Cơ sở tự động - Chương 4: Khảo sát tính ổn định của hệ thống
Tiêu chuẩn ổn định tần số
Chú ý
? Trường hợp hệ thống hồi tiếp âm như hình vẽ, vẫn có thể áp dụng
tiêu chuẩn ổn định Nyquist hoặc Bode, trong trường hợp này hàm
truyền hở là G(s)H(s) .
71 trang |
Chia sẻ: nguyenlam99 | Lượt xem: 1037 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Cơ sở tự động - Chương 4: Khảo sát tính ổn định của hệ thống, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn học
CƠ SỞ TỰ ĐỘNG
Biên soạn: TS. Huỳnh Thái Hồng
ề ểBộ mơn đi u khi n tự động
Khoa Điện – Điện Tử
Đại học Bách Khoa TPHCM
Email: hthoang@hcmut.edu.vn
Homepage: www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/
Giảng viên: HTHồng, NVHảo, NĐHồng, BTHuyền, HHPhương, HMTrí
9 September 2011 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 1
Chương 4
KHẢO SÁT
TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA HỆ THỐNG
9 September 2011 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 2
Khái niệm ổn định
Nội dung chương 4
Tiêu chuẩn ổn định đại số
Điều kiện cần
Ti â h å R h eu c uan out
Tiêu chuẩn Hurwitz
Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)
Khái niệm về QĐNS
Phương pháp vẽ QĐNS
Xét ổn định dùng QĐNS
Tiêu chuẩn ổn định tần số
Tiêu chuẩn ổn định Bode
Ti â h å å đị h N i teu c uan on n yqu s
9 September 2011 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 3
åKhái niệm on định
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 4
Khái niệm ổn định
Định nghĩa ổn định BIBO
Hệ thống được gọi là ổn định BIBO (Bounded Input Bounded
Output) nếu đáp ứng của hệ bị chặn khi tín hiệu vào bị chặn
Hệ thống
u(t) y(t)
.
y(t) y(t) y(t)
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 5
Khái niệm ổn định
Cưc và zerọ
mm bbbbY 1)(
Cho hệ thống tự động có hàm truyền là:
nnA 1)(Đ ë ã á h ø à
nn
nn
mm
asasasa
sss
sU
ssG
1
1
10
110
)(
)(
nn asasasas 110
mm
mm bsbsbsbsB 1110)(
at: mau so am truyen
tử số hàm truyền
Zero: là nghiệm của tử số hàm truyền, tức là nghiệm của phương
trình B(s) = 0. Do B(s) bậc m nên hệ thống có m zero ký hiệu là zi,
i =1 2 m
Cực: (Pole) là nghiệm của mẫu số hàm truyền, tức là nghiệm của
phương trình A(s) = 0. Do A(s) bậc n nên hệ thống có n cực ký
, , .
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 6
hiệu là pi , i =1,2,m.
Khái niệm ổn định
Giản đồ cưc zero
Giản đồ cực – zero là đồ thị biểu diễn vị trí các cực và các zero
á ú
ï -
của hệ thong trong mặt phang phức.
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 7
Khái niệm ổn định
Điều kiện ổn định
Tính ổn định của hệ thống phụ thuộc vào vị trí các cực.
H ä th á ù t át û ù ư ù h à thư â ( ù t át û ù ư
e ong co a ca cac c ïc co p an ïc am co a ca cac c ïc
đều nằm bên trái mặt phẳng phức): hệ thống ổn định.
Hệ thống có cưc có phần thưc bằng 0 (nằm trên truc ảo), các cưcï ï ï ï
còn lại có phần thực bằng âm: hệ thống ở biên giới ổn định.
Hệ thống có ít nhất một cực có phần thực dương (có ít nhất một
è b â h ûi ë h ú h ù ) h ä h á kh â å đị hcực nam en p a mat p ang p ưc : e t ong ong on n .
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 8
Khái niệm ổn định
Phương trình đặc trưng (PTĐT)
Phương trình đặc trưng: phương trình A(s) = 0
Đ thứ đ ë t ư đ thứ A( )
a c ac r ng: a c s
Chú ý:
Hệ thống mô tả bằng PTTT
)()()( ttt BA
Hệ thống hồi tiếp
Y(s)R(s)
)()( tty
u
Cx
xx
Yht(s)
0)()(1 G
Phương trình đặc trưng Phương trình đặc trưng
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 9
sHs 0det AIs
å å áTiêu chuan on định đại so
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 10
Tiêu chuẩn ổn định đại số
Điều kiện cần
Điều kiện cần để hệ thống ổn định là tất cả các hệ số của phương
t ì h đ ë t ư h ûi kh ù 0 ø ø d á
r n ac r ng p a ac va cung au.
