Chuyên đề Tài chính công ty : hệ thống đòn bảy
tài chính công ty : chuyên đề hệ thống đòn bảy
Bắt đầu việc phân tích bằng việc phân loại các chi phí thành chi phí khả biến và chi phí cố định. Sau đó tính toán Số dư đảm phí. Cân nhắc chọn lựa các hoạt động nào mà chúng có thể tối đa hoá Số dư đảm phí
36 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2927 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Tài chính công ty : hệ thống đòn bảy, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
11
An
Hệ thống đòn bẩy
Chuyên đề
Tài chính
công ty
PGS.,TS.Vũ CÔNG TY
TRƯƠNG KHOA TCDN
HOC VIệN TàI CHíNH
2
phân tích hệ thống đòn bẩy
a-Phân tích hoà vốn và đòn bẩy kinh doanh
b- Phân tích đòn bẩy tài chính
c- Phân tích đòn bẩy tổng hợp
23
Phân tích hoà vốn và đòn bẩy kinh
doanh
Tại sao phải phân tích hoà vốn?
Nghiên cứu đòn bẩy kinh doanh có tác
dụng gi?
4
Số d− đảm phí
Bắt đầu việc phân tích bằng việc phân
loại các chi phí thành chi phí khả biến và
chi phí cố định
Sau đó tính toán Số d− đảm phí
Cân nhắc chọn lựa các hoạt động nào mà
chúng có thể tối đa hoá Số d− đảm phí
35
Phân loại chi phí
Chi phí khả biến – là chi phí thay đổi tuỳ theo
mức độ hoạt động của doanh nghiệp
Chi phí bất biến – là chi phí không thay đổi trong
một phạm vi nhất định cho dù mức độ hoạt động
của doanh nghiệp có thay đổi
Chi phí hỗn hợp là chi phí bao gồm các yếu tố
của cả chi phí khả biến và chi phí bất biến
6
Ví dụ 1
Hoạt động Mức chi phí
100 500
120 600
80 400
47
Ví dụ 2
Hoạt động Mức chi phí
100 200
120 200
80 200
8
Ví dụ 3
Hoạt động Mức chi phí
100 500
120 580
80 420
59
Công ty hiện đang sản xuất 1 loại sản phẩm duy nhất.Có số liệu sau:
- Tổng định phí:60 triệu/nam
- Chi phí biến đổi 320.000đ/sp.
- Giá bán: 520.000đ/sp.
- Công suất tối đa:600sp/nam
- Thuế suất thuế TNDN 28%.
Yêu cầu:1-Tính sản l−ợng hòa vốn.
2-Nếu công ty mong muốn đạt lợi nhuận sau thuế 14.4triệu thi phải
sản xuất bao nhiêu sản phẩm?
3-Vẽ đồ thị giá thành đơn vị sản phẩm.
4-Khi bắt đầu sản xuất có một đơn đặt hàng 400 sp với giá
500.000đ/sp. Sau đó có một đơn đặt hàng số hai 100sp nh−ng giá chỉ là
350.000đ/sp.Có nhận đơn đặt hàng thứ hai không?( công ty sản suất theo đơn
đặt hàng)
5-Giả sử khi bắt đầu sản xuất, giá bán giảm chỉ còn 400.000đ/sp, công
ty tiếp tục hay ngừng sản suất?Một đơn vị khác muốn thuê lại toàn bộ cơ sở này
với tiền thuê 40 triệu/nam,Cho thuê hay tiếp tục sản xuất?
Bài tập tinh huống
10
Bài tập tinh huống
Công ty đồ hộp xuất khẩu X hiện đang kinh doanh
3 loại sản phẩm chính: thịt hộp, cá hộp và tôm
đông lạnh xuất khẩu. Tổng chi phí cố định của
công ty là 50.000.000đ và đ−ợc phân bổ theo
doanh thu của từng loại sản phẩm, sản l−ợng của
từng loại và kết quả kinh doanh đ−ợc liệt kê ở
bảng d−ới đây.
611
Bài tập tinh huống
10.000Cộng
301.50023,51.000Tôm
đông
lạnh
204.50015,04.500Cá
hộp
404.00028,52.000Thịt
hộp
11=10-810=9x298=7+47=5+6654=2x3321
Tổng
đ.phí
Bộ
phận
Chung
Lãi, lỗDoanh
thu
Giá 1
đv.
sản
phẩm
Tổng
chi phí
Định phíTổng
biến
phí
Biến
phí 1
sản
phẩm
Sản
l−ợng
Loại
sản
phẩm
12
Tại sao phải phân tích hoà vốn?
