Công đoàn cơ sở với công tác tiền lương

I. Khái niệm - Tiền lương là chính sách kinh tế và chính sách xã hội liên quan trực tiếp đến quyền lợi của người lao động. Đây là nguồn sống chính của người làm công hưởng lương. - Đối với cán bộ công chức, viên chức trong cơ quan Đảng, Nhà nước, sự nghiệp, nguồn tiền lương chủ yếu dựa vào ngân sách nhà nước. - Đối với viên chức, công nhân trong các doanh nghiệp và đơn vị sự nghiệp có thu, nguồn tiền lương dựa vào kết quả sản xuất kinh doanh của từng doanh nghiệp, đơn vị. - Tiền lương được trả cho người lao động chủ yếu dưới 2 hình thức là trả lương theo thời gian (lương ngày, lương tuần, lương tháng theo mức lương từng người) trả lương theo sản phẩm làm ra và khối lương công việc hoàn thành).

pdf9 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1905 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Công đoàn cơ sở với công tác tiền lương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Công đoàn c s v i công tác ti n l ngơ ở ớ ề ươ 14:30' ­ 10/04/2006 I. Khái ni mệ - Ti n l ng là chính sách kinh t và chính sách xã h i liên quan tr cề ươ ế ộ ự ti p đ n quy n l i c a ng i lao đ ng. Đây là ngu n s ng chính c aế ế ề ợ ủ ườ ộ ồ ố ủ ng i làm công h ng l ng.ườ ưở ươ - Đ i v i cán b công ch c, viên ch c trong c quan Đ ng, Nhà n c,ố ớ ộ ứ ứ ơ ả ướ s nghi p, ngu n ti n l ng ch y u d a vào ngân sách nhà n c.ự ệ ồ ề ươ ủ ế ự ướ - Đ i v i viên ch c, công nhân trong các doanh nghi p và đ n v số ớ ứ ệ ơ ị ự nghi p có thu, ngu n ti n l ng d a vào k t qu s n xu t kinh doanhệ ồ ề ươ ự ế ả ả ấ c a t ng doanh nghi p, đ n v .ủ ừ ệ ơ ị - Ti n l ng đ c tr cho ng i lao đ ng ch y u d i 2 hình th c làề ươ ượ ả ườ ộ ủ ế ướ ứ tr l ng theo th i gian (l ng ngày, l ng tu n, l ng tháng theoả ươ ờ ươ ươ ầ ươ m c l ng t ng ng i)ứ ươ ừ ườ tr l ng theo s n ph m làm ra và kh i l ngả ươ ả ẩ ố ươ công vi c hoàn thành).ệ II. N i dung ch y u c a chính sách ti n l ng:ộ ủ ế ủ ề ươ - Ti n l ng t i thi uề ươ ố ể - Quan h ti n l ngệ ề ươ - H th ng thang l ng, b ng l ngệ ố ươ ả ươ - Các ch đ ph c p l ngế ộ ụ ấ ươ - C ch qu n lý, phân ph i ti n l ng và thu nh p.ơ ế ả ố ề ươ ậ 1. Ti n l ng t i thi uề ươ ố ể : là m c ti n l ng tr cho ng i lao đ ngứ ề ươ ả ườ ộ làm công vi c gi n đ n nh t trong đi u ki n lao đ ng bình th ng.