Thí dụ: Hệ thống có phương trình đặc trưng:
23 å0123 sss
0352 24 sss
01254 234
Không on định
Không ổn định
Ch k á l ä đ ssss ưa et uan ược
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 11
Tiêu chuẩn ổn định đại số: Tiêu chuẩn Routh
Qui tắc thành lập bảng Routh
Cho hệ thống có phương trình đặc trưng:
01
1
10 nn asasasa nn
Muốn xét tính ổn định của hệ thống theo tiêu chuẩn Routh, trước
tiên ta thành lập bảng Routh theo qui tắc:
Bảng Routh có n+1 hàng.
Hàng 1 của bảng Routh gồm các hệ số có chỉ số chẳn.
Hàng 2 của bảng Routh gồm các hệ số có chỉ số lẻ.
Phần tử ở hàng i cột j của bảng Routh (i 3) được tính theo
â thứcong c:
1,11,2 . jiijiij ccc
1,2 icới
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 12
1,1i
i cv
Tiêu chuẩn ổn định đại số: Tiêu chuẩn Routh
Dang bảng Routhï
1,11,2 . jiijiij ccc
1,2 ic
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 13
1,1i
i c
Tiêu chuẩn ổn định đại số: Tiêu chuẩn Routh
Phát biểu tiêu chuẩn
Điều kiện cần và đủ để hệ thống ổn định là tất cả các phần tử
nằm ở cột 1 của bảng Routh đều dương. Số lần đổi dấu của các
phần tử ở cột 1 của bảng Routh bằng số nghiệm của phương trình
đặc trưng nằm bên phải mặt phẳng phức.
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 14
Tiêu chuẩn ổn định đại số: Tiêu chuẩn Routh
Thí du 1
Xét tính ổn định của hệ thống có phương trình đặc trưng là:
ï
01254 234 ssss
Giải: Bảng Routh
Kết luận: Hệ thống ổn định do tất cả các phần tử ở cột 1 bảng
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 15
Routh đều dương.
Tiêu chuẩn ổn định đại số: Tiêu chuẩn Routh
Thí du 2
Xét tính ổn định của hệ thống có sơ đồ khối:
ï
50)(GY(s)R(s)
)5)(3( 2 sssss
1)( sH
Giải: Phương trình đặc trưng của hệ thống:
2s
0)().(1 sHsG
01501
)2(
.
)5)(3( 2 sssss
050)2)(5)(3( 2 sssss
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 16
0503031166 2345 sssss
Tiêu chuẩn ổn định đại số: Tiêu chuẩn Routh
Thí du 2 (tt) ï
Bảng Routh
Kết luận: Hệ thống không ổn định do tất cả các phần tử ở cột 1
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 17
bảng Routh đổi dấu 2 lần.
Tiêu chuẩn ổn định đại số: Tiêu chuẩn Routh
Thí du 3
Tìm điều kiện của K để hệ thống ổn định:
ï
R(s) Y(s)
)2)(1(
)( 2 ssss
KsG
Giải: Phương trình đặc trưng của hệ thống là:
0)(1 sG
01 K
)2)(1( 2
ssss
0233 234 Kssss
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 18
Tiêu chuẩn ổn định đại số: Tiêu chuẩn Routh
Thí du 3 (tt) ï
Bảng Routh
Điều kiện để hệ thống ổn định:
0
7
92 K 140 K
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 19
0K 9
Tiêu chuẩn ổn định đại số: Tiêu chuẩn Routh
Trường hơp đặc biệt 1 ï
Nếu bảng Routh có hệ số ở cột 1 của hàng nào đó bằng 0, các hệ
số còn lại của hàng đó khác 0 thì ta thay hệ số bằng 0 ở cột 1 bởi
số dương nhỏ tùy ý, sau đó quá trình tính toán được tiếp tục.
