Cơ sở tự động - Chương 3: Đặc tính động học của hệ thống
Giả sử hàm truyền của hệ thống có dạng:
G(s) ? Ks?G1(s)G2(s)G3(s)?
(?>0: h ệ th ống có kh âu vi ph ân l ý tư ởng
?<0: hệ thống có khâu tích phân lý tưởng)
Bước 1: Xác định tất cả các tần số gãy ?i =1/Ti , và sắp xếp theo
thứ tự tăng dần ?1 2 < ?3
Bước 2: Biểu đồ Bode gần đúng qua điểm A có tọa độ:
0 là tần số thỏa mãn ?0 < ?1 . Nếu ?1 > 1 thì có thể chọn ?0 =1.
YSTOOLS DE
54 trang |
Chia sẻ: nguyenlam99 | Lượt xem: 996 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Cơ sở tự động - Chương 3: Đặc tính động học của hệ thống, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn học
CƠ SỞ TỰ ĐỘNG
Biên soạn: TS. Huỳnh Thái Hồng
ề ểBộ mơn đi u khi n tự động
Khoa Điện – Điện Tử
Đại học Bách Khoa TPHCM
Email: hthoang@hcmut.edu.vn
Homepage: www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/
Giảng viên: HTHồng, NVHảo, NĐHồng, BTHuyền, HHPhương, HMTrí
9 September 2011 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 1
Chương 3
ĐẶC TÍNH ĐỘNG HỌC CỦA HỆ THỐNG
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 2
Khái niệm đặc tính động học
Nội dung chương 3
Đặc tính thời gian
Đặc tính tần số
Các khâu động học điển hình
Đặc tính động học của hệ thống tự động
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 3
Khái niệm đặc tính động học
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 4
Khái niệm đặc tính động học
Đặc tính động của hệ thống mơ tả sự thay đổi tín hiệu ở đầu ra của
hệ thống theo thời gian khi cĩ tác động ở đầu vào.
Những hệ thống được mơ tả bằng mơ hình tốn học cĩ dạng như
nhau sẽ cĩ đặc tính động học như nhau
Để khả át đặ tí h độ ủ hệ thố tí hiệ à th ờ đ o s c n ng c a ng n u v o ư ng ược
chọn là tín hiệu cơ bản như hàm xung đơn vị, hàm nấc đơn vị hay
hàm điều hịa.
Đặc tính thời gian
Đáp ứng xung: tín hiệu vào là hàm dirac
ấ ấ Đáp ứng n c: tín hiệu vào là hàm n c
Đặc tính tần số: tín hiệu vào là hàm sin
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 5
Đáp ứng xung
G(s)
U (s) Y (s)
Đáp ứng xung: là đáp ứng của hệ thống khi tín hiệu vào là hàm dirac
)()().()( sGsGsUsY (do U(s) = 1)
)()()()( 11 tgsGsYty LL
Đáp ứng xung chính là biến đổi Laplace ngược của hàm truyền
ể ố ằ ấ
Đáp ứng xung cịn được gọi là hàm trọng lượng của hệ thống
Cĩ th tính đáp ứng của hệ th ng b ng cách l y tích chập của đáp
ứng xung và tín hiệu vào:
t dtttt )()()(*)()(
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 6
ugugy
0
Đáp ứng nấc
G(s)
U (s) Y (s)
Đáp ứng nấc: là đáp ứng của hệ thống khi tín hiệu vào là hàm nấc
s
sGsGsUsY )()().()( (do U(s) = 1)
tsG )( dgssYty 0
11 )()()( LL
Đáp ứng nấc chính là tích phân của đáp ứng xung
Đáp ứng nấc cịn được gọi là hàm quá độ của hệ thống
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 7
Thí dụ tính đáp ứng xung và đáp ứng nấc
Tính đáp ứng xung và đáp ứng nấc của hệ thống cĩ hàm truyền là:
G(s)
U (s) Y (s)
)5(
1)(
ss
ssG
411)()( 111 sGt LLL
Đáp ứng xung:
)5(55)5( sssssg
tetg 5
5
4
5
1)(
4141)( ssG
Đáp ứng nấc:
)5(25525)5(
)( 22
11
ssssss
th LL
441)( 5 th
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 8
25255
ett
Khái niệm đặc tính tần số
Hãy quan sát đáp ứng của hệ thống tuyến tính ở trạng thái xác
lập khi tín hiệu vào là tín hiệu hình sin.
