Cơ sở lý luận về kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp
HỌ VÀ TÊN: NGUYỄN THANH TRÍ. LỚP: KẾ TOÁN 3- KHÓA K2007 TP.
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ
KẾ TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
I-NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP.
1-Khái niệm:
Thuế thu nhập doanh nghiệp là loại thuế trực thu, còn gọi là thuế thu
nhập công ty ở nhiều quốc gia. Đối tượng của thuế thu nhập doanh nghiệp là
thu nhập của cơ sở kinh doanh (pháp nhân, thể nhân) được xác định trên cơ sở
doanh thu sau khi trừ đi các chi phí có liên quan đến việc hình thành doanh thu
đó.
2-Thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp.
2.1-Thu nhập tính thuế:
Căn cứ xác định thuế thu nhập doanh nghiệp là thu nhập tính thuế của cơ
sở kinh doanh,tính theo năm dương lịch hoặc năm tài chính.Thu nhập tính thuế
là thu nhập từ hoạt động kinh doanh của cơ sở kể cả thu nhập chịu thuế khác
sau khi đã loại trừ các khoản thu nhập đã miễn thuế và các khoản lỗ được kết
chuyển theo qui định.
Trường hợp doanh nghiệp đã nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc lọai
thuế tương tự thuế thu nhập doanh nghiệp ở ngoài Việt Nam thì doanh nghiệp
được trừ số thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp nhưng tối đa không quá số
thuế thu nhâp doanh nghiệp phải nộp theo quy định của luật thuế thu nhập
doanh nghiệp.
2.2- Thu nhập chịu thuế:
Thu nhập chịu thuế trong kỳ tính thuế bao gồm thu nhập từ hoạt động
sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ và thu nhập khác.
Trang 1
9 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2149 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Cơ sở lý luận về kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
H VÀ TÊN: NGUY N THANH TRÍ. L P: K TOÁN 3- KHÓA K2007 TP.Ọ Ễ Ớ Ế
C S LÝ LU N V Ơ Ở Ậ Ề
K TOÁN THU THU NH P DOANH NGHI PẾ Ế Ậ Ệ
I-NH NG V N Đ CHUNG V THU THU NH P DOANH NGHI PỮ Ấ Ề Ề Ế Ậ Ệ .
1-Khái ni m:ệ
Thu thu nh p doanh nghi p là lo i thu tr c thu, còn g i là thu thuế ậ ệ ạ ế ự ọ ế
nh p công ty nhi u qu c gia. Đ i t ng c a thu thu nh p doanh nghi p làậ ở ề ố ố ượ ủ ế ậ ệ
thu nh p c a c s kinh doanh (pháp nhân, th nhân) đ c xác đ nh trên c sậ ủ ơ ở ể ượ ị ơ ở
doanh thu sau khi tr đi các chi phí có liên quan đ n vi c hình thành doanh thuừ ế ệ
đó.
2-Thu nh p ch u thu thu nh p doanh nghi pậ ị ế ậ ệ .
