Đáp án tham khảo Toán kinh tế 2011
Bước 4: Vậy với độ tin cậy 98% thì khoảng ước lượng tỷ lệ xe lưu thông trên xa lộ XL có hệ thống
thắng không đạt an toàn là ( ) p 12,39;37,61 % ∈
b) Bước 1: Gọi 0p là tỷ lệ xe lưu thông trên xa lộ XL có hệ thống thắng không đạt mức an toàn
vào năm trước theo báo cáo.
6 trang |
Chia sẻ: phanlang | Lượt xem: 1744 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đáp án tham khảo Toán kinh tế 2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
diendancaohoc.net
CHÚC CÁC BẠN THI ĐẬU
diendancaohoc.net
1
ĐÁP ÁN THAM KHẢO TOÁN KINH TẾ 2011
PHẦN TOÁN CHO NHÀ KINH TẾ (4 điểm)
Câu 1:
a) Định thức của ma trận A là 3 2
1 1 1
det 1 1 1 3
1 1 1
m
A m m m
m
+
= + = +
+
b) Nếu {0,-3}m ≠ thì det 0A ≠ . Do đó rank A=3
Nếu m =0 thì
2 1 2
3 1 3
1 1 1 1 1 1
1 1 1 0 0 0
1 1 1 0 0 0
d d d
d d dA
→− +
→− +
= →
. Ta có rank A=1
Nếu m=-3 thì
2 1 2
1 3 3 1 3
2 1 1 1 1 2 1 1 2 1 1 2
1 2 1 1 2 1 0 3 3 0 1 1
1 1 2 2 1 1 0 3 3 0 0 0
d d d
d d d d dA
→− +
↔ →− +
− − − −
= − → − → − → −
− − −
.
Trong trường hợp này rank A=2.
Kết luận:
Với {0,-3}m ≠ thì rank(A) =3
Với m =0 thì rank(A) =1
Với m =3 thì rank(A)= 2
c) Khi m =1 thì
2 1 1
1 2 1
1 1 2
A
=
.
Ta có det A=4. và 11 22 33 12 21 23 32 13 133; 1A A A A A A A A A= = = = = = = = = − . Vậy ma trận nghịch đảo
của A là
3 1 1
4 4 43 1 1
1 1 3 11 3 1
4 4 4 4
1 1 3 1 1 3
4 4 4
A
− −
− −
− −
= − − =
− −
− −
d) Khi m=1 thì A khả nghịch. Do đó phương trình cần giải tương đương với
1
3 1 1 2 1 1 1 0 0
1 1 3 1 1 2 1 0 1 0
4
1 1 3 1 1 2 0 0 1
tX A A−
− −
= = − − =
− −
Câu 2:
Bước 1: Lập hàm Lagrange ( ) 21 2 1 2 1 CL C ,C , C C C 10001 0,01
λ = + λ + − +
Bước 2: Tìm điểm dừng của hàm Lagrange thông qua hệ phương trình:
1
2
'
C 2
1
'
C 1 2
'
1 2
L 0 C 0
C 500
L 0 C 0 C 505
1,01
505
L 0 1,01C C 1010 0λ
= ⇔ + λ =
=
λ
= ⇔ + = ⇔ =
λ = − = ⇔ + − =
`Ìi`ÊÜÌ
ÊÌ
iÊ`iÊÛiÀÃÊvÊ
vÝÊ*ÀÊ*Ê
`ÌÀÊ
/ÊÀiÛiÊÌ
ÃÊÌVi]ÊÛÃÌ\Ê
ÜÜÜ°Vi°VÉÕV°
Ì
diendancaohoc.net
CHÚC CÁC BẠN THI ĐẬU
diendancaohoc.net
2
Bước 3: Xét cực trị của hàm Lagrange:
1 1 1 2 1
1 1 1
2 1 2 2 2
1
1 2
'' '' ''
C C C C C '' ''
C C C'' '' ''
1 C C C C C 2 '' ''
C'' '' ''
C C
L L L 0 1 1,01 L L 0 1,01101H L L L 1 0 1 ; H 1,0201
1,01 050 L L
1,01 1 0L L L
λ
λ
λ
λ λλ
λ λ λλ
= = = = = = −
Kết luận: Vì 1 2H 0; H 0> < nên hàm lợi ích đạt cực đại toàn cục với ( ) ( )1 2C ,C 500,505=
Câu 3: Vì đây là thị trường độc quyền nên ta có
1 2D 1 D 2
Q Q ;Q Q= = với 1 2Q ,Q là lượng hàng mà
xí nghiệp bán được.