Sản l−ợng hoà vốn kinh tế
F
Q= ----------
g-v
Sản l−ợng hoà vốn tài chính
F + I
Q= ----------
g-v
713
Tại sao phải phân tích hoà vốn?
Sản l−ợng để đạt lợi nhuận dự kiến
F + I + Ptr−ớc thuế
QP = ----------------
g – v
Tác dụng của phân tích hoà vốn?
14
đòn bẩy kinh doanh
- đo l−ờng mức độ ảnh h−ởng của đòn bẩy kinh
doanh
Tỷ lệ thay đổi của EBIT
DOL = --------------------------------------
Tỷ lệ thay đổi của sản l−ợng
Q(g-v)
= ---------------
Q(g-v) - F
815
đòn bẩy kinh doanh
-Bản chất của đòn bẩy kinh doanh:
Phản ánh mức độ sử dụng chi phí cố định trong
tổng chi phí kinh doanh của doanh nghiệp .
Nếu tỷ trọng chi phí cố định lớn thi có đòn bẩy kinh
doanh lớn và ng−ợc lại.
16
đòn bẩy kinh doanh
- Tác động của đòn bẩy kinh doanh:
Giống con dao hai l−ỡi tác động vào lợi nhuận
tr−ớc lãi vay và thuế (EBIT)
+ Nếu v−ợt qua hoà vốn: đòn bẩy kinh doanh lớn
sẽ gia tang nhiều EBIT
+ Nếu không v−ợt qua hoà vốn: đòn bẩy kinh
doanh lớn sẽ làm sụt giảm nhiều EBIT
917
đòn bẩy kinh doanh
ý nghĩa:
- Cho biết tỷ trọng chi phí cố định có thể tác động tới EBIT
có tính chất 2 mặt.
=> lựa chọn cách thức đầu t− vào tài sản cố định cho dự
án.
=> đẩy mạnh tiêu thụ, mở rộng thị tr−ờng để khai thác tối
đa hiệu ứng tích cực của đòn bẩy kinh doanh để gia tang
EBIT.
L−u ý: Giới hạn thị tr−ờng dẫn đến có thể không lựa chọn
cách đầu t− có đòn bẩy kinh doanh lớn.
18
Bài tập tinh huống
Một doanh nghiệp đang nghiên cứu 2 ph−ơng án đầu t− sau:
84120.000B
84,880.000A
Giá bánChi phí biến
đổi
Chi phí cố định
kinh doanh
Ph−ơng án
1. Sản l−ợng hoà vốn của ph−ơng án nào lớn hơn?Vẽ đồ thị?
2. đòn bẩy kinh doanh ph−ơng án nào lớn hơn tại sản l−ợng
35 sản phẩm?
10
19
Phân tích đòn bẩy tài chính
-Cơ cấu nguồn vốn tối −u?
-Can cứ lựa chọn cơ cấu nguồn vốn tối −u?
+ đòn bẩy tài chính
+ Lợi thuế
+ Rủi ro tài chính
+ Chi phí khó khan tài chính
+ Thái độ ng−ời cho vay và mức độ chấp nhận
mạo hiểm của chủ sở huu DN.
+ Tinh hinh doanh thu và lợi nhuận t−ơng lai
20
Phân tích đòn bẩy tài chính
Hệ số nợ:
Tổng vốn
Tổng Nợ
Hệ số Nợ =
11
21
Cơ cấu nguồn vốn tối −u?
- Cơ cấu nguồn vốn phản ánh thành phần và tỷ
trọng của từng thành phần trong tổng nguồn vốn
kinh doanh của doanh nghiệp.
+ Vốn vay nợ
+ Vốn chủ sở huu
- Cơ cấu nguồn vốn tối −u là cơ cấu nguồn vốn
đem lại khả nang an toàn về tài chính và tối đa
hoá giá trị công ty.