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 20
Tiêu chuẩn ổn định đại số: Tiêu chuẩn Routh
Thí du 4
Xét tính ổn định của hệ thống có phương trình đặc trưng là:
ï
03842 234 ssss
Giải:
Bảng Routh
Kết luận: Vì các hệ số ở cột 1 bảng Routh đổi dấu 2 lần nên
phương trình đặc trưng của hệ thống có hai nghiệm nằm bên phải
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 21
mặt phẳng phức, do đó hệ thống không ổn định .
Tiêu chuẩn ổn định đại số: Tiêu chuẩn Routh
Trường hơp đặc biệt 2 ï
Nếu bảng Routh có tất cả các hệ số của hàng nào đó bằng 0:
Thành lập đa thức phu từ các hệ số của hàng trước hàng có tấtï
cả các hệ số bằng 0, gọi đa thức đó là A0(s).
Thay hàng có tất cả các hệ số bằng 0 bởi một hàng khác có
á ácác hệ so chính là các hệ so của đa thức dA0(s)/ds, sau đó quá
trình tính toán tiếp tục.
Chú ý: Nghiệm của đa thức phụ A0(s) cũng chính là nghiệm của
phương trình đặc trưng.
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 22
Tiêu chuẩn ổn định đại số: Tiêu chuẩn Routh
Thí du 5
Xét tính ổn định của hệ thống có phương trình đặc trưng là:
ï
047884 2345 sssss
Giải: Bảng Routh
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 23
Tiêu chuẩn ổn định đại số: Tiêu chuẩn Routh
Thí du 5 (tt)
Đa thức phụ:
ï
44)( 20 ssA 08)(0 sd
sdA
Nghiệm của đa thức phụ (cũng chính là nghiệm của phương trình
đặc trưng):
s
Kết luận:
044)( 20 ssA js
Các hệ số cột 1 bảng Routh không đổi dấu nên phương trình đặc
trưng không có nghiệm nằm bên phải mặt phẳng phức.
Phương trình đặc tính có 2 nghiệm nằm trên trục ảo.
Số nghiệm nằm bên trái mặt phẳng phức là 5 – 2 = 3.
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 24
Hệ thống ở biên giới ổn định
Tiêu chuẩn ổn định đại số: Tiêu chuẩn Hurwitz
Qui tắc thành lập ma trận Hurwitz
Cho hệ thống có phương trình đặc trưng:
01
1
10 nn asasasa nn
Muốn xét tính ổn định của hệ thống theo tiêu chuẩn Hurwitz,
trước tiên ta thành lập ma trận Hurwitz theo qui tắc:
Ma trận Hurwitz là ma trận vuông cấp nn.
Đường chéo của ma trận Hurwitz là các hệ số từ a1 đến an .
Hàng lẻ của ma trận Hurwitz gồm các hệ số có chỉ số lẻ theo
thứ tự tăng dần nếu ở bên phải đường chéo và giảm dần nếu ở
bên trái đường chéo.
Hàng chẳn của ma trận Hurwitz gồm các hệ số có chỉ số chẳn
theo thứ tự tăng dần nếu ở bên phải đường chéo và giảm dần
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 25
nếu ở bên trái đường chéo.
Tiêu chuẩn ổn định đại số: Tiêu chuẩn Hurwitz
Dang ma trận Hurwitzï
aaaa 07531
aaa
aaaa
00
0
531
6420
aaa
00 420
na0
Phát biểu tiêu chuẩn
Điều kiện cần và đủ để hệ thống ổn định là tất cả các định thức
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 26
con chứa đường chéo của ma trận Hurwitz đều dương
Tiêu chuẩn ổn định đại số: Tiêu chuẩn Hurwitz
Thí du 1 ï
Xét tính ổn định của hệ thống có phương trình đặc trưng là:
0234 23 sss
240
031
024
0
0
0
20
31
aa
aa Giải:
Ma trận Hurwitz
31 aa
411 aCác định thức:
102134
31
24
20
31
2 aa
aa
0aa
20102
31
24
2
0
0
20
31
3
31
20
31
3 aa
aa
a
aa
aa
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 27
Kết luận: Hệ thống ổn định do các định thức đều dương
Tiêu chuẩn ổn định đại số: Tiêu chuẩn Hurwitz
Các hệ quả của tiêu chuẩn Hurwitz
Hệ bậc 2 ổn định nếu phương trình đặc trưng thỏa mãn điều kiện:
200 ia , , i
Hệ bậc 3 ổn định nếu phương trình đặc trưng thỏa mãn điều kiện:
0
3,0 ,0
3021 aaaa
iai
Hệ bậc 4 ổn định nếu phương trình đặc trưng thỏa mãn điều kiện:
0
4,0,0
22
3021 aaaa
iai
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 28
04130321 aaaaaaa
áPhương pháp quỹ đạo nghiệm so
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 29
Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)
Định nghĩa
Quỹ đạo nghiệm số là tập hợp tất cả các nghiệm của phương
trình đặc trưng của hệ thống khi có một thông số nào đó trong hệ
thay đổi từ 0.
