Chuyên đề Tai chính doanh nghiệp (Tài chính công)
Tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển và các chứng khoán tương đương như tiền. Các chứng khoán tương đương như tiền gồm:
Chứng khoán ngắn hạn có tính thanh khoản cao.
Dễ dàng chuyển đổi thành tiền.
Tiền gưûi có kỳ hạn có gọi là tiền không?
Phải hiểu được các khoản mục trên bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp?
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Tai chính doanh nghiệp (Tài chính công), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
An TAI CHÍNH DOANH NGHIỆPChuyên đề TÀI CHÍNH CÔNG KHÓA HỌC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆPPHẦN I. TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆPPHẦN II. PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆPPHẦN III. PHÂN TÍCH DÒNG TIỀN TRONG DOANH NGHIỆPPhần I. TỔNG QUAN TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP. 1 Tài chính và kế toán- Kế toán + Kế toán thuế + Kế toán Quản trị + Kế toán Tài chính- Tài chính doanh nghiệp*TL/CFO - CĐ2KẾ TOÁN & TÀI CHÍNH*TL/CFO - CĐ1Các khái niệm cơ bản- Tài chớnh và kế toỏnTài sản, Vốn và Nguồn vốn Hiệu quả và Kết quả Hiệu quả và Hiệu suất EBITChi phớ sử dụng vốn và chi phớ sử dụng vốn bỡnh quõn ( WACC)Lợi nhuận và Giỏ trị kinh tế gia tăng (EVA).**Báo cáo kết quả kinh doanhDoanh thuChi phíDT HĐ tài chínhCP tài chínhTN khácCP khácLợi nhuận từ HĐKDLợi nhuận khácTổng lợi nhuận trước thuếLợi nhuận sau thuế*CHI PHÍ SXKD PHẢN ÁNH TRÊN BCTCCPSXKDCP sản phẩmCP thời kỳNội dung: NVLTT, NCTT, CPSXC Được ghi nhận trên BCKQKD khi bán được S.phẩm, hàng hóa Được P.ánh trên BCĐKT khi chưa bán được S.phẩm, hàng hóa Nội dung: CPBH, CPQLDN Được phản ánh trên BCKQKD* Nội dungTL/CFO - CĐ2Sơ đồ vận động của Chi phí sản phẩm và Chi phí thời kỳBáo cáo KQHĐKDBảng CĐKTChi phí NVLTTChi phí NCTTChi phí SXCChi phí Thời kỳ=Doanh thu BHLợi nhuậnGiá vốn hàng bánLợi nhuận gộpChi phí BH và chi phí QLDNChi phí SXKD dở dangThành phẩm hoàn thànhChi phí sản phẩm_=_Chi phí *TL/CFO - CĐ2ZsxtbChi phí sản xuấtChi phí NVLTTChi phí NCTTChi phí SXCSPDDZsxtbZsxtbS Đ 2.1*TL/CFO - CĐ2Ztb của SPTT (tính theo CPSX)Chi phí sản xuấtChi phí NVLTTChi phí NCTTChi phí SXCSPDDZsxChi phí thời kìZtbsptt+=*TL/CFO - CĐ22- Tài chính có vị trí như thế nào trong cơ cấu bộ máy tổ chức của một doanh nghiệp?*TL/CFO - CĐ1Giám đốc kinh doanh Giám đốc tài chính (CFO)Giám đốc sản xuấtKế toán trưởngTrưởng phòng tài chínhĐầu tư vốn và quản lý sử dụng vốnPhân phối lợi nhuậnPhân tích và lập kế hoạch tài chínhHuy động vốnLập Báo cáo tài chínhKế toán quản trịKiểm soát nội bộKế toán tài chínhTổng Giám đốc(CEO)Hội đồng quản trị*TL/CFO - CĐ13- Tài chính thực hiện nhiệm vụ gì là chủ yếu?*TL/CFO - CĐ1Người quan sát - Phân tích vốn CSH- Tổ chức xếp hạng Nền kinh tế - Lãi suất - Lạm phát - Tỷ giá hối đoái QUYẾT ĐỊNH TÀI TRỢ DEBT & EQUITYCơ cấu nợ Nhu cầu tài trợ - LN tái đầu tư - Vốn cổ phần mới - Vay nợ mới QUYẾT ĐỊNH CỔ TỨC May mắn Chi phí sử dụng vốn Quyết định đầu tư vốnMứcrủi roDòng tiền từ các hoạt độngThu nhập và dòng tiềnCổ tứcKỳ vọng của thị trường- Tỷ lệ tăng trưởng thu nhập và dòng tiền- Tỷ lệ chi trả cổ tức Giá cổ phần (giá trị thị trường)*TL/CFO - CĐ14- Tài chính ra quyết định tài chính hướng tới mục tiêu tối thượng là gì ?