ệ ả ơ ấ ề ệ ộ ườ Căn c vào nhu c u tiêu dùng t i thi u c a ng i lao đ ng, kh năngứ ầ ố ể ủ ườ ộ ả ngân sách, ch s giá sinh ho t và cung c u lao đ ng, Chính ph quyỉ ố ạ ầ ộ ủ đ nh m c l ng t i thi u và đi u ch nh theo t ng th i kỳ sau khi l y ýị ứ ươ ố ể ề ỉ ừ ờ ấ ki n c a T ng Liên đoàn Lao đ ng Vi t Nam. Tùy đi u ki n c thế ủ ổ ộ ệ ề ệ ụ ể c a t ng n c, l ng t i thi u có th :ủ ừ ướ ươ ố ể ể - Cao h n nhu c u tiêu dùng t i thi uơ ầ ố ể - B ng nhu c u tiêu dùng t i thi uằ ầ ố ể - Th p h n nhu c u tiêu dùng t i thi uấ ơ ầ ố ể Ti n l ng t i thi u là c s tính các m c l ng và ph c p l ngề ươ ố ể ơ ở ứ ươ ụ ấ ươ cho các lo i lao đ ng theo h th ng thang l ng, b ng l ng; là căn cạ ộ ệ ố ươ ả ươ ứ đ tính đóng và h ng ch đ B o hi m xã h i, đóng B o hi m Y tể ưở ế ộ ả ể ộ ả ể ế và th c hi n các ch đ lao đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t.ự ệ ế ộ ộ ị ủ ậ 2. Quan h ti n l ngệ ề ươ Ti n l ng t i thi u: lao đ ng gi n đ n có h s b ng 1.00ề ươ ố ể ộ ả ơ ệ ố ằ L ng trung bình: lao đ ng t t nghi p đ i h c có h s b ng 2.34ươ ộ ố ệ ạ ọ ệ ố ằ L ng t i đa: chuyên gia cao c p b c cu i cùng có h s b ng 10ươ ố ấ ậ ố ệ ố ằ T quan h ti n l ng nêu trên, Nhà n c quy đ nh các b ng l ng,ừ ệ ề ươ ướ ị ả ươ thang l ng, ng ch l ng, s b c l ng, h s l ng cho t ng thang,ươ ạ ươ ố ậ ươ ệ ố ươ ừ b ng l ng.ả ươ 3. H th ng thang l ng, b ng l ngệ ố ươ ả ươ - Trên c s quan h ti n l ng, Nhà n c quy đ nh ti n l ng choơ ở ệ ề ươ ướ ị ề ươ cán b chuyên môn, nghi p v , cán b lãnh đ o, qu n lý c th là:ộ ệ ụ ộ ạ ả ụ ể - Đ i v i cán b gi ch c v qu n lý Công ty nhà n c (Giám đ c,ố ớ ộ ữ ứ ụ ả ướ ố Phó giám đ c, K toán tr ng); ch c v cán b xã, ph ng, ch c vố ế ưở ứ ụ ộ ườ ứ ụ B tr ng và t ng đ ng tr lên, quy đ nh l ng ch c v có 2 b cộ ưở ươ ươ ở ị ươ ứ ụ ậ l ng;ươ - Đ i v i cán b gi ch c v lãnh đ o Công ty nhà n c (Tr ng, Phóố ớ ộ ữ ứ ụ ạ ướ ưở phòng), cán b lãnh đ o t c p huy n đ n Th tr ng và t ngộ ạ ừ ấ ệ ế ứ ưở ươ đ ng x p l ng chuyên môn nghi p v c ng ph c p ch c v lãnhươ ế ươ ệ ụ ộ ụ ấ ứ ụ đ o;ạ - Công ch c, viên ch c chuyên môn nghi p v khu v c hành chínhứ ứ ệ ụ ở ự s nghi p, Đ ng, đoàn th , x p l ng theo các ng ch công