Đại cương về tài chính - Tiền tệ
Chức năng của hệ thống tài chính
1, Phân bổ nguồn lực qua không gian và thời gian
2, Quản trị rủi ro
3, Thanh toán và thanh toán bù trừ
4, Tập trung các nguồn lực và phân nhỏ quyền sở hữu doanh nghiệp
5, Cung cấp thông tin
32 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2010 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đại cương về tài chính - Tiền tệ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
03/22/11 1
CH NG 1ƯƠ
Đ I C NG V Ạ ƯƠ Ề
TÀI CHÍNH - TI N TỀ Ệ
03/22/11 2
I. Đ I C NG V TI N Ạ ƯƠ Ề Ề
TỆ
1. Khái ni m và b n ch t c a ti n tệ ả ấ ủ ề ệ
2. S phát tri n các hình thái ti n tự ể ề ệ
3. Ch c năng c a ti n tứ ủ ề ệ
4. Đo l ng ti n tườ ề ệ
03/22/11 3
1. Khái ni m v ti n tệ ề ề ệ
Ng i ườ
bán
tr ngứ
Ng i ườ
bán giày
BÁNH MÌ
Ng i ườ
bán s aữ
Ng i ườ
bán qu n ầ
áo
Ng i ườ
bán cá
Ng i ườ
bán th tị
TI NỀ
03/22/11 4
Khái ni m v ti n t (ti p)ệ ề ề ệ ế
Ti n tề ệ là b t kỳ cái gì ấ đ c ch p nh n ượ ấ ậ
chung trong thanh toán hàng hoá d ch v ị ụ
ho c ặ hoàn trả các kho n n (Mishkin).ả ợ
Phân bi t ti n, c a c i và thu nh pệ ề ủ ả ậ :
- Bill Gates có r t nhi u ấ ề ti nề .
- Anh y ki m đ c m t công vi c tr r t nhi u ấ ế ượ ộ ệ ả ấ ề
ti nề .
- Tôi mang r t nhi u ấ ề ti nề khi đi mua s m.ắ
03/22/11 5
B n ch t c a ti n tả ấ ủ ề ệ
Giá tr s d ng c a ti n tị ử ụ ủ ề ệ:
Kh năng tho mãn nhu c u trao đ i c a ả ả ầ ổ ủ
xã h iộ .
Giá tr s d ng c a ti n t do xã h i quy ị ử ụ ủ ề ệ ộ
đ nhị
Giá tr c a ti n tị ủ ề ệ:
đ c th hi n qua khái ni m ượ ể ệ ệ “s c mua ti n ứ ề
t ”ệ (purchasing power) - kh năng đ i đ c ả ổ ượ
thành hàng hoá
03/22/11 6
2. S phát tri n các hình thái ti n tự ể ề ệ
Ti n b ng hàng hoá ề ằ (Hoá t - Commodity money)ệ
Ti n d u hi uề ấ ệ
Ti n gi y ề ấ (paper money)
Ti n tín d ng ề ụ (credit money)
Ti n đi n t ề ệ ử (electronic money)
03/22/11 7
a. Hoá t ệ - Ti n có giá tr th c sề ị ự ự
Ti n có ề giá tr th c s ị ự ự và giá tr c a v t ị ủ ậ
trung gian trao đ i này ph i ổ ả ngang b ngằ v i ớ
giá tr hàng hoá đem ra trao đ i, t c là trao ị ổ ứ
đ i ngang giáổ
Hoá t phi kim lo iệ ạ
Hoá t kim lo i ệ ạ
03/22/11 8
b. Ti n gi yề ấ
Ngày nay, ti n gi y là ti n d u hi u, nó th c ề ấ ề ấ ệ ự
ch t ch là các gi y n (IOU) c a NHTW v i ấ ỉ ấ ợ ủ ớ
ng i mang nó, ườ nh ng không nh các gi y ư ư ấ
t n khác, chúng h a tr cho ng i mang ờ ợ ứ ả ườ
nó b ng các gi y t n khác.ằ ấ ờ ợ
Ti n không còn kh năng chuy n đ i thành ề ả ể ổ
vàng (Ti n pháp đ nh - fiat money)ề ị
Giá tr th c c a ti n gi y nh h n r t nhi u ị ự ủ ề ấ ỏ ơ ấ ề
giá tr danh nghĩa mà nó đ i di n.ị ạ ệ
03/22/11 9
c.Ti n tín d ngề ụ
•Th c ch t là nh ng ự ấ ữ con s ghi trên tài kho n ố ả
m ngân hàngở ở và đ c hình thành trên c ượ ơ
s các kho n ti n g i vào ngân hàng.ở ả ề ử
