Đầu tư nước ngoài - Đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI

Trả lời các câu hỏi: – Tại sao nhu cầu về một loại hàng hóa ở một nước lại không được đáp ứng bởi các doanh nghiệp của chính nước đó hoặc bởi các hàng hóa nhập khẩu qua con đường thương mại thông thường? – Giả sử một doanh nghiệp muốn mở rộng hoạt động, tại sao doanh nghiệp không chọn các cách mở rộng khác mà lại chọn FDI.

pdf65 trang | Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 2708 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đầu tư nước ngoài - Đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 1Phan Thị Vân © 2007 III. ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI FDI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG Khoa Kinh tế & Kinh doanh Quốc tế Phan Thị Vân Điện thoại : 0986 161 181 F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 2Phan Thị Vân © 2007 Nội dung • 3.1 Một số lý thuyết về FDI • 3.2 Phân loại FDI • 3.3 Các nhân tố ảnh hưởng đến FDI • 3.4 Tác động của FDI • 3.5 Xu thế vận động của FDI trên thế giới • 3.6 FDI tại Việt Nam III. FDI F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 3Phan Thị Vân © 2007 3.1 MỘT SỐ LÝ THUYẾT VỀ FDI III. FDI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG Khoa Kinh tế & Kinh doanh Quốc tế Phan Thị Vân Điện thoại : 0986 161 181 F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 4Phan Thị Vân © 2007 3.1 Một số lý thuyết về FDI • Các lý thuyết về FDI tập trung trả lời 5W và 1H 1. Who - who is the investor? Nhà đầu tư là ai? 2. What - What kind of investment? Phương thức đầu tư nào? 3. Why - why go abroad? Tại sao lại đầu tư ra nước ngoài? 4. Where - where is the investment made? Đầu tư vào địa điểm nào? 5. When - when is the investment made? Khi nào thì đầu tư? 6. How - how does the firm go abroad? What mode of entry? Thâm nhập thị trường nước ngoài như thế nào? III. FDI F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 5Phan Thị Vân © 2007 3.1 Một số lý thuyết về FDI • a. Các học thuyết vĩ mô • b. Các học thuyết vi mô III. FDI F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 6Phan Thị Vân © 2007 3.1.1 Các học thuyết vĩ mô • Lý thuyết về lợi ích của đầu tư nước ngoài – Mac Dougall&Kempt – Giả thiết: • Có 2 quốc gia, 1 nước phát triển và 1 nước đang phát triển • Chỉ có hoạt động đầu tư của hai quốc gia trên, không có sự tham gia của nước thứ 3 • Sản lượng cận biên của hoạt động đầu tư giảm dần khi vốn đầu tư tăng 3.1 Một số lý thuyết về FDI F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 7Phan Thị Vân © 2007 Lý thuyết về lợi ích của đầu tư nước ngoài – Mac Dougall&Kempt 3.1 Một số lý thuyết về FDI N1 P0 P1 P 1 P2 S2 S1 S0 I N2 x1x2 NƯỚC CHỦ ĐẦU TƯ NƯỚC NHẬN ĐẦU TƯ Q1 Q0 Qi Q2 Như vậy, FDI không chỉ làm tăng sản lượng thế giới mà còn đem lại lợi ích cho cả nước chủ đầu tư và nước nhận đầu tư. F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 8Phan Thị Vân © 2007 3.1 Một số lý thuyết về FDI N1 P0 P1 P 1 P2 S2 S1 S0 I N2 x1x2 NƯỚC CHỦ ĐẦU TƯ NƯỚC NHẬN ĐẦU TƯ Q1 Q0 Qi Q2 Lý thuyết về lợi ích của đầu tư nước ngoài – Mac Dougall&Kempt Như vậy, FDI không chỉ làm tăng sản lượng thế giới mà còn đem lại lợi ích cho cả nước chủ đầu tư và nước nhận đầu tư. F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 9Phan Thị Vân © 2007 3.1.1 Các học thuyết vi mô • Các