ch c, viênự ệ ả ể ế ươ ạ ứ ch c (chuyên viên c p cao, chuyên chính, chuyên viên, cán s , nhânứ ấ ự viên và t ng đ ng);ươ ươ - Công nhân tr c ti p s n xu t trong các công ty nhà n c x p l ngự ế ả ấ ướ ế ươ theo các b ng l ng, thang l ng, s b c l ng, theo tiêu chu n c pả ươ ươ ố ậ ươ ẩ ấ b c k thu t;ậ ỹ ậ - Đ i v i các doanh nghi p ho t đ ng theo Lu t Doanh nghi p thì đ nố ớ ệ ạ ộ ậ ệ ơ v t xây d ng thang, b ng l ng ho c áp d ng theo Công ty nhà n c.ị ự ự ả ươ ặ ụ ướ 4. Các ch đ ph c p l ng:ế ộ ụ ấ ươ Ph c p l ng là nh ng kho n ti n b sung ngoài ti n l ng bù đ pụ ấ ươ ữ ả ề ổ ề ươ ắ hao phí lao đ ng, khuy n khích, th c hi n nhi m nâng cao trách nhi mộ ế ự ệ ệ ệ trong lãnh đ o qu n lý.ạ ả - Ph c p thâm niên v t khung:ụ ấ ượ Áp d ng cho các đ i t ng x p l ng chuyên môn, nghi p v (cán bụ ố ượ ế ươ ệ ụ ộ công ch c, viên ch c) sau 3 năm đã h ng b c l ng cu i cùng trongứ ứ ưở ậ ươ ố ng ch thì đ c h ng ph c p b ng 5% m c l ng c a b c cu iạ ượ ưở ụ ấ ằ ứ ươ ủ ậ ố cùng, t năm th t tr đi m i năm đ c tăng thêm 1%.ừ ứ ư ở ỗ ượ - Ph c p ch c v lãnh đ o:ụ ấ ứ ụ ạ Áp d ng cho cán b lãnh đ o t Tr ng, Phó phòng; Tr ng, Phó ban,ụ ộ ạ ừ ưở ưở y viên th ng v các đoàn th t c p huy n và t ng đ ng tr lênỦ ườ ụ ể ừ ấ ệ ươ ươ ở đ n Th tr ng có h s k 0.1 đ n 1.40 m c l ng t i thi u.ế ứ ưở ệ ố ề ế ứ ươ ố ể - Ph c p kiêm nhi m ch c danh lãnh đ o:ụ ấ ệ ứ ạ Áp d ng đ i v i ng i đang gi ch c danh lãnh đ o (b u c , bụ ố ớ ườ ữ ứ ạ ầ ử ổ nhi m) m t c quan đ n v , đ ng th i l i kiêm nhi m v ch c danhệ ở ộ ơ ơ ị ồ ờ ạ ệ ụ ứ lãnh đ o đ ng đ u c quan, đ n v khác mà đ n v đó đ c b trí biênạ ứ ầ ơ ơ ị ơ ị ượ ố ch . M c ph c p b ng 10% m c l ng hi n h ng c ng v i phế ứ ụ ấ ằ ứ ươ ệ ưở ộ ớ ụ c p ch c v lãnh đ o và ph c p thâm niên v t khung (n u có).ấ ứ ụ ạ ụ ấ ượ ế Ví d : Ch A làm Ch t ch LĐLĐ huy n nh ng l i kiêm nhi m thêmụ ị ủ ị ệ ư ạ ệ ch c v Ch t ch H i Ph n huy n thì ch A đ c h ng ph c pứ ụ ủ ị ộ ụ ữ ệ ị ượ ưở ụ ấ kiêm nhi m b ng 10% m c l ng hi n h ng c a Ch t ch LĐLĐệ ằ ứ ươ ệ ưở ủ ủ ị huy n.ệ - Ph c p khu v c: Áp d ng đ i v i các đ i t ng làm vi c nh ngụ ấ ự ụ ố ớ ố ượ ệ ở ữ n i xa xôi h o lánh và khí h u x u. M c ph c p g m 7 m c 0,1; 0,2;ơ ẻ ậ ấ ứ ụ ấ ồ ứ 0,3; 0,4; 0,5; 0,7; và 1,0 so v i m c l ng t i thi u chung.