2.1-Thu nh p tính thu :ậ ế
Căn c xác đ nh thu thu nh p doanh nghi p là thu nh p tính thu c a cứ ị ế ậ ệ ậ ế ủ ơ
s kinh doanh,tính theo năm d ng l ch ho c năm tài chính.Thu nh p tính thuở ươ ị ặ ậ ế
là thu nh p t ho t đ ng kinh doanh c a c s k c thu nh p ch u thu khácậ ừ ạ ộ ủ ơ ở ể ả ậ ị ế
sau khi đã lo i tr các kho n thu nh p đã mi n thu và các kho n l đ c k tạ ừ ả ậ ễ ế ả ỗ ượ ế
chuy n theo qui đ nh.ể ị
Tr ng h p doanh nghi p đã n p thu thu nh p doanh nghi p ho c l aiườ ợ ệ ộ ế ậ ệ ặ ọ
thu t ng t thu thu nh p doanh nghi p ngoài Vi t Nam thì doanh nghi pế ươ ự ế ậ ệ ở ệ ệ
đ c tr s thu thu nh p doanh nghi p đã n p nh ng t i đa không quá sượ ừ ố ế ậ ệ ộ ư ố ố
thu thu nhâp doanh nghi p ph i n p theo quy đ nh c a lu t thu thu nh pế ệ ả ộ ị ủ ậ ế ậ
doanh nghi p.ệ
2.2- Thu nh p ch u thu :ậ ị ế
Thu nh p ch u thu trong kỳ tính thu bao g m thu nh p t ho t đ ngậ ị ế ế ồ ậ ừ ạ ộ
s n xu t, kinh doanh hàng hóa, d ch v và thu nh p khác.ả ấ ị ụ ậ
Trang 1
H VÀ TÊN: NGUY N THANH TRÍ. L P: K TOÁN 3- KHÓA K2007 TP.Ọ Ễ Ớ Ế
Thu nh p ch u thu trong kỳ tính thu đ c xác đ nh b ng thu nh p ch uậ ị ế ế ượ ị ằ ậ ị
thu tr (-) thu nh p đ c thu và các kho n l đ c k t chuy n t nămế ừ ậ ượ ế ả ỗ ượ ế ể ừ
tr c.ướ
Thu nh p ch u thu b ng (=) doanh thu tr (-) các kho n chi phí đ c trậ ị ế ằ ừ ả ượ ừ
c a các ho t đ ng kinh doanh c ng (+) thu nh p khác,k c thu nh p n củ ạ ộ ộ ậ ể ả ậ ở ướ
ngoài.
Thu nh p t ho t đ ng chuy n nh ng b t đ ng s n ph i kê khai n pậ ừ ạ ộ ể ượ ấ ộ ả ả ộ
thu .ế
Kỳ tính thu thu nh p doanh nghi p đ c xác đ nh theo năm d ng l chế ậ ệ ượ ị ươ ị
ho c năm tài chính.Hàng quý c s kinh doanh ph i t m l p và n p thu thuặ ơ ở ả ạ ậ ộ ế
nh p doanh nghi p cho c quan qu n lý thu , đ n cu i năm l p b ng quy tậ ệ ơ ả ế ế ố ậ ả ế
toán thu thu nh p doanh nghi p theo lu t hi n hành.ế ậ ệ ậ ệ
2.3-Doanh thu tính thu :ế
-Doanh thu tính thu là toàn b ti n bán hàng,ti n cung ng d ch v ,kế ộ ề ề ứ ị ụ ể
c s ph thu, ph tr i mà c s kinh doanh đ c h ng, không phân bi t đãả ố ụ ụ ộ ơ ở ượ ưở ệ
thu đ c ti n hay ch a thu đ c ti n.ượ ề ư ượ ề
-Doanh thu đ tính thu nh p ch u thu đ i v i c s kinh doanh n p thuể ậ ị ế ố ớ ơ ở ộ ế
GTGT theo ph ng pháp kh u tr thu là doanh thu không có thuươ ấ ừ ế ế