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 9
Khái niệm đặc tính tần số
ä h á á í h khi í hi ä ø l ø í hi ä hì h i hì û He t ong tuyen t n : t n eu vao a t n eu n s n t ơ
trạng thái xác lập tín hiệu ra cũng là tín hiệu hình sin cùng tần số
với tín hiệu vào, khác biên độ và pha.
HT
U (j) Y (j)
u (t)=Umsin (j) y (t)=Ymsin (j+)
Định nghĩa: Đặc tính tần số của hệ thống là tỉ số giữa tín hiệu ra
ở trang thái xác lập và tín hiệu vào hình sin .ï
)(
)(
jU
jYsố tần tính Đặc
Người ta chứng minh được:
)()( jGsG sốtầntínhĐặc
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 10
js
Đáp ứng biên độ và đáp ứng pha
Tổng quát G(j) là một hàm phức nên có thể biểu diễn dưới
dạng đại số hoặc dạng cực:
)().()()()( jeMjQPjG
Trong đó:
)()()()( 22 QPjGM Đáp ứng biên độ
)(
)()()( 1
P
QtgjG Đáp ứng pha
Ý nghĩa vật lý:
á à á á Đáp ứng biên độ cho biet tỉ lệ ve biên độ (hệ so khuech đại)
giữa tín hiệu ra và tín hiệu vào theo tần số.
Đáp ứng pha cho biết độ lệch pha giữa tín hiệu ra và tín hiệu
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 11
vào theo tần số.
Biểu đồ Bode và biểu đồ Nyquist
Bi å đ à B d l ø hì h õ à 2 h ø h h à eu o o e: a n ve gom t an p an:
Biểu đồ Bode về biên độ: là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa
logarith của đáp ứng biên độ L() theo tần số
Bi å đ à B d à h l ø đ à thị bi å di ã ái h ä iữ
)(lg20)( ML [dB]
eu o o e ve p a: a o eu en mo quan e g a
đáp ứng pha () theo tần số .
Cả hai đồ thị trên đều được vẽ trong hệ tọa độ vuông góc với
trục hoành được chia theo thang logarith cơ số 10.
Biểu đồ Nyquist: (đường cong Nyquist) là đồ thị biểu diễn đặc
tính tần số G(j) trong hệ toa độ cưc khi thay đổi từ 0.
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 12
ï ï
Biểu đồ Bode và biểu đồ Nyquist
Biểu đồ Bode Biểu đồ Nyquist
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 13
Các thơng số quan trọng của đặc tính tần số
Tần số cắt biên ( ): là tần số mà tai đó biên độ của đặc tính tầnc ï
số bằng 1 (hay bằng 0 dB).
1)( cM 0)( cL
Tần số cắt pha (): là tần số mà tại đó pha của đặc tính tần số
bằng 1800 (hay bằng radian).