ớ ứ ươ ố ể - Ph c p đ c bi t: Áp d ng đ i v i các đ i t ng làm vi c đ o xaụ ấ ặ ệ ụ ố ớ ố ượ ệ ở ả đ t li n và vùng biên gi i có đi u ki n sinh ho t đ c bi t khó khăn.ấ ề ớ ề ệ ạ ặ ệ Ph c p g m 3 m c 30%; 50%; 100% so v i m c l ng hi n h ngụ ấ ồ ứ ớ ứ ươ ệ ưở c ng v i ph c p ch c v lãnh đ o và ph c p thâm niên v t khungộ ớ ụ ấ ứ ụ ạ ụ ấ ượ (n u có).ế - Ph c p thu hút: Áp d ng đ i v i các đ i t ng làm vi c nh ngụ ấ ụ ố ớ ố ượ ệ ở ữ vùng kinh t m i, c s kinh t và đ o xa đ t li n có đi u ki n sinhế ớ ơ ở ế ả ấ ề ề ệ ho t đ c bi t khó khăn. Ph c p g m 4 m c: 20%; 30%; 50%; 70% soạ ặ ệ ụ ấ ồ ứ v i m c l ng hi n h ng c ng ph c p ch c v lãnh đ o và phớ ứ ươ ệ ưở ộ ụ ấ ứ ụ ạ ụ c p thâm niên v t khung (n u có). Th i gian h ng ph c p t 3-5ấ ượ ế ờ ưở ụ ấ ừ năm. - Ph c p l u đ ng: Áp d ng đ i v i nh ng ng i làm vi c m t sụ ấ ư ộ ụ ố ớ ữ ườ ệ ộ ố ngh ho c công vi c th ng xuyên ph i thay đ i đ a đi m làm vi c vàề ặ ệ ườ ả ổ ị ể ệ n i .ơ ở Ph c p g m 3 m c 0,2; 0,4 và 0,6 so v i m c l ng t i thi u chung.ụ ấ ồ ứ ớ ứ ươ ố ể - Ph c p đ c thù theo ngh ho c công vi c g m: Ph c p thâm niênụ ấ ặ ề ặ ệ ồ ụ ấ ngh ; Ph c p u đãi ngh ; Ph c p trách nhi m theo ngh ; Ph c pề ụ ấ ư ề ụ ấ ệ ề ụ ấ trách nhi m theo công vi c…(Theo quy đ nh t i Ngh đ nhệ ệ ị ạ ị ị 204/2004/NĐ-CP, Ngh đ nh 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 c aị ị ủ Chính ph ).ủ 5. C ch qu n lý ti n l ng và thu nh p đ c quy đ nh nh sau:ơ ế ả ề ươ ậ ượ ị ư - Đ i v i cán b công ch c, viên ch c h ng l ng t ngân sách, Nhàố ớ ộ ứ ứ ưở ươ ừ n c giao ch tiêu biên ch và qu ti n l ng cho đ n v , đ đ n vướ ỉ ế ỹ ề ươ ơ ị ể ơ ị ch đ ng b trí lao đ ng, xây d ng đ nh m c tr l ng cho ng i laoủ ộ ố ộ ự ị ứ ả ươ ườ đ ng.ộ Theo quy đ nh c a B lu t Lao đ ng vi c tr l ng cho ng i laoị ủ ộ ậ ộ ệ ả ươ ườ đ ng không đ c th p h n m c l ng t i thi u, khuy n khích các đ nộ ượ ấ ơ ứ ươ ố ể ế ơ v , các doanh nghi p tr l ng cao h n cho ng i lao đ ng, c th là:ị ệ ả ươ ơ ườ ộ ụ ể - Đ i v i các đ n v s nghi p có thu, Th tr ng c quan, đ n vố ớ ơ ị ự ệ ủ ưở ơ ơ ị đ c quy n quy t đ nh đi u ch nh h s tăng thêm ti n l ng so v iượ ề ế ị ề ỉ ệ ố ề ươ ớ l ng t i thi u chung, l p qu khen th ng, qu phúc l i tăng thuươ ố ể ậ ỹ ưở ỹ ợ nh p đ tr cho ng i lao đ ng.