22
1.đòn bẩy tài chính
• Ta xem xét một công ty đ−ợc tài trợ hoàn toàn bằng vốn cổ phần
đang muốn tái cơ cấu nguồn vốn bằng cách phát hành trái phiếu để
mua lại cổ phần.(giả thiết không có thuế)
Hiện tại
Tài sản $20,000
Nợ $0
Cổ phần $20,000
Tỷ suất nợ/ cổ phần 0.00
Lói suất khụng có
Số cổ phiếu 400
Giỏ cổ phiếu $50
Đề nghị
$20,000
$8,000
$12,000
2/3
8%
240
$50
12
23
đòn bẩy tài chính
- độ lớn của đòn bẩy tài chính
Tỷ lệ thay đổi về doanh lợi vốn chủ sở huu
Tỷ lệ thay đổi lợi nhuận tr−ớc thuế và lãi vay
độ lớn của đòn bẩy
tài chính
IFvgQ
FvgQ
−−−
−−=
)(
)(
0
0độ lớn của đòn
bẩy tài chính (DFL)
=
đòn bẩy tài chính
24
đòn bẩy tài chính
-Bản chất của đòn bẩy tài chính?
Hiệu ứng
đòn bẩy
Tác động làm gia
tang ROE (EPS)
Tác động làm sụt
giảm ROE (EPS)
%)1()(ROE trROA
E
DROA
E
P −⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ −+==
13
25
đòn bẩy tài chính
ý nghĩa khoa học:
+ đòn bẩy tài chính cao làm giảm khả nang thanh toán của DN
+ đòn bẩy tài chính tác động có tính hai mặt đến ROE (EPS)
+ đo l−ờng mức độ rủi ro tài chính
+ đòn bẩy tài chính cao làm giảm hệ số tín nhiệm và kéo theo hạn
chế khả năng vay nợ của DN.
ý nghĩa thực tiễn: Là can cứ lựa chọn hệ số nợ tối −u
26
Nợ vay và thuế thu nhập Doanh nghiệp
Ví dụ – Công ty X đang đ−ợc tài trợ hoàn toàn vốn chủ sở
h−u, không có khoản nợ. EBIT hàng nam của công ty là
1.000$. Thuế suất thuế thu nhập là 28%. Công ty đang có
ý định điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn theo h−ớng phát hành
2.000$ trái phiếu với lãi suất 10% để mua lại cổ phần. Khi
đó hệ số nợ đạt 50%.
Theo anh chị công ty X có nên làm điều này không?Tại
sao?
14
27
Rủi ro tài chính
- Khi một doanh nghiệp vay nợ nhiều sẽ dẫn đến làm
tang khả nang xảy ra rủi ro tài chính.
+ Rủi ro tài chính thể hiện sự dao động của ROE (EPS)
+ Rủi ro tài chính thể hiện khả nang xảy ra tình trạng vỡ
nợ (mất khả nang thanh toán)
+ Hệ số tín nhiệm giảm => giá cổ phần giảm. Khả nang
huy động vốn vay hạn chế hơn.
28
đòn bẩy tổng hợp là Phối hợp giua đòn bẩy kinh
doanh và đòn bẩy tài chính
độ lớn của
đòn bẩy
tài chính
độ lớn của
đòn bẩy
kinh doanh
độ lớn của
đòn bẩy =
tổng hợp
IFvgQ
vgQ
IFvgQ
FvgQx
FvgQ
vgQDTL
−−−
−=
−−−
−−
−−
−=
)(
)(
)(
)(
)(
)(
0
0
0
0
0
0
x
đòn bẩy tổng hợp
15
29
Bài tập tinh huống
Hai doanh nghiệp A và B cùng kinh doanh nghiệp một mặt hàng
nh−ng cơ cấu vốn và kết cấu chi phí khác nhau nh− sau :
Cơ cấu vốn của 2 doanh nghiệp:
100%100T100%!00TCộng
50%50T40%40TVốn cổ phần th−ờng
50%50T60%60TCác khoản nợ
Cơ cấuGiá trịCơ cấuGiá trịVốn kinh doanh
BADoanh nghiệp
30
Bài tâp tinh huống
Kết cấu chi phí của 2 doanh nghiệp:
1000đ1000đGiá bán một sản phẩm
600đ300đChi phí khả biến một sản phẩm
30T60TTổng chi phí cố định (không có lãi vay)
DN BDN AChỉ tiêu
Biết lãi vay trên thị tr−ờng hiện hành là r = 10% và thuế suất thuế TNDN là 28%.