*TL/CFO - CĐ1*Mục tiêu tài chính doanh nghiệpTối đa hóaGiá trị doanh nghiệp SƠ ĐỒ NỘI DUNG QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP MỤC TIÊU CỦA DOANH NGHIỆPTỐI ĐA HÓA GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CỦA CÔNG TYCÁC QUYẾT ĐỊNH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP CHỦ YẾUPhân phối nguồn lực có hạn như thế nào vào các dự án đầu tư? (Investment Decisions) Huy động vốn như thế nào để tài trợ cho các dự án được lựa chọn? (Financing Decisions)Phân phối lợi nhuận như thế nào? (Dividend Decisions) BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ CÁC HỆ SỐ TÀI CHÍNH GIÁ TRỊ HIỆN TẠI CỦA TIỀNRỦI RO VÀ TỶ SUẤT SINH LỜI MÔ HÈNH DỰ BÁO TÀI CHÍNHCác công cụ chủ yếu của quản trị tài chính doanh nghiệp*TL/CFO - CĐ15. Các nguyên tắc của TCDN 1- Đổi rủi ro lấy lợi nhuận: chúng ta không chấp nhận thêm rủi ro trừ khi được đền bù lợi nhuận cao hơn 2- Giá trị thời gian của tiền tệ: một đồng hôm nay có giá trị hơn nhiều so với một đồng trong tương lai 3- Tiền mặt, chứ không phải lợi nhuận là vua 4- Các dòng tiền mặt gia tăng- chỉ theo dõi những thay đổi 5- Những trở ngại của thị trường cạch tranh - tại sao lại khó tìm những dự án siêu lợi nhuận*TL/CFO - CĐ25. Các nguyên tắc của TCDN 6- Các thị trường vốn hiệu quả _ Thị trường chuyển động nhanh và giá cả phản ánh đầy đủ các thông tin công khai 7- Vấn đề đại diện - người điều hành không làm việc cho chủ sở hữu trừ khi họ có quyền lợi trong đó 8- Thuế ảnh hưởng tới quyết định kinh doanh 9- Không rủi ro nào giống rủi ro nào- một số rủi ro có thể bị loại trừ bằng đa dạnh hóa và một số thì không thể 10- Hành vi đạo đức- những rắc rối đạo đức luôn xuất hiện trong tài chính*TL/CFO - CĐ2Phần II. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆPI. TỔNG QUAN VỀ PHÂN TÍCH TCDNII. NỘI DUNG PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DNIII. MỘT SỐ ĐIỂM CHÚ Ý KHI PHÂN TÍCH TÀI CHÍNHTỔNG QUAN PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH MỤC TIÊU PHÂN TÍCHNhà quản lýNhà đầu tưChủ nợChủ sở hữuNgười có liên quanTỔNG QUAN PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUY TRÌNH PHÂN TÍCHBước 1: Xác định đúng công thức đo lường chỉ tiêu cần phân tíchBước 2: Xác định đúng số liệu từ các báo cáo tài chính dùng để phân tíchBước 3: Tính toán chỉ tiêu và nêu ý nghĩa của tỷ số được tính toánBước 4: Phân tích nguyên nhân vì sao của kết quả tính toánBước 5: Đưa ra các phương hướng, biện pháp. Bước 6: Viết báo cáo phân tích báo cáo tài chínhTỔNG QUAN PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCHSo sánh với các doanh nghiệp khác trong ngành(theo kinh nghiệm)So sánh vớiHệ số trong thờigian trước đó của chính doanh nghiệpSo sánh vớiHệ số trung bìnhCủa ngànhXem xétXu hướngTỔNG QUAN PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNHTÀI LIỆU PHÂN TÍCHBảng cân đối kế toán : Mẫu số B01- DNBáo cáo kết quả hoạt động kinh doanh : Mẫu số B02– DNBáo cáo lưu chuyển tiền tệ : Mẫu