•S d ng ti n tín d ng thông qua các ử ụ ề ụ l nh ệ
thanh toán đ i v i ngân hàng qu n lý tài ố ớ ả
kho n ( ví d dùng ả ụ Séc)
03/22/11 10
Séc thông th ng (cheque/check):ườ
M t t l nh do ng i ch tài kho n séc phát hành yêu c u ngân ộ ờ ệ ườ ủ ả ầ
hàng gi tài kho n chuy n m t s ti n t tài kho n c a ng i ữ ả ể ộ ố ề ừ ả ủ ườ
phát hành sang tài kho n c a m t ng i khácả ủ ộ ườ
03/22/11 11
Séc du l ch (Travellers’ cheques)ị
Là m t t m ộ ấ séc đ c in tr c m t s ti n c đ nhượ ướ ộ ố ề ố ị do bank
phát hành và bán cho ng i đi du l ch. Nó cho phép ng i ký séc ườ ị ườ
đ c thanh toán m t s ti n không đi u ki n cho m t ng i khácượ ộ ố ề ề ệ ộ ườ
Séc đ c thanh toán ượ khi có ch kýữ và cung c p cho bank ấ s ố
h chi uộ ế c a ch sécủ ủ
Các t ch c phát hành l n: American Express, Thomas Cookổ ứ ớ
03/22/11 12
d. Ti n đi n t (E-money)ề ệ ử
03/22/11 13
Ti n đi n t (E-money)ề ệ ử
03/22/11 14
Ti n đi n t (E-money) là ti n trong các tài ề ệ ử ề
kho n bank đ c l u tr trong h th ng ả ở ượ ư ữ ệ ố
máy tính c a bank d i hình th c s hóa.ủ ướ ứ ố
E-money đ c s d ng d ng:ượ ử ụ ở ạ
Th thanh toán: ATM,Debit card, Credit card, ẻ
Smart card.
Ti n đi n t (e-cash)ề ệ ử
Séc đi n t (e-check)ệ ử
03/22/11 15
3. Ch c năng c a ti n tứ ủ ề ệ
Trung gian trao đ iổ
Th c đo giá trướ ị
Ph ng ti n c t trươ ệ ấ ữ
T i sao ti n có ch c năng đó?ạ ề ứ
Ch c năng đó có đ c đi m gì đáng l u ý?ứ ặ ể ư
Đi u ki n đ đ m b o th c hi n t t ch c năng?ề ệ ể ả ả ự ệ ố ứ
Ý nghĩa c a ch c năng?ủ ứ
03/22/11 16
a)Trung gian trao đ i (Medium of exchange)ổ
Ti n t đ c coi là môi gi i, là ề ệ ượ ớ ph ng ti n ươ ệ
ch ứ không ph i là m c đích ả ụ c a trao đ iủ ổ
Ti n hi n di n thoáng qua, có th là ti n có ề ệ ệ ể ề
giá tr th c ho c ti n d u hi u.ị ự ặ ề ấ ệ
ĐK: d nh n bi t, đ c th a nh n r ng rãi, ễ ậ ế ượ ừ ậ ộ
nhi u m nh giá, không d h h ng,…ề ệ ễ ư ỏ
Ý nghĩa: tăng hi u qu kinh t , kh c ph c ệ ả ế ắ ụ
đ c nh ng h n ch c a trao đ i hàng hoá ượ ữ ạ ế ủ ổ
tr c ti pự ế
03/22/11 17
b)Th c đo giá tr (Unit of Account)ướ ị
Ti n đ c dùng đ ề ượ ể đo giá tr ị m i lo i hàng hoá, ọ ạ
d ch v đem ra trao đ i trong n n kinh tị ụ ổ ề ế
ĐK: ti n có giá tr b n thân, ph i có tiêu chu n giá ề ị ả ả ẩ
c , đ c pháp lu t quy đ nh và b o v và đ c dân ả ượ ậ ị ả ệ ượ
chúng ch p nh n s d ng.ấ ậ ử ụ
Đ n v ti n t chu n: ti n đ n v , ti n c s , ti n ơ ị ề ệ ẩ ề ơ ị ề ướ ố ề
b i sộ ố
Ý nghĩa kinh tế
Gi m chi phí giao d ch v i vi c gi m s l ng m c giá.ả ị ớ ệ ả ố ượ ứ
Đ nh giá, đ nh l ng tài s n nhi u hình th c t n t i.ị ị ượ ả ở ề ứ ồ ạ
03/22/11 18
c) C t gi giá tr (Store of Value)ấ ữ ị
C t tr s c mua theo th i gian. ấ ữ ứ ờ
Ti n ph i là c t tr duy nh t? Vì sao l i dùng ti n ề ả ấ ữ ấ ạ ề
làm ph ng ti n c t gi giá tr ? ươ ệ ấ ữ ị → Tính l ngỏ
ĐK: ti n gi đ c giá tr (s c mua) theo th i ề ữ ượ ị ứ ờ
gian.
