Công nghệ xử lý nước thải? Liên hệ với Việt Nam
Ngoài ra có thể tận dụng nước thải có tính axit trung hòa nước thải có tính
kiềm, hoặc ngược lại. Ví dụ trong công nghệ dây chuyền sản xuất xi mạ do có
2 công đoạn: làm sạch bề mặt nguyên liệu cần mạ (đây là công đoạn thải ra
nước thải có tính kiềm mạnh) và công đoạn tẩy rỉ kim loại ( công đoạn này lại
thải ra nước thải có tính axit mạnh). Ta có thể tận dụng 2 loại nước thải này để
trung hòa lẫn nhau.
9 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1927 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Công nghệ xử lý nước thải? Liên hệ với Việt Nam, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Công ngh x lý n c th i? Liên h v i Vi t Namệ ử ướ ả ệ ớ ệ
.
Hi n nay, đ x lý n c th i ng i ta th ng áp d ng nhóm các ph ngệ ể ử ướ ả ườ ườ ụ ươ
pháp sau m t cách đ c l p ho c k t h p :ộ ộ ậ ặ ế ợ
1.Ph ng pháp hóa lý ươ
Dùng hóa ch t đ trung hòa , t o huy n phù , t o k t t a , h p ph traoấ ể ạ ề ạ ế ủ ấ ụ
đ i … Ph ng pháp th ng áp d ng x lý n c th i c a các nhà máy hóa ch t.ổ ươ ườ ụ ử ướ ả ủ ấ
- Trung hòa
N c th i s n xu t c a nhi u ngành công nghi p có th ch a axit ho cướ ả ả ấ ủ ề ệ ể ứ ặ
ki m. Đ ngăn ng a hi n t ng xâm th c và đ tránh cho quá trình sinh hóa ề ể ừ ệ ượ ự ể ở
các công trình làm s ch và ngu n n c không b phá ho i ta c n ph i trung hòaạ ồ ướ ị ạ ầ ả
n c th i. M t khác mu n x lý t t n c th i b ng ph ng pháp sinh h c c nướ ả ặ ố ử ố ướ ả ằ ươ ọ ầ
ph i ti n hành trung hòa và đi u ch nh đ pH v 6,6-7,6.ả ế ề ỉ ộ ề
Trung hòa b ng cách dùng dung d c axit ho c mu i axit, các dung d chằ ị ặ ố ị
ki m ho c oxit ki m đ trung hòa n c thái.ề ặ ề ể ướ
1 s hóa ch t dùng đ trung hòa: HCl, CaO, MgO, HNO3, CaCO3,ố ấ ể
HNO4...
Ngoài ra có th t n d ng n c th i có tính axit trung hòa n c th i có tínhể ậ ụ ướ ả ướ ả
ki m, ho c ng c l i. Ví d trong công ngh dây chuy n s n xu t xi m do cóề ặ ượ ạ ụ ệ ề ả ấ ạ
2 công đo n: làm s ch b m t nguyên li u c n m (đây là công đo n th i raạ ạ ề ặ ệ ầ ạ ạ ả
n c th i có tính ki m m nh) và công đo n t y r kim lo i ( công đo n này l iướ ả ề ạ ạ ẩ ỉ ạ ạ ạ
th i ra n c th i có tính axit m nh). Ta có th t n d ng 2 lo i n c th i này đả ướ ả ạ ể ậ ụ ạ ướ ả ể
trung hòa l n nhau.ẫ
Có 3 cách:
