n.ơ Chính sách lãi su t và t giá h i đoái tác đ ng tr c ti p đ n dòng ch y c aấ ỉ ố ộ ự ế ế ả ủ FDI v i t cách là các y u t quy t đ nh gía tr đ u t và m c l i nhu n m t thớ ư ế ố ế ị ị ầ ư ứ ợ ậ ở ộ ị tr ng nh t đ nh.ườ ấ ị *Các u đãi c a Nhà n cư ủ ướ Nh thu thu nh p doanh nghi p, thu nh p kha u v n, máy móc, thi tư ế ậ ệ ế ậ ả ố ế b ,v t li u , thu đánh vào các kho n l i nhu n chuy n ra n c ngoài…ị ậ ệ ế ả ợ ậ ể ướ M c u đãi thu cao h n là đ ng l c khuy n khích các nhà đ u t tìm t i, vìứ ư ế ơ ộ ự ế ầ ư ớ v y c n ph i áp d ng s u đãi này v i nh ng m c khác nhau cho t ng lo i d án.ậ ầ ả ụ ự ư ớ ữ ứ ừ ạ ự Chính sách đ u t ph i đ m b o cho các nhà đ u t nh n th y khi tham gia,ầ ư ả ả ả ầ ư ậ ấ h s thu đ c l i nhu n cao nh t trong đi u ki n kinh doanh chung đ khuy nọ ẽ ượ ợ ậ ấ ề ệ ể ế khích các nhà đ u t tìm đ n nh m t đi m tin c y và có nhi u c s đ phát tri nầ ư ế ư ộ ể ậ ề ơ ở ể ể ngu n v n c a mình.ồ ố ủ *Các y u t thu c n n hành chínhế ố ộ ề FDI là hình th c đ u t xuyên qu c gia do đó nhà đ u t khi tham gia đ u tứ ầ ư ố ầ ư ầ ư vào qu c gia thì ph i tuân th theo nh ng quy đ nh c u qu c gia đó. M t th chố ả ủ ữ ị ả ố ộ ể ế hành chính phù h p s đem l i nh n l i nhu n h t s c cho quá trình h i nh p cũngợ ẽ ạ ữ ợ ậ ế ứ ộ ậ nh ti p nh n FDI, th t c hành chính quá r c r i nh th t c c p gi y phép cóư ế ậ ủ ụ ắ ố ư ủ ụ ấ ấ liên quan trong th c hi n đ u t d án, th i gian c p gi y phép quá lâu gây lãng phíự ệ ầ ư ự ờ ấ ấ v th i gian và th m chí còn gây thi t h i v kinh t , làm m t c h i c a các nhàề ờ ậ ệ ạ ề ế ấ ơ ộ ủ đ u t và có cái nhìn không t t v đi u ki n đ u t c a n c đó.ầ ư ố ề ề ệ ầ ư ủ ướ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI- Foreign Direct Investment).pdf
Tài liệu liên quan