Ý nghĩa
03/22/11 19
4. Đo l ng ti n tườ ề ệ
M :ỹ
M1 = Ti n m t + séc du l ch + tài kho n vãng lai + ề ặ ị ả
các tài kho n phát séc khácả
M2 = M1 + ti n g i TK ti t ki m + ti n g i kỳ h n và ề ử ế ệ ề ử ạ
h p đ ng mua l i m nh giá nh + ti n g i qu th ợ ồ ạ ệ ỏ ề ử ỹ ị
tr ng ti n t + c ph n các qu đ u t th tr ng ườ ề ệ ổ ầ ỹ ầ ư ị ườ
ti n t (phi t ch c)ề ệ ổ ứ
M3 = M2 + ti n g i kỳ h n và h p đ ng mua l i ề ử ạ ợ ồ ạ
m nh giá l n + c ph n các qu đ u t th tr ng ệ ớ ổ ầ ỹ ầ ư ị ườ
ti n t (t ch c) + đôla châu Âu (Euro dollars)ề ệ ổ ứ
03/22/11 20
II. Đ I C NG V Ạ ƯƠ Ề
TÀI CHÍNH
1. Khái ni m v tài chínhệ ề
2. Ch c năng c a tài chínhứ ủ
3. H th ng tài chínhệ ố
03/22/11 21
S ra đ i c a ph m trù tài chínhự ờ ủ ạ
1. S phát tri n c a ự ể ủ s n xu t hàng hóaả ấ và
s xu t hi n c a ự ấ ệ ủ ti n tề ệ.
2. Nhà n cướ ra đ i làm cho ho t đ ng tài ờ ạ ộ
chính ngày càng phát tri n.ể
B n ch t c a tài chínhả ấ ủ
Các m i quan hố ệ kinh t trong ế phân ph i ố t ng s n ổ ả
ph m XH d i hình th c giá tr , thông qua vi c ẩ ướ ứ ị ệ
t o l p và s d ng các qu ti n t nh m ạ ậ ử ụ ỹ ề ệ ằ đáp
ng nhu c uứ ầ tích lũy và tiêu dùng c a các ch ủ ủ
th trong n n kinh t ể ề ế (và d n t i vi c hình thành ẫ ớ ệ
m t qu ti n t khác).ộ ỹ ề ệ
03/22/11 22
1. Khái ni m v tài chínhệ ề
Nhà
n cướ
H gia ộ
đình
Doanh
nghi pệ
N c ướ
ngoài
S N XU T – PHÂN PH I – TRAO Đ I – TIÊU DÙNGẢ Ấ Ố Ổ
03/22/11 23
1. Khái ni m v tài chính ệ ề
Tài chính là h th ng các quan h kinh tệ ố ệ ế trong phân ph i t ng s n ph m ố ổ ả ẩ
xã h i d i ộ ướ hình th c giá trứ ị nh m ằ hình thành và s d ng các qu ti n tử ụ ỹ ề ệ
đ đ t đ c m t m c đích nh t đ nh (NEU)ể ạ ượ ộ ụ ấ ị
Tài chính nghiên c u cách th c phân b các ngu n l c tài chính h n ch ứ ứ ổ ồ ự ạ ế
qua th i gian (Bodie & Merton)ờ
Tài chính: là quá trình phân ph i các ngu n tài ố ồ
chính có h n nh m đáp ng nhu c u c a các ạ ằ ứ ầ ủ
ch th trong n n kinh t .ủ ể ề ế
Bi u hi n b ngoài c a ph m trù tài chínhể ệ ề ủ ạ
Là s v n đ ng c a ự ậ ộ ủ các lu ng giá trồ ị gi a ữ các qu ti n ỹ ề
tệ d i hình thái ti n tướ ề ệ do k t qu c a vi c t o l p và s ế ả ủ ệ ạ ậ ử
d ng các qu này nh m đáp ng nhu c u chi tiêu ho c tích ụ ỹ ằ ứ ầ ặ
lũy c a các ch th kinh t .ủ ủ ể ế
03/22/11 24
S n xu t-Phân ph i-Trao đ i-Tiêu dùngả ấ ố ổ
Mu n phân ph i c n ố ố ầ th c hi n giá tr ự ệ ị
s n ph m trên th tr ngả ẩ ị ườ
V i s xu t hi n c a ti n t thì giá tr ớ ự ấ ệ ủ ề ệ ị