+ trung hòa b ng cách tr n n c th i ch a axit v i n c th i ch a ki mằ ộ ướ ả ứ ớ ướ ả ứ ề
+ Trung hòa b ng cách cho thêm hóa ch t vào n c th iằ ấ ướ ả
+ Trung hòa n c th i ch a axit b ng cách l c qua l p v t li u trung hòaướ ả ứ ằ ọ ớ ậ ệ
Tuy n n iế ổ
Ph ng pháp tuy n n i th ng đ c s d ng đ tách các t p ch t r nươ ế ổ ườ ượ ử ụ ể ạ ấ ắ
không tan ho c tan ho c l ng có t tr ng nh h n t tr ng c a ch tặ ặ ỏ ỉ ọ ỏ ơ ỉ ọ ủ ấ
l ng làm n n. N u s khác nhau v t tr ng đ đ tách g i là tuy nỏ ề ế ự ề ỉ ọ ủ ể ọ ế
n i t nhiênỏ ự
Trong x lý ch t th i tuy n n i th ng đ c s d ng đ kh các ch tử ấ ả ế ổ ườ ượ ử ụ ể ử ấ
l l ng và nén bùn c n. u đi m c a ph ng pháp này so v i ph ngơ ử ặ Ư ể ủ ươ ớ ươ
pháp l ng là có th kh hoàn toàn các h t nh nh , l ng ch m trongắ ể ử ạ ỏ ẹ ắ ậ
th i gian ng n. Khi các h t đã n i lên b m t, chúng có th đ c thuờ ắ ạ ổ ề ặ ể ượ
gom b ng b ph n v t b t.ằ ộ ậ ớ ọ
Phân lo i:ạ
+ Tuy n n i phân tán không khí b ng thi t b c h cế ổ ằ ế ị ơ ọ
+ Tuy n n i phân tán không khí b ng máy b m khí nénế ổ ằ ơ
+ Tuy n n i v i tách không khí t n cế ổ ớ ừ ướ
+ Tuy n n i đi n, tuy n n i sinh h c và hóa h cế ổ ệ ế ổ ọ ọ
H p thấ ụ
Ph ng pháp này đ c dùng đ lo i b h t các ch t b n hòa tan vàoươ ượ ể ạ ỏ ế ấ ẩ
n c mà ph ng pháp x lý sinh h c và các ph ng pháp khác khôngướ ươ ử ọ ươ
lo i b h t đ c v i hàm l ng r t nh . Thông th ng đây là các h pạ ỏ ế ượ ớ ượ ấ ỏ ườ ợ
ch t hòa tan có đ c tính r t cao ho c các ch t có màu ho c mùi v khóấ ộ ấ ặ ấ ặ ị
ch u.ị
H p phấ ụ
Quá trình h p ph là quá trình t p h p các ch t hòa tan trong dung d chấ ụ ậ ợ ấ ị
lên b m t chung c a ch t l ng và khí, hai ch t l ng ho c gi a ch tề ặ ủ ấ ỏ ấ ỏ ặ ữ ấ
l ng và ch t r n thích h p. Trong ph n này chúng ta ch đ c p đ nỏ ấ ắ ợ ầ ỉ ề ậ ế
quá trình h p ph x y ra trên b m t chung c a ch t l ng và ch t r n.ấ ụ ả ề ặ ủ ấ ỏ ấ ắ
Các ch t h p ph có th là: than ho t tính, silicagel, nh a t ng h p cóấ ấ ụ ể ạ ự ổ ợ
kh năng trao đ i ion, cacbon sunfua, than nâu, than bùn, than c c...ả ổ ố
X lý b ng b t than ho t tính:ử ằ ộ ạ b t than ho t tính và n c th i (th ngộ ạ ướ ả ườ
là n c th i sau x lý sinh h c) đ c cho vào m t b ti p xúc, sauướ ả ử ọ ượ ộ ể ế
m t th i gian nh t đ nh b t than ho t tính đ c cho l ng, ho c l c. Doộ ờ ấ ị ộ ạ ượ ắ ặ ọ