a.Tính lợi nhuận tr−ớc thuế và lãi vay khi cả hai đều đạt Qo = 100.000 sản phẩm
b. Xác định độ tác động của đòn bẩy kinh doanh tại Qo = 100.000 sản phẩm.
c. Khi sản l−ợng tăng 15% thì lợi nhuận tr−ớc thuế và lãi vay thay đổi nh− thế nào.
d. Hãy xác định độ tác động của đòn bẩy tài chính tại sản l−ợng Qo=100.000 sản
phẩm.
e. Nếu lợi nhuận tr−ớc thuế và lãi vay tăng(hoặc giảm) 30% thì thu nhập trên 1 cổ
phần th−ờng thay đổi nh− thế nào?
f. Hãy tính độ lớn đòn bẩy tổng hợp của A và B khi cả 2 đều đạt mức sản l−ợng
tiêu thụ Qo=100.000 sản phẩm?
g. Khi sản l−ợng tiêu thụ của cả A và B đều tăng(hay giảm) 30% thì thu nhập trên
1 cổ phần th−ờng thay đổi nh− thế nào ?
16
31
An
Giá trị thời gian của tiền tệ
Chuyên đề
Tài chính
công ty
PGS.,TS.Vũ CÔNG TY
TRƯƠNG KHOA TCDN
HOC VIệN TàI CHíNH
32
Giá trị thời gian của tiền
Nội dung
1. Lãi đơn, lãi kép
2. Giá trị t−ơng lai của tiền tệ
3. Giá tri hiện tại của tiền tệ
17
33
Giá trị thời gian của tiền
1. Lãi đơn, lãi kép
a. Lãi suất
Tiền lãi trong một đơn vị thời gian x 100%
Lãi suất =
Vốn đầu t−
34
Giá trị thời gian của tiền
1. Lãi đơn, lãi kép (tiếp)
b. Lãi đơn
Nếu gọi: V: vốn đầu t− ban đầu
r: lãi suất đơn
n: số thời đoạn đ−ợc thanh tóan
FVn: số tiền thu đ−ợc sau n nam,
gồm cả gốc và lãi
Ta có: FVn = Vo (1+ n.r)
18
35
Giá trị thời gian của tiền
1. Lãi đơn, lãi kép (tiếp)
c. Lãi kép
Nếu gọi:
Vo: vốn đầu t− ban đầu
r: lãi suất kep
n: số thời đoạn đ−ợc thanh tóan
FVn: số tiền thu đ−ợc sau n nam, gồm cả gốc và lãi
FVn = Vo (1+r)n
36
Bài tập tình huống
Một ng−ời có Vo đồng gửi Ngân hàng để h−ởng lãi suất r/kỳ.
Hỏi sau n kỳ ng−ời đó thu đ−ợc số tiền (FVn) là bao nhiêu?
- Nếu tính theo ph−ơng pháp lãi đơn
- Nếu tính theo ph−ơng pháp lãi kép.
So sánh hai kết quả trên, cho nhận xét và vẽ đồ thị minh họa.
19
37
Giá trị thời gian của tiền
2. Giá trị t−ơng lai của tiền
a. Giá trị t−ơng lai của một khoản thu nhập
+ Tr−ờng hợp 1 kỳ:
FV = Vo (1+r)
FV: gọi là giá trị t−ơng lai
Vo: Vốn đầu t−,
r : là l∙i suất,
(1+r)n: gọi là thừa số l∙i
+ Tr−ờng hợp nhiều kỳ:
FVn = Vo (1+r)n
38
Giá trị thời gian của tiền
b. Giá trị t−ơng lai của nhiều khoản tiền
*Giá trị t−ơng lai của một chuỗi tiền tệ đồng nhất cuối kỳ
*Giá trị t−ơng lai của một chuỗi tiền tệ đồng nhất đầu kỳ
đ−ợc gọi là thừa số lãi.
r
r n 1)1( −+
r
rCFVn
n 1)1(. −+=
)1(1)1(. r
r
rCFVn
n
+−+=
20
39
Bài tập tình huống
Một ng−ời về h−u và cứ mỗi tháng nhận đ−ợc số tiền l−ơng
h−u là a.
a. Ng−ời đó ch−a có nhu cầu sử dụng số tiền này nên đã gửi
vào Ngân hàng để h−ởng lãi suất r/tháng. Hỏi sau n tháng ng−ời đó
thu đ−ợc số tiền là bao nhiêu trong 2 tr−ờng hợp sau:
- Nếu tiền l−ơng h−u nhận đ−ợc ở cuối mỗi tháng.