c a s n ph m s n xu t đ c th c hi n ủ ả ẩ ả ấ ượ ự ệ
trên th tr ng t n t i ị ườ ồ ạ ở hình thái ti n ề
t .ệ
Phân ph i l n đ u và phân ph i l i.ố ầ ầ ố ạ
03/22/11 25
NGU N TÀI CHÍNH:Ồ
Các qu ti n t trong n n kinh t (cá nhân, ỹ ề ệ ề ế
doanh nghi p, TCTG, t ch c CTXH, NN).ệ ổ ứ
Qu ti n t còn đ c hình thành t các tài s n ỹ ề ệ ượ ừ ả
hi n v t có knăng chuy n thành ti n, lu ng ệ ậ ể ề ồ
ti n t ngòai n c, lu ng ti n theo th i gian.ề ừ ướ ồ ề ờ
Ngu n tài chính:ồ là t ng h p t t ổ ợ ấ
c các qu ti n t và các tài s n ả ỹ ề ệ ả
hi n v t có kh năng chuy n đ i ệ ậ ả ể ổ
thành ti n.ề
Ngu n tài chính bao g m giá tr hi n t i và nh ng ồ ồ ị ệ ạ ữ
giá tr có kh năng nh n đ c trong t ng lai.ị ả ậ ượ ươ
03/22/11 26
2. Ch c năng c a tài chínhứ ủ
Ch c năng phân ph iứ ố
Ch c năng giám đ cứ ố
03/22/11 27
Các hình th c phân ph iứ ố
Phân ph i có hoàn trố ả: tín d ngụ
Phân ph i không hoàn tr (không hoàn tr ố ả ả
tr c ti p là ch y u):ự ế ủ ế ngân sách Nhà n cướ
Phân ph i hoàn tr có đi u ki n và không ố ả ề ệ
t ng đ ng:ươ ươ b o hi mả ể
Phân ph i n i bố ộ ộ
Các quan h phân ph i t ng ng ?ệ ố ươ ứ
03/22/11 28
3. H th ng tài chínhệ ố
Đi m T V nể ụ ố
Đ c hình thành b i các nhóm quan h tài chính ượ ở ệ
g n v i nh ng qu ti n t nh t đ nh. Còn đ c ắ ớ ữ ỹ ề ệ ấ ị ượ
g i là các ọ khâu tài chính (m i khâu h ng t i ỗ ướ ớ
m c đích chung và có qu ti n t chung)ụ ỹ ề ệ
B ph n (kênh) d n v nộ ậ ẫ ố
H th ng tài chính:ệ ố là t p h p các khâu tài ậ ợ
chính cùng v i nh ng m i quan h t ng ớ ữ ố ệ ươ
tác
03/22/11 29
H th ng tài chínhệ ố
Th tr ngị ườ
tài chính
Trung gian
tài chính
Nhà
n cướ
H gia ộ
đình
Doanh
nghi pệ
N c ướ
ngoài
03/22/11 30
H th ng tài chínhệ ố
Th tr ngị ườ
tài chính
Trung gian
tài chính
Ngân sách
Nhà n cướ
Tài chính h ộ
gia đình
Tài chính
doanh
nghi pệ
Tài chính
qu c tố ế
03/22/11 31
Kênh d n v nẫ ố
Người đi
vay
Kênh trực tiếp
Kênh gián tiếp
Vốn
Vốn
Vốn
Thị trường tài chínhVốn Vốn
Trung gian tài chính
Người cho
vay
03/22/11 32
Ch c năng c a h th ng tài chínhứ ủ ệ ố
1. Phân b ngu n l c qua không gian và th i ổ ồ ự ờ
gian
2. Qu n tr r i roả ị ủ
3. Thanh toán và thanh toán bù trừ
4. T p trung các ngu n l c và phân nh ậ ồ ự ỏ
quy n s h u doanh nghi pề ở ữ ệ
5. Cung c p thông tinấ
6. Gi i quy t các v n đ nh thông tin không ả ế ấ ề ư
cân x ngứ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Đại cương về tài chính - tiền tệ.pdf