học thuyết vi mô đứng trên góc độ các doanh nghiệp hoặc các ngành kinh doanh để lý giải hiện tượng FDI 3.1 Một số lý thuyết về FDI F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 10Phan Thị Vân © 2007 3.1.1 Các học thuyết vi mô • Học thuyết Lợi thế độc quyền Monopolistic Advantage Theory (Stephen Hymer) • Học thuyết về chí phí sản xuất (Williamson) • Học thuyết nội bộ hoá (Internalization - Bucklely, Casson) • Lý thuyết chiết trung Eclectic Theory (John Dunning) • Lý thuyết về vòng đời quốc tế của sản phẩm International product life cycle - Raymond Vernon 3.1 Một số lý thuyết về FDI F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 11Phan Thị Vân © 2007 Học thuyết Lợi thế độc quyền Monopolistic Advantage Theory - Stephen Hymer • Khi đầu tư ra nước ngoài, chủ đầu tư có một số bất lợi • Làm thế nào một doanh nghiệp nước ngoài có thể cạnh tranh thành công trong một thị trường không quen thuộc, nơi mà chắc chắn doanh nghiệp nước ngoài có ít lợi thế so sánh hơn các doanh nghiệp trong nước? • Đó là: – Thương hiệu – Khả năng quản lý – Lợi ích kinh tế nhờ quy mô – Công nghệ 3.1.1 Các học thuyết vi mô F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 12Phan Thị Vân © 2007 C: chi phí trung bình trên đơn vị sản phẩm phát sinh do đầu tư ở nước ngoài. ACD: chi phí sản xuất TB của công ty nước nhận đầu tư. ACF : tổng chi phí khi đầu tư ra nước ngoài (ACF =C+ACD) MM: là giá nhập khẩu sau thuế. b • Nếu sản lượng ở nước chủ nhà Q < OA: công ty sẽ khai thác lợi thế độc quyền để sản xuất hàng xuất khẩu. • Nếu OC >Q > OA: công ty sẽ cho thuê lợi thế độc quyền. • Nếu Q> OC: công ty sẽ trực tiếp khai thác lợi thế độc quyền ở nước ngoài (FDI). C ACF QO P M’ M’ M M ACD A C Học thuyết về chí phí sản xuất Williamson) 3.1.1 Các học thuyết vi mô F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 13Phan Thị Vân © 2007 C: chi phí trung bình trên đơn vị sản phẩm phát sinh do đầu tư ở nước ngoài. ACD: chi phí sản xuất TB của công ty nước nhận đầu tư. ACF : tổng chi phí khi đầu tư ra nước ngoài (ACF =C+ACD) MM: là giá nhập khẩu sau thuế. b • Nếu sản lượng ở nước chủ nhà Q < OA: công ty sẽ khai thác lợi thế độc quyền để sản xuất hàng xuất khẩu. • Nếu OC >Q > OA: công ty sẽ cho thuê lợi thế độc quyền. • Nếu Q> OC: công ty sẽ trực tiếp khai thác lợi thế độc quyền ở nước ngoài (FDI). C ACF QO P M’ M’ M M ACD A C Học thuyết về chí phí sản xuất Williamson) 3.1.1 Các học thuyết vi mô F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 14Phan Thị Vân © 2007 Học thuyết nội bộ hoá Internalization Bucklely, Casson 3.1.1 Các học thuyết vi mô Quá trình nội bộ hóa F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 15Phan Thị Vân © 2007 Lý thuyết chiết trung Eclectic theory – John Dunning • Nổi tiếng với mô hình OLI – O: Lợi thế sở hữu - Ownership advantage – L: Lợi thế địa điểm - Location-specific advantage – I: Lợi thế nội bộ hóa - Internalization incentive 3.1.1 Các học thuyết vi mô F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 16Phan Thị Vân © 2007 Eclectic theory • Trả lời các câu hỏi: – Tại sao nhu cầu về một loại hàng hóa ở một nước lại không được đáp ứng bởi các doanh nghiệp của chính nước đó hoặc bởi các hàng hóa nhập khẩu qua con đường thương mại thông thường? – Giả sử một doanh nghiệp muốn mở rộng hoạt động, tại sao doanh nghiệp không chọn các