Vậy từ 2 21 1 2 2 1 2 1 2Q 300 P ;Q 500 2P ;C Q Q 20Q 10Q 10= − = − = + + + + ta có hàm lợi nhuận là
2
2 2
1 1 2
QR C 300Q Q 250Q
2
pi = − = − + −
Điều kiện cần để lợi nhuận đạt cực đại là
1
2
'
Q 1 1
'
2Q 2
0 4Q 280 0 Q 70
Q 800 3Q 240 0
pi = ⇔ − + = =
⇔
=pi = ⇔ − + =
Điều kiện đủ để lợi nhuận đạt cực đại là
2 12 0B AC 0
4 0A 0
− < − <
⇔
− <<
1 1 1 2 2 2
'' '' ''
Q Q Q Q Q QA 4;B 0;C 3= pi = − = pi = = pi = −
Kết luận: Lợi nhuận đạt cực đại khi ( ) ( )1 2Q ,Q 70,80=
PHẦN XÁC SUẤT (2 điểm)
Câu 1:
a) Đối với thí sinh trung bình ta có sơ đồ cây biểu diễn các khả năng có thể khi trả lời mỗi câu hỏi
trong đề thi như sau
Từ sơ đồ cây suy ra xác suất thí sinh được 1 điểm ở mỗi câu trả lời là
530.55 1 0.45 0.25
80
p = × + × =
Gọi X là số điểm của thí sinh trung bình, ta có 53100,
80
X B
∼ . Ta cần tính xác suất
55%
45%
100%
25%
75%
mỗi câu
hỏi
Biết rõ nội
dung cả 4
đáp án
Không biết
rõ nội dung
cả 4 đáp án
1 điểm
1 điểm
0 điểm
`Ìi`ÊÜÌ
ÊÌ
iÊ`iÊÛiÀÃÊvÊ
vÝÊ*ÀÊ*Ê
`ÌÀÊ
/ÊÀiÛiÊÌ
ÃÊÌVi]ÊÛÃÌ\Ê
ÜÜÜ°Vi°VÉÕV°
Ì
diendancaohoc.net
CHÚC CÁC BẠN THI ĐẬU
diendancaohoc.net
3
{ }65 200P X≤ ≤ . Xấp xỉ phân phối của X bằng phân phối chuẩn ( ) 1431, 66, 25;
64
N np npq N =
;
khi đó
( ) 200 66,25 65 66,2565 200 0,5 ( 0.26) 0.5 (0.26) 0.6026
1431 1431
64 64
P X
− −
≤ ≤ ≈ Φ − = − Φ − = + Φ =
b) Gọi X là số thi sinh đạt trong số 90.000 thí sinh. Ta có (90.000,0,6026)X B∼ .
Giá trị tin chắc modX thỏa mãn
mod 54234 0.3974 mod 54234 0.6026np q X np p X− ≤ ≤ + ⇔ − ≤ ≤ + .
Vậy modX=54234
Câu 2: Biểu diễn sơ đồ cây các khả năng có thể của mỗi bóng đèn.
a) Tỷ lệ bóng đèn của nhà máy X được bộ phận KCS xác nhận đạt tiêu chuẩn là
0,85 0,95 0,15 0,10 0,8075 0,015 0,8225 82, 25%p = × + × = + = =
b) Một khách hàng mua một bóng đèn của nhà máy X có nhãn đạt tiêu chuẩn của bộ phân KCS.
Xác suất bóng này thật sự là bóng đạt tiêu chuẩn do nhà máy X sản xuất là
1
1 2
0,8075 0,8075 323 0.9818
0,8075 0,015 0,8225 329
p
p p
= = = = ≈
+ +
85%
15%
10%
90%
Mỗi bóng
đèn
Đạt tiêu
chuẩn
(bóng tốt)
Không đạt
tiêu chuẩn
(bóng hỏng)
KCS công
nhận
KCS không
công nhận
95%
5%
KCS công
nhận
KCS không
công nhận
P1 =0,8075
P2 =0,015
`Ìi`ÊÜÌ
ÊÌ
iÊ`iÊÛiÀÃÊvÊ
vÝÊ*ÀÊ*Ê
`ÌÀÊ
/ÊÀiÛiÊÌ
ÃÊÌVi]ÊÛÃÌ\Ê
ÜÜÜ°Vi°VÉÕV°
Ì
diendancaohoc.net
CHÚC CÁC BẠN THI ĐẬU
diendancaohoc.net
4
PHẦN THỐNG KÊ ( 4 điểm).
Câu 1: Mẫu được viết lại như sau:
Thời gian sáng ( giờ) 700 950 1050 1150 1250 1350 1500
Số bóng đèn 3 14 23 38 36 26 4
a) Bước 1: Gọi X là tuổi thọ trung bình của một bóng đèn trong mẫu khảo sát
( )
( )
i i
2
i i
2
i i
1X x n 1176,0417 (gio);
n
1
s x X n 148,8344(gio)
n
1
s x X n 149,3539(gio)
n 1
= =
= − =
= − =
−
∑
∑
∑
Bước 2: Với n= 144>30, tra bảng Laplace ( )/2 /2z 0, 49 z 2,332α α
γϕ = = ⇒ =
Bước 3: Tính độ chính xác /2
s
z 28,9995(gio)
n
αε = =
Bước 4: Vậy với độ tin cậy 98% thì khoảng ước lượng tuổi thọ trung bình của các bóng đèn thuộc
lô hàng này là ( )1147,0422;1205,0412 (gio)µ∈
b) Bước 1: Gọi 0µ là tuổi thọ trung bình của bóng đèn do công ty sản xuất theo số liệu trước đây
Gọi µ là tuổi thọ trung bình của bóng đèn do công ty sản xuất theo thực tế.
