Công thức xác xuất thống kê
Biến cố ngẫu nhiên và xác suất của biến cố
1.1 công thức cộng xác suất
1.1.1. p(A+B)=p(A)+p(B) (2 biến cố xung khăc)
1.1.2. p(A+B)=p(A)+p(B)-p(A.B)-> p(A+B+C)=p(A)+p(B)+p(C)-[p(AB)+p(AC)+p(BC)]+p(ABC)
1.2 công thức nhân xác suất
1.1.1. p(A.B)=p(A).p(B) (2 bieán coá ñoäc laäp)
p(A.B)=p(A).p(B/A) à
9 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 3084 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Công thức xác xuất thống kê, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẦN I: XÁC SUẤT
Biến cố ngẫu nhiên & xác suất của biến cố:
Công thức cộng xác suất:
p(A+B)=p(A)+p(B) (2 biến cố xung khắc)
p(A+B)=p(A)+p(B)-p(A.B) à p(A+B+C)=p(A)+p(B)+p(C)-[p(AB)+p(AC)+p(BC)]+p(ABC)
Công thức nhân xác suất:
p(A.B)=p(A).p(B) (2 biến cố độc lập)
p(A.B)=p(A).p(B/A) à
Công thức Bernoulli: cho 2 biến cố A và
, p=p(A), q=1-p
Công thức xác suất đầy đủ:
Công thức Bayes:
Biến ngẫu nhiên:
Bảng phân phối xác suất (biến ngẫu nhiên rời rạc)
Hàm mật độ xác suất () (biễn ngẫu nhiên liên tục)
0
Hàm phân phối xác suất () (dùng cho cả 2 loại biến-thường là biến ngẫu nhiên liên tục)
=p(<x)
Kỳ vọng
(từ bảng phân phối xác suất)
Phương sai:
Một số phân phối xác suất thông dụng:
Phân phối chuẩn tổng quát:
;
Phân phối chuẩn tắc
Đổi biến
Phân phối Poisson: ,>0
Phân phối nhị thức:
,
Khi n=1: :phân phối không-một
Xấp xỉ phân phối nhị thức:
Bằng phân phối Poisson:>50, <0.1; ,.
Bằng phân phối chuẩn: .; p(<X<
Phân phối siêu bội:[N:tổng số phần tử, :Số phần tử có tính chất A trong N, n: số phần tử lấy ngẫu nhiên].Gọi X là số phần tử có tính chất A trong n.
;
Xấp xỉ phân phối siêu bội bằng phân phối nhị thức: ;
Biến ngẫu nhiên 2 chiều: X và Y độc lậpvới mọi i,j
Hiệp phương sai và hệ số tương quan:
Hiệp phương sai(cov):
Hệ số tương quan:
PHẦN 2: THỐNG KÊ
Tổng thể và mẫu
Thực hành tính toán trên mẫu:
Tính trung bình ():
Tính tỷ lệ mẫu: ();(:số phần tử mang tính chất A; n: kích thước mẫu)
Tính phương sai mẫu:
Ước lượng tham số của tổng thể:
Ước lượng điểm:
Ước lượng khoảng:
Ước lượng khoảng cho trung bình: Với độ tin cậy 1- cho trước, 1 mẫu kích thước n.
,biết
,chưa biết
,
(à0.5-à)
,s
(à0.5-à)
<30,biết
<30,chưa biết
Như TH1
,s
Ước lượng khoảng cho tỷ lệ: tổng thể có tỷ lệ p chưa biết, với độ tin cậy cho trước, với 1 mẫu kích thước n, tỷ lệ mẫu . Tìm 2 số thoả: , Công thức:
Ước lượng khoảng cho phương sai:Giả sử tổng thể có chưa biết. Dựa vào 1 mẫu kích thước n, với độ tin cậy 1- cho trước.
TH1: chưa biết, biết . Khi đó ta có trong đó ,
TH2: biết. Khi đó , trong đó ,
Kiểm định giả thuyết thống kê:
Kiểm định giả thuyết thống kê cho
TH1:biết
Giả thuyết thống kê
:biết (miền bác bỏ )
≠
>}
<
,u<-}
>
,u>}
TH2: ,không biết
Giả thuyết thống kê
(miền bác bỏ )
≠
>}
<
,u<-}
>
,u>}
TH3: <30,không biết
Giả thuyết thống kê
(miền bác bỏ )
≠
>}
<
,<-}
>
>}
Kiểm định giả thuyết thống kê cho tỷ lệ:
Giả thuyết thống kê
(miền bác bỏ )
≠
>}
<
,<-}
>
,>}
Kiểm định giả thuyết thống kê cho phương sai:
TH1:chưa biết
Giả thuyết thống kê
(miền bác bỏ )
≠
,
<
,<
>
,>
TH2:biết.
Giả thuyết thống kê
(miền bác bỏ )
≠
,
<
,<
>
,>
So sánh 2 tham số của tổng thể:
So sánh 2 số trung bình:
TH1:biết
GTTK
<
>
TH2:<30,<30,biết, X,Y cĩ phân phối chuẩn
GTTK
<
>
TH3:khơng biết
GTTK
<
>
TH4:<30,<30, X,Y cĩ phân phối chuẩn,khơng biết
GTTK
<
>
TH5:<30,<30, X,Y cĩ phân phối chuẩn,chưa biết
GTTK
<
>
So sánh 2 tỷ lệ:
GTTK
<
>
So sánh 2 phương sai:
GTTK
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Công thức XSTK.doc