- Nếu tiền l−ơng h−u nhận đ−ợc ở đầu mỗi tháng.
b. Do nhu cầu cần sử dụng ngay một l−ợng tiền nên ng−ời đó
đã bán đi n tháng l−ơng. Biết lãi suất Ngân hàng hiện hành là r/tháng
và ổn định. Hỏi ng−ời đó thu đ−ợc bao nhiêu tiền trong 2 tr−ờng hợp:
- Nếu tiền l−ơng h−u nhận đ−ợc ở cuối mỗi tháng.
- Nếu tiền l−ơng h−u nhận đ−ợc ở đầu mỗi tháng.
40
Giá trị thời gian của tiền
3. Giá trị hiện tại
Ví dụ:Nếu bạn dự định cú được $10,000 đến hạn trong 1 năm
trong đú lói suất là 5%, khoản đầu tư của bạn sẽ cú giỏ trị là
$9,523.81 theo đồng đụ la ngày nay.
05.1
000,10$81.523,9$ =
Khoản tiền mà một người đi vay cần để dành hụm
nay sao cho sau một năm người đú cú được khoản
tiền $10,000 được gọi là Giỏ trị Hiện tại (Present
Value PV) của $10,000.
21
41
Giá trị thời gian của tiền
3. Giá trị hiện tại của tiền tệ
a. Giá trị hiện tại của một khỏan tiền
PV : gọi là giá trị hiện tại,
FVn là khoản tiền phát sinh ở t−ơng lai
r : gọi là tỷ lệ chiết khấu hay tỷ lệ hiện tại hóa
gọi là thừa số chiết khấu hay thừa số hiên tại hoá
nr
FVnPV
)1( +=
nr)1(
1
+
42
Giá trị thời gian của tiền
3. Giá trị hiện tại của tiền tệ (tiếp)
b. Giá trị hiện tại của nhiều khoản tiền phát sinh trong t−ơng lai
c1 c2 c3 c4
PV = ---------- + ---------- + ------------ + ------------ + ….
(1+ r)1 (1+ r)2 (1+ r)3 (1+ r)4
Trong đó:
c là khoản tiền phát sinh trong t−ơng lai
r là tỷ suất chiết khấu
PV là tổng giá trị hiện tại của các khản tiền
22
43
Giá trị thời gian của tiền
3. Giá trị hiện tại của tiền tệ (tiếp)
b. Giá trị hiện tại của nhiều khoản tiền phát sinh trong t−ơng lai
Dể đơn giản hoá, giả thiết có các tr−ờng hợp sau:
Dũng tiền đều vĩnh viễn (Perpetuity)
Một tập hợp bất biến cỏc dũng tiền kộo dài mói mói.
Dũng tiền đều tăng trưởng vĩnh viễn
Một tập hợp cỏc dũng tiền tăng trưởng với tốc độ khụng đổi mói mói.
Dũng tiền đều cú kỳ hạn (Annuity)
Một tập hợp cỏc dũng tiền khụng đổi kộo dài trong một số kỳ nhất định
Dũng tiền đều tăng trưởng cú kỳ hạn
Một tập hợp cỏc dũng tiền tăng trưởng với một tốc độ khụng đổi trong
một số kỳ nhất định.