GTGT.Doanh thu đ tính thu nh p ch u thu đ i v i c s kinh doanh n pể ậ ị ế ố ớ ơ ở ộ
thu GTGT theo ph ng pháp tr c ti p trên GTGT là doanh thu bao g m cế ươ ự ế ồ ả
thu GTGT.ế
Th i đi m xác đ nh doanh thu đ tính thu thu nh p ch u thu đ i v iờ ể ị ể ế ậ ị ế ố ớ
ho t đ ng bán hàng hóa, cung ng d ch v là th i đi m chuy n giao quy n sạ ộ ứ ị ụ ờ ể ể ề ở
h u hàng hóa, hoàn thành d ch v ho c th i đi m l p hóa đ n bán hàng cungữ ị ụ ặ ờ ể ậ ơ
ng d ch v .ứ ị ụ
Trang 2
H VÀ TÊN: NGUY N THANH TRÍ. L P: K TOÁN 3- KHÓA K2007 TP.Ọ Ễ Ớ Ế
Doanh thu đ tính thu nh p ch u thu trong m t s tr ng h p đ c quyể ậ ị ế ộ ố ườ ợ ượ
đ nh c th trong các ngh đ nh, thông t c a B tài chính ban hành.ị ụ ể ị ị ư ủ ộ
2.4-Các kho n chi phí đ c tr và không đ c tr khi xác đ nh thuả ượ ừ ượ ừ ị
nh p ch u thu :ậ ị ế
-Các kho n chi phí đ c tr : Là các kho n chi phí không thu c nhóm cácả ượ ừ ả ộ
kho n chi phí không đ c tr và ph i đáp ng các đi u ki n sau:ả ượ ừ ả ứ ề ệ
+Kho n chi th c t phát sinh liên quan đ n ho t đ ng s n xu t,ả ự ế ế ạ ộ ả ấ
kinh doanh c a doanh nghi p.ủ ệ
+Kho n chi có đ hóa đ n, ch ng t h p pháp theo quy đ nh c aả ủ ơ ứ ừ ợ ị ủ
pháp lu t.ậ
-Các kho n chi không đ c tr đ xác đ nh thu nh p ch u thu :Là cácả ượ ừ ể ị ậ ị ế
kho n chi không áp d ng đ các đi u ki n quy đ nh nêu trên, tr ph n giá trả ụ ủ ề ệ ị ừ ầ ị
t n th t do thiên tai, d ch b nh và tr ng h p b t kh kháng khác không đ cổ ấ ị ệ ườ ợ ấ ả ượ
b i th ng.Các kho n chí phí không đ c tr thu c danh m c li t kê d iồ ườ ả ượ ừ ộ ụ ệ ướ
đây:
-Kho n ti n ph t do vi ph m hành chính.ả ề ạ ạ
-Kho n chi đ c bù đ p b ng ngu n kinh phí khác.ả ượ ắ ằ ồ
-Ph n chi phí qu n lý kinh doanh do doanh nghi p n c ngoài phân bầ ả ệ ướ ổ
cho c s th ng trú t i Vi t Nam v t m c theo ph ng pháp phân b doơ ở ườ ạ ệ ượ ứ ươ ổ
pháp lu t Vi t Nam quy đ nh.ậ ệ ị
-Ph n chi phí nguyên v t li u, nguyên li u, năng l ng, hàng hóa v tầ ậ ệ ệ ượ ượ
đ nh m c tiêu hao do doanh nghi p xây d ng thông báo cho c quan thu vàị ứ ệ ự ơ ế
giá th c t xu t kho.ự ế ấ
Trang 3
H VÀ TÊN: NGUY N THANH TRÍ. L P: K TOÁN 3- KHÓA K2007 TP.Ọ Ễ Ớ Ế
-Ph n chi tr lãi vay v n SXKD c a đ i t ng không ph i là t ch c tínầ ả ố ủ ố ượ ả ổ ứ
d ng ho c t ch c kinh t v t quá 150% m c lãi su t căn b n do ngân hàngụ ặ ổ ứ ế ượ ứ ấ ả