số B03 – DNThuyết minh BCTC : Mẫu số B09 - DN*CTY LAM SƠN B¶ng c©n ®èi kÕ tãan (d¹ng rót gän) Ngµy 31/12/200N D¬n vÞ: 1.000.000 ®TTPhÇn tµi s¶nSè ®Çu kúSè cuèi kúA12345B123 4 Tµi s¶n ng¾n h¹nTiÒnC¸c kháan ®Çu t ng¾n h¹nC¸c kháan ph¶i thuHµng hãa tån khoTµi s¶n lu ®éng kh¸cTµi s¶n dµi h¹nTµi s¶n cè ®Þnh - Nguyªn gi¸ - KhÊu hao lòy kÕC¸c kháan ®Çu t dµi h¹n Các khoản phải thu dài hạnXDCB dở dangTæng céng tµi s¶n980305032052060183015401770-2301401302028101090102045057040276026202930-3109010403850AI12345IIB12345 PhÇn nguån vèn Nî ph¶i tr¶ Nî ng¾n h¹n Vay ng¾n h¹n Ph¶i tr¶ nhµ cung cÊp Ph¶i nép ng©n s¸ch Ph¶i thanh tãan CBCNV Quỹ khen thưởng, phúc lợiVay dµi h¹nNguån vèn chñ së hu Vèn cæ phÇn thêng(100000 cf) Thặng dư vốn cổ phần Quü ®Çu t ph¸t triÓn Lîi nhuËn cha ph©n phèi Quỹ dự phòng tài chính Tæng nguån vèn890670180350704030220192010002003101502602810161013509402101603010260224010002005003501903850 TÀI LIỆU PHÂN TÍCHBáo cáo kết quả hoạt động kinh doanh : Mẫu số B02 – DN- Khái niệm- Kết cấu* CTY LAM SƠN B¶ng b¸o c¸o KẾT QUẢ KINH DOANH ( l·i lç) Năm 200N §¬n vÞ: 1.000.000 ®STTNéi dungTiÒn 12345678910111213141516Doanh thu thuÇnGi¸ vèn hµng b¸nL·i gépDoanh thu ho¹t ®éng tµi chÝnhChi phÝ ho¹t ®éng tµi chÝnh Trong ®ã l·i vay ph¶i tr¶Chi phÝ Qu¶n lý doanh nghiÖpChi phÝ b¸n hµngL·i tríc thuÕ ho¹t ®éng kinh doanhThu nhËp kh¸cChi phÝ kh¸cL·i (lç) kh¸cTæng l·i kế toán tríc thuÕThuÕ TNDN (25%)L·i sau thuÕChia cæ tøcLîi nhuËn lu gi÷11.50064005.100501801602.400150010701030(20)1050314736260476Giá trị kinh tế gia tăng - EVACông ty đang sử dụng 100 tỷ vốn kinh doanh, hệ số nợ 40%, lãi suất vay (Rd)10%, thuế suất thuế TNDN 25%.Các cổ đông hy vong có thu nhập (RE )15%. Xác định EVA:1- Nếu lợi nhuận trước thuế và lãi vay ( EBIT) : 24 tỷ2- Nếu lợi nhuận trước thuế và lãi vay ( EBIT) : 10 tỷ*Tài chính doanh nghiệp*Giá trị kinh tế gia tăng - EVA1- EVA khi EBIT đạt 24 tỷCách một: EVA = NI – Chi phí sử dụng vốn chủ = NI – RE x E EVA = Cách hai : EVA = { BEP x (1 – t) – WACC } x Tổng vốn có chi phí WACC = BEP = EVA =Cách ba : EVA= EBIT x ( 1 – t) - WACC x Tổng vốn có phí EVA = *Tài chính doanh nghiệp*Giá trị kinh tế gia tăng - EVA1- EVA khi EBIT đạt 10 tỷCách một: EVA = NI – Chi phí sử dụng vốn chủ = NI – RE x E EVA = Cách hai : EVA = { BEP x (1 – t) – WACC } x Tổng vốn có chi phí WACC = BEP = EVA =Cách ba : EVA= EBIT x ( 1 – t) - WACC x Tổng vốn có phí EVA = *Tài chính doanh nghiệp* TÀI LIỆU PHÂN TÍCHThuyết minh BCTC : Mẫu số B09 – DNKhái niệm:Nội dung và Kết cấu:*THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH 3.3. Tình hình tăng giảm TSCđ 3.4. Tình hình thu nhập của công nhân viên 3.5. Tình hình tăng, giảm nguồn vốn chủ sở hữu 3.6 Tình hình tăng , giảm các khoản đầu tư vào đơn vị khác 3.7. Các khoản phải thu và nợ phải trả 4. Giải thích và thuyết minh một số tình hình và kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh 5. Các thông tin về lưu chuyển tiền tệ 6. Một số chỉ tiêu đánh giá khái quát2.1 PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT Phân tích tài trợ vốnKhái niệm: Nguồn vốn lưu động thường xuyên (còn gọi là