44
Dũng tiền đều vĩnh viễn
L++++++= 32 )1()1()1( r
C
r
C
r
CPV
Cụng thức tớnh giỏ trị hiện tại của một dũng tiền đều vĩnh viễn
là
r
CPV =
23
45
Dũng tiền đều tăng trưởng vĩnh viễn
Một tập hợp tăng trưởng cỏc dũng tiền kộo dài mói mói
0
…
1
C
2
Cì(1+g)
3
C ì(1+g)2
Cụng ty thức giỏ trị hiện tại của Dũng tiền đều tăng trưởng vĩnh
viễn là :
L++
+ì++
+ì++= 3
2
2 )1(
)1(
)1(
)1(
)1( r
gC
r
gC
r
CPV
gr
CPV −=
46
Dũng tiền đều cú kỳ hạn
Một tập hợp khụng đổi cỏc dũng tiền cú kỳ hạn thanh toỏn cổ định (tra cuoi
ky)
0 1
C
2
C
3
C
Cụng thức tớnh giỏ trị hiện tại của một Dũng tiền đều cú kỳ
hạn tra cuoi ky là:
nr
C
r
C
r
C
r
CPV
)1()1()1()1( 32 +++++++= L
⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡
+−= nrr
CPV
)1(
11
n
C
L
1- (1+r)-n
= C ----------------
r
24
47
Dũng tiền đều tăng trưởng cú kỳ hạn
Một tập hợp tăng trưởng dũng tiền co dinh với kỳ hạn thanh toỏn co huu
han
0 1
C
Cụng thức tớnh gỏi trị hiện tại của lợi tức kỳ han tăng trưởng:
n
n
r
gC
r
gC
r
CPV
)1(
)1(
)1(
)1(
)1(
1
2 +
+ì+++
+ì++=
−
L
⎥⎥⎦
⎤
⎢⎢⎣
⎡
⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
+
+−−=
n
r
g
gr
CPV
)1(
11
L
2
Cì(1+g)
3
C ì(1+g)2
n
Cì(1+g)n-1
48
Dũng tiền đều cú kỳ hạn
Một tập hợp khụng đổi cỏc dũng tiền cú kỳ hạn thanh toỏn cổ định (tra dau
ky)
0
C
1
C
2
C
Cụng thức tớnh giỏ trị hiện tại của một Dũng tiền đều cú kỳ
hạn tra dau ky là:
132 )1()1()1()1( −++++++++= nr
C
r
C
r
C
r
CcPV L
=PV
n
L
1- (1+r)-n
= C ----------------(1 + r)
r
25
49
Bài tập tinh huống
Một đơn vị đi thuê tài chính một TSCD, thời gian thuê là
5 nam và nguyên giá TSCD là 10.000USD (biết thời gian sử
dụng cũng là 5 nam). Bên cho thuê yêu cầu bên đi thuê mỗi
nam phải thanh toán tiền (gốc+lãi) một lần với số tiền bằng
nhau và phải chịu lãi suất 10% trên số d− nợ còn lại.
Hãy lập lịch thanh toán để chỉ rõ số tiền gốc, tiền lãi phải
trả hàng nam.
50
Giá trị thời gian của tiền
4. Tiền lãi trả nhiều lần/ kỳ
r lãi suất 1 kỳ
m số lần trả lãi 1 kỳ
n số kỳ tính lãi
nm
m
rCFVn ì+ì= )1(
26
51
Giá trị thời gian của tiền
5. Lãi suất thực
r lãi suất 1 kỳ
m số lần trả lãi 1 kỳ
1)1( −+= m
m
rEAR
52
An
Chi phí sử dụng vốn
Chuyên đề
Tài chính
công ty
PGS.,TS.Vũ CÔNG TY
TRƯƠNG KHOA TCDN
HOC VIệN TàI CHíNH
27
53
Nội dung
1- Chi phí sử dụng vốn của các nguồn tài trợ.
2. Chi phí sử dụng vốn binh quân.
3- Chi phí sử dụng vốn cận biên.
4- Xác định ngân sách vốn tối −u.
54
Bài toán :
Công ty Thái Hà hoạt động trong lĩnh vực da dày
Kinh nghiệm nhiều năm qua cho thấy cơ cấu vốn đ−ợc trình bày trong
bảng sau đây là cơ cấu vốn tối −u công ty nên duy tri.
Thành phần vốn Tỷ trọng
Nợ vay 45%
Cổ phiếu −u đãi 2%
Cổ phiếu th−ờng 53%
Theo sự −ớc tính đáng tin cậy nhất, thu nhập của cổ phần th−ờng của nam
tới là 137.8 triệu $, và vẫn dành ra 45% để trả cổ tức.
Công ty hiện đang có các cơ hội đầu t− trong nam tới cần phải huy động
vốn.Các thông tin về huy động vốn cho biết:
+ Công ty có thể phát hành không hạn chế cổ phiếu −u đãi với giá bán
100$/cổ phiếu, cổ tức hàng nam là 10$/cổ phiếu, và chi phí phát hành bằng
2.5%/giá bán.