cách mở rộng khác mà lại chọn FDI. F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 17Phan Thị Vân © 2007 Nhân tố O • Trí tuệ/Công nghệ • Lợi thế kinh tế nhờ quy mô • Lợi thế độc quyền Eclectic Theory F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 18Phan Thị Vân © 2007 Nhân tố L • Lợi thế kinh tế • Lợi thế Xã hội/văn hóa • Lợi thế chính trị Eclectic Theory F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 19Phan Thị Vân © 2007 Nhân tố I • Xuất khẩu • Cấp giấy phép (licensing) • Nhượng quyền thương mại (franchising) • Liên doanh thiểu số (minority JV) • Liên doanh đa số (MOFA - most owned foreign agency) • 100% vốn nước ngoài (WOS - wholly owned subsidiary) EXTERNAL INTERNAL Eclectic Theory F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 20Phan Thị Vân © 2007 Lợi thế nội bộ hóa Eclectic Theory F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 21Phan Thị Vân © 2007 Nhân tố I • Các yếu tố tác động đến động cơ nội bộ hóa: – Yếu kém tự nhiên của thị trường • Rủi ro, phụ thuộc lẫn nhau giữa cung và cầu • Chi phí giao dịch cao, thiếu thị trường tri thức – Yếu kém cơ cấu của thị trường • Các quy định thắt chặt của chính phủ nước chủ nhà Eclectic Theory F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 22Phan Thị Vân © 2007 Lý thuyết về vòng đời quốc tế của sản phẩm International product life cycle - Raymond Vernon • Mỗi sản phẩm có một vòng đời, xuất hiện – tăng trưởng mạnh – chững lại - suy giảm tương ứng với qui trình xâm nhập – tăng trưởng – bão hòa – suy giảm; vòng đời này dài hay ngắn tuỳ thuộc từng loại sản phẩm. • Các nước công nghiệp phát triển thường nắm giữ những công nghệ độc quyền do họ khống chế khâu nghiên cứu và triển khai và do có lợi thế về qui mô. 3.1.1 Các học thuyết vi mô F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 23Phan Thị Vân © 2007 + Giai đoạn 2: Sản phẩm chín muồi, nhu cầu tăng, xuất khẩu tăng mạnh, các đối thủ cạnh tranh trong và ngoài nước xuất hiện, FDI xuất hiện I II III Introductory stage Growth stage Mature stage t p Lý thuyết về vòng đời quốc tế của sản phẩm International product life cycle - Raymond Vernon 3.1.1 Các học thuyết vi mô + Giai đoạn 1: Sản phẩm mới xuất hiện cần thông tin phản hồi nhanh và được bán ở trong nước phát minh ra sản phẩm, xuất khẩu không đáng kể. + Giai đoạn 3: Sản phẩm và qui trình sản xuất được tiêu chuẩn hóa, thị trường ổn định, hàng hóa trở nên thông dụng, các doanh nghiệp chịu áp lực phải giảm chi phí càng nhiều càng tốt để tăng lợi nhuận hoặc giảm giá để tăng năng lực cạnh tranh, FDI tiếp tục phát triển F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 24Phan Thị Vân © 2007 Ba giai đoạn phát triển của sản phẩm Imports Imports Exports Exports production consumption United State Developing countries Other advanced countries Imports production consumption Exports production consumption Introductory stage Growth stage Mature stage Lý thuyết Vòng đời quốc Tế của SP F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 25Phan Thị Vân © 2007 3.2 PHÂN LOẠI FDI III. FDI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG Khoa Kinh tế & Kinh doanh Quốc tế Phan Thị Vân Điện thoại : 0986 161 181 F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 26Phan Thị Vân © 2007 3.2.1 Theo hình thức xâm nhập • Đầu tư mới (Greenfield Investment): là hoạt động đầu