vốn lưu động thuần – NWC) là nguồn vốn đảm bảo cho hoạt động kinh doanh thường xuyên và ổn định của doanh nghiệp Cách xác định: NWC = TSNH – Nợ ngắn hạn NWC = Nợ dài hạn + VCSH – TSDHCác trường hợp xảy ra:TH1: NWC > 0TH2: NWC = 0TH3: NWC 0 → TS dài hạn & một phần TS ngắn hạn được tài trợ bằng vốn dài hạnVốn hoạt động thuần Lợi thuế = I xT% = D x rd x T% PHÂN TÍCH TĂNG TRƯỞNGg : Tỷ lệ tăng trưởng dự kiếnTỷ suất lợi nhuận vốn chủ (ROE)Tỷ lệ lợi nhuận lưu giữ nh©n víiTỷ suất lợi nhuận doanh thuVòng quay vốn nh©n víiLợi nhuận sau thuếDoanh thu thuần chia choDoanh thu thuầnTổng tài sảnchia choTổng chi phíDoanh thu thuầntrõ ®iGiá vốn hàng bánChi phí bán hàng & quản lýLãi vayThuế thu nhậpTiền mặtChứng khoán ngắn hạnCác khoản phải thuHàng tồn khoTài sản lưu độngTài sản cố địnhHệ số tài sản trên vốn CSHTỷ suất lợi nhuận vốn (ROI) nhân với2.2.7 PHÂN TÍCH GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG Giá trị sổ sách Một cổ phần =Tổng tài sản – Nợ phải trả - Giá trị cổ phần ưu đãiSố lượng cổ phiếu thường đang lưu hànhTỷ suất cổ tức =Cổ tức 1 cổ phần thườngGiá trị thị trường 1 cổ phần thường2.2.7 PHÂN TÍCH GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG Hệ số giá trị thị trường trên giá trị sổ sách (P/B) =Giá trị thị trường 1 cổ phần Giá trị sổ sách 1 cổ phần Hệ số giá trên thu nhập (P/E) =Giá trị thị trường 1 Cổ phầnThu nhập một cổ phần thườngIII. NHỮNG HẠN CHẾ TRONG PHÂN TÍCH Bản báo cáo tài chính chỉ phản ánh những dữ kiện tài chính, chưa phản ánh đầy đủ các nguồn lực mà doanh nghiệp sử dụng Phản ánh theo giá gốc, không phản ánh theo giá thị trường Các nhà quản lý có thể tác động vào những con số trên bản báo cáo tài chính Lạm phát có thể ảnh hưởng đến giá trị thực của tài sản và hiệu quả công tyPhần III Phân tích dòng tiền:.**Tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển và các chứng khoán tương đương như tiền. Các chứng khoán tương đương như tiền gồm:Chứng khoán ngắn hạn có tính thanh khoản cao.Dễ dàng chuyển đổi thành tiền.Tiền gưûi có kỳ hạn có gọi là tiền không?Phải hiểu được các khoản mục trên bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp?NHỮNG GÌ ĐƯỢC GỌI LÀ “TIỀN MẶT” TRONG BÁO CÁO NGÂN LƯU*CHU KỲ KINH DOANH VÀ DÒNG TIỀNTiền mặtKhoản phải thuHàng tồn khoTài sản cố định Sản xuấtBán hàng thu tiền mặtĐầu tưKhấu haoBán chịuThu nợ*TiềnHoạt động của công tyThị trường tài chính(1) Tiền huy động từ các nhà đầu tư(1) (2) Tiền đầu tư vào doanh nghiệp(2) (3) Tiền thu được từ quá trình hoạt động(3) (4a) Tiền tái đầu tư(4a) (4b) Tiền trả cho nhà đầu tư(4b)**BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ(Báo cáo về các luồng tiền)Bán hàng hoá và dịch vụ cho KHThanh lý TSCĐPhát hành trái phiếu và cổ phiếuChia cổ tức và giảm nợ hay VCSHMua sắm TSCĐMua HH và DV cho SXKDĐầu tưSXKDTiền vàoTiền raTài chính$$$**Hoạt động kinh doanhHoạt động đầu tưHoạt động tài chínhDòng tiền chung của đơn vịThu tiền bán hàngChi mua yếu tố SXKDChi đầu tư, XDCBBán TSCĐ, các khoản đầu tưPhát hành cổ phiếu Đi vayPhân phối lãi Trả nợ vay Cash Nguyên liệu trực tiếp Bán thành phẩm Thành phẩm Nợphải trả Nợphải thu Lương