Thí dụ: QĐNS của hệ thống có PTĐT 042 Kss
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 30
Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)
Qui tắc vẽ QĐNS
Muốn áp dụng các qui tắc vẽ quỹ đạo nghiệm số, trước tiên ta
phải biến đổi tương đương phương trình đặc trưng về dang:ï
0
)(
)(1
sD
sNK (1)
)(
)()(0 sD
sNKsG Đặt:
0)(1 sG
Gọi n là số cực của G0(s) , m là số zero của G0(s)
(1)
độ biên kiệnĐiều 1)(0 sG
0
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 31
pha kiệnĐiều )12()(0 lsG
Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)
Qui tắc vẽ QĐNS
Qui tắc 1: Số nhánh của quỹ đạo nghiệm số = bậc của phương
trình đặc tính = số cực của G0(s) = n.
Qui tắc 2:
Khi K = 0: các nhánh của quỹ đạo nghiệm số xuất phát từ các
cực của G0(s).
Khi K tiến đến + : m nhánh của quỹ đạo nghiệm số tiến đến
û G ( ) h ù h ø l i ti á đ á th ù ti äm zero cua 0 s , nm n an con ạ en en eo cac em
cận xác định bởi qui tắc 5 và qui tắc 6.
Qui tắc 3: Quỹ đao nghiệm số đối xứng qua truc thưcï ï ï .
Qui tắc 4: Một điểm trên trục thực thuộc về quỹ đạo nghiệm số
á å á á
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 32
neu tong so cực và zero của G0(s) bên phải nó là một so lẻ.
Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)
Qui tắc vẽ QĐNS (tt)
Qui tắc 5: : Góc tạo bởi các đường tiệm cận của quỹ đạo nghiệm
số với trục thực xác định bởi :
Qui tắc 6: : Giao điểm giữa các tiệm cận với truc thưc là điểm A
mn
l
)12( ),2,1,0( l
ï ï
có tọa độ xác định bởi:
zp
mn (pi và zi là các cưc
Q i é 7 Đi å ù h h ä ( á ù) û õ đ hi ä á è
mnmn
OA i
i
i
i
11zerocực
ï
và các zero của G0(s) )
u tac : : em tac n ap neu co cua quy ạo ng em so nam
trên trục thực và là nghiệm của phương trình:
0dK
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 33
ds
Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)
Qui tắc vẽ QĐNS (tt)
Qui tắc 8: : Giao điểm của quỹ đạo nghiệm số với trục ảo có thể
xác định bằng cách áp dụng tiêu chuẩn Routh–Hurwitz hoặc thay
s=j vào phương trình đặc trưng.
Q i t é 9 G ù á h ù û õ đ hi ä á i h ù u ac : oc xuat p at cua quy ạo ng em so tạ cực p ưc pj
được xác định bởi:
nm0 )()(180
ji
i
ij
i
ijj ppzp
11
argarg
Dang hình hoc của công thức trên là:ï ï
j= 1800 + (góc từ các zero đến cực p j )
(góc từ các cưc còn lai đến cưc p j )
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 34
ï ï ï
Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)
Thí du 1 ï
Vẽ QĐNS của hệ thống sau đây khi K=0+.