+ Công ty có thể phát hành số l−ợng vô hạn cổ phiếu th−ờng, với giá
bán Po= 23$/cổ phiếu, chi phí phát hành bằng 10%/giá bán. D−ợc biết cổ tức
nam ngoái của công ty là 1.15$/cổ phần, và tốc độ tang trửơng của cổ tức
hàng nam g = 8%.
+ Tuy nhiên công ty chỉ có thể vay tối đa 90 triệu $ với lãi suât vay là
10%, còn nếu vay v−ợt quá số tiền này thi phải chịu lãi suất 12%.
Biết thuế suất thuế thu nhập là 28%.
28
55
Với nh−ng thông tin trên, yêu cầu:
- Tính chi phí sử dụng vốn của từng nguồn tài trợ?
- Xác định điểm gãy của đ−ờng chi phí cận biên?
- Tính chi phí sử dụng vốn binh quân?
- Xác định ngân sách tối −u?
Biết rằng: Công ty đang có các cơ hội đầu t− với tổng vốn đầu t− và
tỷ suất doanh lợi nội bộ (IRR) nh− sau:
Dự án Vốn đầu t− ( triệu ) Tỷ suất doanh lợi nội bộ
A 50 13%
B 50 12%
C 80 11%
D 120 10%
56
1. Chi phí sử dụng vốn của từng nguồn tài trợ
- Khái niệm: Chi phí sử dụng vốn là tỷ suất sinh lời đòi hỏi
của nhà đầu t− đối với số vốn mà doanh nghiệp huy động
cho một dự án đầu t− nhất định.
Nh− vậy: Chi phí sử dụng vốn là chi phí mà doanh nghiệp
huy động vốn phải gánh chịu để có quyền sử dụng vốn
- Dặc điểm:
+ Dựa trên đòi hỏi của thị tr−ờng và của doanh nghiệp
+ Phản ánh tỷ lệ % trên mỗi đồng vốn huy động
+ Dựa trên mức độ rủi ro của dự án đầu t− cụ thể
+ Là chi phí sử dụng vốn danh nghĩa (bao gồm lãI thực và
tỷ lệ lạm phát dự kiến
29
57
1. Chi phí sử dụng vốn của từng nguồn tài trợ
a. Chi phí sử dụng vốn vay:
+ Chi phí sử dụng vốn vay tr−ớc thuế: tính
bằng lãi suất vay vốn (rd)
+ Chi phí sử dụng vốn vay sau thuế = rd(1-t)
Trong đó:
- rd: lãi suất vay
- t : thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp
58
1. Chi phí sử dụng vốn của từng nguồn tài trợ
b. Chi phí sử dụng cổ phiếu −u đãi
Trong đó:
d : Cổ tức cổ phiếu −u đãi
Pp: Giá thị tr−ờng hiện hành của cổ phiếu −u đãi
e : Tỷ lệ chi phí phát hành
rp: Chi phí sử dụng cổ phiếu −u đãi
)1( eP
dr
p
p −=
30
59
1. Chi phí sử dụng vốn của từng nguồn tài trợ
C. Chi phí sử dụng lợi nhuận để lại
* Ph−ơng pháp 1: Sử dụng mô hinh định giá tài sản vốn (CAPM)
rs = KRF + (KRM – KRF)βi
Trong đó:
KRF: là lãi suất phi rủi ro
KRM : là tỷ suất sinh lời trung bỡnh trên thị tr−ờng
βi là hệ số rủi ro của cổ phiếu công ty
60
1. Chi phí sử dụng vốn của từng nguồn tài trợ
*Ph−ơng pháp 2: LãI suất tráI phiếu cộng với mức bù rủi ro
rs = LãI suất tráI phiếu + mức bù rủi ro
* Ph−ơng pháp 3: Dòng tiền chiết khấu
g
P
dg
P
gdrs +=++=
0
1
0
0 )1(
31
61
1. Chi phí sử dụng vốn của từng nguồn tài trợ
d. Chi phí sử dụng cổ phiếu th−ờng
Trong đó:
re: Chi phí sử dụng cổ phiếu th−ờng
d0: Cổ tức thực trả ở cuối năm tr−ớc liền kề
P0: Giá thị tr−ờng hiện hành của cổ phiếu th−ờng
e : Tỷ lệ chi phí phát hành
g : Tốc độ tăng tr−ởng cổ tức hàng năm
g
eP
dg
eP
gdre +−=+−
+=
)1()1(
)1(
0
1
0
0
62
2. Chi phí sử dụng vốn bình quân ( rWACC)
Trong đó:
fk: Tỷ trọng thành phần vốn loại k
rk: Chi phí sử dụng vốn loại k
∑
=
ì=
n
k
kk rfWACC
1
R
32
63
2. rWACC và hiệu quả của dự án
Khi xem xét ảnh h−ởng của vay nợ đến
RWACC ta có 3 tr−ờng hợp sau:
a. Tr−ờng hợp 1: Giả định không có thuế và chi phí phá
sản
b. Tr−ờng hợp 2: Giả định có thuế và không có chi phí phá
sản
c. Tr−ờng hợp 3: Giả định có thuế và có chi phí phá sản
(điều kiện thực tế)
64
Xác định NPV khi thẩm định dự án đầu t− trong tr−ờng hợp
có sử dụng nợ vay (đòn bẩy tài chính)?