tư trực tiếp vào các cơ sở sản xuất kinh doanh hoàn toàn mới ở nước ngoài, hoặc mở rộng một cơ sở sản xuất kinh doanh đã tồn tại. • Mua lại và sáp nhập qua biên giới (M&A: Cross-border Merger and Acquisition): Mua lại và sáp nhập qua biên giới là một hình thức FDI liên quan đến việc mua lại hoặc hợp nhất với một doanh nghiệp nước ngoài đang hoạt động. – Mua lại và sáp nhập khác nhau ntn? 3.2 Phân loại FDI F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 27Phan Thị Vân © 2007 3.2.1 Theo hình thức xâm nhập • Có 3 hình thức M&A: – Sáp nhập theo chiều ngang: trong cùng ngành sản xuất – Sáp nhập theo chiều dọc: trong cùng dây chuyền sản xuất. Backward và Forward – Sáp nhập hỗn hợp: trong nhiều ngành khác nhau 3.2 Phân loại FDI Giám đốc Simon Beresford-Wylie của tập đoàn Nokia. (Ảnh: AP) F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 28Phan Thị Vân © 2007 Vertical M&A M&A theo chiều dọc  Hai dạng:  Backward: Liên kết giữa nhà cung cấp và công ty sản xuất  Forward: Liên kết giữa công ty sản xuất và nhà phân phối Raw Components Automobile Automobile Automobile material  making  assembly  wholesale  retail (dealers) Upstream Downstream (Thîng nguån) (H¹ nguån) F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 29Phan Thị Vân © 2007 Horizontal M&A M&A theo chiều ngang CompetitorCompetitor Là liên kết giữa các đối thủ cạnh tranh Ví dụ: Công ty dầu mỏ BP của Anh mua lại công ty Amoco của Mỹ với giá 62 tỷ USD Hãng sản xuất máy tính Lenovo của Trung Quốc mua lại bộ phận sản xuất PC của IBM với tổng trị giá 1,75 tỉ USD F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 30Phan Thị Vân © 2007 Conglomerate M&A • Mua lại và sáp nhập giữa các công ty khác ngành • Mục tiêu của những vụ sáp nhập như vậy là đa dạng hóa, và chúng thường thu hút sự chú ý của những công ty có lượng tiền mặt lớn • Ví dụ: Hãng thuốc lá Philip Morris mua lại General Foods chuyên sản xuất thực phẩm với giá 5,5 tỷ USD vào năm 1985, sau đó tiếp tục mua Kraft với giá 12,9 tỷ USD, hình thành tập đoàn General Kraft đứng thứ hai thế giới trong sản xuất thực phẩm sau hãng Nestle. Lĩnh vực thực phẩm này hiện chiếm khoảng một nửa doanh thu của Phillop Morris F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 31Phan Thị Vân © 2007 3.2.2 Theo động cơ đầu tư • FDI phát triển (expansionary FDI) • FDI phòng ngự (defensive FDI) 3.2 Phân loại FDI F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 32Phan Thị Vân © 2007 3.2.3 Theo luật Việt Nam • 1. Doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài. • 2. Doanh nghiệp liên doanh • 3. Hợp đồng hợp tác kinh doanh BCC, hợp đồng BOT, hợp đồng BTO, hợp đồng BT. • 4. Mua lại và sáp nhập 3.2 Phân loại FDI F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 33Phan Thị Vân © 2007 3.3 CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN FDI • 3.3.1 Các nhân tố liên quan đến chủ đầu tư • 3.3.2 Các nhân tố liên quan đến nước chủ đầu tư • 3.3.3 Các nhân tố liên quan đến nước nhận đầu tư • 3.3.4 Các nhân tố của môi trường quốc tế III. FDI F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 34Phan Thị Vân © 2007 3.3.1 Các nhân tố liên quan đến chủ đầu tư • Lợi thế độc quyền riêng • Lợi thế về nội bộ hóa 3.3 Các nhân tố Tác động đến FDI F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 35Phan Thị Vân © 2007 3.3.2 Các nhân tố