0180)( rad )(
Độ dự trữ biên (GM – Gain Margin):
)(
1
M
GM )( LGM [dB]
Độ dự trữ pha ( M – Phase Margin):
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 14
)(1800 cM
ểĐặc tính động học các khâu đi n hình
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 15
Khâu tỉ lệ
Hàm truyền: KsG )(
Đặc tính thời gian:
Đáp ứng xung: )()( tKtg
Đáp ứng nấc: )(1)( tKth
Đặc tính tần số:
Biên độ:
KjG )(
KM )( KL lg20)(
0)( Pha:
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 16
Khâu tỉ lệ
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 17
Khâu tỉ lệ
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 18
Khâu tích phân lý tưởng
Hàm truyền: G 1)(
s
s
Đặc tính thời gian:
Đáp ứng xung:
Đáp ứng nấc:
)(1)( tKtg
)(1)( tKtth
Đặc tính tần số:
11)( j
j
jG
Biên độ:
1)( M lg20)( L
090)( Pha:
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 19
Khâu tích phân lý tưởng
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 20
Khâu tích phân lý tưởng
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 21
Khâu vi phân lý tưởng
Hàm truyền: ssG )(
Đặc tính thời gian:
Đáp ứng xung:
Đáp ứng nấc:
)()( tKtg
)()( tKth
Đặc tính tần số: jjG )(
Biên độ: )(M lg20)( L
0)( Ph
90a:
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 22
Khâu vi phân lý tưởng
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 23
Khâu vi phân lý tưởng
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 24
Khâu quán tính bậc 1
H ø à 1 am truyen:
1
)( TssG
Đặc tính thời gian:
Đáp ứng xung: )(11
1
1)( 1 te
TTs
tg T
t
L
Đáp ứng nấc: )(1)1(
)1(
1)( 1 te
Tss
th T
t
L
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 25
Khâu quán tính bậc 1
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 26
Khâu quán tính bậc 1
Đ ë í h à á 1)( ac t n tan so:
Biên độ:
1 TjjG
1)(M 221lg20)( TL
)()( 1 Ttg Pha:
221 T
Vẽ gần đúng biểu đồ Bode biên độ:
: đường thẳng nằm ngang trùng truc hoành1 ï
: đường thẳng có độ dốc 20dB/dec
T
T
1
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 27
Khâu quán tính bậc 1
tần số gãy
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 28
Khâu sớm pha bậc 1
H ø à am truyen: 1)( TssG
Đặc tính thời gian:
Đáp ứng nấc )(1)()1()( 1 ttT
s
Tsth
L
)()()()( ttTthtg Đáp ứng xung
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 29
Khâu sớm pha bậc 1
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 30
Khâu sớm pha bậc 1
à á Đặc tính tan so:
Biên độ:
1)( TjjG
221)( TM 221lg20)( TL
)()( 1 Ttg Pha:
Vẽ gần đúng biểu đồ Bode biên độ:
: đường thẳng nằm ngang trùng truc hoành1 ï
: đường thẳng có độ dốc +20dB/dec
T
T
1
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 31
Khâu sớm pha bậc 1
tần số gãy
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 32
Khâu dao động bậc 2
H ø à 1 am truyen:
Đặc tính thời gian:
12
)( 22 TssTsG )10(
Đáp ứng xung: tetg ntn n )1(sin
1
)( 2
2
Đáp ứng nấc: teth ntn )1(sin11)( 22
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 33
Khâu dao động bậc 2
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 34
Khâu dao động bậc 2
1 Đặc tính tần số:
Bi â đ ä
12
)( 22 TjTjG
1)(M en o:
222222 4)1( TT
222222 4)1(lg20)( TTL
Pha:
221 1
2)(
T
Ttg
Vẽ gần đúng biểu đồ Bode biên độ:
đườ th ú è t ø t h ø hT/1
: ng ang nam ngang rung rục oan