)3)(2(
)( sss
KsG
R(s) Y(s)
Giải:
Phương trình đặc trưng của hệ thống:
0)(1 sG 01 K (1)
Các cực: 01 p 22 p 33 p
)3)(2( sss
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 35
Các zero: không có
Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)
Thí du 1 (tt) ï
Tiệm cận: 0)(
31
l
1)(
)1(
3
03
)12()12(
3
2
l
-ll
mn
l
3
5
03
0)]3()2(0[zero
mn
OA
cực
Điểm tách nhập:
(1) )65()3)(2( 23 ssssssK
d )6103( 2 ss
ds
K
0dKD đ ù )( 549.21s loại
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 36
ds
o o
785.02s
Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)
Thí du 1 (tt) ï
Giao điểm của QĐNS với trục ảo:
Cách 1: Dùng tiêu chuẩn Hurwitz
Điều kiện ổn định:
(1) 065 23 Ksss (2)
0
0
3021 aaaa
K
0165
0
K
K 300 K 30ghK
Thay giá trị Kgh = 30 vào phương trình (2), giải phương trình ta
được giao điểm của QĐNS với trục ảo
03065 23 sss
6
5
2
1
js
s
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 37
63 js
Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)
Thí du 1 (tt) ï
Giao điểm của QĐNS với trục ảo:
Cách 2:
(1) 065 23 Ksss (2)
Thay s=j vào phương trình (2):
065 23 Kjjj 065 23 Kjj
0
062
3 jj
0K
6 05 K
30K
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 38
Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)
Thí du 1 (tt)
Im s
ï
6j
Re s
03 2
6j
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 39
Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)
Thí du 2 ï
Vẽ QĐNS của hệ thống sau đây khi K=0+.
)208(
)( 2 sss
KsG
R(s) Y(s)
Giải:
Phương trình đặc trưng của hệ thống:
0)(1 sG (1)01 K
)208( 2 sss
Các cực: 01 p 243,2 jp
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 40
Các zero: không có
Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)
Thí du 2 (tt) ï
Tiệm cận: 0)(
31
l
1)(
)1(
3
03
)12()12(
3
2
l
-ll
mn
l
3
8
03
)0()]24()24(0[zero
jj
mn
OA
cực
Điểm tách nhập:
(1) )208( 23 sssK
01 K
)20163( 2 ss
ds
dK
0dKD đ ù 33.31s h i đi å h h
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 41
)208( 2 sssdso o 00.22s ( a em tác n ập)
Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)
Thí du 2 (tt) ï
Giao điểm của QĐNS với trục ảo:
(1) 0208 23 Ksss (2)
Thay s=j vào phương trình (2):
23 0)(20)(8)( Kjjj
0208 23 Kjj
08
2 K
0
0
K
0203
160
20
K
01 K
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 42
)208( 2 sss
Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)
Thí du 2 (tt) ï
Góc xuất phát của QĐNS tại cực phức p2:
)]()[ (1800 argarg 32122 pppp
)]24()24arg[(]0)24arg[(1800 jjj
90
4
2180 10 tg
905.1531800
0563
n ijm ijj ppzp0 )arg()arg(180
2 .
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 43
jiii 11
Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)
Thí du 2 (tt) ï
Im s
20j
63 50
+j2
.
0
Re s
4 2
j2
20j
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 44
Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)
Thí du 3 ï
Vẽ QĐNS của hệ thống sau đây khi K=0+.
)208)(3(
)1()( 2
ssss
sKsG
R(s) Y(s)
Giải:
Phương trình đặc trưng của hệ thống:
0)(1 sG (1)0)1(1 sK
)208)(3( 2 ssss
Các cực: 32 p 244,3 jp 01 p
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 45
Các zero: 11 z
Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)
Thí du 3 (tt) ï
Tiệm cận: 0)(
3
)12()12(
1
l
ll
1)(
)1(
3
14
3
2
l
-l
mn
3
10
14
)1()]24()24()3(0[zero
jj
mn
OA cực
Điểm tách nhập:
(1)
)1(
)208)(3( 2 ssssK 2
234
)1(
608877263 ssss
d
dK
0)1(1 sK
s ss
0
d
dKDo đó (không có
đi å ù h h ä )
970660
05,167,32,1
j
js
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 46
)208)(3( 2 sssss em tac n ap .,4,3s
Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)
Thí du 3 (tt) ï
Giao điểm của QĐNS với trục ảo:
(1) (2)0)60(4411 234 KsKsss
Thay s=j vào phương trình (2):
0)60(4411 234 KjKj
0
0
K
0)60(11
044
3
24
K
K
322
893,5
K
0)1(1 sK
7,61
314,1
K
j
(loại)
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 47
)208)(3( 2 ssssVậy giao điểm cần tìm là: HSKĐ giới hạn là: 893,5js 322ghK
Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)
Thí du 3 (tt) ï
Góc xuất phát của QĐNS tại cực phức p3:
)(180 43213
)906,1164,153(3,146180
0
3 7.33
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 48
Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)
Thí du 3 (tt) Im s ï
+j5,893
33.70 +j2
1 23
0
Re s
3 14
4
j2
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 49
j5,893
Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)
Thí du 4 ï
Cho hệ thống điều khiển có sơ đồ khối như sau:
)39(
10)( 2 sssGR(s) Y(s)
s
KKsG IPC )(
Cho KI = 2.7, hãy vẽ QĐNS của hệ thống sau đây khi KP =0+,
biết rằng dK / ds=0 có 3 nghiệm là 3 3 1 5P , , . .