b. Xét một dự án với các d− kiện sau:
Doanh thu 500 triệu/nam (trong một t−ơng lai vô hạn)
Chi phí hoạt động (bằng tiền)/nam: 80% doanh thu
Vốn đầu t− cơ bản: 380 triệu
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp: t = 28%
Xác định hiệu quả của dự án theo tr−ờng hợp 2- Tr−ờng hợp
có thuế nh−ng không có chi phí phá sản
33
65
Xác định hiệu quả của dự án theo tr−ờng hợp 2- Tr−ờng hợp
có thuế nh−ng không có chi phí phá sản
*Ph−ơng án 1: Vốn đầu t− đ−ợc tài trợ 100% bằng vốn
chủ sở h−u
Chi phí sử dụng vốn chủ sở h−u (khi không sử dụng nợ
vay) r0 = 20%
=NPV
66
*Ph−ơng án 2: Vốn đầu t− cơ bản đ−ợc tài trợ một phần từ nợ
vay D=96,77 triệu (hệ số nợ 25%), lãi suất vay r =10%
Cách 1:
Tiết kiệm thuế từ nợ vay:
NPVcó vay nợ=
Xác định hiệu quả của dự án theo tr−ờng hợp 2- Tr−ờng hợp
có thuế nh−ng không có chi phí phá sản
34
67
*Ph−ơng án 2:Vốn đầu t− cơ bản đ−ợc tài trợ từ nợ vay
D=96,77 triệu (hệ số nợ 25%)
Cách 2
Xác định NPV:
=NPV
Xác định hiệu quả của dự án theo tr−ờng hợp 2- Tr−ờng hợp
có thuế nh−ng không có chi phí phá sản
68
* Ph−ơng án 2: Vốn đầu t− cơ bản đ−ợc tài trợ từ nợ vay
D=96,77 triệu (hệ số nợ 25%)
Cách 3
=NPV
Xác định hiệu quả của dự án theo tr−ờng hợp 2- Tr−ờng hợp
có thuế nh−ng không có chi phí phá sản
35
69
Tr−ờng hợp 3: RWACC và hiệu quả dự án trong điều kiện thực tế
(có thuế và có chi phí phá sản)
Mô phỏng rWACC một cách tổng quát
rWACC
Giá trị của dự án
(hay giá trị DN)
max
min
D/E
Chi phí vốn
70
3. Chi phí sử dụng vốn cận biên
KháI niệm: Chi phí sử dụng vốn cận biên là chi phí
phải trả để huy động thêm một đồng vốn mới
trong một thời kỳ nhất định
Chi phí sử dụng vốn cận biên thực chất là chi phí
sử dụng vốn bình quân.
Tại sao phảI xem xét chi phí sử dụng vốn cận
biên?
36
71
Xác định điểm gãy
Khái niệm: điểm gãy là mức vốn huy động mà tại
đó có sự thay đổi về chi phí sử dụng của một
hoặc nhiều thành phần vốn, từ đó chi phí sử dụng
vốn binh quân cũng thay đổi.
Tổng l−ợng vốn có chi phí thấp hơn của nguồn vốn i
điểm gãy =
Tỷ trọng của nguồn vốn i trong tổng số vốn
72
4. Xác định ngân sách tối −u
WACC và tỷ suất thu hồi vốn
143 200 300
13%
12%
11%
10,5
10%
Quy mô vốn
MCC
IOS
A
B
C
D
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tài chính công ty - chuyên đề hệ thống đòn bảy.pdf