ậ ể ả ườ ộ Nhà n c cho phép đi u ch nh ti n l ng t i thi u không quá 3,5 l nướ ề ỉ ề ươ ố ể ầ so v i l ng t i thi u chung (n u đ n v t trang tr i m t ph n kinhớ ươ ố ể ế ơ ị ự ả ộ ầ phí) tùy theo m c đ hoàn thành k ho ch tài chính, làm căn c tínhứ ộ ế ạ ứ t ng qu l ng tr cho ng i lao đ ng.ổ ỹ ươ ả ườ ộ - Đ i v i Công ty nhà n c: Qu l ng th c hi n đ c xác đ nh theoố ớ ướ ỹ ươ ự ệ ượ ị m c đ hoàn thành ch tiêu s n xu t, kinh doanh, năng su t lao đ ng,ứ ộ ỉ ả ấ ấ ộ l i nhu n th c hi n và tr l ng cho ng i lao đ ng theo quy ch trợ ậ ự ệ ả ươ ườ ộ ế ả l ng c a T ng công ty. Công ty khi xây d ng đ n giá ti n l ng ph iươ ủ ổ ự ơ ề ươ ả đăng ký v i ch s h u tr c khi th c hi n.ớ ủ ở ữ ướ ự ệ Đ c áp d ng h s v i m c l ng t i thi u chung làm c s tínhượ ụ ệ ố ớ ứ ươ ố ể ơ ở đ n giá ti n l ng v i đi u ki n: n p ngân sách theo quy đ nh, l iơ ề ươ ớ ề ệ ộ ị ợ nhu n k ho ch không th p h n l i nhu n th c hi n c a năm tr cậ ế ạ ấ ơ ợ ậ ự ệ ủ ướ li n k , t c đ tăng ti n l ng bình quân ph i th p h n t c đ tăngề ề ố ộ ề ươ ả ấ ơ ố ộ năng su t lao đ ng.ấ ộ - Đ i v i các doanh nghi p ho t đ ng theo Lu t Doanh nghi p, doanhố ớ ệ ạ ộ ậ ệ nghi p có v n đ u t n c ngoài, Nhà n c ch quy đ nh nh ngệ ố ầ ư ướ ướ ỉ ị ữ nguyên t c c b n v l ng t i thi u, xây d ng b c l ng, ch đ trắ ơ ả ề ươ ố ể ự ậ ươ ế ộ ả l ng, ch đ ph c p l ng, ch đ nâng b c l ng, đ doanhươ ế ộ ụ ấ ươ ế ộ ậ ươ ể nghi p v n d ng và th c hi n.ệ ậ ụ ự ệ Lao đ ng Vi t Nam làm vi c trong các doanh nghi p có v n n cộ ệ ệ ệ ố ướ ngoài áp d ng m c l ng t i thi u, xây d ng b c l ng, ch đ trụ ứ ươ ố ể ự ậ ươ ế ộ ả l ng, ch đ ph c p l ng, ch đ nâng b c l ng…đ doanhươ ế ộ ụ ấ ươ ế ộ ậ ươ ể nghi p v n d ng và th c hi n.ệ ậ ụ ự ệ Lao đ ng Vi t Nam làm vi c trong các doanh nghi p có v n đ u tộ ệ ệ ệ ố ầ ư n c ngoài áp d ng m c l ng t i thi u theo quy đ nh c a Chính phướ ụ ứ ươ ố ể ị ủ ủ (t 26/3/199 m c l ng t i thi u là: 417.000đ, 556.000đ,ừ ứ ươ ố ể 626.000đ/tháng tuỳ theo khu v c).ự - Chính ph quy đ nh ch đ nâng b c l ng th ng xuyên hàng nămủ ị ế ộ ậ ươ ườ đ i v i cán b , công ch c, viên ch c là d a trên k t qu hoàn thànhố ớ ộ ứ ứ ự ế ả nhi m v và th i gian gi b c (Th i gian gi b c đ i v i chuyên giaệ ụ ờ ữ ậ ờ ữ ậ ố ớ cao c p là 5 năm, chuyên viên là 3 năm, cán s , nhân viên là 2 năm). Cóấ ự ch đ nâng l ng s m tr c th i h n đ i v i nh ng ng i có thànhế ộ ươ ớ ướ ờ ạ ố ớ ữ ườ tích xu t s c.