0 1220(gio)µ =
0 0
1 0
H :
H :
µ = µ
µ ≠ µ
Bước 2: ( )2i i1X 1176,0417(gio);s x X n 149,3539(gio)
n 1
= = − =
−
∑
Bước 3: Với n = 144>30 tra bảng Laplace ( )/2 /21z 0,49 z 2,332α α
− αϕ = = ⇒ =
Bước 4: Tính giá trị so sánh:
( )0XZ n 3.5319
s
− µ
= = −
Bước 5: Vì /2Z 3.5319 z 2.33α= > = nên ta bác bỏ H0. Kết luận: Với mức ý nghĩa 2% thì tuổi thọ
trung bình của bóng đèn có thay đổi.
c) Theo ước lượng tuổi thọ trung bình đề bài cho: 1 125(gio); 98%ε = γ =
Theo ước lượng tỷ lệ bóng đèn không đạt tiêu chuẩn đề bài cho: 2 26% 0,06; 95%ε = = γ =
Với ước lượng tuổi thọ trung bình ta có
2
/2 1
1 /2 1
11
z .ss
z n 193,7604 194
n
α
α
ε = ⇔ = = ≈
ε
Với ước lượng tỷ lệ bóng không đạt tiêu chuẩn ta có
( )
( )
2
/2
2 /2 2 2
2 2
z .f (1 f )f (1 f )
z . n 214,08 215
n
α
α
−
−
ε = ⇔ = = ≈
ε
Trong đó f 40 / 144;=
Ta chọn cỡ mẫu lớn đó là 2n 215= .
Kết luận: Nếu muốn phép ước lượng tuổi thọ trung bình và ước lượng tỷ lệ những bóng không đạt
tiêu chuẩn thì phải chọn thêm 215-144 = 71 bóng đèn.
Câu 2:
`Ìi`ÊÜÌ
ÊÌ
iÊ`iÊÛiÀÃÊvÊ
vÝÊ*ÀÊ*Ê
`ÌÀÊ
/ÊÀiÛiÊÌ
ÃÊÌVi]ÊÛÃÌ\Ê
ÜÜÜ°Vi°VÉÕV°
Ì
diendancaohoc.net
CHÚC CÁC BẠN THI ĐẬU
diendancaohoc.net
5
a) Bước 1: Gọi f là tỷ lệ xe lưu thông trên xa lộ XL theo mẫu khảo sát f 16 / 64 0,25= =
Bước 2: Tra bảng Laplace ta có /2 /2(z ) z 2,332α α
γϕ = ⇒ =
Bước 3: Tính độ chính xác /2
f (1 f )
z . 0,1261
n
α
−
ε = =
Bước 4: Vậy với độ tin cậy 98% thì khoảng ước lượng tỷ lệ xe lưu thông trên xa lộ XL có hệ thống
thắng không đạt an toàn là ( )p 12,39;37,61 %∈
b) Bước 1: Gọi 0p là tỷ lệ xe lưu thông trên xa lộ XL có hệ thống thắng không đạt mức an toàn
vào năm trước theo báo cáo.
Gọi p là tỷ lệ xe lưu thông trên xa lộ XL có hệ thống thắng không đạt mức an toàn theo năm nay.
0p 18%=
0 0
1 0
H : p p
H : p p
=
≠
Bước 2: f= 0,25
Bước 3: Tra bảng Laplace ( )/2 /21z 0,49 z 2,332α α
− αϕ = = ⇒ =
Bước 4: Tính giá trị so sánh 0
0 0
(f p ). nZ 1, 4576
p (1 p )
−
= =
−
Bước 5: Vậy /2Z zα≤ . Kết luận: Với mức ý nghĩa 2% thì báo cáo vẫn còn đáng tin cậy.
***
.
`Ìi`ÊÜÌ
ÊÌ
iÊ`iÊÛiÀÃÊvÊ
vÝÊ*ÀÊ*Ê
`ÌÀÊ
/ÊÀiÛiÊÌ
ÃÊÌVi]ÊÛÃÌ\Ê
ÜÜÜ°Vi°VÉÕV°
Ì
diendancaohoc.net
CHÚC CÁC BẠN THI ĐẬU
diendancaohoc.net
6
***
`Ìi`ÊÜÌ
ÊÌ
iÊ`iÊÛiÀÃÊvÊ
vÝÊ*ÀÊ*Ê
`ÌÀÊ
/ÊÀiÛiÊÌ
ÃÊÌVi]ÊÛÃÌ\Ê
ÜÜÜ°Vi°VÉÕV°
Ì
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- dapan_toankinhte2011_okk_1749.pdf