than ho t tính r t m n nên ph i s d ng thêm các ch t tr l ngạ ấ ị ả ử ụ ấ ợ ắ
polyelectrolyte. B t than ho t tính còn đ c cho vào b aeroten đ lo iộ ạ ượ ể ể ạ
b các ch t h u c hòa tan trong n c th i. Than ho t tính sau khi sỏ ấ ữ ơ ướ ả ạ ử
d ng th ng đ c tái sinh đ x d ng l i, ph ng pháp h u hi u đụ ườ ượ ể ử ụ ạ ươ ữ ệ ể
tái sinh b t than ho t tính ch a đ c tìm ra, đ i v i than ho t tínhộ ạ ư ượ ố ớ ạ
d ng h t ng i ta tái sinh trong lò đ t đ oxy hóa các ch t h u c bámạ ạ ườ ố ể ấ ữ ơ
trên b m t c a chúng, trong quá trình tái 10% h t than b phá h y vàề ặ ủ ạ ị ủ
ph i thay th b ng các h t m i.ả ế ằ ạ ớ ÷ sinh 5
Phân l a h p ph : h p ph trong đi u ki n tĩnh và h p ph tron đi uọ ấ ụ ấ ụ ề ệ ấ ụ ề
ki n đ ngệ ộ
- Trao đ i ionổ
Ph ng pháp này đ c ng d ng đ x lý n c th i kh i các kim lo iươ ượ ứ ụ ể ử ướ ả ỏ ạ
nh Zn, CU. Ni, Hg, Mn....cũng nh các h p ch t c a asen, photpho,ư ư ợ ấ ủ
xyanua và ch t phóng x .ấ ạ
Ph ng pháp này đ t đ c m c đ x lý cao. Vì v y nó là ph ngươ ạ ượ ứ ộ ử ậ ươ
pháp đ c s d ng r ng rãi đ tách mu i trong x lý n c c p vàượ ử ụ ộ ể ố ử ướ ấ
n c th i.ướ ả
Các ch t trao đ i ion có th là vô c hay h u c có ngu n g c t nhiênấ ổ ể ơ ữ ơ ồ ố ự
hay t ng h p nhân t o. Nhóm các ch t trao đ i ion vô c t nhiên g mổ ợ ạ ấ ổ ơ ự ồ
có các zeolit, kim lo i khoáng ch t, đ t sét, fenspat...ạ ấ ấ
Keo tụ
Ch t đông t : mu i s t, nhômấ ụ ố ắ
Tr keo t : tinh b t, dextrin, xenlulose, polyacrylamidợ ụ ộ
Kh khu nử ẩ
S d ng tia c c tím, các ch t oxy hóa m nh.ử ụ ự ấ ạ
Ozon, tia t ngo i ngoài vi c sát khu n còn có tính oxy hóa kh đử ạ ệ ẩ ử ể
phân h y các ch t h u c , vô c có trong n c.ủ ấ ữ ơ ơ ướ
2. Ph ng pháp sinh h cươ ọ
Phân h y ch t h u c ( CHC ) nh vi khu n k khí , hi u khí, rong ,ủ ấ ữ ơ ờ ẩ ỵ ế
t o, n m … Ph ng pháp này th ng đ n gi n, hi u qu t t và chiả ấ ươ ườ ơ ả ệ ả ố
phí th p, do đó th ng đ c áp d ng khi x lý n c b ô nhi m b iấ ướ ượ ụ ử ướ ị ễ ở
các ch t h u c . ấ ữ ơ
Ng i ta th y r ng các VSV có th phân h y đ c h t các ch t h uườ ấ ằ ể ủ ượ ế ấ ữ
c t nhiên và nhi u ch t h u c t ng h p nhân t o.ơ ự ề ấ ữ ơ ổ ợ ạ
M c đ và th i gian phân h y ph thu c vào c u t o ch t h u c , đứ ộ ờ ủ ụ ộ ấ ạ ấ ữ ơ ộ
hòa tan tron n c và nhi u y u t khácướ ề ế ố
+ Quá trình x lý sinh h c hi u khíử ọ ế