ấ ắ Đ i v i công nhân tr c ti p s n xu t kinh doanh vi c nâng l ng làố ớ ự ế ả ấ ệ ươ d a trên k t qu thi nâng b c hàng năm theo tiêu chu n c p b c kự ế ả ậ ẩ ấ ậ ỹ thu t.ậ H ng chung c a vi c c i cách ti n l ng n c ta ph i phù h pướ ủ ệ ả ề ươ ở ướ ả ợ v i m c a, h i nh p, công khai, minh b ch v ti n l ng và thuớ ở ử ộ ậ ạ ề ề ươ nh p, ti n t i ti n t hoá ti n l ng, phân c p, phân quy n cho cậ ế ớ ề ệ ề ươ ấ ề ơ quan, đ n v , doanh nghi p trong vi c qu n lý ti n l ng, quy t đ nhơ ị ệ ệ ả ề ươ ế ị nâng l ng. Tách ti n l ng c a đ n v s nghi p có thu ra kh i ngânươ ề ươ ủ ơ ị ự ệ ỏ sách nhà n c. Ngân sách nhà n c ch y u giành đ chi cho b máyướ ướ ủ ế ể ộ công quy n c a nhà n c, d ch v công, lĩnh v c an ninh qu c phòng.ề ủ ướ ị ụ ự ố III. N i dung ho t đ ng công đoàn c s v công tác ti n l ngộ Ạ ộ ơ ở ề ề ươ 1. N m v ng các ch đ tr l ngắ ữ ế ộ ả ươ - Vi c kh u tr ti n l ng c a ng i lao đ ng: ng i s d ng laoệ ấ ừ ề ươ ủ ườ ộ ườ ử ụ đ ng ph i th o lu n v i BCH công đoàn c s , tr ng h p kh u trộ ả ả ậ ớ ơ ở ườ ợ ấ ừ thì không đ c kh u tr quá 30% ti n l ng hàng tháng. Ng i sượ ấ ừ ề ươ ườ ử d ng lao đ ng không đ c áp d ng hình th c cúp l ng c a ng i laoụ ộ ượ ụ ứ ươ ủ ườ đ ng.ộ - Ch đ tr l ng thêm gi :ế ộ ả ươ ờ + Vào ngày th ng, ít nh t b ng 150%ườ ấ ằ + Vào ngày ngh tu n, ít nh t b ng 200% ỉ ầ ấ ằ + Vào ngày ngh l ngày ngh ít nh t b ng 300% ỉ ễ ỉ ấ ằ - Ch đ tr l ng làm đêm: đ c tr thêm ít nh t b ng 30% ti nế ộ ả ươ ượ ả ấ ằ ề l ng tính theo đ n giá ti n l ng ho c ti n l ng theo công vi cươ ơ ề ươ ặ ề ươ ệ đang làm - Quy đ nh trên đây là m c th p nh t, Công đoàn c n căn c theo t ngị ứ ấ ấ ầ ứ ừ th i gian và kh năng kinh phí đ có th bàn b c v i ng i s d ngờ ả ể ể ạ ớ ườ ử ụ lao đ ng, tr cao h n cho ng i lao đ ng khi làm thêm, làm thêm gi .