liên quan đến nước chủ đầu tư • Các biện pháp khuyến khích đầu tư trực tiếp ra nước ngoài bao gồm: – Tham gia ký kết các hiệp định song phương và đa phương về đầu tư hoặc có liên quan đến đầu tư. – Chính phủ đứng ra bảo hiểm cho các hoạt động đầu tư ở nước ngoài. – Ưu đãi thuế và tài chính: trực tiếp, xây dựng cơ sở hạ tầng, tài trợ đào tạo, miễn giảm thuế, hoãn nộp thuế – Khuyến khích chuyển giao công nghệ. – Trợ giúp tiếp cận thị trường: dành ưu đãi thương mại, đàm phán rỡ bỏ rào cản, tham gia liên kết ktqt – Cung cấp thông tin và trợ giúp kỹ thuật. 3.3 Các nhân tố Tác động đến FDI F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 36Phan Thị Vân © 2007 3.3.2 Các nhân tố liên quan đến nước chủ đầu tư • Các biện pháp hạn chế đầu tư bao gồm: – Hạn chế chuyển vốn ra nước ngoài – Hạn chế bằng thuế – Hạn chế tiếp cận thị trường – Cấm đầu tư vào một số nước 3.3 Các nhân tố Tác động đến FDI F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 37Phan Thị Vân © 2007 3.3.3 Các nhân tố liên quan đến nước nhận đầu tư • Các nhân tố ảnh hưởng đến lợi thế địa điểm của các nước nhận đầu tư được đề cập đến trong khái niệm “Môi trường đầu tư” • Môi trường đầu tư là tổng hoà các yếu tố về pháp luật, kinh tế, chính trị, văn hoá xã hội và các yếu tố cơ sở hạ tầng, năng lực thị trường, lợi thế của một quốc gia có liên quan, ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến hoạt động đầu tư của nhà đầu tư trong và ngoài nước khi đầu tư vào quốc gia đó. 3.3 Các nhân tố Tác động đến FDI F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 38Phan Thị Vân © 2007 I. Hành lang pháp lý về FDI 1. Ổn định chính trị, kinh tế, xã hội 2. Quy định về thâm nhập và hoạt động 3. Tiêu chuẩn đối xử với những công ty nước ngoài 4. Chính sách về chức năng và cơ cấu thị trường (chính sách cạnh tranh và chính sách về M&A) 5. Chính sách cổ phần hóa 6. Chính sách thương mại 7. Chính sách thuế 8. Các hiệp định quốc tế về FDI II. Các nhân tố kinh tế III. Các nhân tố tạo thuận lợi cho kinh doanh 1. Xúc tiến đầu tư (xây dựng hình ảnh, các hoạt động thúc đẩy đầu tư, dịch vụ đầu tư,...) 2. Các biện pháp khuyến khích đầu tư 3. Dịch vụ hậu đầu tư 4. Các chi phí tham nhũng, hối lộ,... 5. Môi trường xã hội Định hướng thị trường Dung lượng thị trường Tăng trưởng thị trường Khả năng tiếp cận thị trường khu vực và thế giới Cơ cấu thị trường Thị hiếu của người tiêu dùng Định hướng nguồn nguyên liệu/tài sản Nguyên vật liệu Lao động Công nghệ, sáng chế và các tài sản sáng tạo khác (VD. Nhãn hiệu) Cơ sở hạ tầng vật chất (đường xã, sân bay, bến cảng,...) Định hướng hiệu quả/chi phí Chi phí nguồn nguyên liệu/tài sản + năng suất lao động Các chi phí đầu vào khác (VD: vận tải, viễn thông, các sản phẩm trung gian) 3.3.3 Môi Trường đầu tư F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 39Phan Thị Vân © 2007 I. Hành lang pháp lý về FDI • 1. Ổn định chính trị, kinh tế, xã hội • 2. Quy định về thâm nhập và hoạt động • 3. Tiêu chuẩn đối xử với những công ty nước ngoài • 4. Chính sách về chức năng và cơ cấu thị trường (chính sách cạnh tranh và chính sách về M&A) • 5. Chính sách cổ phần hóa • 6. Chính sách thương mại • 7. Chính sách tiền tệ và chính sách thuế • 8. Chính sách lao động, giáo dục và đào tạo, y tế… • 9. Các hiệp định quốc tế về FDI 3.3.3 Môi Trường đầu tư F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 