nhà n c Vi t Nam công b t i th i đi m vay.ướ ệ ố ạ ờ ể
-Trích kh u hao tài s n c đ nh không đúng theo quy đ nh c a pháp lu t.ấ ả ố ị ị ủ ậ
-Kho n trích tr c b ng chi phí không đúng theo quy đ nh c a pháp lu t.ả ướ ằ ị ủ ậ
-Ti n l ng, ti n công c a ch doanh nghi p t nhân,ti n thù lao choề ươ ề ủ ủ ệ ư ề
các sáng l p viên doanh nghi p không tr c ti p tham gia đi u hành s n xu t,ậ ệ ự ế ề ả ấ
kinh doanh; ti n l ng ti n công, các kho n h ch toán khác đ tr cho ng iề ươ ề ả ạ ể ả ườ
lao đ ng nh ng th c t không chi tr ho c không có hóa đ n, ch ng t theoộ ư ự ế ả ặ ơ ứ ừ
quy đ nh c a pháp lu t.ị ủ ậ
-Chi tr vay v n t ng ng v i v n đi u l còn thi u.ả ố ươ ứ ớ ố ề ệ ế
-Thu GTGT đ u vào đã đ c kh u tr ; thu GTGT n p theo ph ngế ầ ượ ấ ừ ế ộ ươ
pháp kh u tr , thu thu nh p doanh nghi p.ấ ừ ế ậ ệ
-Ph n chi qu ng cáo ti p th khuy n mãi, hoa h ng môi gi i, chi phí ti pầ ả ế ị ế ồ ớ ế
tân, khánh ti t, h i ngh , chi h tr ti p th , chi h tr chi phí, chi t kh u thanhế ộ ị ỗ ợ ế ị ỗ ợ ế ấ
toán, chi báo bi u t ng cho các c quan báo chí liên quan tr c ti p đ n ho tế ặ ơ ự ế ế ạ
đ ng SXKD v t quá 10% t ng s chi đã tr . Đ i v i doanh nghi p m iộ ượ ổ ố ừ ố ớ ệ ớ
thành l p ph n chi không v t quá 15% trong 3 năm đ u…ậ ầ ượ ầ
-Kho n tài tr , tr kho n tài tr giáo d c, y t kh c ph c h u qu thiênả ợ ừ ả ợ ụ ế ắ ụ ậ ả
tai và làm nhà tình nghĩa cho ng i nghèo theo quy đ nh c a pháp lu t.ườ ị ủ ậ
3-Thu su t thu thu nh p doanh nghi p áp d ng đ i v i các c sế ấ ế ậ ệ ụ ố ớ ơ ở
kinh doanh nh sau:ư
-Thu su t thu thu nh p doanh nghi p áp d ng đ i v i c s kinhế ấ ế ậ ệ ụ ố ớ ơ ở
doanh là 25%.
Trang 4
H VÀ TÊN: NGUY N THANH TRÍ. L P: K TOÁN 3- KHÓA K2007 TP.Ọ Ễ Ớ Ế
-Thu su t thu thu nh p doanh nghi p áp d ng đ i v i c s kinhế ấ ế ậ ệ ụ ố ớ ơ ở
doanh ti n hành tìm ki m, thăm dò khai thác d u khí và tài nguyên quý hi mế ế ầ ế
khác t i thi u 32%~50%.ố ể
-Đ i v i ho t đ ng x s ki n thi t, n p thu thu nh p doanh nghi pố ớ ạ ộ ổ ố ế ế ộ ế ậ ệ
v i m c thu su t là 28%.B Tài chính quy đ nh c th c ch tài chính ápớ ứ ế ầ ộ ị ụ ể ơ ế
d ng đ i v i kho n thu nh p sau thu c a ho t đ ng x s ki n thi t.ụ ố ớ ả ậ ế ủ ạ ộ ổ ố ế ế
II-VAI TRÒ C A THU THU NH P DOANH NGHI PỦ Ế Ậ Ệ .