Khi KP =270, KI = 2.7 hệ thống có ổn định hay không?
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 50
Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)
Thí du 4 (tt) ï
Giải:
Phương trình đặc trưng của hệ thống:
0)()(1 sGsGC
0
39
107.21 2 sssKP
(1) 0
)3)(9(
101 2 ss
sKP
Các zero: 0z
Các cực: 91 p 32 jp 33 jp
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 51
1
Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)
Thí du 4 (tt) ï
Tiệm cận:
0)(l2/)12()12( ll
1)(l 2/
13 mn
9)0()]3()3(9[ jj
213
zero
mn
OA cực
Điểm tách nhập:
0dKP
3
3
2
1
s
s
ds (loại) 5.13s
QĐNS có hai điểm tách nhập trùng nhau tai 3
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 52
ï
Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)
Thí du 4 (tt) ï
Góc xuất phát của QĐNS tại cực phức p2:
)]()[ ()(1800 argargarg 3212122 ppppzp
))]3(3arg())9(3[arg()03arg(1800 jjjj
90
9
390180 10 tg
0
2 169
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 53
Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)
Thí d 4 (tt) ụ
Khi KI =2.7, QĐNS của
hệ thống nằm hoàn
toàn bên trái mặt phẳng
phức khi KP =0+,
do đó hệ thống ổn định
khi KI =2.7, KP =270.
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 54
å å à áTiêu chuan on định tan so
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 55
Nhắc lại: Các thông số quan trọng của đặc tính tần số
T à á ét bi â ( ) l ø t à á ø t i đ ù bi â đ ä û đ ë tí h t àan so ca en c : a an so ma ạ o en o cua ac n an
số bằng 1 (hay bằng 0 dB).
1)( M 0)( L c c
Tần số cắt pha (): là tần số mà tại đó pha của đặc tính tần số
bằng 1800 (hay bằng radian).
0180)( rad )(
Độ dự trữ biên (GM – Gain Margin):
)(
1
M
GM )( LGM [dB]
Độ dự trữ pha ( M – Phase Margin):
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 56
)(1800 cM
Tiêu chuẩn ổn định tần số
Biểu đồ Bode Biểu đồ Nyquist
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 57
Tiêu chuẩn ổn định Nyquist
Cho hệ thống hồi tiếp âm đơn vị, biết đặc tính tần số của hệ hở
G(s), bài toán đặt ra là xét tính ổn định của hệ thống kín Gk(s).
R(s) Y(s)
å á å á Tiêu chuan Nyquist: Hệ thong kín Gk(s) on định neu đường cong
Nyquist của hệ hở G(s) bao điểm (1, j0) l/2 vòng theo chiều
dương (ngược chiều kim đồng hồ) khi thay đổi từ 0 đến +,
trong đó l là số cực nằm bên phải mặt phẳng phức của hệ hở G(s)
.
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 58
Tiêu chuẩn ổn định Nyquist – Thí dụ 1
Cho hệ thống hồi tiếp âm đơn vị trong đó hệ hở G(s) có đường,
cong Nyquist như hình vẽ. Biết rằng G(s) ổn định. Xét tính ổn
định của hệ thống kín.
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 59
Tiêu chuẩn ổn định Nyquist – Thí dụ 1 (tt)
Giải:
Vì G(s) ổn định nên G(s) không có cực nằm bên phải mặt phẳng
phức, do đó theo tiêu chuẩn Nyquist hệ kín ổn định nếu đường
cong Nyquist G(j) của hệ hở không bao điểm (1, j0)
Trường hợp: G(j) không bao điểm (1, j0) hệ kín ổn định.
å û å Trường hợp : G(j) qua điem (1, j0) hệ kín ơ biên giới on
định;
Trường hơp: G(j) bao điểm (1 j0) hệ kín không ổn địnhï , .