ộ ả ơ ườ ộ ờ - Ch đ tr l ng ng ng vi c: ế ộ ả ươ ừ ệ + N u do l i c a ng i lao đ ng thì ng i đó không đ c tr l ng;ế ỗ ủ ườ ộ ườ ượ ả ươ nh ng ng i khác liên quan ph i ng ng vi c thì đ c tr l ng do 2ữ ườ ả ừ ệ ượ ả ươ bên tho thu n nh ng không đ c th p h n m c l ng t i thi uả ậ ư ượ ấ ơ ứ ươ ố ể + N u vì s c đi n, n c mà không do l i c a ng i s d ng laoế ự ố ệ ướ ỗ ủ ườ ử ụ đ ng ho c vì nh ng nguyên nhân b t kh kháng, thì ti n l ng do 2ộ ặ ữ ấ ả ề ươ bên tho thu nả ậ nh ng không đ c th p h n m c l ng t i thi u.ư ượ ấ ơ ứ ươ ố ể - T m ng ti n l ngạ ứ ề ươ Khi b n thân ho c gia đình g p khó khăn, ng i lao đ ng đ c t mả ặ ặ ườ ộ ượ ạ ng ti n l ng. Công đoàn c n tìm hi u hoàn c nh gia đình đ h trứ ề ươ ầ ể ả ể ỗ ợ đ ng viên và có ý ki n v i ng i s d ng lao đ ng đ t o đi u ki nộ ế ớ ườ ử ụ ộ ể ạ ề ệ giúp ng i lao đ ng.ườ ộ 2. Tham gia xây d ng m c l ng t i thi u c a doanh nghi pự ứ ươ ố ể ủ ệ - M c l ng t i thi u c a doanh nghi p dùng đ :ứ ươ ố ể ủ ệ ể + Xây d ng đ n giá tr l ng cho ng i lao đ ngự ơ ả ươ ườ ộ + Xây d ng k ho ch t ng qu l ng c a doanh nghi p ph c v choự ế ạ ổ ỹ ươ ủ ệ ụ ụ SXKD. - Căn c xây d ng:ứ ự + D a vào m c l ng t i thi u chung c a Nhà n c (hi n t i làự ứ ươ ố ể ủ ướ ệ ạ 350.000đ) + N p đ ngân sách theo quy đ nhộ ủ ị + L i nhu n k ho ch b ng ho c cao h n năm tr c li n kợ ậ ế ạ ằ ặ ơ ướ ề ề + T c đ ti n l ng tăng bình quân ph i th p h n tăng năng su t laoố ộ ề ươ ả ấ ơ ấ đ ngộ - M c tăng ti n l ng t i thi u:ứ ề ươ ố ể Không quá 2 l n so v i m c l ng t i thi u chung đ i v i Công tyầ ớ ứ ươ ố ể ố ớ Nhà n c (t 350.000 đ n 580.000đ tuỳ theo kh năng c a doanhướ ừ ế ả ủ nghi p)ệ 3. Đ a n i dung ti n l ng vào tho c lao đ ng t p thư ộ ề ươ ả ướ ộ ậ ể - H ng d n, giúp đ CNLĐ ký h p đ ng lao đ ng (trong doanhướ ẫ ỡ ợ ồ ộ nghi p)ệ N i dung ti n l ng khi th vi c: ti n l ng ít nh t b ng 70% m cộ ề ươ ử ệ ề ươ ấ ằ ứ l ng c p b c c a công vi c đó. Th i gian th vi c không quá 60 ngàyươ ấ ậ ủ ệ ờ ử ệ đ i v i lao đ ng chuyên môn k thu t cao và không quá 30 ngày đ iố ớ ộ ỹ ậ ố v i lao đ ng khác. Trên c s quy đ nh và h ng d n đó đ ng i laoớ ộ ơ ở ị ướ ẫ ể ườ đ ng xem xét tho thu n c th trong ký k t h p đ ng.ộ ả ậ ụ ể ế ợ ồ - Tham gia xây d ng quy ch phân ph i ti n l ng và thu nh pự ế ố ề ươ ậ D a vào các y u t sau: ự ế ố + T ng qu ti n l ng c a Công tyổ ỹ ề ươ ủ + H s ti n l ng c a t ng ng i lao đ ng và th i gian công tác ệ ố ề ươ ủ ừ ườ ộ ờ ở công ty. + Bình xét thi đua A-B-C hàng tháng c a t ng ng i và t , đ i, phânủ ừ ườ ổ ộ x ng, phòng, ban.