: đường thẳng có độ dốc 40dB/dec
T/1
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 35
Khâu dao động bậc 2
tần số gãy
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 36
Khâu trì hỗn
H ø à T am truyen:
Đặc tính thời gian:
sesG )(
Đáp ứng xung: )()( 1 Ttetg Ts L
Đáp ứng nấc: )(1)( 1 Tt
s
eth
Ts
L
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 37
Khâu trể (khâu trì hỗn)
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 38
Khâu trể (khâu trì hỗn)
Đặc tính tần số:
Bi â đ ä
TjejG )(
1)(M 0)(L en o:
T)( Pha:
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 39
Khâu trể (khâu trì hỗn)
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 40
ốĐặc tính động học của hệ th ng
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 41
Đặc tính thời gian của hệ tbống
Xét hệ thống tư động có hàm truyền G( ):ï s
nn
mm
mm
asasasa
bsbsbsbsG
1
1
10
1
1
10)(
nn
Biến đổi Laplace của hàm quá độ:
1
sasasasas
bsbsbsb
s
sGsH
nn
nn
mm
mm
)(
)()(
1
1
10
110
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 42
Nhận xét về đặc tính thời gian của hệ tbống
N á G( ) kh â ù kh â tí h h â ø kh â i h â l ù tưở thìeu s ong co au c p an va au v p an y ng :
hàm trọng lượng suy giảm về 0
hàm quá độ có giá trị xác lập khác 0
0lim)(lim)(
1
1
10
1
1
10
00
nn
nn
mm
mm
ss asasasa
bsbsbsbsssGg
0.1lim)(lim)(
1
1
10
1
1
10
00
n
m
nn
nn
mm
mm
ss a
b
asasasa
bsbsbsb
s
sssHh
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 43
Nhận xét về đặc tính thời gian của hệ tbống (tt)
N á G( ) ù kh â tí h h â l ù tưở ( 0) thìeu s co au c p an y ng an = :
hàm trọng lượng có giá trị xác lập khác 0
hàm quá độ có giá trị xác lập tiến đến vô cùng
0lim)(lim)(
1
1
10
1
1
10
00
sasasa
bsbsbsbsssGg
n
nn
mm
mm
ss
sasasa
bsbsbsb
s
sssHh
n
nn
mm
mm
ss
1
1
10
1
1
10
00
.1lim)(lim)(
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 44
Nhận xét về đặc tính thời gian của hệ tbống (tt)
N á G( ) ù kh â i h â l ù tưở (b 0) thìeu s co au v p an y ng m = :
hàm trọng lượng có giá trị xác lập suy giảm về 0
hàm quá độ có giá trị xác lập suy giảm về 0
0lim)(lim)(
1
1
10
1
1
10
00
nn
nn
m
mm
ss asasasa
sbsbsbsssGg
0.1lim)(lim)(
1
1
10
1
1
10
00
nn
nn
m
mm
ss asasasa
sbsbsb
s
sssHh
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 45
Nhận xét về đặc tính thời gian của hệ tbống (tt)
N á G( ) l ø h ä th á hơ thứ ( ) thì h(0) 0eu s a e ong ïp c m n = .
0.1lim)(lim)0( 1
1
1
10
nn
m
mm sbsbsbsHh
110 nnss asasasas
Nếu G(s) là hệ thống hợp thức chặt (m< n) thì g(0) = 0.
0lim)(lim)0(
1
1
10
1
1
10
nn
nn
m
mm
ss asasasa
sbsbsbsGg
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 46
Nhận xét về đặc tính thời gian của hệ tbống (tt)
N á G( ) l ø h ä th á hơ thứ ( ) thì h(0) 0eu s a e ong ïp c m n = .
0.1lim)(lim)0( 1
1
1
10
nn
m
mm sbsbsbsHh
110 nnss asasasas
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 47
Đặc tính tần số của hệ tbống
Xét hệ thống tư động có hàm truyền G( ) có thể phân tích thànhï s
tích của các hàm truyền cơ bản như sau:
l GG )()(
i
i ss
1
à á l Đặc tính tan so:
i
i jGjG
1
)()(
Biên độ: l MM )()( l LL )()(
Pha: l )()(
i
i
1 i
i
1
Biểu đồ Bode của hệ thống (gồm nhiều khâu ghép nối tiếp) bằng
i
i
1
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 48
tổng biểu đồ Bode của các khâu thành phần.