-Góp ph n khuy n khích đ u t :nh m t o m t đòn b y thúc đ y kinh tầ ế ầ ư ằ ạ ộ ẩ ẩ ế
phát tri n, không phân bi t thành ph n kinh t và ph ng th c đ u t .ể ệ ầ ế ươ ứ ầ ư
-Góp ph n tái c u trúc n n kinh t theo t ng ngành ngh , vùng, lãnh th :ầ ấ ề ế ừ ề ổ
Áp d ng thu su t u đãi đ i v i các ngành ngh đ a bàn khuy n khích đ uụ ế ấ ư ố ớ ề ị ế ầ
t ( có th i h n).ư ờ ạ
-T o ngu n thu cho ngân sách nhà n c.ạ ồ ướ
III- PH NG PHÁP GHI NH N THU THU NH P DOANH NGHI PƯƠ Ậ Ế Ậ Ệ
HOÃN L I.Ạ
1-Chênh l ch t m th i và chênh l ch vĩnh vi n:ệ ạ ờ ệ ễ
Vi c ghi nh n doanh thu, thu nh p và chi phí theo chu n m c k toán cóệ ậ ậ ẩ ự ế
nh ng nguyên t c khác v i thu thu nh p doanh nghi p,vì v y m i năm kữ ắ ớ ế ậ ệ ậ ỗ ế
toán cò th t o ra các kho n chênh l ch t m th i ch u thu ho c các kho nể ạ ả ệ ạ ờ ị ế ặ ả
chênh l ch t m th i đ c kh u tr .ệ ạ ờ ượ ấ ừ
-Các kho n chênh lêch vĩnh vi n: là chênh l ch gi a l i nhu n k toán vàả ễ ệ ữ ợ ậ ế
thu nh p ch u thu phát sinh t các kho n doanh thu,thu nh p khác chi phíậ ị ế ừ ả ậ
đ c ghi nh n vào l i nhu n k toán nh ng l i không đ c tính vào thu nh p,ượ ậ ợ ậ ế ư ạ ượ ậ
chi phí xác đ nh thu nh p ch u thu thu nh p doanh nghi p.ị ậ ị ế ậ ệ
Trang 5
H VÀ TÊN: NGUY N THANH TRÍ. L P: K TOÁN 3- KHÓA K2007 TP.Ọ Ễ Ớ Ế
-Các kho n chênh l ch t m th i: Là chênh lêch phát sinh do s khác bi tả ệ ạ ờ ự ệ
v th i đi m doanh nghi p ghi nh n thu nh p ho c chi phí và th i đ m phápề ờ ể ệ ậ ậ ặ ờ ể
lu t v quy đ nh tính thu nh p ch u thu ho c chi phí đ c kh u tr kh i thuậ ề ị ậ ị ế ặ ượ ấ ừ ỏ
nh p ch u thu .ậ ị ế
2-Thu thu nh p doanh nghi p hoãn l i.ế ậ ệ ạ
Căn c vào chênh l ch t m th i ch u thu đ tính thu thu nh p hoãn l i ph iứ ệ ạ ờ ị ế ể ế ậ ạ ả
tr ghi vào chi phí thu thu nh p DN hoãn l i cu i năm tài chính.ả ế ậ ạ ố
Thu thu nh p doanh nghi p hoãn l i b ng(=) t ng chênh l ch t m th iế ậ ệ ạ ằ ổ ệ ạ ờ
ch u thu phát sinh trong năm nhân (x) thu su t thu thu nh p doanh nghi pị ế ế ấ ế ậ ệ
hi n hành.ệ
-Thu TNDN hoãn l i trong năm đ c th c hi n theo nguyên t c bùế ạ ượ ự ệ ắ
tr .ừ
-Thu TNDN hoãn l i ph i tr phát sinh trong năm hi n t i đ c ghiế ạ ả ả ệ ạ ượ
nh n vào chi phí thu thu nh p hoãn l i đ xác đ nh k t qu kinh doanh.ậ ế ậ ạ ể ị ế ả
-Ghi b sung kho n thu hoãn l i khi có nh ng sai sót tr ng y u c aổ ả ế ạ ữ ọ ế ủ
năm tr c làm phát sinh kho n chênh l ch t m th i ch u thu .ướ ả ệ ạ ờ ị ế
3- Ghi nh n tài s n thu thu nh p doanh nghi p hoãn l i.ậ ả ế ậ ệ ạ
