Danh pháp vô cơ
(NH4)2SO4 amoni sunfat KNO3 kali nitrat LiClO4 liti perclorat NaClO natri hypoclorit NaHSO3 natri hydrosunfit KH2PO4 kali dihydrophotphat K2HPO4 kali hydrophotphat
Bạn đang xem nội dung tài liệu Danh pháp vô cơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Cation đơn nguyên tử: Tên nguyên tố(bậc oxh) Cation đa nguyên tử: Gọi theo gốc tương ứng NO+ : ion nitrosyl SO2+: ion tionyl CO2+: ion cacbonyl NO2+ : ion nitryl SO22+: ion sunfuryl PO3+: ion photphoryl Dạng (MHn)+: gọi theo tên ng.tố trung tâm + onium PH4+ : ion photphonium H3O+ : ion oxonium Anion đơn nguyên tử: Tên nguyên tố + “ua” Anion đa nguyên tử: Gọi theo gốc tương ứng với acid O2-: Oxit CN-: ion cianua NO2- : ion nitrit S2O72- : ion disunfat NO3- : ion nitrat O22-: peroxit O42-: superoxit Hợp chất ion: Tên cation + tên anion CaCl2 canxi clorua Al2Se3 nhôm selenua NaH natri hidrua Cu2O đồng(I) oxit FeS sắt(II) sunfua SrO stronti oxit Hợp chất CHTrị: AnBm Tên (A) gọi là cation + tên(B) gọi là anion SO3 lưu huỳnh trioxit CS2 cacbon đisunfua N2O4 đinitơ tetroxit As4O6 tetrasen hexoxit Acid nhị nguyên tố: HnX Hydro + tên(X) gọi là anion Khi hòa tan vào nước : bỏ “ua” thêm “ic” HCl hydro clorua axit hydrocloric H2S hydro sunfua axit hydrosunfic Acid tam nguyên tố: HnXOm Khi số oxh thấp hơn thì dùng vĩ ngữ “ơ” thay cho “ic” HNO3 : axit nitric HNO2 : axit nitrơ H2SO4: axit sunfuric H2SO3 : axit sunfurơ Khi số oxh thấp hơn nữa thì dùng vĩ ngữ “ơ” thay cho “ic” và thêm đầu ngữ “hypo” HClO : axit hypoclorơ H3PO2 : axit hypophotphorơ HIO : axit hypoiodơ HBrO : axit hypobromơ Khi số oxh cao hơn thì thêm đầu ngữ “per” HIO4 : axit periodic HBrO4 : axit perbromic Khi cùng số oxh nhưng CT khác nhau thì dựa vào lượng nước trong hợp chất mà dùng đầu ngữ: “orto”, “meta”-ít nước, “pyro”-dime của orto mất 1 nước. H3PO4 : axit ortophotphoric H4P2O7 : axit pyrophotphoric HPO3 : axit metaphotphoric Các acid polime: dùng tiền tố chỉ mức độ polime hóa. Nếu không xác định hoặc mức độ lớn thì dùng đầu ngữ “poly” H2S2O7 : axit disulfuric H2Cr2O7 : axit dicromic H2Cr4O13 : axit tetracromic Muối tam nguyên tố: MnXOm (NH4)2SO4 amoni sunfat KNO3 kali nitrat LiClO4 liti perclorat NaClO natri hypoclorit NaHSO3 natri hydrosunfit KH2PO4 kali dihydrophotphat K2HPO4 kali hydrophotphat
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Danh Phap Vo Co.ppt