40Phan Thị Vân © 2007 II. Các nhân tố kinh tế • 1. Định hướng thị trường – Dung lượng thị trường – Tăng trưởng thị trường – Khả năng tiếp cận thị trường khu vực và thế giới – Cơ cấu thị trường – Thị hiếu của người tiêu dùng 3.3.3 Môi Trường đầu tư F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 41Phan Thị Vân © 2007 II. Các nhân tố kinh tế • 2. Định hướng nguồn nguyên liệu/tài sản – Nguyên vật liệu – Lao động – Công nghệ, sáng chế và các tài sản sáng tạo khác (VD. Nhãn hiệu) – Cơ sở hạ tầng vật chất (đường xã, sân bay, bến cảng,...) 3.3.3 Môi Trường đầu tư F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 42Phan Thị Vân © 2007 II. Các nhân tố kinh tế • 3. Định hướng hiệu quả/chi phí – Chi phí nguồn nguyên liệu/tài sản + năng suất lao động – Các chi phí đầu vào khác (VD: vận tải, viễn thông, các sản phẩm trung gian) 3.3.3 Môi Trường đầu tư F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 43Phan Thị Vân © 2007 III. Các nhân tố tạo thuận lợi cho kinh doanh • 1. Xúc tiến đầu tư (xây dựng hình ảnh, các hoạt động thúc đẩy đầu tư, dịch vụ đầu tư,...) • 2. Các biện pháp khuyến khích đầu tư • 3. Dịch vụ hậu đầu tư • 4. Các chi phí tham nhũng, hối lộ,... • 5. Môi trường xã hội 3.3.3 Môi Trường đầu tư F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 44Phan Thị Vân © 2007 I. Hành lang pháp lý về FDI 1. Ổn định chính trị, kinh tế, xã hội 2. Quy định về thâm nhập và hoạt động 3. Tiêu chuẩn đối xử với những công ty nước ngoài 4. Chính sách về chức năng và cơ cấu thị trường (chính sách cạnh tranh và chính sách về M&A) 5. Chính sách cổ phần hóa 6. Chính sách thương mại 7. Chính sách thuế 8. Các hiệp định quốc tế về FDI II. Các nhân tố kinh tế III. Các nhân tố tạo thuận lợi cho kinh doanh 1. Xúc tiến đầu tư (xây dựng hình ảnh, các hoạt động thúc đẩy đầu tư, dịch vụ đầu tư,...) 2. Các biện pháp khuyến khích đầu tư 3. Dịch vụ hậu đầu tư 4. Các chi phí tham nhũng, hối lộ,... 5. Môi trường xã hội Định hướng thị trường Dung lượng thị trường Tăng trưởng thị trường Khả năng tiếp cận thị trường khu vực và thế giới Cơ cấu thị trường Thị hiếu của người tiêu dùng Định hướng nguồn nguyên liệu/tài sản Nguyên vật liệu Lao động Công nghệ, sáng chế và các tài sản sáng tạo khác (VD. Nhãn hiệu) Cơ sở hạ tầng vật chất (đường xã, sân bay, bến cảng,...) Định hướng hiệu quả/chi phí Chi phí nguồn nguyên liệu/tài sản + năng suất lao động Các chi phí đầu vào khác (VD: vận tải, viễn thông, các sản phẩm trung gian) 3.3.3 Môi Trường đầu tư F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 45Phan Thị Vân © 2007 Môi trường đầu tư của Việt Nam? • Tiếp cận tín dụng? • Tiếp cận đất đai? • Kỹ năng và trình độ của lao động? • Hạ tầng cơ sở giao thông? • Hệ thống pháp lý? • Thủ tục hành chính? • Tham nhũng? F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 46Phan Thị Vân © 2007 3.3.4 Các nhân tố của môi trường quốc tế • Đó là các yếu tố thuộc môi trường kinh tế, chính trị, xã hội toàn cầu có ổn định hay không, có thuận lợi hay không thuận lợi cho nước chủ đầu tư và nước nhận đầu tư cũng như cho chính chủ đầu tư khi tiến hành hoạt động đầu tư ra nước ngoài. 