Là quá trình s d ng VSV oxy hóa các ch t oxy hóa trong di u ki n cóử ụ ấ ề ệ
oxy. G m t nhiên và nhân t oồ ự ạ
Ph ng pháp x lý sinh h c t nhiênươ ử ọ ự
Ao h sinh h c hi u khíồ ọ ế
Là lo i ao nông t 0,3-0,5m có quá trình oxy hóa các ch t b n h u cạ ừ ấ ẩ ữ ơ
ch y u nh các VSV hi u khíủ ế ờ ế
H sinh h cồ ọ
Cánh đ ng t i và bãi l cồ ướ ọ
Th ng s d ng cho x lý n c th i sinh ho t do ch a N:P:K=5:1:2ườ ử ụ ử ướ ả ạ ứ
phù h p cho phát tri n th c v tợ ể ự ậ
Ph ng pháp x lý sinh h c nhân t oươ ử ọ ạ
B Aerotankể
B l c sinh h cể ọ ọ
Đĩa quay sinh h c RBCọ
M ng oxy hóaươ
+ Quá trình x lý sinh h c k khíử ọ ị
Quá trình x lý sinh h c k khí nhân t oử ọ ị ạ
B l c khí UASBể ọ
B k khíể ị
K khí ti p xúcị ế
Quá trình x lý sinh h c k khí t nhiênử ọ ị ự
Ao h k khí là lo i ao sâuồ ị ạ
Ao h tùy nghi là s k t h p c a ao h hi u khí và ao hồ ự ế ợ ủ ồ ế ồ
k khíị
+ Quá trình x lý sinh h c thi u khíử ọ ế
Sau khi x lý sinh h c n c th i có th gi m đ c 90-98% BOD nh ng t ng Nử ọ ướ ả ể ả ượ ư ổ
ch gi m đ c 30-40% và kho ng 30% l ng P, hàm l ng N và P v t quáỉ ả ượ ả ượ ượ ượ
ng ng cho phép thì c n x lý b sung b ng ph ng pháp thi u khí.ưỡ ầ ử ổ ằ ươ ế
Đây là quá trình chuy n hóa Nitrat thành N trong đi u ki n không c p thêm oxyể ề ệ ấ
t ngoài vào.ừ
3. Ph ng pháp hóa h cươ ọ
s d ng ch t oxy hóa m nh đ oxy hóa men c a t bào vi sinh v t và tiêu di tử ụ ấ ạ ể ủ ế ậ ệ
chúng
Kh trùng b ng Cloử ằ
Các y u t nh h ngế ố ả ưở
Do kh năng kh trùng Cl2 ph thu c s t n t i c a HclO trong n c mà quáả ử ụ ộ ự ồ ạ ủ ướ
trình phân ly HOCl ph thu c vào ion H+ụ ộ
pH tăng thì hi u qu kh trùng gi mệ ả ử ả
nhi t đ tăng thì hi u qu kh trùng tăngệ ộ ệ ả ử
n ng đ tăng thì th i gian ti p xúc gi m làm cho hi u qu gi mồ ộ ờ ế ả ệ ả ả
4. ph ng pháp k t h pươ ế ợ
Là ph ng pháp s d ng k t h p các ph ng pháp nêu trên đ đ tươ ử ụ ế ợ ươ ể ạ
hi u qu t i uệ ả ố ư
Tùy vào tính ch t c a n c th i mà k t h p 1 cách t t nh t cácấ ủ ướ ả ế ợ ố ấ
ph ng phápươ
Liên h v i Vi t Namệ ớ ệ
Công ngh x lý n c m t ph bi n là ệ ử ướ ặ ổ ế keo t + l ng + l c nhanh tr ng l c +ụ ắ ọ ọ ự
kh trùngử
Công ngh x lý n c ng m ch y u là kh s t ( ho c kh mănggan) b ngệ ử ướ ầ ủ ế ử ắ ặ ử ằ
ph ng pháp ươ làm thoáng + l ng ti p xúc + l c nhanh tr ng l c + kh trùngắ ế ọ ọ ự ử .