và các khoản Chi phí bằng tiền khácTrả lãi vay vốn Thuế nộp NN Mua tài sản cố định CP BHXH, BHYTĐầu tư vốn tài chính, góp vốn LD, LK Bán tài sản cố định Góp vốn của chủ sở hữuVay vốn NH, Trái phiếu Trả nợ vay NH, TF Hoạt động kinh doanh Hoạt động đầu tư Hoạt động tài chínhDòng tiền ngắn hạn của doanh nghiệpTrả cổ tức, mua lại CPDòng tiền thuần = Dòng tiền vào – Dòng tiền raRút vốn góp, bán CKTiền Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh Hàng tồn kho (Nguyên liệu thô)Lao động +Quản lýHàng tồn kho (hàng thành phẩm)Tài khoản phải thuTài khoản phải trảSản xuất Bán hàngThu tiền Trả tiềnVay mượn Mua Thu nhập bằng tiền hiện hành từ hoạt động bán hàng thu tiền mặt Những khoản ứng trước nhận được từ người mua hàng Thu nhập bằng tiền từ việc bán hàng đổi hàng Thanh toán tài khỏan phải thu Thanh toán cho các nhà cung ứng và thầu phụ Các chi phí hoạt động khác Tiền lươngDòng tiền từ hoạt động kinh doanh Thuế và các khoản phí bảo hiểm xã hộiThanh toán lãi vay ngân hàngDòng tiền từ hoạt động sản xuất kinh doanh gồm những khoản thu nhập và chi phí bằng tiền cần thiết cho những hoạt động sản xuất và bán hàng cơ bản của công ty Hoạt động sản xuất kinh doanh là nguồn mang lại lợi nhuận chủ yếu của công ty, do đó đây cũng là nguồn tiền chủ yếu của công ty. “Dòng tiền vào”“Dòng tiền ra”Bán TSCĐ hữu hình và TSCĐ vô hình Tiền cổ tức, tiền lãi trên những khoản đầu tư vốn dài hạn Mua TSCĐ hữu hình và TSCĐ hữu hình Đầu tư góp vốn LD, LK, chứng khoán Dòng tiền từ hoạt động Đầu tư Một công ty có khả năng sinh lời sẽ phấn đấu mở rộng và hiện đại hóa năng lực sản xuất của mình, do đó trong một khoảng tương lai ngắn, hoạt động đầu tư có thể là nguyên nhân của luồng tiền chi ra. Dòng tiền từ hoạt động đầu tư bao gồm những khoản thu nhập và chi phí bằng tiền từ các hoạt động mua, bán tài sản cố định và tiền từ các khoản đầu tư “Dòng tiền vào”“Dòng tiền ra”Những khoản tín dụng và cho vay ngắn hạnĐầu tư bằng tiền trực tiếp của chủ sở hữuNhững khoản tín dụng và cho vay dài hạnTrả nợ trái phiếu,mua lại CPThanh toán những khoản tín dụng và vay ngắn hạnThanh toán những khoản tín dụng và vay dài hạn Dòng tiền từ hoạt động Tài chínhDòng tiền từ hoạt động tài chính bao gồm dòng tiền thu vào từ những khoản cho vay, đầu tư của chủ sở hữu và những dòng chi ra liên quan đến việc chi trả nợ cho những khoản vay nợ trước đây và những khoản chi trả cố tức. Kết quả của hoạt động tài chính có thể làm tăng tiền của công ty và tiền này có thể được sử dụng trong hoạt động và đầu tư của công ty đó. “Dòng tiền vào”“Dòng tiền ra”Những chương trình đặc biệt và những khoản trợ cấp Chia cổ tức Hoạt động Đầu tư Hoạt động Tài chính Hoạt động kinh doanh Tiền được sử dụng để mua tài sản cố định Tiền được sử dụng để trả nợ và trả cổ tức Tiền được sử dụng để mua tài sản cố định Dòng tiềnKhởi đầuTăng trưởngTrưởng thànhSuy thoáiCFO-+ ++CFI---+CFF++--*PHÂN TÍCH DÒNG TIỀNBảng cân đối kế toánTài sảnNguồn vốnTính toán các thay đổi Dòng tiền vàoT¨ng nguån vènGi¶m tµi s¶nDòng tiền ra T¨ng tµi s¶nGi¶m nguån vèn
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tcdn_sinh_9445.ppt