3.3 Các nhân tố ảnh hưởng đến FDI F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 47Phan Thị Vân © 2007 3.4 TÁC ĐỘNG CỦA FDI III. FDI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG Khoa Kinh tế & Kinh doanh Quốc tế Phan Thị Vân Điện thoại : 0986 161 181 F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 48Phan Thị Vân © 2007 3.4.1 Tác động của FDI đối với nước chủ đầu tư • Tác động tích cực  – Bành trướng sức mạnh về kinh tế và nâng cao uy tín chính trị trên trường quốc tế. – Sử dụng lợi thế của nơi tiếp nhận vốn giảm chi phí, nâng cao hiệu quả sử dụng vốn và tỷ suất lợi nhuận, khắc phục được tình trạng thừa vốn tương đối. – Mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm, khắc phục tình trạng lão hoá sản phẩm. – Tìm kiếm các nguồn cung cấp nguyên, nhiên liệu ổn định – Đổi mới cơ cấu sản phẩm, áp dụng công nghệ mới, nâng cao năng lực cạnh tranh. • Tác động tiêu cực  – Quản lý vốn và công nghệ – Sự ổn định của đồng tiền – Cán cân thanh toán quốc tế – Việc làm và lao động trong nước 3.4 Tác động của FDI F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 49Phan Thị Vân © 2007 F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 50Phan Thị Vân © 2007 F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 51Phan Thị Vân © 2007 3.4.1 Tác động của FDI đối với nước nhận đầu tư • Tác động tích cực  – Góp phần bổ sung một lượng vốn lớn cho đầu tư phát triển • Mô hình Mac Dougall-Kempt • ICOR – Harrod Dormar • Cái vòng luẩn quẩn - Samuelson 3.4 Tác động của FDI Tiết kiệm và đầu tư ít Năng suất thấp Khả năng tích lũy vốn kém Thu nhập bình quân thấp F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 52Phan Thị Vân © 2007 3.4.1 Tác động của FDI đối với nước nhận đầu tư • Tác động tích cực – Bổ sung vốn – Tiếp thu công nghệ 3.4 Tác động của FDI Hãa chÊt 19% C c¸ ngµnh kh¸c 28% C«ng nghiÖp thùc phÈm 3%S¶n xuÊt « t« 9% S¶n xuÊt vËt liÖu míi 9% D­îc phÈm 5% C«ng nghÖ th «ng tin 27% Hình 1.3: Phân bổ các hợp đồng chuyển giao công nghệ thông qua FDI vào các nước đang phát triển theo ngành, lĩnh vực giai đoạn 1980-1996 [56, tr. 29] F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 53Phan Thị Vân © 2007 3.4.1 Tác động của FDI đối với nước nhận đầu tư • Tác động tích cực  – Phát triển nguồn nhân lực – Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng tích cực – Góp phần tích cực vào các cân đối lớn của nền kinh tế • cung cầu hàng hóa trong nước • xuất nhập khẩu • GDP và thu ngân sách Nhà nước – Mở rộng thị trường xuất khẩu và nâng cao năng lực cạnh tranh trên thị trường thế giới – Củng cố và mở rộng quan hệ hợp tác quốc tế, đẩy nhanh tiến trình hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới 3.4 Tác động của FDI F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 54Phan Thị Vân © 2007 3.4.1 Tác động của FDI đối với nước nhận đầu tư • Tác động tiêu cực  – Phụ thuộc về kinh tế – Tiếp thu công nghệ lạc hậu – Ô nhiễm môi trường – Triệt tiêu khả năng cạnh tranh của các doanh nghiệp trong nước – Lối sống, các vấn đề xã hội 3.4 Tác động của FDI F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 55Phan Thị Vân © 2007 F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 56Phan Thị Vân © 2007 Tác động trực tiếp về kinh tế • Phân bổ vốn • Chuyển giao công nghệ • Nguồn nhân lực • Tăng cường xuất khẩu • Góp phần tăng thu ngân sách quốc gia F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 57Phan Thị Vân © 2007 Tác động gián tiếp về kinh tế • Các tác động tràn (linkages) • Phát triển cơ sở hạ tầng