Các công trình đ n v trong tr m x lý đa d ng: ơ ị ạ ử ạ
+ Các công trình keo t ( đa s dùng phèn nhôm, PAC) v i b tr n đ ng, tr n cụ ố ớ ể ộ ứ ộ ơ
khí, b t o bông có vách ngăn zic zac, t o bông có t ng c n l l ng, t o bôngể ạ ạ ầ ặ ơ ử ạ
ki u c khíể ơ
+ Các công trình l ng: b l ng đ ng ( cho tr m công su t nh ) b l ng ngangắ ể ắ ứ ạ ấ ỏ ể ắ
thu n c cu i b , thu n c b m t đ c s d ng khá r ng rãI các d ánướ ố ể ướ ề ặ ượ ử ụ ộ ở ự
thành ph , th xã, b l ng ngang lamen ( công ngh Pháp) đ c s d ng t i 6ố ị ể ắ ệ ượ ử ụ ạ
t nh mi n núi phía B c: Lao Cai, Yên BáI, Phú Th , Hoà Bình, H ng Yên và sanỉ ề ắ ọ ư
bay Đà N ng. Lo i b này đang đ c ph bi n m t s đ a ph ng khác. Bẵ ạ ể ượ ổ ệ ở ộ ố ị ươ ể
l ng Pulsator ( công ngh Pháp) đ c dùng Nam Đ nh, C n Th và b l ng lyắ ệ ượ ở ị ầ ơ ể ắ
tâm ( TháI Bình) là 2 lo i b l ng ít đ c s d ng.ạ ể ằ ượ ử ụ
+ Các công trình l c: B l c nhanh tr ng l c ( l c h v i v t li u l c là cát)ọ ể ọ ọ ự ọ ở ớ ậ ệ ọ
đ c dùng r ng rãi. B l c AQUAZUR-V ( Công ngh Pháp)ượ ộ ể ọ ệ đ c dùng kháượ
nhi u các d án c p t nh, thành ph ( Ki u AQUAZUR-V, nh ng không muaề ở ự ấ ỉ ố ể ư
b n quy n c a Degrémont)ả ề ủ
Kh trùng: ph bi n dùng clo l ng, m t s tr m nh dùng n c giaven ho cử ổ ế ỏ ộ ố ạ ỏ ướ ặ
ôzôn.
Tr m b m đ t 2: m t s tr m dùng máy bi n t n đ đi u khi n ch đ ho tạ ơ ợ ộ ố ạ ế ầ ể ề ể ế ộ ạ
đ ng c a máy b m, m t vài n i có dùng đài n c trong tr ng h p đ a hìnhộ ủ ơ ộ ơ ướ ườ ợ ị
thu n l i, m t s n i t n d ng đài n c đã có tr c.ậ ợ ộ ố ơ ậ ụ ướ ướ
Các công trình làm thoáng: Ph bi n dùng tháp làm thoáng t nhiên ( Dàn m a),ổ ế ự ư
m t s ít dùng thùng qu t gió ( làm thoáng c ng b c), m t s tr m khác dùngộ ố ạ ưỡ ứ ộ ố ạ
tháp làm thoáng t i tr ng cao theo nguyên lý làm vi c c a Ejector.ả ọ ệ ủ
Ch t l ng n c sau x lý h u h t đ t tiêu chu n qu c gia ho c tiêu chu n cuấ ượ ướ ử ầ ế ạ ẩ ố ặ ẩ ả
t ch c y t th gi i. M t s nhà máy còn m t vài ch tiêu ch a đ t nh măngổ ứ ế ế ớ ộ ố ộ ỉ ư ạ ư
gan, amôni, arsenic.
• Hi n tr ng công ngh x lý n c th i đô th và công nghi p.ệ ạ ệ ử ướ ả ị ệ
X lý n c th i sinh ho t đô thử ướ ả ạ ị
Đ i v i n c th i đô th , khu dân c , h u h t s d ng b t ho i x lý t i chố ớ ướ ả ị ư ầ ế ử ụ ể ự ạ ử ạ ỗ
thu c các h gia đình. ộ ộ Các b t ho i đ c xây d ng th i Pháp thu c đ u cóể ự ạ ượ ự ờ ộ ề
ngăn l c hi u khí, sau ngày mi n B c hoàn toàn gi i phóng, ng i ta ch dùngọ ế ề ắ ả ườ ỉ
b t ho i không có ngăn l c và đ c g i là b bán t ho i. T i nay có kho ngể ự ạ ọ ượ ọ ể ự ạ ớ ả