Vẽ biểu đồ Bode gần đúng bằng đường tiệm cận
Giả sử hàm truyền của hệ thống có dạng:
)()()()( 321 sGsGsGKssG
( 0 h ä th á ù kh â i h â l ù tư û> : e ong co au v p an y ơng
<0: hệ thống có khâu tích phân lý tưởng)
Bước 1: Xác định tất cả các tần số gãy i =1/Ti , và sắp xếp theo
thứ tự tăng dần 1<2< 3
Bước 2: Biểu đồ Bode gần đúng qua điểm A có tọa độ:
0 0lg20lg20)( KL
0 là tần số thỏa mãn 0 1 thì có thể chọn 0 =1.
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 49
Tiêu chuẩn ổn định tần số
Vẽ gần đúng biểu đồ Bode biên độ bằng đường tiệm cận (tt)
Bước 3: Qua điểm A, vẽ đường thẳng có độ dốc:
( 20 dB/dec ) nếu G(s) có khâu tích phân lý tưởng
(+ 20 dB/dec ) nếu G(s) có khâu vi phân lý tưởng
Đường thẳng này kéo dài đến tần số gãy kế tiếp.
Bước 4: Tại tần số gãy i =1/Ti , độ dốc của đường tiệm cận được
cộng thêm một lượng:
(20dB/dec i) nếu Gi(s) là i khâu quán tính bậc 1
(+20dB/dec i) nếu Gi(s) là i khâu sớm pha bậc 1
(40dB/dec i) nếu Gi(s) là i khâu dao động bậc 2
(+40dB/d ) á G ( ) l ø kh â ớ h b ä 2ec i neu i s a i au s m p a ac
Đường thẳng này kéo dài đến tần số gãy kế tiếp.
Bước 5: Lặp lai bước 4 cho đến khi vẽ xong đường tiệm cận tai
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 50
ï ï
tần số gãy cuối cùng.
Thí dụ 1: Vẽ biểu đồ Bode gần đúng
Vẽ biểu đồ Bode biên độ gần đúng của hệ thống có hàm truyền:
)101,0(
)11,0(100)(
ss
ssG
Dựa vào biểu đồ Bode gần đúng, hãy xác định tần số cắt biên của
hệ thống.
Giải:
Các tần số gãy:
(rad/sec) 100
01,0
11
2
2 T(rad/sec) 101,0
11
1
1 T
Biểu đồ Bode qua điểm A có tọa độ
1
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 51
40100lg20lg20)( KL
Thí dụ 1: Vẽ biểu đồ Bode gần đúng
L(), dB
A
20dB/dec
40
20dB/dec
0dB/dec
20
c
0
lg
100 10110-1
10-1 2
102
3
à á é á
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 52
Theo hình vẽ, tan so cat biên của hệ thong là 103 rad/sec
Thí dụ 2: Xác định hàm truyền dựa vào biểu đồ Bode gần đúng
ù đị h h ø à û h ä h á ù bi å đ à d bi â đ ä à Xac n am truyen cua e t ong co eu o Bo e en o gan
đúng như sau:
L(), dB
60 0dB/dec
20dB/d40
54
A
D E
ec
20 0dB/dec
26
B C
0
lg10-1 21.301
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 53
g1 g2 g3
Thí dụ 2: Xác định hàm truyền dựa vào biểu đồ Bode gần đúng
(dB/dec) 40
301.12
2654
Độ dốc đoạn CD:
(rad/sec) 510 7.01 g
Các tần số gãy:
7.0
20
26400lg 1 g
301.1lg 2 g (rad/sec) 2010 301.12 g
2lg 3 g (rad/sec)1001023
Hàm truyền cần tìm có dạng:
2
2
21
)1(
)1)(1()(
sTs
sTsTKsG
g
3100 40lg20 KK
0.2111 T 0.05112 T 0.01113 T
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 54
51g 202g 1003g
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- huynh_thai_hoangchuong3_cstd_0109.pdf