F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 58Phan Thị Vân © 2007 3.5 Xu thế vận động của FDI trên thế giới trong những năm gần đây F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 59Phan Thị Vân © 2007 F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 60Phan Thị Vân © 2007 3.5 Xu thế vận động của FDI trên thế giới trong những năm gần đây • FDI tăng trưởng mạnh trong những năm 1990, suy giảm trong giai đoạn 2001-2003 và nay đã phục hồi • FDI phân bố không đều giữa các nước • Tự do hóa FDI diễn ra mạnh mẽ ở tất cả các cấp độ • FDI chủ yếu được thực hiện dưới hình thức M&A, hoạt động M&A không ngừng tăng lên • Có sự thay đổi sâu sắc về lĩnh vực đầu tư III. FDI F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 61Phan Thị Vân © 2007 TỰ DO HOÁ ĐẦU TƯ • Xóa bỏ các rào cản, hạn chế đối với FDI • Tiêu chuẩn đối xử tiến bộ đối với FDI (MFN, NT) • Cơ chế thị trường hoạt động tự do F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 62Phan Thị Vân © 2007 CẤP ĐỘ TỰ DO HOÁ  Đơn phương (thay đổi chính sách thuận lợi hơn)  Song phương (BITs)  Đa phương (ký kết giữa nhiều quốc gia hoặc tham gia các tổ chức, hiệp định quốc tế) F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 63Phan Thị Vân © 2007 Lĩnh vực đầu tư F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 64Phan Thị Vân © 2007 LĨNH VỰC ĐẦU TƯ • 60s->70s chủ yếu đầu tư vào lĩnh vực khai mỏ, chế biến • 80s-> 90s: công nghiệp chế tạo • 90s đến nay : dịch vụ - Nhu cầu tiêu dùng - Lĩnh vực dịch vụ thông thoáng & tạo thuận lợi cho nhà đầu tư nước ngoài F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 65Phan Thị Vân © 2007 3.5 Xu thế vận động của FDI trên thế giới trong những năm gần đây • Năm 2005, dòng FDI vào tiếp tục tăng lên, FDI tăng lên ở hầu hết các khu vực, các nền kinh tế • + Các nước đang phát triển ở Châu Phi: • Theo khu vực địa lý: FDI vào tăng lên nhờ giá cả hàng hóa trên thế giới cao, FDI ra giảm • Theo lĩnh vực: FDI vào tăng lên trong lĩnh vực khai thác nguồn nhiên liệu (ví dụ dầu mỏ, gas) • + Các nước đang phát triển ở Nam, Đông và Đông Nam Á, châu Đại dương • Theo khu vực địa lý: FDI vào tiếp tục tăng, FDI ra giảm ở hầu hết các nước, ngoại trừ Trung Quốc tăng mạnh • Theo lĩnh vực: FDI vào tăng mạnh trong lĩnh vực dịch vụ và công nghệ cao, FDI ra tăng lên trong các lĩnh vực khai thác nguồn lực tự nhiên • + Các nước đang phát triển ở Đông Á • Theo khu vực địa lý: FDI vào tăng kỷ lục, giá dầu tăng cao thúc đẩy FDI ra c̉ủa các nước này • Theo lĩnh vực: Cả FDI ra và vào đều tăng lên trong các ngành liên quan đến năng lượng • + Các nước đang phát triển ở Mỹ Latin và Caribbean • Theo khu vực địa lý: FDI vào tăng mạnh ở các nước Andean, FDI ra cũng tiếp tục tăng • Theo lĩnh vực: Tăng trong các lĩnh vực sử dụng nguồn lực tự nhiên và chế tạo • + Các nước Trung-Đông Âu và Liên bang các quốc gia độc lập • Theo khu vực địa lý: FDI vào tăng liên tục trong 5 năm, FDI ra tiếp tục tăng từ những TNCs mạnh ở Nga • Theo lĩnh vực: FDI vào tăng trong lĩnh vực chế tạo, FDI ra tăng trong lĩnh vực nguồn lực tự nhiên • +Các nước phát triển: • Theo khu vực địa lý: FDI vào bắt đầu khôi phục và tăng lên sau một thời gian giảm, FDI ra giảm toàn diện • Theo lĩnh vực: FDI vào tăng lên ở mọi lĩnh vực III. FDI

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_3_fdi_5186.pdf
Tài liệu liên quan