10 nhà máy x lý n c th i đô th đã đ c xây d ng và đ a vào ho t đ ng t iử ướ ả ị ượ ự ư ạ ộ ạ
Hà N i, Đà N ng, Buôn Ma thu t, Đà L t và TP H Chí Minh.ộ ẵ ộ ạ ồ
Đa s các các đô th Vi tố ị ệ Nam ch a có nhà máy/tr m x lý n c th i t p trung.ư ạ ử ướ ả ậ
Hi n nay đã có m t s thành ph khác đang th c hi n d án thoát n c và vệ ộ ố ố ự ệ ự ướ ệ
sinh môi tr ng nh TP Hu , H Long, Vi t trì, Thanh Hoá, ườ ư ế ạ ệ Đ ng H i, Nhaồ ớ
Trang, Quy Nh nơ . Công ngh x lý n c th i là công ngh sinh h c hi u khíệ ử ướ ả ệ ọ ế
b ng bùn ho t tính ho c áp d ng công ngh x lý đ n gi n là h sinh h c. Cácằ ạ ặ ụ ệ ử ơ ả ồ ọ
đô th nh h u nh ch a có d án thoát n c và x lý n c th i..ị ỏ ầ ư ư ự ướ ử ướ ả
X lý n c th i b nh vi n, tr ng h c hay c quan NCKH:ử ướ ả ệ ệ ườ ọ ơ
T iạ các b nh vi n nh BV Quân đ i 108, BV B ch Mai, BV Hai Bà Tr ng, Hàệ ệ ư ộ ạ ư
N i (Xây d ng m i), BV Vi t-Ti p , BV Nhiộ ự ớ ệ ệ TP H i Phòng, BV Đa khoa TPả
Hu ,BVế Nhi Thu Đi n Hà n i và BV Uông Bí, BV Nhi TP HCM ... có tr m xỵ ể ộ ạ ử
lý n c ướ th i v i công ngh x lý sinh h c hi u khí b ng bùn ho t tính ho c k tả ớ ệ ử ọ ế ằ ạ ặ ế
h p x lý b ng ph ng pháp hóa h cợ ử ằ ươ ọ , Vi n KHVN nay là Vi n KH & CN Qu cệ ệ ố
Gia đã xây d ng và v n hành ự ậ tr m x lý n c th i b ng hóa h c và sinh h cạ ử ướ ả ằ ọ ọ .
Hi n có kho ng 100-150 trong s 1100 b nh vi n (hay kho ng 10-15% s b nhệ ả ố ệ ệ ả ố ệ
vi n) có tr m x lý n c th i b nh vi n đ a vào ho t đ ngệ ạ ử ướ ả ệ ệ ư ạ ộ
X lý n c th i công nghi p ử ướ ả ệ
Hi n t i n c ta c tính đã có kho ng 60-70 nhà máy x lý n c th i t pệ ạ ở ướ ướ ả ử ướ ả ậ
trung t i các KCN-KCX, trong s 171 KCN-KCX đ a vào ho t đ ng (t ng s cóạ ố ư ạ ộ ổ ố
223 KCN-KCX có quy t đ nh thành l p)ế ị ậ
Cũn kho ng 60% s khu công nghi p và nhi u c m c ng nghi p, nhà máy, cả ố ệ ề ụ ụ ệ ơ
s s n xu t, các làng ngh ch a có tr m XLNT, có n i đã xây d ng tr m XLNTở ả ấ ề ư ạ ơ ự ạ
nh ng không ho t đ ng. Công ngh XLNT th ng dùng là ph ng pháp bùnư ạ ộ ệ ườ ươ
ho t tính và l c sinh h c.ạ ọ ọ
Công ngh x lý n c th i công nghi p khá đa d ng và đ c bi t có xu t x tệ ử ướ ả ệ ạ ặ ệ ấ ứ ừ
nhi u n c. ề ướ Do đô các thi t b cũng có xu t x t nhi u ngu n cung c p. K tế ị ấ ứ ừ ề ồ ấ ế
qu s gây nhi u khó khăn cho vi c s a ch a, thay th khi c n thi t.ả ẽ ề ệ ử ữ ế ầ ế
X ử lý n c th i làng nghướ ả ề
Trong vòng 10 năm l i đây v n đ môi tr ng làng ngh đã đ c nhi u ch ngạ ấ ề ườ ề ượ ề ươ
trình NCKH quan tâm nh ư Làng ngh Vi t Nam và Môi tr ng ề ệ ườ [4] và nhi u đề ề
tài nghiên c u ng d ng khác. Cho đ n nay m t s c s làng ngh d tứ ứ ụ ế ộ ố ơ ở ở ề ệ