ưở + Thành tích đ t xu t c a cá nhân ho c t p th t , đ i, phân x ng,ộ ấ ủ ặ ậ ể ổ ộ ưở phòng, ban. Công đoàn quan tâm: + T p trung khuy n khích t p th , cá nhân có thành tích đóng góp choậ ế ậ ể công ty hoàn thành nhi m v .ệ ụ + Tránh phân ph i bình quân, cào b ngố ằ + Tránh có s cách bi t quá l n v thu nh p gi a lãnh đ o qu n lý vàự ệ ớ ề ậ ữ ạ ả công nhân, gi a các b ph n trong công ty.ữ ộ ậ + Đoàn k t n i b , thúc đ y s n xu t kinh doanh, m i ng i ph nế ộ ộ ẩ ả ấ ọ ườ ấ kh iở + Quy ch ph i công khai, l y ý ki n tham gia r ng rãi c a ng i laoế ả ấ ế ộ ủ ườ đ ng trong công ty.ộ - Đ xu t:ề ấ + Nh ng ng i có đ đi u ki n th i gian và hoàn thành nhi m v , đữ ườ ủ ề ệ ờ ệ ụ ể xét thi nâng b c l ng hàng năm v i ng i s d ng lao đ ng. L aậ ươ ớ ườ ử ụ ộ ự ch n gi i thi u nh ng ng i có thành tích đ c bi t xu t s c đ đọ ớ ệ ữ ườ ặ ệ ấ ắ ể ề ngh nâng l ng tr c th i h n.ị ươ ướ ờ ạ + Đ i di n Ban Ch p hành công đoàn là thành viên c a h i đ ng xétạ ệ ấ ủ ộ ồ l ng c a t ng công ty.ươ ủ ổ - Các ch đ tr l ng khuy n khích khác:ế ộ ả ươ ế Ti n l ng khi đi h p, đi h c, ti n th ng…đ c tho thu n trongề ươ ọ ọ ề ưở ượ ả ậ H p đ ng lao đ ng, tho c lao đ ng th ho c quy đ nh c a doanhợ ồ ộ ả ướ ộ ể ặ ị ủ nghi p, c quan, đ n v trên c s th ng nh t gi a ng i s d ng laoệ ơ ơ ị ơ ở ố ấ ữ ườ ử ụ đ ng và BCH công đoàn c s .ộ ơ ở - Đ nh m c lao đ ng:ị ứ ộ Xây d ng các nguyên t c, ph ng pháp, đ nh m c: áp d ng th , banự ắ ươ ị ứ ụ ử hành, thay đ i…ổ 4. Ch đ ng xây d ng ch ng trình giám sát ho c ph i h p v iủ ộ ự ươ ặ ố ợ ớ NSDLĐ t ch c ki m traổ ứ ể - Theo đ nh kỳ hàng tháng, quý ho c đ t xu t.ị ặ ộ ấ - N i dung giám sát, ki m tra là xem xét s l ng c a phòng, ban, t ,ộ ể ổ ươ ủ ổ đ i s n xu t; xem xét h p đ ng s n xu t, đ n giá tr l ng, danh sáchộ ả ấ ợ ồ ả ấ ơ ả ươ ký nh n ti n l ng, ti n th ng; đ i chi u v i quy ch phân ph i thuậ ề ươ ề ưở ố ế ớ ế ố nh p và t ng s ti n đ c thanh toán đã h p lý ch a? Trên c s đó đậ ổ ố ề ượ ợ ư ơ ở ể h ng d n, giúp đ và có ki n ngh k p th i v i ng i s d ng laoướ ẫ ỡ ế ị ị ờ ớ ườ ử ụ đ ng ho c c quan nhà n c.ộ ặ ơ ướ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfCông đoàn cơ sở với công tác tiền lương.pdf
Tài liệu liên quan