Cu i năm tài chính, doanh nghi p ph i xác đ nh và ghi nh n “Tài s nố ệ ả ị ậ ả
thu thu nh p doanh nghi p hoãn l i theo qui đ nh chu n m c k toán s 17ế ậ ệ ạ ị ẩ ự ế ố
“thu thu nh p doanh nghi p” và h ng d n t i Thông t này.ế ậ ệ ướ ẫ ạ ư
Tài s n thu thu nh p doanh nghi p hoãn l i đ c xác đ nh theo côngả ế ậ ệ ạ ượ ị
th c sau:ứ
Tài s n thu thu nh p hoãn l i b ng (=) t ng chênh l ch t m th i đu cả ế ậ ạ ằ ổ ệ ạ ờ ợ
kh u tr phát sinh trong năm c ng (+) Giá tr đ c kh u tr chuy n sang nămấ ừ ộ ị ượ ấ ừ ể
sau c a các kho n l tính thu và u đãi thu ch a s d ng.ủ ả ỗ ế ư ế ư ử ụ
Trang 6
H VÀ TÊN: NGUY N THANH TRÍ. L P: K TOÁN 3- KHÓA K2007 TP.Ọ Ễ Ớ Ế
Căn c vào kho n chênh l ch t m th i đ c kh u tr vào giá tr kh uứ ả ệ ạ ờ ượ ấ ừ ị ầ
tr chuy n sang năm sau c a các kho n l tính thu và u đãi thu ch a sừ ể ủ ả ỗ ế ư ế ư ử
d ng đ tính tài s n thu thu nh p doanh nghi p hoãn l i.ụ ể ả ế ậ ệ ạ
IV-K TOÁN CHI TI T THU THU NH P DOANH NGHI P.Ế Ế Ế Ậ Ệ
1-Ch ng t k toán là:ứ ừ ế
- B ng báo cáo k t qu kinh doanh.ả ế ả
-T khai thu thu nh p doanh nghi p.ờ ế ậ ệ
-T khai thu thu nh p doanh nghi p t m tính.ờ ế ậ ệ ạ
-T khai quy t tóan thu thu nh p doanh nghi p. ờ ế ế ậ ệ
2-Trình t ghi s k tóan:ự ổ ế
- Xác đ nh k toán thu thu nh p doanh nghi p hi n hànhị ế ế ậ ệ ệ
-Cu i năm k toán tính và ghi nh n thu thu nh p doanh nghi p ph i tr :ố ế ậ ế ậ ệ ả ả
Thu thu nh p còn l i ph i tr cu i kỳ; đi u ch nh s d đ u năm đ i v iế ậ ạ ả ả ố ề ỉ ố ư ầ ố ớ
thu thu nh p hõan l i ph i tr do do áp d ng h i t chính sách k toán ho cế ậ ạ ả ả ụ ồ ố ế ặ
s a ch a h i t các sai sót tr ng y u c a các năm tr c. ử ữ ồ ố ọ ế ủ ướ
-Cu i năm k toán tính và ghi nh n tài s n thu thu nh p hõan l i:Giá trố ế ậ ả ế ậ ạ ị
tài s n thu thu nh p doanh nghi p hoãn l i còn l i cu i năm; đi u ch nh sả ế ậ ệ ạ ạ ố ề ỉ ố
d đ u năm đ i v i các tài s n thu thu nh p hõan l i đ c ghi nh n (ho cư ầ ố ớ ả ế ậ ạ ượ ậ ặ
hòan nh p) trong năm do áp d ng h i t chính sách k toán ho c s a ch a h iậ ụ ồ ố ế ặ ử ữ ồ
t các sai sót tr ng y u c a các năm tr c.ố ọ ế ủ ướ
3-Tài kho n s d ng:ả ử ụ
-Tài kho n 3334-Thu thu nh p doanh nghi p:tài kho n này ph n ánh sả ế ậ ệ ả ả ố
ti n thu thu nh p doanh nghi p t m n p t ng quý và quy t toán thu thuề ế ậ ệ ạ ộ ừ ế ế
nh p doanh nghi p theo năm.ậ ệ
Trang 7
H VÀ TÊN: NGUY N THANH TRÍ. L P: K TOÁN 3- KHÓA K2007 TP.Ọ Ễ Ớ Ế
-Tài kho n 347: Thu thu nh p doanh nghi p ph i tr - tài kho n nàyả ế ậ ệ ả ả ả
ph n ánh kho n ti n thu là thu nh p hoãn l i ph i tr , cu i năm k toán tínhả ả ề ế ậ ạ ả ả ố ế