nhu m D ng N i, Hà Đông, Gi y Yên Phong, B c Ninh, C s m kim lo i,ộ ươ ộ ấ ắ ơ ở ạ ạ
dùng công ngh hóa h c-keo t , k t t a + l ng n c th i. M t s c s chệ ọ ụ ế ủ ắ ướ ả ộ ố ơ ở ế
bi n gi y còn áp d ng keo t k t h p tuy n n i ... M t s c s ch bi n bún-ế ấ ụ ụ ế ợ ể ổ ộ ố ơ ở ế ế
bánh đa đã áp d ng bãi l c sinh h c ng p n c, m t s khác dùng bãi l c tr ngụ ọ ọ ậ ướ ộ ố ọ ồ
cây ... Nhìn chung công ngh x lý n c th i các làng ngh , tùy thu c t ngệ ử ướ ả ề ộ ừ
ngành s n xu t, tùy thu c đi u ki n t ng làng xóm mà áp d ng các công nghả ấ ộ ề ệ ừ ụ ệ
đa d ng khác nhau,ạ
• Đánh giá công ngh và ho t đ ng v n hành x lý n c th i ệ ạ ộ ậ ử ướ ả
Do kh năng kinh t c a Vi t Nam còn có h n, nên vi c đ u t x lý n c th iả ế ủ ệ ạ ệ ầ ư ử ướ ả
đô th ch a đ c nhi u, nh đã mô t m c 2.2.1. Vi c hút bùn t b t ho iị ư ượ ề ư ả ở ụ ệ ừ ể ự ạ
cũng ch a th c hi n đúng th i h n.ư ự ệ ờ ạ
Trong kho ng 10-15 năm l i đây các c quan nghiên c u và các tr ng đ i h cả ạ ơ ứ ườ ạ ọ
đã nghiên c u theo h ng công ứ ướ nghệ x lý chi phí th p và đang áp d ng m tử ấ ụ ở ộ
s n i và thu đ c k t qu ban đ u .ố ơ ượ ế ả ầ
Vi c qu n lý v n hành và b o d ng các nhà máy x lý n c th i v i m iệ ả ậ ả ưỡ ở ử ướ ả ớ ọ
c p đ và quy mô đang là m t v n đ l n không ch đ i v i n c ta mà c cácấ ộ ộ ấ ề ớ ỉ ố ớ ướ ả
n c đang phát tri n. Đây không ch đ n thu n là qu n lý k thu t, mà còn liênướ ể ỉ ơ ầ ả ỹ ậ
quan đ n chi phí kinh t . Do v y nhi u nhà máy/tr m x lý n c th i, khi xâyế ế ậ ề ạ ử ướ ả
d ng v i kinh phí đ u t l n nh ng không ho t đ ng.ự ớ ầ ư ớ ư ạ ộ H qu là hi u su t xệ ả ệ ấ ử
lý r t th p. Đây là m t v n đ c n đ c nghiên c u đánh giá m t cách nghiêmấ ấ ộ ấ ề ầ ượ ứ ộ
túc.
Hi n nay công ngh , thi t b x lý n c th i n c ta có xu t x t nhi uệ ệ ế ị ử ướ ả ở ướ ấ ứ ừ ề
n c nh Nh t, Pháp, Ý, Hà Lan, Đan M ch, Anh, M ... Trong khi n c ta cònướ ư ậ ạ ỹ ướ
ch a có công nghi p s n xu t, ch t o thi t b chuyên d ng. Đây s là tháchư ệ ả ấ ế ạ ế ị ụ ẽ
th c l n đ i v i n c ta trong nh ng năm t i.ứ ớ ố ớ ướ ữ ớ
Đ i v i các làng ngh , đã đang áp d ng m t s công ngh khác nhau, tùy thu cố ớ ề ụ ộ ố ệ ộ
lĩnh v c s n xu t và đi u ki n c th c a đ a ph ng. V n đ là v i công nghự ả ấ ề ệ ụ ể ủ ị ươ ấ ề ớ ệ
hóa h c hay hóa lý các c s có v n hành m t cách th ng xuyên hay không hayọ ơ ở ậ ộ ườ
v n hành có hi u qu hau không l i là chuy n khác.ậ ệ ả ạ ệ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Công nghệ xử lý nước thải Liên hệ với Việt Nam.pdf