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 60
Tiêu chuẩn ổn định Nyquist – Thí dụ 2
H õ đ ù h i ù tí h å đị h û h ä th á h ài ti á â đơ ị bi átay an g a n on n cua e ong o ep am n v , e
rằng hàm truyền hệ hở G(s) là:
)1)(1)(1(
)(
321
sTsTsTs
KsG
Giải:
Biểu đồ Nyquist:
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 61
Tiêu chuẩn ổn định Nyquist – Thí dụ 2 (tt)
Vì G(s) không có cực nằm bên phải mặt phẳng phức, do đó theo
tiêu chuẩn Nyquist hệ kín ổn định nếu đường cong Nyquist
G(j) của hệ hở không bao điểm (1, j0)
Trường hợp: G(j) không bao điểm (1, j0) hệ kín ổn định.
Trường hợp : G(j) qua điểm (1, j0) hệ kín ở biên giới ổn
định;
Trường hơp: G(j) bao điểm ( 1 j0) hệ kín không ổn địnhï , .
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 62
Tiêu chuẩn ổn định Nyquist – Thí dụ 3
Cho hệ thống hở không ổn định có đặc tính tần số như các hình
vẽ dưới đây. Hỏi trường hợp nào hệ kín ổn định.
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 63
Ổn định Không ổn định
Tiêu chuẩn ổn định Nyquist – Thí dụ 3 (tt)
Cho hệ thống hở không ổn định có đặc tính tần số như các hình
vẽ dưới đây. Hỏi trường hợp nào hệ kín ổn định.
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 64
Không ổn định
Tiêu chuẩn ổn định Nyquist – Thí dụ 3 (tt)
Cho hệ thống hở không ổn định có đặc tính tần số như các hình
vẽ dưới đây. Hỏi trường hợp nào hệ kín ổn định.
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 65
Ổn định Không ổn định
Tiêu chuẩn ổn định Nyquist – Thí dụ 4
h h h á h û ù h ø à đ l ø C o ệ t ong ơ co am truyen ạt a:
(K>0, T>0, n>2)nT
KsG
)(
)(
1 s
Tìm điều kiện của K và T để hệ thống kín (hồi tiếp âm đơn vị) ổn
định.
Giải:
Đặc tính tần số của hệ thống là: nTj
KjG
)1(
)(
K Biên độ: nTM 1)( 22
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 66
Pha: )()( Tntg 1
Tiêu chuẩn ổn định Nyquist – Thí dụ 4 (tt)
å à Bieu đo Nyquist:
Điều kiện ổn định: đường cong Nyquist không bao điểm (1 j0), .
Theo biểu đồ Nyquist, điều này xảy ra khi:
1)( M
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 67
Tiêu chuẩn ổn định Nyquist – Thí dụ 4 (tt)
1 Ta có: )()( Tntg
Ttg )(1
tgT )(n n
tg 1 nT
K Do đó: 1)( M 1
11
2
2
n
tgT nT
n
tgK
12
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 68
n
Tiêu chuẩn ổn định Bode
Cho hệ thống hồi tiếp âm đơn vị, biết đặc tính tần số của hệ hở
G(s), bài toán đặt ra là xét tính ổn định của hệ thống kín Gk(s).
R(s) Y(s)
Ti â h å B d H ä th á kí G ( ) å đị h á h ä th á hởeu c uan o e: e ong n k s on n neu e ong
G(s) có độ dự trữ biên và độ dự trữ pha dương:
0 GM địnhổnthốngHệ
0
M
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 69
Tiêu chuẩn ổn định Bode: Thí dụ
Cho hệ thống hồi tiếp âm đơn vị biết rằng hệ hở có biểu đồ Bode,
như hình vẽ. Xác định độ dự trữ biên, độ dự trữ pha của hệ thống
hở. Hỏi hệ kín có ổn định không?
5c
Theo biểu đồ Bode:
GM
L( ) 2
dBL 35 )(
0270)(
dBGM 35
c
000 90270180 )(M
M
(C)
180
Do GM<0 và M<0
nên hệ thống kín không
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 70
C ổn định.
Tiêu chuẩn ổn định tần số
Chú ý
Trường hợp hệ thống hồi tiếp âm như hình vẽ, vẫn có thể áp dụng
tiêu chuẩn ổn định Nyquist hoặc Bode, trong trường hợp này hàm
àtruyen hở là G(s)H(s) .
R(s) Y(s)
Yht(s)
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 71
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- huynh_thai_hoangchuong4_cstd_3365.pdf