và l p “B ng xác đ nh thu thu nh p hoãn l i ph i tr ”.ậ ả ị ế ậ ạ ả ả
-Tài kho n 243: Tài s n thu thu nh p hoãn l i- tài kho n này ph n ánhả ả ế ậ ạ ả ả
kho n ti n thu là thu nh p hoãn l i, cu i năm k toán tính và l p “B ng xácả ề ế ậ ạ ố ế ậ ả
đ nh thu thu nh p hoãn l i ph i tr ”.ị ế ậ ạ ả ả
V- CHI PH Í THU THU NH P DOANH NGHI P HI N HÀNHẾ Ậ Ệ Ệ
1- Tài kho n s d ng:ả ử ụ
-Tài kho n 8211: Chi phi thu thu nh p doanh nghi p hi n hành: Ghiả ế ậ ệ ệ
nh n chi phí thu thu nh p c a năm tài chính hi n hành mà doanh nghi p ph iậ ế ậ ủ ệ ệ ả
n p và đã n p theo lu t thu thu nh p doanh ngh êp.ộ ộ ậ ế ậ ị
-Tài kho n 8211:Chi phhí thu thu nh p doanh nghi p hoãn l i:Ghi nh nả ế ậ ệ ạ ậ
thu thu nh p doanh nghi p hoãn l i mà doanh nghi p ph i n p và đã n pế ậ ệ ạ ệ ả ộ ộ
theo lu t thu thu nh p doanh nghi p.ậ ế ậ ệ
2- Nghi p v k toánệ ụ ế :
Tài kho n 821 có th phát sinh bên n r i k t chuy n bên có Tài kho nả ể ợ ồ ế ể ả
sang Tài kho n 911, cũng có nh ng tr ng h p đ c bi t Tài kho n 821 có thả ữ ườ ợ ặ ệ ả ể
phát sinh bên Có r i k t chuy n bên N tài kho n sang TK 911.ồ ế ể ợ ả
VI-THÍ V :Ụ
1-Đi u ch nh tăng t ng l i nhu n tr c thu thu nh p doanh nghi p ghiề ỉ ổ ợ ậ ướ ế ậ ệ
m c trích kh u hao TSCĐ không đúng qui đ nh đã tính vào chi phí trên báo cáoứ ấ ị
tài chính: Công ty trích kh u hao tài s n c đ nh trong năm 500 tri u đ ngấ ả ố ị ệ ồ
Trang 8
H VÀ TÊN: NGUY N THANH TRÍ. L P: K TOÁN 3- KHÓA K2007 TP.Ọ Ễ Ớ Ế
trong đó 200 tri u đ ng là m c trích kh u hao các tài s n đã kh u hao h tệ ồ ứ ấ ả ấ ế
nguyên giá nh ng ti p t c đ c s d ng.Nh v y 200 tri u kh u hao TSCĐư ế ụ ượ ử ụ ư ậ ệ ấ
đã kh u hao h t nguyên là chi phí kh u hao không đúng quy đ nh.ấ ế ấ ị
2-Ghi nh n các kho n lãi vay v t đ nh m c kh ng ch :Năm 2009 côngậ ả ượ ị ứ ố ế
ty h ch toán vào chi phí lãi vay là 600 tri u đ ng, trong đó 100 tri u đ ng lãiạ ệ ồ ệ ồ
vay c a cá nhân v t m c lãi vay cho phép c a Lu t thu thu nh p doanhủ ượ ứ ủ ậ ế ậ
nghi p.ệ
VII- TÀI LI U THAM KH OỆ Ả .
1-Giáo trình k toán tài chính ph n 5 - B môn k toán tài chínhế ầ ộ ế
-Tr ng Đ i H c Kinh T TpHCM.ườ ạ ọ ế
2-Giáo trình thu - Khoa Tài Chính nhà n c -Tr ng Đ i H c Kinh Tế ướ ườ ạ ọ ế
TpHCM.
3- K thu t khai báo thu (Thu 3)-Khoa Tài chính nhà n c -Tr ngỹ ậ ế ế ướ ườ
Đ i H c Kinh t TpHCM.ạ ọ ế
Trang 9
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Cơ sở lý luận về kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp.pdf