Cơ chế tự chủ tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp công lập
Khoản chi không đáp ứng đủ các điều kiện quy định
b) Khoản tiền phạt do vi phạm hành chính;
c) Khoản chi được bù đắp bằng nguồn kinh phí khác;
d) Chi phí QLKD do DN nước ngoài phân bổ cho CSTT tại Việt Nam vượt mức (do pháp luật Việt Nam quy định)
đ) Phần chi vượt mức về trích lập dự phòng;
e) Chi phí NL, VL, NL, NL, HH vượt định mức tiêu hao do doanh nghiệp xây dựng, thông báo cho cơ quan thuế và giá thực tế xuất kho;
26 trang |
Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 2604 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Cơ chế tự chủ tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp công lập, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG BỒI DƯỠNG CÁN BỘ TÀI CHÍNH Cơ chế tự chủ tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp công lập PGS.TS Đỗ Đức Minh Nội dung Cơ chế tự chủ NộI dung Quy chế chi tiêu nội bộ Lập, sử dụng và quyết toán kinh phí Tổ chức HC, SN – Các loại Cơ chế quản lý tài chính Một số khái niệm Phân loại đơn vị sự nghiệp >=100% >10% <10% Thẩm quyền của thủ trưởng XDCB Nhiệm vụ đột xuất KH&CN ĐT&BD Chương trình MTQG Đặt hàng Tinh giản biên chế Vón đối ứng Vay Liên kết Phù hợp HĐ chuyên môn Nội dung chi Nội dung chi thường xuyên Thuế TNDN - Lợi ích giữa NN và ĐVSN Tăng chi phí Thuế tỷ lệ Hoặc thuế khoán Các khoản chi được trừ Điều kiện a) Khoản chi thực tế phát sinh liên quan đến hoạt động dịch vụ b) Khoản chi có đủ hoá đơn, chứng từ theo quy định của pháp luật. Các khoản chi không được trừ a) Khoản chi không đáp ứng đủ các điều kiện quy định b) Khoản tiền phạt do vi phạm hành chính; c) Khoản chi được bù đắp bằng nguồn kinh phí khác; d) Chi phí QLKD do DN nước ngoài phân bổ cho CSTT tại Việt Nam vượt mức (do pháp luật Việt Nam quy định) đ) Phần chi vượt mức về trích lập dự phòng; e) Chi phí NL, VL, NL, NL, HH vượt định mức tiêu hao do doanh nghiệp xây dựng, thông báo cho cơ quan thuế và giá thực tế xuất kho; g) Phần chi trả lãi tiền vay vốn SXKD vượt quá 150% mức LSCB do NHNN công bố; h) Trích khấu hao tài sản cố định không đúng quy định Khoản trích trước vào chi phí không đúng quy định của pháp luật; k) Tiền lương, tiền công của chủ doanh nghiệp tư nhân; thù lao trả cho sáng lập viên doanh nghiệp không trực tiếp tham gia điều hành sản xuất, kinh doanh; tiền lương, tiền công, các khoản hạch toán khác để trả cho người lao động nhưng thực tế không chi trả hoặc không có hóa đơn, chứng từ theo quy định của pháp luật; l) Chi trả lãi tiền vay vốn tương ứng với phần vốn điều lệ còn thiếu; m) Thuế giá trị gia tăng đầu vào đã được khấu trừ, thuế giá trị gia tăng nộp theo phương pháp khấu trừ, thuế thu nhập doanh nghiệp; n) Phần chi quảng cáo, tiếp thị, khuyến mại, hoa hồng môi giới; chi tiếp tân, khánh tiết, hội nghị; chi hỗ trợ tiếp thị, chi hỗ trợ chi phí, chiết khấu thanh toán vượt quá 10% tổng số chi được trừ; Thảo luận xây dựng Nội dung Quy chế chi tiêu nội bộ của đơn vị CHƯƠNG INHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG Điều 1. Phạm vi điều chỉnh 1. Quy chế này quy định chế độ chi tiêu tài chính áp dụng đối với nguồn kinh phí tự chủ 2. Một số nguồn kinh phí khác Điều 2. Mục đích xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ Điều 3. Nguyên tắc xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ Điều 4. Quy định về nguồn tài chính của Trường Điều 5. Quy định về nội dung chi tiêu tài chính Chi thường xuyên Chi không thường xuyên Chi cho hoạt động dịch vụ Điều 6. Quy định về tự chủ và quản lý nguồn thu, chi của Trường Chương 2NỘI DUNG VÀ ĐỊNH MỨC CHI TIÊU TỪ NGUỒN KINH PHÍ TỰ CHỦ Mục 1 Các khoản chi thanh toán cá nhân Điều 7. Tiền lương Điều 8. Tiền công đối với lao động hợp đồng công nhật Điều 9. Phụ cấp làm đêm, làm thêm giờ Điều 10. Chi Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm Y tế, Kinh phí Công đoàn Điều 11. Chế độ tàu xe nghỉ phép của CBVC Mục 2Các khoản chi thanh toán hàng hóa, dịch vụ Điều 12. Thanh toán dịch vụ công cộng Điều 13. Thanh toán tiền vật tư văn phòng Điều 14. Chi thông tin, tuyên truyền Điều 15. Chế độ chi hội nghị Điều 16. Chế độ chi đào tạo, học tập Điều 17. Chế độ công tác phí Điều 18. Chi đoàn ra, đoàn vào Mục 3Mua sắm tài sản và sửa chữa thường xuyên Điều 19. Mua sắm TSCĐ Điều 20. Sửa chữa tài sản Điều 21. Quy định quản lý và sử dụng tài sản Điều 22. Lập và chấp hành dự toán Điều 23. Hạch toán kế toán và quyết toán thu chi Chương 3NỘI DUNG VÀ ĐỊNH MỨC CHI TỪ NGUỒN THU SỰ NGHIỆP Điều 24. Tiền công đối với lao động hợp đồng công nhật Điều 25. Chi Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm Y tế, Kinh phí Công đoàn Điều 26. Chi khấu hao TSCĐ Điều 27. Chi thù lao giảng viên Điều 28. Chi thuê phiên dịch nội dung bài giảng của giảng viên nước ngoài Điều 29. Chi phí thuê phương tiện đi lại, thuê chỗ nghỉ cho giảng viên Điều 30. Chi ra đề thi, coi thi, chấm thi: Điều 31. Chi quản lý, phục vụ lớp học Điều 32. Chi biên soạn chương trình, giáo trình: Điều 34. Chi nghiên cứu khoa học Điều 35. Các khoản chi hợp lệ cho phép Điều 36. Chi đào tạo, bồi dưỡng từ nguồn thu sự nghiệp ở nước ngoài Chương 4SỬ DỤNG KẾT QUẢ TÀI CHÍNH Điều 37. Trích lập Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp Điều 38. Trích và phân phối thu nhập tăng thêm Điều 39. Trích lập Quỹ dự phòng ổn định thu nhập Điều 40. Trích lập Quỹ khen thưởng, Phúc lợi Điều 41. Trích và sử dụng quỹ KH&CN (dự phòng) Nội dung quản lý tài chính Lập, chấp hành dự toán và quyết toán thu chi Cơ sở Luật NSNN Luật Kế toán Nghị định 43, Thông tư 71 Lập dự toán của đơn vị sự nghiệp Cơ sở: + Nhiệm vụ giao + Biên chế + Xác định loại hình ĐVSN + Chế độ, định mức chi tiêu năm KH + Tình hình thực hiện Trao đổi thảo luận về nội dung lập dự toán của ĐVSN
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- co_che_tu_chu_tai_chinh_8909.ppt